MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS AN TIẾN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC : KHOA HỌC TỰ NHIÊN, KHỐI LỚP 7
Năm học 2023 – 2024
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 3
; Số học sinh: ;
Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): Khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 1 ; Trình độ đào tạo: Trên đại học: 1
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 1
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
1
Thiết bị dạy học
- Hoá chất: Kẽm, CuSO4, nước cất
- Dụng cụ:
+ Ống nghiệm, đèn cồn, ống thủy tinh, phễu nhựa, giấy lọc, cốc
thủy tinh, kẹp gỗ, ống nhỏ giọt
+ Pin, bóng đèn pin, lăng kính thủy tinh, đèn pin, ổ cắm, công
tắc, cầu dao tự động ( áp – tơ – mát ).
Số lượng
02
Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 1: Mở đầu
Ghi chú
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
2
3
4
5
6
7
8
- Hoá chất: Đường, đinh sắt, bạc nitrat, thuốc tím, nến, NaCl,
nước cất
- Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống thủy tinh, cốc thủy tinh,
kẹp gỗ, ống nhỏ giọt, mẩu giấy, que đóm.
Hố chất: Bari clorua, natri sunfat,
Dụng cụ: Ống nghiệm, ống thủy tinh, cốc thủy tinh, kẹp gỗ, ống
nhỏ giọt, cân đồng hồ
Dụng cụ: Đèn pin, 3 tấm bìa cứng
Dụng cụ: Quả bóng nhựa, giá sắt, cái trống nhựa, đồng hồ bấm
giây
Dụng cụ: Hai cái trống nhựa, quả bóng nhựa, một nguồn âm,
cốc thủy tinh,
Dụng cụ : Thước nhựa, mảnh nilon, bút chì, miếng len
Dụng cụ : mảnh phim nhựa, đèn pin,
Bài 4 : Phản ứng hóa học
02
02
02
02
02
02
02
Bài 5 : Định luật bảo tồn khối
lượng, Phương trình hóa học
Bài 13: Sự truyền ánh sáng
Bài 16 : Nguồn âm. Độ cao và độ to
của âm
Bài 17 : Sự lan truyền và phản xạ
âm. Ô nhiễm tiếng ồn
Bài 18 : Điện tích. Sự nhiễm điện
Bài 19 : Dịng điện. Nguồn điện
4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phịng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phịng thí nghiệm
2
Phịng thí nghiệm
2
Phịng thí nghiệm
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
Bài học
STT
(1)
01
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng học tập
môn Khoa học tự nhiên
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
(2)
(3)
04
- Lập được kế hoạch thực hiện trong hoạt động học tập
- Sử dụng được các dụng cụ, thiết bị và mẫu vật trong hoạt động học tập
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
02
Bài 2: Nguyên tử
05
03
Bài 3: Nguyên tố hóa học
03
04
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học
06
05
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp chất
04
06
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học
04
07
Ơn tập giữa kì I
03
- Ghi chép, thu thập được các số liệu quan sát và đo đạc
- Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát, đánh giá kết quả
- Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối quan hệ
giữa số proton và số electron.
- Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hố học, ngun tử khối.
- Trình bày được ý nghĩa cơng thức hóa học của các chất.
- Viết được cơng thức hoá học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản. Phát
biểu được quy tắc hóa trị.
- Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố và phân tử khối của một số
chất đơn giản
- Xác định được hóa trị của một số nguyên tố hóa học, viết được cơng thức
hóa học của một số chất đơn giản;
- Vận dụng quy tắc hóa trị để lập cơng thức hóa học của một số hợp chất vơ
cơ đơn giản.
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim
loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm ngun tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Đưa ra
được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
- Nêu được mơ hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên
tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hố trị theo ngun tắc dùng chung
electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho
các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận
electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho
phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
Ôn tập và củng cố kiến thức đã học
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
08
Kiểm tra giữa kì I
02
09
Bài 7: Hóa trị và cơng thức hóa học
04
10
Bài 8: Tốc độ chuyển động
02
11
Bài 9: Đo tốc độ
03
12
Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian
03
13
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của
tốc độ trong an tồn giao thơng
03
14
Bài 12: Sóng âm
03
Tuần 8
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị).
Cách viết cơng thức hố học.
- Viết được cơng thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thơng
dụng.
- Nêu được mối liên hệ giữa hố trị của ngun tố với cơng thức hố học.
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết
công thức hố học của hợp chất.
- Xác định được cơng thức hoá học của hợp chất dựa vào
phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng,
tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang
điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm
tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động
thẳng.
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng
đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật)
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng
của tốc độ trong an tồn giao thơng.
- Giải quyết tình huống trong đời sống
- Báo cáo dự án
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào
thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
15
Bài 13: Độ to và độ cao của âm
03
16
Bài 14: Phản xạ âm, chống ơ nhiễm
tiếng ồn
03
17
18
Ơn tập cuối kì I
Kiểm tra cuối kì I
03
02
19
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia sáng,
vùng tối
03
20
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng
03
được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong khơng khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số
sóng âm.
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng
tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong
thực tế về sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn
chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
- Báo cáo dự án
Ôn tập và củng cố kiến thức đã học
Tuần 15
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng; từ đó,
nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng.
- Thực hiện thí nghiệm tạo ra được mơ hình tia sáng bằng một
chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng
tối do nguồn sáng hẹp.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán
- Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng
tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt
phẳng tới, ảnh.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được
nội dung của định luật phản xạ ánh sáng.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
21
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng
04
22
Bài 18: Nam châm
03
23
Bài 19: Từ trường
03
24
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn
giản
03
25
Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng
01
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng
được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số
trường hợp đơn giản.
- Hoàn thiện sản phẩm.
- Báo cáo dự án
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam
châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ và vẽ được đường sức từ
quanh một thanh nam châm.
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định
được Trái Đất có từ trường.
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí khơng trùng nhau.
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Nêu được vùng khơng gian bao quanh một nam châm (hoặc
dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt
trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được
từ trường của nó bằng thay đổi dịng điện.
- Báo cáo dự án
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hố năng
lượng.
- Nêu được vai trị trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
trong cơ thể.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
26
27
28
Bài 22: Quang hợp ở thực vật
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến
quang hợp
Bài 24: Thực hành: Chứng minh quang
hợp ở cây xanh
02
02
02
29
Bài 25: Hô hấp tế bào
01
30
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến
hô hấp tế bào
02
31
32
Bài 27: Thực hành: Hô hấp ở thực vật
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật
02
03
- Mơ tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào
lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu
được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây
xanh.
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ
diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ
giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.
- Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa
thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
- Tiến hành được thí nghiệm về hơ hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy
mầm của hạt.
- Mô tả được một cách tổng qt q trình hơ hấp ở tế bào (ở
thực vật và động vật)
- Nêu được khái niệm; viết được phương trình hơ hấp dạng chữ
thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải.
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp,
hô hấp tế bào.
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hơ hấp tế bào trong
thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
- Luyện tập kiến thức chủ đề.
- Sử dụng hình ảnh để mơ tả được q trình trao đổi khí qua
khí khổng của lá.
- Dựa vào hình vẽ mơ tả được cấu tạo khí khổng, nêu được
chức năng của khí khổng.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
33
34
35
Ơn tập giữa kì II
Kiểm tra giữa kì II
Bài 29: Vai trò của nước và chất dinh
dưỡng đối với sinh vât
03
02
03
36
Bài 30: Trao đổi nước và chất dinh
dưỡng ở thực vật
04
37
Bài 31: Trao đổi nước và chất dinh
dưỡng ở động vật
04
38
Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân
vận chuyển nước và lá thốt hơi nước
02
- Hồn thiện và báo cáo dự án.
Ôn tập và củng cố kiến thức
Tuần 25
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ
thể sinh vật.
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mơ hình) nêu được thành phần hố học
và cấu trúc, tính chất của nước.
- Mơ tả được q trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng,
lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận
chuyển nước và khống của cây từ mơi trường ngồi vào miền
lơng hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các
chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá
xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống);
- Nêu được vai trị thốt hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở
khí khổng trong q trình thốt hơi nước.
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng
nước ở động vật (lấy ví dụ ở người);
- Dựa vào sơ đồ khái qt (hoặc mơ hình, tranh ảnh, học liệu
điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn
trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thơng
qua quan sát tranh, ảnh, mơ hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ
cụ thể ở hai vịng tuần hồn ở người.
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát
hơi nước.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
39
Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính
ở động vật
02
40
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng
ở sinh vật vào thực tiễn
02
41
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật
02
42
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và
phát triển ở sinh vật
02
43
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật vào thực tiễn
03
44
Bài 38: Thực hành: Quan sát, mô tả sự
sinh trưởng và phát triển ở một số sinh
02
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm
ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp
xúc).
Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số
hiện tượng trong thực tiễn
- Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. Lấy được ví dụ
về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động
vật).
- Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hố năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...)
- Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật.
- Quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của
động vật.
- Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển.
- Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây hai lá mầm và trình
bày được chức năng của mơ phân sinh làm cây lớn lên.
- Dựa vào vòng đời của một sinh vật, trình bày được các giai đoạn sinh trưởng
và phát triển của sinh vật đó.
- Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở
sinh vật.
- Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn.
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển của sinh vật để
giải thích một số hiện tượng thực tiễn.
- Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực
vật, động vật.
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
45
46
vật
Ơn tập cuối kì II
Kiểm tra cuối kì II
03
02
47
Bài 39: Sinh sản vơ tính ở sinh vật
03
48
Bài 40: Sinh sản hữu tính ở sinh vật.
03
49
Bài 41: Một số yếu tố ảnh hưởng và
điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh
vật.
03
50
Bài 42: Cơ thể sinh vật là một thể
thống nhất.
01
- Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sinh trưởng.
Ôn tập và củng cố kiến thức
Tuần 33
- Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình
thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vơ
tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nêu được vai trị của sinh sản vơ tính trong thực tiễn.
- Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vơ tính vào thực
tiễn (nhân giống vơ tính cây,ni cấy mơ).
- Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Phân biệt được sinh sản hữu tính và sinh sản vơ tính.
- Mơ tả được cấu tạo của hoa lưỡng tính, phân biệt được hoa đơn tính và hoa
lưỡng tính.
-Mơ tả được q trình sinh sản hữu tính ở động vật. Kể tên đươcxj một số lồi
đẻ trứng.
-Nêu được vai trị và ứng dụng của sinh sản hữu tính ở sinh vật.
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh sản và điều hoà sinh sản ở sinh
vật.
- Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống
chăn nuôi( thụ phấn nhân tao, điều khiển con số, giới tính)
- Giải thích được vì sao phải bảo vệ các lồi cơn trùng thụ phấn cho cây.
Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường và sơ đồ
quan hệ giữa các hoạt động sống( trao đổi chất và chuyển hoá năng lượngsinh trưởng, phát triển- cảm ứng- sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một
thể thống nhất.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
STT
Chuyên đề
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
1
2
…
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực
tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.
(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình mơn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu cầu (mức
độ) cần đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, Thời gian Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
đánh giá
(1)
(2)
(3)
(4)
Giữa Học kỳ 1 90 phút
Tuần 8
Hoàn thành đầy đủ nội dung kiểm tra
Bài kiểm tra trên giấy
Cuối Học kỳ 1 90 phút
Tuần 15
Hoàn thành đầy đủ nội dung kiểm tra
Bài kiểm tra trên giấy
Giữa Học kỳ 2 90 phút
Tuần 25
Hoàn thành đầy đủ nội dung kiểm tra
Bài kiểm tra trên giấy
Cuối Học kỳ 2 90 phút
Tuần 33
Hoàn thành đầy đủ nội dung kiểm tra
Bài kiểm tra trên giấy
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
An Tiến, ngày tháng
năm 2023
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
HIỆU TRƯỞNG
Xác nhận của phòng GD&ĐT
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS AN TIẾN
TỔ KHTN
Họ và tên giáo viên: Lê Bảo Thoa
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Kế hoạch dạy học
Lớp
7
Số tiết/tuần
Học kỳ 1
4
Học kỳ 2
4
Số tuần
Tổng số tiết/năm học
35
140
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
Phần kiểm tra đánh giá
SỐ ĐIỂM ĐÁNH GIÁ THEO QUY ĐỊNH
Điểm đánh giá thường xuyên
Điểm đánh giá giữa kì
4
1
4
1
HỌC KÌ
I
II
Nội dung dạy học
Thứ
Mơn
tự
tiết
Số
tiết
Bài học
Thời
điểm
Điểm đánh giá cuối kì
1
1
Thiết bị dạy học
Địa điểm
dạy học
HỌC KÌ I
KHTN
3
KHTN
4
KHTN
5
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng
môn Khoa học tự nhiên (Tiết 1)
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng
môn Khoa học tự nhiên (Tiết 2)
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng
môn Khoa học tự nhiên (Tiết 3)
Bài 1: Phương pháp và kỹ năng
môn Khoa học tự nhiên (Tiết 4)
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 1)
KHTN
6
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 2)
1
KHTN
7
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 3)
1
KHTN
1
KHTN
2
học tập
học tập
học tập
học tập
1
1
1
Tuần
1
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
Tuần
2
Dụng cụ làm mô hình nguyên tử carbon: bìa
carton, giấy màu , bìa nhựa
Lớp học
1
1
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
KHTN
8
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 4)
1
KHTN
9
Bài 2: Nguyên tử (Tiết 5)
1
KHTN
10
Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 1)
1
KHTN
11
Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 2)
1
KHTN
12
Bài 3: Nguyên tố hóa học (Tiết 3)
1
KHTN
13
KHTN
14
KHTN
15
KHTN
16
KHTN
17
KHTN
18
KHTN
19
KHTN
20
KHTN
21
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần
nguyên tố hóa học (Tiết 1)
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần
nguyên tố hóa học (Tiết 2)
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần
nguyên tố hóa học (Tiết 3)
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần
nguyên tố hóa học (Tiết 4)
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần
nguyên tố hóa học (Tiết 5)
Bài 4: Sơ lược về bảng tuần
nguyên tố hóa học (Tiết 6)
Bài 5: Phân tử - Đơn chất (Tiết 1)
Bài 5: Phân tử - Đơn chất (Tiết 2)
Bài 5: Phân tử - Đơn chất (Tiết 3)
hoàn các
hoàn các
hoàn các
hoàn các
hoàn các
hoàn các
Hợp chất
Hợp chất
Hợp chất
Tuần
3
Các mẫu đồ vật ( hộp sữa, dây điện, đồ dùng học
tập...). Phiếu học tập
1
1
1
Lớp học
Lớp học
Tuần
4
Hình ảnh sắp xếp e ở lớp vỏ nguyên tử : Hình 4.4
sgk. Bảng Tuần hồn các NTNN. Phiếu học tập
1
1
1
1
Tuần
5
Mơ hình hạt của đồng, muối ăn ở thể rắn, khí
oxygen, khí hiếm helium, khí carbon dioxit
1
1
Tuần
6
Lớp học
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
KHTN
25
KHTN
26
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Bài 5: Phân tử - Đơn chất - Hợp
(Tiết 4)
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa
(Tiết 1)
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa
(Tiết 2)
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa
(Tiết 3)
Bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa
(Tiết 4)
Ơn tập giữa kì I
Ơn tập giữa kì I
Ơn tập giữa kì I
Kiểm tra giữa kì I
Kiểm tra giữa kì I
Bài 7: Hóa trị và cơng thức hóa học
Bài 7: Hóa trị và cơng thức hóa học
Bài 7: Hóa trị và cơng thức hóa học
Bài 7: Hóa trị và cơng thức hóa học
Bài 8: Tốc độ chuyển động (Tiết 1)
KHTN
37
Bài 8: Tốc độ chuyển động (Tiết 2)
1
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
38
39
40
41
42
43
Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 1)
Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 2)
Bài 9: Đo tốc độ (Tiết 3)
Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian
Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian
Bài 10: Đồ thị quãng đường - thời gian
1
1
1
1
1
1
KHTN
22
KHTN
23
KHTN
24
chất
học
học
học
học
1
1
1
Phiếu học tập. Hình ảnh, video về liên kết hóa học
Lớp học
Câu hỏi và bài tập
Lớp học
Đề thi
Lớp học
Phiếu học tập mẫu bảng 7.1 sgk
Lớp học
Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để
chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn
video.
Lớp học
Các loại tốc kế, đồng hồ bấm thời gian, thước đo
chiều dài.
Lớp học
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
Tuần
11
Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để
chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn
video.
Lớp học
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
KHTN
44
KHTN
45
KHTN
46
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
47
48
49
50
51
52
KHTN
53
KHTN
54
KHTN
55
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
56
57
58
59
60
KHTN
61
KHTN
62
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc
độ trong an tồn giao thơng (Tiết 1)
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc
độ trong an tồn giao thơng (Tiết 2)
Bài 11: Thảo luận về ảnh hưởng của tốc
độ trong an tồn giao thơng (Tiết 3)
Bài 12: Sóng âm (Tiết 1)
Bài 12: Sóng âm (Tiết 2)
Bài 12: Sóng âm (Tiết 3)
Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 1)
Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 2)
Bài 13: Độ to và độ cao của âm (Tiết 3)
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm
tiếng ồn (Tiết 1)
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm
tiếng ồn (Tiết 2)
Bài 14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm
tiếng ồn (Tiết 3)
Ơn tập cuối kì I
Ơn tập cuối kì I
Ơn tập cuối kì I
Kiểm tra cuối kì I
Kiểm tra cuối kì I
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia
sáng, vùng tối (Tiết 1)
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia
sáng, vùng tối (Tiết 2)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Sưu tầm các tư liệu có liên quan đến ảnh hưởng
của tốc độ trong an tồn giao thơng ngồi SGK
Lớp học
Các dụng cụ TN: 1 thanh thước đàn hồi, 1 cái
đinh có gắng quả cầu nhỏ, 1 giá TN, 1 khay đựng
nước, cái tróng, đàn ghi ta, cây sáo
Lớp học
1 cây đàn ghi ta, 1 chiếc thước bằng lá thép, 1 âm
thoa, 1 micro
Lớp học
Dụng cụ: đèn chiếu, máy chiếu, máy tính… để
chiếu hình vẽ, ảnh, biểu bảng trong bài, đoạn
video
Lớp học
Câu hỏi và bài tập
Lớp học
Đề Thi
Lớp học
pin quang điện, 1 đèn pin, 1 điện kế nhạy, dây
nối. 1 miếng bìa cứng, khoét lỗ kim nhỏ, màn
chắn thẳng đứng, 1 đèn led, 1 quả bóng nhựa
đỏ sẫm màu dung làm vật cản.
Lớp học
Tuần
12
Tuần
13
1
1
Tuần
14
1
1
1
1
1
1
1
1
Tuần
15
Tuần
16
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
KHTN
63
KHTN
KHTN
KHTN
64
65
66
KHTN
67
KHTN
68
KHTN
69
KHTN
70
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
71
72
73
74
75
76
KHTN
77
KHTN
78
KHTN
79
Bài 15: Năng lượng ánh sáng. Tia
sáng, vùng tối (Tiết 3)
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 1)
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 2)
Bài 16: Sự phản xạ ánh sáng (Tiết 3)
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng
(Tiết 1)
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng
(Tiết 2)
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng
(Tiết 3)
Bài 17: Ảnh của vật qua gương phẳng
(Tiết 4)
Bài 18: Nam châm (Tiết 1)
Bài 18: Nam châm (Tiết 2)
Bài 18: Nam châm (Tiết 3)
Bài 19: Từ trường (Tiết 1)
Bài 19: Từ trường (Tiết 2)
Bài 19: Từ trường (Tiết 3)
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn
giản (Tiết 1)
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn
giản (Tiết 2)
Bài 20: Chế tạo nam châm điện đơn
giản (Tiết 3)
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Lớp học
Bộ TN HS khảo sát ảnh của vật qua gương
phẳng.
Lớp học
Tuần
17
1
1
Bộ TN HS khảo sát định luật phản xạ ánh
sáng, ảnh của vật qua gương phẳng.
Tuần
18
Tuần
19
Bộ TN thực hành: 2 nam châm thẳng, 1 nam
châm chưa U, 1 kim nam châm, 1 số vật nhỏ bằng
sắt, thép, đồng, gỗ, giá TN. Lớp học
Lớp học
Bộ TN khảo sát về từ trường
Lớp học
Bộ TN chế tạo nam châm điện đơn giản.
Lớp học
1
1
1
Tuần
20
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
KHTN
80
KHTN
KHTN
81
82
KHTN
83
KHTN
84
Bài 21: Khái quát về trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng
Bài 22: Quang hợp ở thực vật (Tiết 1)
Bài 22: Quang hợp ở thực vật (Tiết 2)
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến
quang hợp (Tiết 1)
Bài 23: Một số yếu tố ảnh hưởng đến
quang hợp (Tiết 2)
Bài 24: Thực hành: Chứng minh
quang hợp ở cây xanh (Tiết 1)
KHTN
85
KHTN
86
KHTN
87
KHTN
88
KHTN
89
KHTN
90
Bài 24: Thực hành: Chứng minh
quang hợp ở cây xanh (Tiết 2)
Bài 25: Hô hấp tế bào
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến
hô hấp tế bào (Tiết 1)
Bài 26: Một số yếu tố ảnh hưởng đến
hô hấp tế bào (Tiết 2)
Bài 27: TH: Hô hấp ở thực vật (Tiết 1)
KHTN
91
Bài 27: TH: Hô hấp ở thực vật (Tiết 2)
KHTN
92
KHTN
93
KHTN
94
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết
1)
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết
2)
Bài 28: Trao đổi khí ở sinh vật (Tiết
3)
1
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
1
1
Tranh ảnh, máy chiếu
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
Lớp học
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
1
Tuần
21
1
Bộ dụng cụ chứng minh quang hợp ở cây xanh
Phòng
thực
hành
Bộ dụng cụ chứng minh quang hợp ở cây xanh
Lớp học
1
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
1
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
1
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
1
1
1
1
Tuần
22
Tuần
23
Tranh ảnh, máy chiếu
1
1
1
Tranh ảnh, máy chiếu
Tuần
24
Phòng
thực
hành
Lớp học
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
KHTN
95
96
97
98
99
KHTN
100
KHTN
101
KHTN
102
KHTN
103
KHTN
104
KHTN
105
KHTN
106
KHTN
107
KHTN
108
KHTN
109
KHTN
110
Ơn tập giữa kì II
Ơn tập giữa kì II
Ơn tập giữa kì II
Kiểm tra giữa kì II
Kiểm tra giữa kì II
Bài 29: Vai trị của nước và chất
dưỡng đối với sinh vât (Tiết 1)
Bài 29: Vai trò của nước và chất
dưỡng đối với sinh vât (Tiết 2)
Bài 29: Vai trò của nước và chất
dưỡng đối với sinh vât (Tiết 3)
Bài 30: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở thực vật (Tiết 1)
Bài 30: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở thực vật (Tiết 2)
Bài 30: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở thực vật (Tiết 3)
Bài 30: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở thực vật (Tiết 4)
Bài 31: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở động vật (Tiết 1)
Bài 31: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở động vật (Tiết 2)
Bài 31: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở động vật (Tiết 3)
Bài 31: Trao đổi nước và chất
dưỡng ở động vật (Tiết 4)
1
1
1
1
1
dinh
dinh
dinh
dinh
dinh
dinh
dinh
dinh
dinh
dinh
dinh
Tuần
25
Câu hỏi và bài tập
Lớp học
Đề Thi
Lớp học
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
1
1
1
1
Tuần
26
1
1
1
1
Tuần
27
1
1
1
Tuần
28
MUA TRỰC TIẾP GIÁO ÁN PHỤ LỤC LIÊN HỆ ĐT, ZALO: 0946734736
KHTN
111
KHTN
112
KHTN
113
KHTN
114
KHTN
115
KHTN
116
KHTN
117
KHTN
118
KHTN
119
KHTN
120
KHTN
121
KHTN
122
KHTN
123
Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân
vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
Bài 32: Thực hành: Chứng minh thân
vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính
ở động vật (Tiết 1)
Bài 33: Cảm ứng ở sinh vật và tập tính
ở động vật (Tiết 2)
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng
ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 1)
Bài 34: Vận dụng hiện tượng cảm ứng
ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 2)
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh
vật (Tiết 1)
Bài 35: Thực hành: Cảm ứng ở sinh
vật (Tiết 2)
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và
phát triển ở sinh vật (Tiết 1)
Bài 36: Khái quát về sinh trưởng và
phát triển ở sinh vật (Tiết 2)
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 1)
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 2)
Bài 37: Ứng dụng sinh trưởng và phát
triển ở sinh vật vào thực tiễn (Tiết 3)
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học,
phòng
thực
hành
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
Bộ dụng cụ mẫu vật
Lớp học,
phòng
thực
hành
Tranh ảnh, máy chiếu
Lớp học
1
1
1
1
1
Tuần
29
1
1
1
1
Tuần
30
1
Lớp học
1
1
1
Tuần
31
Tranh ảnh, máy chiếu