Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài giảng Thuốc bảo vệ thực vật (Phần A: Những hiểu biết chung về thuốc bảo vệ thực vật, quản lý và sử dụng) - Chương 1: Cơ sở độc học nông nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.08 KB, 3 trang )

9/17/2015

Lớp học phần VNUA-Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

/>
PHẦN A
NHỮNG HIỂU BIẾT CHUNG VỀ THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ ĐỘC CHẤT HỌC NN
1.Khái niệm chung về chất độc dùng trong
nông nghiệp, yêu cầu của một chất độc dùng
trong nông nghiệp
1.1.Khái niệm chung về chất độc
1.Chất độc
2.Tính độc
3.Độ độc
4. Liều lƣợng: đƣợc chia thành nhiều mức

-Liều gây chết trung bình (medium lethal
dose, MLD = LD50):
• Qua miệng
• Qua da
Dạng lỏng - Dạng rắn
-Nồng độ gây chết trung bình (medium
lethal concentrate - LC50)
-Thời gian gây chết trung bình ( medium
lethal time- LT50):
-Thời gian quật ngã trung bỡnh ( medium
knock -out time- KT50):


Bảng 1- Bảng phân loại độ độc thuốc BVTV ở Việt
Nam và các biểu tợng về độ độc cần ghi trên nhÃn
Nhóm
độc

Ch
đen

hinh

tợng

Vạch
Màu

Độ độc cấp tính LD50 dối với chuột (mg/Kg thể
trọng)
Qua da

Qua miệng

Thể rắn

Thể lỏng

Nhóm
độc I

Rất
độc


u lõu xng
chộo trong hỡnh
thoi dung trng



<50

<200

<100

<400

Nhóm
độc II

Độc
cao

Ch thp chộo
trong hỡnh thoi

Vàng

50-500

2002000


1001000

4004000

Nhóm Nguy
hiểm

vuụng trng

Xanh
nớc
biển

500-2000

20003000

1000

4000

độc
III

ng chộo
khụng lin nột
trong hỡnh thoi
vuụng trng

>2000


>3000

>1000

>4000

Cẩn
thận

Xanh
lá cây

Thể rắn

Thể lỏng

1


9/17/2015

1.2.Một số định nghĩa:
1-Dịch hại (pest):
2-Thuốc trừ dịch hại (pesticide ):
3-Thuốc bảo vệ thực vật (sản phẩm nông
dƣơc)

2



Lớp học phần VNUA-Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

9/17/2015

/>
1.3.Yêu cầu của thuốc bvtv:
-Có tính độc với sinh vật gây hại.
-Có khả năng tiêu diệt nhiều loài dịch hại
( tính độc vạn năng), nhƣng chỉ tiêu
diệt các loài sinh vật gây hại mà khơng
gây hại cho đối tƣợng khơng phịng
trừ ( tính chọn lọc).
-An toàn đối với ngƣời, mơi sinh và môi
trƣờng.
-Dễ bảo quản , chuyên chở và sử dụng.
-Giá thành hạ.

2.1.Dựa vào đối tƣợng phịng chống:
• Thuốc trừ sâu (Insecticide):
• Thuốc trừ nấm nấm (Fungicide):
• Thuốc trừ vi khuẩn (Bactericide):
• Thuốc trừ virus (virucide)
• Thuốc trừ chuột (Rodenticde hay
Raticide):
• Thuốc trừ nhện (Acricide hay Miticide):
• Thuốc trừ tuyến trùng (Nematocide):.
• Thuốc trừ cỏ (Herbicide):
• Thuốc trừ ốc (Molluscicide):


2.3.Dựa vào nguồn gốc :

2. PHÂN LOẠI THUỐC BVTV
2.1.Dựa vào đối tƣợng phòng chống:
2.2.Dựa vào con đƣờng xâm nhập
2.3.Dựa vào nguồn gốc :
2.4.Dựa vào thành phần hố học

• 2.2.Dựa vào con đƣờng xâm nhập

2.4.Dựa vào thành phần hoá học

3



×