Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Cau hoi dung sai lý thuyết môn hóa 12hữu cơvô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.96 KB, 42 trang )

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

Trung taâm BDVH Song Ngaân

CÂU HỎI ĐÚNG - SAI
Các câu sau đây là đúng hay sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
1.

Công dụng phèn chua dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, làm chất cầm màu trong
nhuộm vải, làm trong nước đục.........................................................................................................

2.

Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim..........................................................................đ

3.

Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.........................................................đ

4.

Từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.......................................................................s

5.

Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp................................................................s

6.

Các kim loại kiềm gồm H, Li, Na, K, Rb, Cs, Fr..............................................................................s


7.

Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của bảng tuần hồn...........................................................................đ

8.

Các kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2.....................................................................s

9.

Các kim loại kiềm thổ có cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2...............................................................đ

10.

Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa +1...............................................................................đ

11.

Nước cứng là nước chứa nhiều Ca2+ và Mg2+....................................................................................đ

12.

Có thể làm mềm nước cứng tồn phần bằng dd Na2CO3...................................................................đ

13.

Tất cả cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân..................................................................................s

14.


Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ...............................................................................đ

15.

Glucozơ, fructozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.....................................................đ

16.

Glucozơ, fructozơ đều làm mất màu nước brom...............................................................................s

17.

S, P bốc cháy khi tiếp xúc Cr2O3........................................................................................................?

18.

Ion Fe2+ có cấu hình e là [Ar]3d5.......................................................................................................s

19.

Phèn chua có cơng thức Al2(SO4)3.K2SO4.24H2O..............................................................................đ

20.

Na, Ba, Be đều tác dụng nước ở nhiệt độ thường..............................................................................s

21.

Kim loại Xesi dùng làm chế tạo tế bào quang điện...........................................................................đ


22.

Khi cho Cu(OH)2/OH- vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu xanh..............................................đ

23.

Glucozơ, saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước........................................................đ

24.

Glucozơ, saccarozơ đều tác dụng H2 tạo sorbitol..............................................................................s

25.

Khi đun nóng Glucozơ, fructozơ trong bạc nitrat/amoniac thu được Ag..........................................đ

26.

Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.......s........................................................................................................

27.

Glucozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam...................................................đ

28.

Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit..........................................................................................đ

29.


Ở điều kiện thích hợp, tristearin và triolein tham gia phản ứng cộng hiđro......................................s

30.

Muối phenyl amoniclorua không tan trong nước(tan tốt trong nước)...............................................s

31.

Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là chất khí..............................................................đ

Trang 1

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

32.

Peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi..............................................................................................đ

33.

Protein là cơ sở tạo nên sự sống........................................................................................................đ

34.


Protein có phản ứng màu biure..........................................................................................................đ

35.

Protein đơn giản có chứa tối đa 10 liên kết peptit.............................................................................?

36.

Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim...................................................................đ

37.

Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozo và fructozo................................................................đ

38.

Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu dạng mạch hở..................................................................?

39.

Trong dung dịch, glucozo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dd xanh lam..................................s

40.

Trong môi trường axit, glucozo và fructozo chuyển hóa lẫn nhau....................................................s

41.

Crom là kim loại cứng nhất...............................................................................................................đ


42.

Vật dụng làm bằng nhơm và crom đều bền trong khơng khí do có màng oxit bảo vệ......................đ

43.

Nhơm và crom đều phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ mol................................................................s

44.

Al, Cr đều bị thụ động trong HNO3 đặc nguội..................................................................................đ

45.

Khí CO2 gây ra hiệu ứng nhà kính.....................................................................................................đ

46.

Moocphin và cocain là các chất gây nghiện......................................................................................đ

47.

Khi thải ra khí quyển, Freon (CF2Cl2 và CFCl3) phá hủy tầng ozon.................................................đ

48.

Khí NO2 và SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.....................................................................................đ

49.


Tất cả phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng........................................................s

50.

CrO3 tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit H2CrO4 và H2Cr2O7...........................................................đ

51.

Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời......................................................đ

52.

Trong cơng nghiệp, Al sản xuất từ quặng đolomit............................................................................s

53.

Trong bảng tuần hoàn, Cr thuộc chu kì 4, nhóm VIB.......................................................................đ

54.

Khi phản ứng với clo, crom tạo hợp chất Cr(III)...............................................................................?

55.

Trong các phản ứng hóa học, Cr(III) chỉ đóng vai trị chất oxi hóa..................................................s

56.

Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của Cr là +6.......................................................................đ


57.

Các oxit của Cr đều là oxit bazơ........................................................................................................s

58.

Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.......................................................đ

59.

Saccarozơ được cấu tạo từ 2 mắc xích α-glucozơ và β-fructozơ.......................................................đ

60.

Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.....................................................................................s

61.

Muối phenylamoni clorua không tan trong nước..............................................................................s

62.

Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí..................................................đ

63.

Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.......................................................đ

64.


Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng...........................................................................?

65.

Glyxin, alanin là các α–amino axitamino axit...................................................................................................đ

66.

Geranyl axetat có mùi hoa hồng.......................................................................................................đ

Trang 2

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

67.

Glucozơ là hợp chất tạp chức............................................................................................................đ

68.

Tơ nilon –amino axit 6,6 và tơ nitron đều là protein.........................................................................................s

69.

Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng......................................................................s


70.

Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn..............................................................................................s

71.

Tinh bột thuộc loại polisaccarit........................................................................................................đ

72.

Thủy phân hoàn toàn anbumin của lòng trắng trứng, thu được α–amino axitamino axit................................đ

73.

Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H 2.............................................................đ

74.

Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.......................đ

75.

Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.......................................................................s

76.

Ở điều kiện thường, anilin là chất khí................................................................................................s

77.


Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit......................................................................................................đ

78.

Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit........................................................đ

79.

Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2..............................................................đ

80.

Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon. ..............................................................?

81.

Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm...................?

82.

Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. ..............................đ

83.

Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.....................................................đ

84.

Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng

bông tẩm dung dịch kiềm

?............................................................................................................

85.

Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang..........................................................................?

86.

Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.............................................................................đ

87.

Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS 2.....................................................................................đ

88.

Sắt(III) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước.....................................................đ

89.

Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam....................................đ

90.

Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.................................................................s

91.


Glucozơ bị thủy phân trong mơi trường axit....................................................................................s

92.

Tinh bột có phản ứng tráng bạc........................................................................................................s

93.

Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại.............................................s

94.

Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy ..........s

95.

Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag + trong dung dịch thành Ag.................................s

96.

Cho Mg vào dung dịch FeCl 3 dư, không thu được Fe......................................................................đ

97.

Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh....................................................................s

98.

Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước...........................................................s


99.

Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl................................................đ

100. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm..................................................đ

Trang 3

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

Trung taâm BDVH Song Ngân

101. Crom là kim loại cứng nhất................................................................................................................đ
102. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim..............................đ
103. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg................................................................................đ
104. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu........................................................................................................s
105. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh........................................................................................đ
106. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3...........................................................................?
107. Saccarozơ làm mất màu nước brom...................................................................................................s
108. Cacbohiđrat là hợp chất hữu cơ đa chức............................................................................................đ
109. Các chất béo đều khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước.....................................................................đ
110. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol.......................................................................đ
111. Ở điều kiện thường, triolein tồn tại ở dạng thể rắn............................................................................s
112. Tristearin có công thức là (C17H35COO)3C3H5.............................................................................đ
113. Saccarozơ là đường nho.....................................................................................................................s
114. Ở ruột non, chất béo bị thủy phân thành axit béo và glixerol............................................................đ
115. Thủy phân hoàn toàn protein thu được các α -aminoaxit...................................................................d

116. C4H9O2N có 3 đồng phân α -aminoaxit............................................................................................?
117. Anilin làm q tím hóa xanh...............................................................................................................s
118. Q trình ăn mịn hóa học làm phát sinh dòng điện...........................................................................s
119. Điều chế kim loại được biểu diễn bởi quá trình M → Mn+ + ne........................................................đ
120. Bản chất của ăn mịn kim loại là q trình oxi hóa khử.....................................................................đ
121. Tính chất đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa...............................................................................
122. Crom có tính khử mạnh hơn sắt nhưng yếu hơn nhơm......................................................................
123. Sắt có tính khử trung bình..................................................................................................................
124. Gang là hợp kim của sắt trong đó có từ 2 –amino axit 5% khối lượng cacbon cùng với một số nguyên tố
khác....................................................................................................................................................
125. Cho từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng....................................................................................................................................................
126. Phèn chua có cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.........................................................................
127. Ngun liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.H2O...................................................................
2+

2+

128. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg , Ca ..................................................................................
129. Tất cả kim loại kiềm, kiềm thổ đều tan tốt trong nước......................................................................
130. Trong công nghiệp thực phẩm, NaHCO3 được dùng làm bột nở......................................................
131. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối..........................................
132. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. .

Trang 4

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân


135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

133. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs....................................................
134. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2................................
135. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –amino axitOH của axit
cacboxylic..........................................................................................................................................
136. Khơng thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic.......................................................
137. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch.....................................
138. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol....................
139. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixero l............................................
140. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn....................................
141. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.............................................
142. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.........................................
143. Hiđro hóa hồn tồn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol..................................................
144. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.............................................................................................
145. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc........................................................................
146. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ..........................
147. Saccarozơ và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam..............................
148. Trong máu người chứa một lượng nhỏ glucozơ với hàm lượng khoảng 0,01%................................
149. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit......................................
150. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc..................................................
151. Tripeptit bền trong cả môi trường kiềm và môi trường axit..............................................................
152. Dung dịch của các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh.............................................................
153. Các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực.............................................................
154. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 4 liên kết peptit...........................................................
155. Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit -CO-NH- được gọi là đipepit.................................
156. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và ).........................
157. Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen..................................................
158. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xt H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương............................

159. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng...........................................
160. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.....................................................................
161. Phản ứng giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin là phản ứng đồng trùng hợp.......................................
162. Thủy phân (xt H+, to) saccarozơ cùng một monosaccarit. .................................................................
163. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.......................................................................................
164. Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit............................................................
165. Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước......................
166. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.............................................................................
Trang 5

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

167. Đa số polime đều tan trong các dung môi thông thường...................................................................
168. Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc..........................................
169. Protein có phản ứng màu biure..........................................................................................................
170. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino....................................................................................
171. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.....................................................
172. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.................................................................
173. Saccarozơ làm mất màu nước brom...................................................................................................
174. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng........................................................................
175. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ..................................................................
176. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường..................................................................................
177. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp..................................................................................................
178. Tất cả nguyên tố nhóm IA, IIA đều là nguyên tố kim loại................................................................
179. Crom là chất cứng nhất; vàng là kim loại dẻo nhất; bạc là kim loại dẫn điện tốt nhất......................

180. Để tấm sắt được mạ kín bằng thiếc ngồi khơng khí ẩm sẽ xảy ra ăn mịn điện hóa........................
181. Ngun tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại....................
182. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức................................................................................................
183. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh..................................................
184. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương......................................................................................
185. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước......................................................
186. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO............................
187. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ............................................................................................
188. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.............................................................................
189. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.........................................................................
190. Phân biệt fructozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương...........................................................
191. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.................................................................................
192. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương............................................................
193. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2.............................................................................................
194. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl..
195. Alanin làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.........................................................................................
196. Các phân tử tripeptit mạch hở có một liên kết peptit trong phân tử..................................................
197. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường.......................................................................................
198. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr....................................................................................................
199. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li......................................................................................
200. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W..................................................................................
201. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu........................................................................................................

Trang 6

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân


135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

202. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím............................................
203. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure..................................................................................
204. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm..................................................................
205. Liên kết peptit là liên kết –amino axitCO-NH- giữa hai đơn vị amino axit.......................................................
206. Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic...................
207. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. .....................................................................
208. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí................................................................................................
209. Tinh bột thuộc loại polisaccarit..........................................................................................................
210. Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.........................................................................................................
211. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit..............
212. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.......................................................................................
213. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương...................
214. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối............................
215. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime..........................................................................
216. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2..................................................................
217. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.................................................
218. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.............................................................................
219. Saccarozơ làm mất màu nước brom...................................................................................................
220. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh........................................................................................
221. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh...........................................................................................
222. Peptit có thể bị thủy phân khơng hồn tồn thành các peptit ngắn hơn.............................................
223. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng........................................
224. Hịa tan lịng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đông tụ lại.........................
225. Hợp chất NH2–amino axitCH2–amino axitCH2–amino axitCONH–amino axitCH2COOH thuộc loại đipeptit....................................................
226. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ..................................................................
227. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp..................................................................................................
228. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường..................................................................................
229. Dung dịch lysin là quỳ tím hóa hồng.................................................................................................

230. Glucozơ tác dụng được với dung dịch nước brom tạo thành muối amoni gluconate........................
231. Glucozơ có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%)...........................................................................
232. Xenlulozo tan được trong dung dịch Cu(OH) 2/NaOH tạo dung dịch xanh lam vì trong mỗi mắc
xích của xenlulozơ có 3 nhóm OH tự do...........................................................................................
233. Đốt cháy saccarozơ thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O........................................................
234. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.............................................................................
235. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.........................................................................

Trang 7

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

236. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ............................................................................................
237. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozơ có nhóm chức –amino axitCHO.................
238. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh....................................................................
239. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dd HCl............................................................
240. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước...........................................................
241. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm..................................................
242. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol; ...............................................................
243. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ;..........
244. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch;...............................
245. Tristearin, triolein có CT lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5;.................................
246. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni;............................
247. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm...........................................................................
248. Alanin làm quỳ tím hóa xanh.............................................................................................................

249. Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.....................................................................................................
250. Lysin làm quỳ tím hóa xanh..............................................................................................................
251. Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6,6......................................
252. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước.............................
253. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit..........................................................................................
254. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam..................
255. Khi thuỷ phân hoàn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và xenlulozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.........................................................................................................
256. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag....................
257. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.................................
258. Xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3....................................................................
259. Tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch
phức chất màu xanh lam....................................................................................................................
260. Tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn..........................
261. Ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng khơng tan trong nước.......
262. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ................................................................
263. Trong mơi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.......................................
264. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.......................................................................
265. Khi đun nóng glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. .....................................
266. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ cao cho dung dịch màu
xanh lam.............................................................................................................................................
267. Kim loại xesi dùng để chế tạo tế bào quang điện..............................................................................

Trang 8

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân


135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

268. Cơng thức hóa học của phèn chua là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O...................................................
269. Các kim loại Na và Ba đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối......................................
270. Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng........................................................................................
271. Tinh bột là lương thực của con người................................................................................................
272. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.............................................................................
273. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ......................................................................
274. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.....................
275. Anilin khơng làm q tím chuyển sang màu xanh.............................................................................
276. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom bằng phản ứng cộng phản ứng tạo thành chất 2,4,6
tribromanilin (kết tủa màu trắng).......................................................................................................
277. Tính bazơ của anilin yếu hơn metylamin...........................................................................................
278. Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.....................................................
279. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá.
Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là nicotin. ..........................................................
280. Moocphin và cocain là chất ma túy...................................................................................................
281. Trong quả gấc rất giàu hàm lượng vitamin A....................................................................................
282. Cocain, seduxen, cafein là những chất đều có thể gây nghiện cho con người. ................................
283. Hơi thuỷ ngân rất độc, nên khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ
ngân là lưu huỳnh..............................................................................................................................
284. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khơ...........................................................................
285. Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CF2Cl2, CFCl3) bị cấm sử dụng do khi thải ra khí
quyển thì phá hủy tầng ozon..............................................................................................................
286. Nhóm những chất khí CO2 và CH4 đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí
quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép.................................................................................................
287. Năng lượng hóa thạch là nguồn năng lượng sạch..............................................................................
288. Ozon trong khơng khí là ngun nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu..........................................
289. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc, khí SO 2 gây ra hiện tượng mưa axit ngoài
ra SO2 là chất dùng để tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp. ...........................................................

290. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.............................................
291. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng...........................................
292. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp..................................................................
293. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.................................................................................
294. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.....................................................
295. Poli(vinyl xianua) là hợp chất hữu cơ dùng để sản xuất tơ tổng hợp................................................
296. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit phthalic. . .

Trang 9

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

297. Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo..........................................................................................
298. Tơ poliamit là tơ có liên kết -CO-NH-..............................................................................................
299. Phản ứng lưu hóa cao su thuộc loại phản ứng tăng mạch..................................................................
300. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong khơng khí và nước vì có lớp màng
oxit
bảo vệ.................................................................................................................................................
301. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng.................................................................................
302. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa màu nâu đỏ.........................................
303. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao...................................................................
304. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe...................................................
305. Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom...................................
306. Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat................................................................
307. Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước................................................................................

308. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau......................................................................................
309. Fructozơ không làm mất màu nước brom..........................................................................................
310. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh............................................................................
311. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.........................................................
312. Isoamyl axetat là este không no.........................................................................................................
313. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.........................................................................
314. Khơng thể làm mất tính cứng tồn phần của nước bằng dung dịch Na2CO3.....................................
315. Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước...........................................
316. Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước bằng dung dịch Na3PO4.............................................
317. Không thể dùng dung dịch HCl để làm mất tính cứng tạm thời của nước........................................
318. Tơ visco là tơ hóa học........................................................................................................................
319. Poli(vinyl axetat) bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng tạo ra poli(vinyl ancol)..............
320. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.....................................................................................
321. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure......................................................................................
322. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường .............................
323. Nhôm và đồng đều là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất ........................
324. Ở điều kiện thường, sắt, kẽm, thiếc đều là kim loại dễ dát mỏng và có thể kéo sợi..........................
325. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt và yếu hơn kẽm............................................................
326. Tơ nilon-6 được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.....................................................................
327. Cao su buna-S được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp..........................................................
328. Tơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp........................................................................................................
329. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên........................................................................................................

Trang 10

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân


135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

330. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng khơng gian.......................................................................................
331. Nhựa PVC có cấu trúc mạch phân nhánh..........................................................................................
332. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ................................................................
333. Trong mơi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau.............................
334. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau...................................................................................
335. Dung dịch saccarozơ tham gia được phản ứng tráng bạc..................................................................
336. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường..................................................................................
337. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng...................................................................
338. Các protein đều dễ tan trong nước.....................................................................................................
339. Các amin khơng độc..........................................................................................................................
340. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime..................................
341. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6............................................................................
342. Polietilen là polime trùng ngưng.......................................................................................................
343. Cao su buna có phản ứng cộng..........................................................................................................
344. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.................................
345. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch............................................................................
346. Trong cơng thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.......................
347. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều..........................................................................................
348. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường........................................................
349. Đa số các polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định..................................................................
350. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ....................................................................
351. Các polime dễ bay hơi.......................................................................................................................
352. Hidro hố hồn tồn glucozơ tạo ra axit gluconic.............................................................................
353. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo................................................................
354. Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc..............................................................................................
355. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức................................................................................................
356. Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường, làm quỳ tím hóa xanh..................................................
357. Etyl fomat cho được phản ứng tráng gương......................................................................................

358. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường và dễ tan trong nước......................................................
359. Nhôm vừa tan trong dd HCl, vừa tan trong dd NaOH ......................................................................
360. Quặng chứa nhiều sắt nhất là hematit. ..............................................................................................
361. Điện phân nước, người ta thu được khí oxi ở catot. .........................................................................
362. CaSO4 là thạch cao sống. ..................................................................................................................
363. Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy nhơm oxit. ....................
364. Độ dẫn điện của Cu lớn hơn Al.........................................................................................................

Trang 11

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

365. Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan ít trong nước. .................................................................
366. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa trắng. .................................................
367. Dung dịch anilin làm phenolphtalein đổi màu. .................................................................................
368. Ứng với cơng thức phân tử C2H7N, có số đồng phân amin bậc 2 là 1...............................................
369. Các peptit đều cho phản ứng màu biure.............................................................................................
370. Đipeptit mạch hở có phản ứng màu với Cu(OH)2.............................................................................
371. Tơ nilon-6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp...............................................................................
372. Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat)......................................
373. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mịn điện hóa................................................................................
374. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 khơng xảy ăn mịn điện hóa...........................................
375. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương..............................................................................
376. Tất các các cacbohidrat đều có phản ứng thủy phân.........................................................................
377. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột, xenluloxơ và saccarozơ trong môi trường axit,

chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất....................................................................................
378. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch brom hay dung dịch AgNO 3
trong NH3...........................................................................................................................................
379. Trong dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung
dịch màu xanh lam.............................................................................................................................
380. Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng..........................................................
381. Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở...............................................................
382. Anilin là chất lỏng; rất độc, tan nhiều trong nước.............................................................................
383. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch của nó khơng làm đổi màu quỳ tím........................................
384. Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm, polime, dược phẩm..............................................................
385. Nhỏ giọt Brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng.....................................................
386. Anilin là amin bậc II..........................................................................................................................
387. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.....................................................................................
388. Cho HNO3 vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.....................................................
389. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước..............................................................................
390. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai...............................
391. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh...................................................................
392. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit...........
393. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo......................................................................................
394. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hịa tan Cu(OH)2...............
395. Chất béo và dầu mỡ bơi trơn máy có cùng thành nguyên tố.............................................................
396. Chất béo nhẹ hơn nước......................................................................................................................

Trang 12

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân


135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

397. Các kim loại natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt thường.........................................................
398. Kim loại Xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện....................................................................
399. Kim loại kiềm dễ oxi hóa các nguyên tử phi kim thành ion âm........................................................
400. Chất dẻo là những vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ ngun
biến dạng đó khi thơi tác dụng...........................................................................................................
401. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp......................................................................................................
402. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit.....................................................................................................
403. Tơ tằm, bông, len là polime thiên nhiên............................................................................................
404. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch
cacbon dài không phân nhánh............................................................................................................
405. Lipit gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit...................................................................................
406. Chất béo là các chất lỏng...................................................................................................................
407. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và
được gọi là dầu...................................................................................................................................
408. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch..............................
409. Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động thực vật.................................................................
410. Trong phân tử amylopectin, các gốc α-glucozo liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,4 và α-1,6glicozit...............................................................................................................................................
411. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh...........................................................................................
412. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng H 2SO4 oxi hóa
tinh bột...............................................................................................................................................
413. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước..............................................................................
414. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn.....................................
415. Hidro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.........................................................
416. Lưu huỳnh, photpho, C2H5OH đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3..................................................
417. Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5..............................................................................
418. Bột nhơm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo..................................................................................
419. Sắt có trong hermoglobin (huyết cầu tố) của máu.............................................................................
420. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.........................................................

421. Hợp kim liti –amino axit nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không..............................................
422. Các peptit mà phân tử chứa từ 11 đến 50 gốc α - aminoaxit được gọi là polipeptit..........................
423. Peptit mạch hở phân tử chứa 3 liên kết peptit -CO-NH- được gọi là tripeptit...................................
424. Peptit mạch hở phân tử chứa 2 gốc α –amino axit aminoaxit được gọi là tripeptit............................................
425. Các peptit ở điều kiện thường đều là chất rắn, nhiệt độ nóng chảy cao, và dễ tan trong nước.........
426. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.......

Trang 13

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

427. Lực bazơ của các amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac.............................................................
428. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.....................
429. Tất cả các kim loại đều có 1 electron ở lớp ngồi cùng.....................................................................
430. Cơng thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O..................................................................................
431. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và cơng nghiệp thực phẩm...............................
432. Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp alanin và glyxin......................
433. Giống với axit axetic, amino axit có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước..................................
434. Trong nhóm IIA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Be đến Ba.................................................
435. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm thổ đều có số oxi hóa +2..................................................
436. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước....................................................
437. Cr là vật liệu cứng nhất......................................................................................................................
438. Cr tan dễ dàng trong dung dịch H2SO4 đặc nguội..............................................................................
439. Liên kết giữa nhóm –amino axitCO-NH- được gọi là liên kết peptit.................................................................
440. Trong phân tử protein số gốc α-amino axit luôn lớn hơn 50.............................................................

441. Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 liên kết peptit......................................................................
442. Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu xanh lam.........................
443. Khi thủy phân este luôn thu được axit cacboxylic và ancol..............................................................
444. Nhựa novolac được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp...................................................................
445. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau....................................................................................
446. Cho Cu(OH)2 vào anbumin sẽ xuất hiện màu tím đặc trưng.............................................................
447. Độ ngọt của glucozơ mạnh hơn fructozơ...........................................................................................
448. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH lỗng.................................................
449. Ion Cr3+ có tính oxi hóa vừa có tính khử............................................................................................
450. Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm...............................................................................
451. Khi cho HCl đặc vào K2CrO4 đun nóng thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam........
452. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của
enzim..................................................................................................................................................
453. Nhỏ vài giọt dung dịch axit nitric đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch lòng trắng trứng
(anbumin) thì có kết tủa vàng............................................................................................................
454. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.............................................................................
455. Dung dịch protein có phản ứng màu biure........................................................................................
456. Protein đông tụ khi cho axit, bazơ vào hoặc khi đun nóng................................................................
457. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.........................................................................................
458. Trong mơi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.................
459. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit...............................................................

Trang 14

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú


460. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo........................................................
461. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.........................................................................
462. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai...............................
463. Điều kiện thường glyxin là chất lỏng, tan tốt trong H2O..................................................................
464. Dung dịch glyxin trong H2O làm đỏ q tím.....................................................................................
465. Glyxin là chất lưỡng tính...................................................................................................................
466. Glyxin bị thủy phân trong môi trường kiềm, không bị thủy phân trong môi trường axit..................
467. Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khí, có mùi khai giống amoniac...........................
468. Tính bazơ của benzyl amin lớn hơn của anilin..................................................................................
469. Anilin phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.................................................................................
470. Anilin không tan trong H2O nhưng tan tốt trong dung dịch KOH....................................................
471. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch K2CO3 sẽ tạo ra kết tủa Fe2(CO3)3......................................
472. Khi phản ứng với HNO3 một phân tử Fe3C nhường 13 electron.....................................................
473. Cho AgNO3 tới dư vào dung dịch FeCl2 chỉ thu được kết tủa là AgCl...........................................
474. Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl sẽ xảy ra phản ứng oxi hóa khử......................................................
475. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối........................................
476. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước....................................................
477. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs...................................................
478. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.........................................................
479. Khi đun amilopectin với dung dịch H2SO4 loãng mạch polime bị phá vỡ.......................................
480. Một số polime có thể tham gia phản ứng cộng như một olefin.........................................................
481. Khi đun PMM với dung dịch NaOH mạch polime bị phá vỡ............................................................
482. Từ CH4 cần ít nhất 3 phản ứng để điều chế PVC.............................................................................
483. Nhơm có tính khử mạnh hơn crom....................................................................................................
484. Nhơm và crom đều bền trong khơng khí và trong nước....................................................................
485. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội............................................
486. Nhơm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol......................................
487. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hố mạnh chuyển thành
muối Cr(VI).......................................................................................................................................

488. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng..
489. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+..........................................
490. Crom (VI) oxit là oxit bazơ...............................................................................................................
491. Crom (III) oxit và crom (III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính................................................
492. Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3............................................................................................

Trang 15

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

493. Dung dịch AgNO3 không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2.............................................................
494. Các peptit đều có phản ứng màu biure...............................................................................................
495. Fructozơ có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 sinh ra Ag.................................................
496. Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau........
497. Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.......................................
498. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân
cực......................................................................................................................................................
499. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo................................................................................
500. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch..............................
501. Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.......................................

502. Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.................................................................
503. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất............
504. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot......................................................
505. Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời....................................................

506. Thạch cao nung có cơng thức là CaSO4.2H2O...................................................................................
507. Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3..................................
508. Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3..............................
509. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước......................................................................
510. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (lỗng)..........................................
511. Crom bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ.............................................................
512. Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối................................
513. Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư...............................
514. Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.............................................
515. Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.............................................
516. Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.............................................................................
517. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm......................................................................
518. CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.....................................................................
519. Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo......................................................................................
520. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước..............................................................................
521. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.......................................................................................................
522. Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol...............................................
523. Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.............................................
524. Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc................................................................
525. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.....................................................
526. Fructozơ có nhiều trong mật ong.......................................................................................................

Trang 16

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú


527. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este............................................................................
528. Thủy phân hồn tồn chất béo ln thu được glixerol......................................................................
529. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch................................................................................
530. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH..............................................................................
531. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.....................................................................................
532. Kim loại cứng nhất là Cr....................................................................................................................
533. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng...................................................................
534. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức,...........................................................................................
535. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.......................................................................
536. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng..............................................................
537. Dùng Ba(OH)2 có thể phân biệt hai dung dịch AlCl3 và Na2SO4...........................................................................................
538. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư, thu được kết tủa......................................................
539. Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt.....................................................
540. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội...........................................................................
541. Ở nhiệt độ cao, NaOH và Al(OH)3 đều không bị phân hủy..............................................................
542. Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực ........................................................
543. Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước ...........................................................................
544. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc ............................................................................
545. Hiđro hóa hồn tồn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin..................................................
546. Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố............................................................................
547. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói...............................................................
548. Crom bền trong khơng khí do có lớp màng oxit bảo vệ....................................................................
549. Ở điều kiện thường, crom (III) oxit là chất rắn, màu lục thẫm..........................................................
550. Crom(III) hiđroxit có tính lưỡng tính, tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm......................
551. Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion cromat chuyển thành ion đicromat............................................
552. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat..........................................................................................
553. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. .................................................
554. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.............................................................................
555. Glucozơ và fructozo là đồng phân của nhau......................................................................................

556. Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng........................................................................
557. Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.......................................................................................
558. Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím..............................................................................................
559. Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°)...................................................................................
560. Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ.................................................................................................
561. Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.................................................................................................

Trang 17

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

562. Phân tử xenlulozơ đuợc cấu tạo từ các gốc fructozơ.........................................................................
563. Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc..............................................................................................
564. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh........................................................................................
565. Saccarozơ khơng tham gia phản ứng thủy phân................................................................................
566. Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.........................................................................................
567. Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°), thu được chất béo rắn.......................................
568. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói...............................................................
569. Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.............................................................
570. Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.......................................................
571. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ......................................................................................
572. Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử............................................................................
573. Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nuớc.........................................................
574. H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chi tồn tại trong dung dịch..........................................................................
575. CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hóa mạnh.......................................................................................

576. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic....................................................................................
577. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc......................................................................................................
578. Triolein phản ứng được với nước brom.............................................................................................
579. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn...........................................................................................
580. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot..................................................
581. Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.............................................
582. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa...................
583. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag...........................
584. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl......................
585. Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.......................................................
586. Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O...........................................
587. Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím....................................
588. Các α - aminoaxit đều có tính lưỡng tính..........................................................................................
589. Chất béo tan nhiều trong dung mơi hữu cơ........................................................................................
590. Dầu ăn và dầu bơi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố..............................................................
591. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước..................................................................................
592. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo........................................................................................
593. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu..............................................................................
594. Phèn chua được dùng để làm trong nước...........................................................................................
595. Nước chứa nhiều HCO3–amino axit là nước cứng tạm thời................................................................................

Trang 18

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú


596. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.........................................................
597. Nhôm vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH...............................................
598. Độ dẫn điện của Cu lớn hơn của Al...................................................................................................
599. Tất cả các kim loại nhóm IA; IIA đều là kim loại nhẹ......................................................................
600. Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể................................................................................................
601. Trong phân tử α-ammino axit chỉ có một nhóm amino.....................................................................
602. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-ammino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH) có
(n - 1) liên kết peptit..........................................................................................................................
603. Tất cả các dung dịch amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím....................................................
604. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước...............................................................................................
605. Glucozơ khơng tham gia phản cứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)...........................................
606. Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh...............................................................................
607. Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường........................................................
608. Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng..................................................
609. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.........................
610. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng......................................................................
611. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế H3PO4....................................................................................................................................
612. Có thể dung CaO để làm khơ khí HCl có lẫn hơi nước.....................................................................
613. Để một miếng gang (hợp kim sắt –amino axit cacbon) ngoài khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.....
614. Kim loại cứng nhất là W (vonfram)...................................................................................................
615. Hịa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.................................
616. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+...........................
617. Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.....................................................
618. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4...............................................................
619. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà........
620. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.. .
621. Khi NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hố xanh............................................................................
622. CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo ra muối K2CrO4....................................................................
623. Trong môi trường kiềm, anion CrO2- bị oxi hóa bởi Cl2 tạo thành CrO42-.........................................
624. Cr2O3 và Cr(OH)3 đều là chất có tính lưỡng tính...............................................................................

625. Khi phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng, nóng thì kim loại Cr bị khử thành cation Cr2+...............
626. Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thuỷ phân trong môi trường kiềm, đun nóng........
627. Xenlulozo là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng tan trong nước....................................................
628. Saccarozo thuộc loại monosaccarit....................................................................................................
629. Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước...................................................

Trang 19

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý


Trung taâm BDVH Song Ngaân

135, Lê Niệm, P. Phú Thạnh, Q. Tân Phú

630. Metylamin có lực bazo lớn hơn lực bazo của etylamin.....................................................................
631. Gly‒Ala và Gly‒Ala‒Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím..........................
632. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước...........................................................
633. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom...........................................................................
634. Isopropylamin là amin bậc 2..............................................................................................................
635. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh..........................................................................................
636. Urê có cơng thức hóa học là (NH4)2CO3............................................................................................
637. Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4...............................................
638. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng................................................................................................
639. Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.........................
640. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam...................................................................................................
641. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng....................................................................................
642. CrO3 là một oxit axit..........................................................................................................................
643. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.............................................................
644. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu..............................................................................

645. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục....................................................................................
646. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.........................................................
647. Hợp kim liti –amino axit nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng...............................................
648. Axit fomic và este của nó đều tham gia phản ứng tráng gương........................................................
649. Hidro hóa glucozơ hoặc fructozơ đều thu được sobitol.....................................................................
650. Tinh bột là chất bột màu trắng, vơ định hình khơng tan trong nước lạnh.........................................
651. Axit ađipic và hexametylen là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6,6........................................
652. Amin là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm NH2..................................................
653. Hầu hết các polime dễ tan trong nước...............................................................................................
654. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được nilon-7.............................................................................
655. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5..........................
656. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước.........................................................................................
657. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thủy phân đến cùng đều cho glucozơ..................................................
658. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.................................................
659. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –amino axitCOO- liên kết với các gốc R và R’..
660. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –amino axitOH trong nhóm –amino axitCOOH của phân tử axit bằng nhóm
OR’.....................................................................................................................................................
661. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic.............................................
662. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit...............................................................
663. Stiren làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường....................................................................

Trang 20

GV: Ths. Nguyễn Minh Lý



×