Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Trắc nghiệm quản lý môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.64 KB, 10 trang )

NTU

QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG
Câu 1. Tìm đáp án sai khi nói đến ưu điểm của cơng cụ kinh tế:
Chính phủ kiểm soát được chặt chẽ đối với những người gây ô nhiễm.
Câu 2. Công cụ nào sau đây không phải là công cụ kinh tế trong quản lý môi trường:
Quan trắc mơi trường, đánh giá vịng đời sản phẩm.
Quy hoạch môi trường
Câu 3. Công cụ kinh tế trong quản lý môi trường là:
Cô ta ô nhiễm
Thuế môi trường

Câu 4. Căn cứ nào sau đây không được dùng để đánh thuế tài nguyên:
Thiệt hại đến MT khi khai thác một đơn vị tài nguyên.
Câu 5. Các công cụ quản lý MT có mấy đặc trưng cơ bản:
4
Câu 6. Theo luật bảo vệ môi trường, sản phẩm nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường:
Etanol- dầu sinh học
Câu 7. Phân loại theo chức năng các công cụ Quản lý môi trường gồm:
Công cụ điều chỉnh vĩ mô, công cụ hành động và công cụ hỗ trợ
Câu 8. Việt Nam bắt đầu khơng tính phí bảo vệ mơi trường đối với xăng dầu từ năm nào:
2012
Câu 9. Khoản tiền phải nộp khi được hưởng dịch vụ cấp giấy phép sử dụng môi trường gọi là:
Cota ô nhiễm.
Câu 10. Chức năng nào của mơi trường là cơ sở hình thành cơng cụ cota ơ nhiễm:
Chứa đựng và đồng hóa chất thải.
Câu 11. Cơ chế phát triển sạch (CDM) là một loại công cụ:
Công cụ kinh tế
Câu 12. Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam trực thuộc:
Bộ tài nguyên và MT
Câu 13. Trong các quỹ sau đây, quỹ nào hoạt động sớm nhất:




NTU

Quỹ bảo vệ MTVN
Câu 14. Hệ thống Tự nhiên – Con người – XH gồm mấy thành phần:
5
Câu 15. Đánh giá môi trường gồm:
Đánh giá hiện trạng MT, đánh giá MT chiến lược, đánh giá tác động MT. Câu 16. Đối tượng nào sau đây phải lập
báo cáo đánh giá tác động MT: Khơng có đáp án chính xác.
Câu 17. Đánh giá tác động mơi trường có thể xem là cơng cụ:
Phịng ngừa ơ nhiễm
Câu 18. Đối tượng nào sau đây không phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược:
Dự án quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng liên tỉnh
Câu 19. Luật bảo vệ MT có hiệu lực hiện hành của Việt Nam ban hành năm nào:
2020
Câu 20. Thông tư nào của Bộ Tài nguyên & Môi trường quy định về hoạt động quản lý chất thải nguy hại:
Thông tư 36/2015/BTNMT
Câu 21. Đâu không phải là quan điểm bảo vệ môi trường của Đảng ta:
Bảo vệ môi trường là nội dung tách biệt với phát triển KT-XH.
Câu 22. Đâu không phải là điều kiện để áp dụng cơng cụ kinh tế:
Tính sẵn sàng chi trả của người dân cao.
Câu 23. Thuế tài nguyên điều tiết trên quy mơ nào:
Quốc gia.
Câu 24. Đánh giá vịng đời sản phẩm là q trình phân tích:
Tác động mơi trường của sản phẩm.
Câu 25. Báo cáo hiện trạng môi trường cấp quốc gia được xây dựng như thế nào:
5 năm/lần với báo cáo tổng thể và 1 năm/lần với báo cáo chuyên đề.
Câu 26. Đâu không phải đơn vị thuộc Tổng cục Môi trường:



NTU

Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Nước thải ô nhiễm kim loại nặng là đặc trưng của làng nghề nào sau đây:
Làng nghề chạm bạc.
Câu 28. Chọn đáp án chính xác nhất: Bùng nổ phương tiện giao thông cơ giới là nguyên nhân làm gia tăng:
Lượng bụi, khí độc hại và tiếng ồn.
Câu 29. Kế hoạch hóa cơng tác bảo vệ môi trường cần:
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 30. Đâu là văn bản luật liên quan tới việc cắt giảm khí nhà kính của thế giới:
Nghị định thư Kyoto
Câu 31. Đâu không phải quy chuẩn xả thải:
QCVN 05
Câu 32. Các hình thức trợ cấp mơi trường bao gồm:
Khuyến khích về thuế, trợ cấp bằng tiền, cho vay lãi suất thấp.
Câu 33. Nhãn sinh thái là một công cụ:
Kinh tế.
Câu 34. Ngun nhân chính gây ơ nhiễm mơi trường nước ở hệ thống sông, kênh rạch chảy qua đô thị là:
Nước thải sinh hoạt.
Câu 35. Phát hiện nước thải đầu ra của một khu cơng nghiệp có một số chỉ tiêu vượt q quy chuẩn mơi trường
cho phép, đóng vai trị là một nhà quản lý mơi trường tại địa phương, anh/chị sẽ gặp ai để làm việc, xử lý:
Ban quản lý khu công nghiệp.
Câu 36. Công cụ thanh tra môi trường áp dụng hiệu quả cho hoạt động nào ở đô thị:
Hoạt động sinh hoạt
Câu 37. Thông điệp môi trường là:
Ý chủ đạo của chiến dịch truyền thông
Câu 38. Đâu là nhận định không đúng về quy chuẩn môi trường:



NTU

Là các văn bản ban hành dưới dạng tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường.
Câu 39. Sở Tài nguyên & Môi trường là cơ quản quản lý môi trường thuộc:
Cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 40. Cơng ty khai thác than hàng năm phải đóng 10% tổng thu nhập của công ty họ cho nhà nước, hỏi đây là
tiền gì:
Cả ba loại trên
Câu 41. Đặc trưng chung của các cơng cụ luật pháp, chính sách:
Cả ba đáp án trên
Câu 42. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc hoạt động của dự án CDM:
Hàng hải
Câu 43. Kinh tế phát triển tác động như thế nào đến môi trường:
Tất cả các vấn đề trên.
Câu 44. Ký quỹ hoàn trả áp dụng với đối tượng:
Hoạt động phát triển kinh tế gây ô nhiễm môi trường trầm trọng
Câu 45. Sản phẩm thân thiện với môi trường là sản phẩm:
Không ảnh hưởng tiêu cực đến mơi trường trong q trình sản xuất, tiêu thụ, thải bỏ (hoặc nếu có thì cũng nhẹ
hơn so với tác động đến môi trường của các sản phẩm tương tự cùng loại)
Câu 46. Nguyên lý nào đem lại ý nghĩa sau đây trong giải quyết các vấn đề môi trường trên cơ sở triết học?
"Con người gây ra nhiều hậu quả với môi trường sống vì sự hiểu biết chưa đúng đắn các quy luật tồn tại và phát
triển của tự nhiên. Do đó, cần nhận thức được đầy đủ các quy luật của tự nhiên cũng như sử dụng chính xác các
quy luật đó vào thực tiễn XH":
Sự điều khiển một cách có ý thức mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
Câu 47. Thông số COD trong nước thải làng nghề phản ánh đặc điểm gì của nước thải:
Câu 48. Loại cơng cụ nào cho phép các cơ sở sản xuất trao đổi, buôn bán các định mức phát thải với nhau:
Cô ta ô nhiễm.
Câu 49. Theo Luật BVMT 2014, Báo cáo tổng quan hiện trạng môi trường quốc gia sẽ được lập định kỳ:



NTU

5 năm 1 lần.
Câu 50. Đánh giá tác động môi trường có thể xem là cơng cụ:
Tất cả đều sai.
Câu 51. Lựa chọn đáp án đầy đủ và chính xác nhất để hoàn thành nhận định sau: “Hương ước bảo vệ môi trường
làng nghề là…” :
Quy ước được người dân xây dựng nhằm đưa ra các quy định vể bảo vệ môi trường làng nghề.
Câu 52. Nghị định thư Kyoto được hình thành trên cơ sở cơng ước nào dưới đây:
Cơng ước khung của LHQ về biến đổi khí hậu tồn cầu.
Câu 53. Đối tượng nào sau đây khơng phải lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược:
Dự án xây dựng khu công nghiệp.
Câu 54. Quỹ bảo vệ môi trường là tổ chức:
Tài chính
Câu 55. Các cơng cụ quản lý mơi trường có nhiều loại khác nhau như: cơng cụ luật pháp, công cụ kinh tế, công cụ kỹ
thuật...đây được coi là đặc tính gì của các cơng cụ quản lý mơi trường:
Tính đa dạng
Câu 56. Đâu khơng phải là đặc trưng của trí quyển:
Chu trình sinh địa hố khép kín
Câu 57. Cơ chế phát triển sạch hình thành trên cơ sở nghị định thư:
Nghị định thư Kyoto
Câu 58. Theo hệ thống ký quỹ - hoàn trả, người tiêu dùng phải trả thêm một khoản tiền khi:
Mua các sản phẩm có nhiều khả năng gây ơ nhiễm.
Câu 59. Đánh giá môi trường gồm mấy loại:
3
Câu 60. Đâu là mục tiêu của truyền thông bảo vệ môi trường:
Tất cả đáp án trên.


NTU


Câu 61. Yếu tố nào cần xem xét khi quyết định có cho phép dự án được thực hiện hay không:
Tất cả đều đúng.
Câu 62. Hoạt động nào gây ô nhiễm tiếng ồn lớn nhất ở đô thị nước ta:
Hoạt động giao thông
Câu 63. Đánh giá môi trường gồm:
Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 64. Nguyên tắc PPP là gì:
Người gây ơ nhiễm phải trả tiền.
Câu 65. Mục đích chính của nhãn sinh thái:
Tác động đến hành vi nhà sản xuất theo hướng có lợi cho mơi trường thơng qua khuyến khích tiêu dùng các sản
phẩm thân thiện với mơi trường.
Câu 66. Ngun tắc BPP (benefit pays principle) có ý nghĩa như thế nào trong Quản lý môi trường:
Người hưởng lợi phải trả tiền.
Câu 67. Kế hoạch hố cơng tác bảo vệ môi trường:
A và B đều đúng.
Câu 68. Hiện nay quỹ mơi trường ở Việt Nam được hình thành ở mấy cấp:
3
Câu 69. Khoản tiền phải nộp cho cơng tác vệ sinh đường phố gọi là:
phí mơi trường
Câu 70. Khi nghiên cứu các công nghệ môi trường con người phát hiện ra:
Khả năng đồng hoá chất thải của mơi trường là có hạn.
Câu 71. Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là:
Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 72. Công cụ nào sau đây đi ngược với nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả tiền:
Trợ cấp môi trường.
Câu 73. Nội dung quản lý sự cố môi trường:


NTU


Tất cả đều đúng
Câu 74. Phí mơi trường:
Là nguồn thu của ngân sách nhà nước dùng điều tiết hoạt động bảo vệ môi trường.
Câu 75. Bộ Tài nguyên và Môi trường có bao nhiêu tổng cục:
5
Câu 76. Điều dưới đây giải thích cho nguyên lý nào của cơ sở triết học trong QLMT: "Vấn đề MT xuất phát từ mâu
thuẫn/xung đột giữa XH và tự nhiên; con người vừa là sản phẩm của tự nhiên lại vừa cấu thành nên XH; do đó chỉ
có con người có đủ khả năng giải quyết vấn đề MT của mình:
Sự phụ thuộc của mối quan hệ con người và tự nhiên vào trình độ phát triển của xã hội
Câu 77. Khi nộp các báo cáo hồ sơ để thẩm định (ví dụ báo cáo ĐTM, ĐMC, cấp giấy phép môi trường...) chúng ta
phải nộp một khoản tiền để giải quyết các công việc liên quan hành chính, tư pháp thì gọi là gì:
Lệ phí mơi trường
Câu 78. Căn cứ để tính thuế tài nguyên là gì:
Sản lượng tài nguyên, giá bán tài nguyên và thuế suất.
Câu 79. Theo luật thuế tài nguyên, loại tài nguyên nào sau đây được miễn thuế:
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thuỷ điện hộ gia đình
Câu 80. Cơng cụ nào sau đây có thể trao đổi mua bán được:
Cô ta ô nhiễm.
Câu 81. Đối tượng nào sau đây phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Dự án xây dựng chợ đầu mối.
Câu 82. Luật thuế bảo vệ mơi trường có hiệu lực thi hành từ năm nào:
2012
Câu 83. VEPF là viết tắt của:
Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam
Câu 84. Loại thuế nào sau đây “đánh vào lượng chất thải độc hại đối với môi trường do cơ sở sản xuất gây ra:
Thuế trực thu


NTU


Câu 85. Theo Luật BVMT 2014, hoạt động nào sau đây phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường:
Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 86. Phân loại công cụ quản lý môi trường theo bản chất gồm:
Công cụ luật pháp chính sách; kinh tế; kỹ thuật; hỗ trợ.
Câu 87. Cơ quan có thầm quyền nào có trách nhiệm xác nhận vào bản kế hoạch bảo vệ môi trường:
UBND huyện.
Câu 88. Phí xả thải là phí:
Câu 89 Luật bảo vệ môi trường do cơ quan nào ban hành:
Quốc hội.
Câu 90. Công cụ kinh tế điều chỉnh hành vi của con người theo hướng có lợi cho mơi trường:
Bằng cách tác động đến chi phí lợi ích của người gây ơ nhiễm.
Câu 91. Lệ phí mơi trường là:
Cả A và B đều sai
Khoản thu của ngân sách nhà nước khi nhà nước giải quyết công việc quản lý hành chính nhà nước về mơi trường
Câu 92. Chọn đáp án sai:
Đánh giá hiện trạng môi trường là phần bắt buộc của báo cáo đánh giá tác động môi trường.
CHỌN không đáp án nào đúng
Câu 93. Công cụ quản lý môi trường:
Tổng hợp các biện pháp, phương tiện được chủ thể quản lý tác động vào đối tượng quản lý nhằm đạt được mục
tiêu quản lý.
Câu 94. Đặc trưng cơ bản của các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường:
Tất cả đáp án trên đều đúng.
Câu 95. Công ước CITES đề cập tới nội dung gì:
Cấm bn bán động thực vật hoang dã.
Câu 96. Đâu là nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường hiện hành:
Nghị định 179/2013/NĐ-CP


NTU


Câu 97. Tỷ lệ di dân từ nông thôn ra đô thị ở nước ta cao là do:
Tất cả đều đúng.
Câu 98: trí quyển là tất cả các đáp án trên
Câu 99:đâu không phải là nguyên lý của cơ sở triết học trong quản lý mơi trường
Tính phụ thuộc của con người vào hệ thống tự nhiên – con người-con người
Câu 100: con người đóng vai trị trong hệ thống tự nhiên-con người-xã hội
Vai trò quyết định trong việc giải quyết các vấn đề
Câu 101:
các công nghệ sạch ,công nghệ tái chế chất thải,công nghệ không phế thải giúp con người điều gì ?
Khép kín vịng tuần hồn vật chất trong q trình sản xuất
Câu 102:
Thiệt hại mơi trường là thiệt hại về
Tất cả đều đúng
Câu 103: công ước nào sau đây đề cập tới nội dung bảo vệ tầng ozon :
Công ước viên
Câu 104: GEF nhằm hỗ trợ kinh phí cho các dự án: có lợi cho mơi trường tồn cầu

Câu 105: GEF là việt tắt của: quỹ mơi trường toàn cầu
Câu 106: Đâu là văn bản luật liên quan tới việc cắt giảm khí nhà kính của thế giới
Nghị định thư Kyoto
Câu 107: công ước cites đề cập tới nội dung gì : cấm bn bán động thực vật hoang dã
Câu 108: công ước nào quy định việc bảo vệ các vùng đất ngập nước
Công ước ramsảr
Câu 109: công ước nào quy định việc cấm vận chuyển các chất thải nguy hại xuyên biên giới
Công ước basel
Câu 110: điều kiện có thể áp dụng cơng cụ kinh tế trong quản lý môi trường
Nền kinh tế thị trường
Câu 111: thuế mơi trường là khoản thu vào ngân sách gì
Quốc gia

Câu 112:
Khoản tiền phải nộp của một cơ sở sản xuất khi được cấp một giấy chứng nhận
Lệ phí mơi trường
Câu 113: khoản thu nào sau đây chỉ dùng cho các hoạt động bảo vệ mơi trường
Phí mơi trường
Câu 114: Mơi trường có mấy chức năng cơ bản
5
Câu 115: nhận định nào sau đây là đúng
Quản lý môi trường là một ngành khoa học ứng dụng tổng hợp
Câu 116: Nguyên tác nào sau đây là nguyên tác quan trọng nhất và chi phối các nguyên tác còn
lại trong quản lmt
HƯớng công tác QLMT tới mục tiêu phát triển bền vũng kinh tê –xã hội đát nước , giữ cân bằng
phát triển và bảo vệ môi trường
Câu 117: đồng bằng sông hồng là nơi có mật độ dân số cao


NTU

Câu 118 : trong kiểm sốt chất lượng mơi trường khơng khí thì
BỤi vượt nhiều nhất
Câu 119: một cơng ty khai thác than phải đóng 10% tổng thu nhập cho nhà nước
Đây là tiền thuế tài nguyên
Câu 120:
Kế hoạch hóa công tác bảo vệ môi trường
A và B đều sai
Câu 121: 29




×