Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Mau thang diem thi dua trong lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.94 KB, 24 trang )

Mẫu thang điểm thi đua THCS
A. Quy định theo dõi thi đua ngoài giờ học tập
I. Hoạt động ngoài giờ
Chấm điểm theo 6 mục: đúng giờ tối đa 5 điểm: đồng phục 5 điểm, vệ sinh 5 điểm,
truy bài 10 điểm, hát 4 điểm, TD đầu giờ (thứ 2 chào cờ 8 điểm)
Một ngày số điểm chấm tối đa các mục trên là 50 điểm
Điểm tuần = Tổng điểm + điểm thưởng - điểm phạt
Loại A: đạt từ 250 điểm trở lên
Loại B: từ 200 điểm đến 249 điểm
Loại C: từ 150 điểm đến 199 điểm
Loại D: dưới 150 điểm
Điểm tháng = điểm trung bình cộng của 4 tuần
1. Đúng giờ: Sau khi có hiệu trống truy bài, cờ đỏ các lớp đi theo dõi, nếu học sinh
đi muộn thì mỗi học sinh đi muộn trừ 1 điểm.
2. Đồng phục: (mũ trắng, khăn quàng. Ngày thứ 2,4,6 quần sẫm màu, áo xanh có
phù hiệu, sơ vin, đi giày, thứ 2 có ghế , thứ 4,6 có thê quả bơng) nếu 1 học sinh
thiếu 1 trong các đồng phục trên trừ 0,5 điểm.
3. Vệ sinh:


Vệ sinh muộn trừ 1 điểm, lớp bẩn trừ 1 điểm, Ngoài lớp bẩn trừ 1 điểm.
Chưa lau bảng trừ 05, điểm, chưa giặt dẻ lau bảng trừ 0,5 điểm.



Chưa lấy nước trừ 0,5 điểm, bàn ghế chưa ngay ngắn trừ 0,5 điểm.



4. Truy bài:



Khơng có cán bộ lớp điều hành trừ 1 điểm.
Mất trật tự, đi lại tự do (trừ bàn bài, kiểm tra bài ở nhà) mỗi học sinh vi
phạm trừ 0,5 điểm.



Một học sinh không truy bài không lý do trừ 2 điểm.



5. Hát:



Quy định một buổi học hát 2 lần (đầu giờ và giữ giờ). Nếu khơng hát khơng
có điểm.
Trong khi hát mà học sinh khơng hát, nơ nghịch, nói chuyện trừ 0,5 điểm.

6. Thể dục (ca múa hát)




Một học sinh ra xếp hàng chậm trừ - 0,5 điểm.
Một học sinh không thẳng hàng trừ - 0,5 điểm.



Một học sinh khơng tập (ngồi trong lớp, bỏ đội hình ) trừ -1 điểm.




Trong khi tập nói chuyện, ơ nghịch trừ -1 điểm.





Đội hình của lớp khơng nhiệt tình, khơng đều đẹp tùy vào mức độ trừ từ 3
đến 5 điểm.

*Chào cờ: (chấm vào phần thể dục)


1 học sinh không hát quốc ca, đội ca, hô đáp khẩu hiệu trừ 0,5 điểm.
Cả lớp hát nhỏ trừ 2 điểm. Đội hình không thẳng hàng trừ 1 điểm.



1 học sinh mất trật tự không tập trung trừ 0,5 điểm.



1 học sinh bỏ giờ chào cờ trừ 1 điểm.



1 học sinh bị gọi lên đứng trước cờ vì mất trật tự trừ 1 điểm.




Điểm thưởng



1 học sinh được tuyên dương gương tốt cộng 1 điểm.
Chi đội có hoạt động điểm, hoạt dộngđội tốt, tùy từng mức độ sẽ thưởng
điểm từ 5 đến 20 điểm.

Điểm phạt







Cờ đỏ không họp trừ 5 điểm, cờ đỏ không nộp sổ trừ 5 điểm, cờ đỏ đứng
không đúng vị trí trừ 10 điểm, cờ đỏ ghi thiếu các mục trong sổ trừ 5 điểm.
Cờ đỏ nộp sổ muộn trừ 2 điểm, không xin chữ ký GVCN trừ 2 điểm (số
điểm trù cờ đỏ sẽ trừ vào điểm thi đua của lớp).
Ban chỉ huy chi đội (cán bộ lớp), em ghi chép sổ chi đội, các em được gọi
vào đội nghi thức, văn nghệ, tuyên truyền măng non nếu không họp hoặc
đến muộn, không nộp các nội dung và không thực hiện các nội dung theo
yêu cầu của tổng phụ trách đội bị trừ điểm thi đua vào lớp theo mức độ vi
phạm.
Một học sinh có những hành vi xấu (cờ đỏ theo dõi) như nói tực, đánh nhau,
ăn quà vặt, ăn trộm, nhặt được của rơi không trả lại người mất, vẽ bậy.... trừ
1 điểm.


II. Học tập




Mỗi tuần 300
Giờ học khá trừ 2 điểm



Giờ trung bình trừ 5 điểm



Giờ học yếu trừ 10 điểm



Điểm tốt: 1 điểm tốt (9,10) cộng điểm





Điểm xấu: 1 điểm xấu (dưới 5) trừ 1 điểm (Đối với điểm của nhóm thì mỗi
nhóm tính 1 điểm tốt hoặc 1 điểm xấu)

*. Lớp đạt 1 tuần học tốt + 3 điểm lớp A, 6 điểm với lớp B,C.
B. Biểu điểm chuyên cần: Mỗi tháng cho 100 điểm trên 1 lớp




Nếu một học sinh nghỉ học không phép trừ 5 điểm (mỗi tiết trừ 1 điểm).
Nghỉ có giấy xin phép của bố (mẹ) 5 lượt học sinh trừ 1 điểm.

C. Biểu điểm ghi sổ đầu bài: mỗi tháng cho 100 điểm 1 lớp


Nếu không ghi đủ các mục quy định trong sổ: - 10 điểm.
Không ghi đầu bài và không xếp loại 1 tiết học: - 2điểm.



Thiếu phần tổng kết cuối tuần (5 ý): - 5 điểm.



Nộp sổ muộn - 5 điểm



D. biểu điểm lao động: cho 100 điểm/ buổi lao động


Mỗi em học sinh nghỉ khơng lý do - 5 điểm.
Khơng có giáo viên chủ nhiệm chỉ đạo - 20 điểm.




Đi lao động khơng đúng giờ -3 điểm/ học sinh.



Khơng an tồn trong lao động - 30 điểm/ 1 tai nạn.



Kết quả lao động: láy 100 điểm trừ đi các điểm mà lớp vi phạm.



Điểm lao động của tháng là trung bình cộng điểm của các buổi lao động trong
tháng.

Mẫu thang điểm thi đua THPT


1. Thang điểm trừ
Mục

Sĩ số

Stt

Nội dung trừ

Điểm trừ

1


Vắng học có phép (Có giấy nằm viện khơng trừ).

5/1lượt

2

Vắng học khơng phép.

20/1lượt

3

Trốn học (GVBM ghi trực tiếp vào sổ đầu bài).

50/1lượt

4

Đi học trễ <=7h00; vào lớp trễ; ngồi dưới căn-tin, tập
30/1lượt
trung ngoài lan can khi chuông tập trung đã reo.

5

Trễ sau 7h00, về giữa buổi (KP)

50/1lượt

6


Vắng các tiết đầu (có phép)

5/lượt

7

Vắng các tiết đầu (không phép)

15/ lượt

8

Không thực hiên lao động công ích (khi vi phạm đi
trễ) - có xin phép

30/1lượt

9

Khơng thực hiên lao động cơng ích (khi vi phạm đi
trễ) - không xin phép

50/1lượt

Tác
1
phong

Mặc không đúng đồng phục của trường; quần, áo sai

thiết kế; mang giày, dép không đúng quy định, khơng 20/HS
có bảng tên.


2

Để tóc khơng phù hợp với học sinh (q dài hoặc q
ngắn, tạo hình, …), để móng tay dài, son mơi; trang
điểm lịe loẹt; khơng bỏ áo vào trong quần; không đeo
10/HS
cà vạt đối với nữ; đeo bảng tên không nghiêm túc
(giấu vào túi, che ảnh, dán hình thù kỳ dị …); dây thắt
lưng hình thù kỳ dị, màu sáng.

3

Tóc nhuộm màu sáng.

4

Học sinh có hành động khiếm nhã, vơ lễ với GV, NV. 100/HS

40/HS

Ghi chú: Học sinh vi phạm tác phong thì GVBM yêu cầu học sinh ra khỏi
lớp thực hiện nghiêm túc mới được vào lớp học (và ghi nhận vào sổ đầu
bài)

1


Nề nếp

2

- Giờ truy bài: Không nghiêm túc, mất trật tự; sử dụng 50/lớp
điện thoại chạy lung tung,..
- Ăn trong phòng học

20/HS

- Sau giờ ra chơi (tiết 3): lớp ổn định chậm (GVBM
dạy tiết 3 ghi nhận).

20/lớp

- Tập trung SHDC chậm.
3

Trốn giờ sinh hoạt dưới cờ.

50/HS

4

Vắng không phép trong các buổi lễ do nhà trường tổ
chức.

30

5


Không nộp sổ trực, lớp không nộp sổ đầu bài.

Xếp hạng
cuối


6

Cờ đỏ lớp bỏ trực, trực không nghiêm túc, không hoàn 50/lượt vi
thành nhiệm vụ, ..
phạm

7

Cờ bạc trên lớp (trong toàn bộ thời gian trong nhà
trường)

50/HS

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại A -

15

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại B

20

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại B-


25

Mỗi giờ học GV dạy xếp loại C

30

GV không xếp loại tiếp học

30

1

Học
tập
2

Không học bài, không làm bài, không soạn bài, không
10/HS
mang đầy đủ dụng cụ học tập theo yêu cầu.
Sử dụng ĐTDĐ, Tablet, thiết bị nghe nhạc trong giờ
học (kể cả mở xem giờ)

3

(và bị nêu tên trước toàn trường trong giờ SHDC, HS 50/1lượt
và PHHS đến viết cam kết, là căn cứ để xếp loại thi
đua, hạnh kiểm, khen thưởng đối với HS và tập thể lớp
đó)

1


Nói chuyện riêng, làm việc riêng, đổi chỗ ngồi trong
giờ học, không chấp hành các yêu cầu của giáo viên
đang giảng dạy, kiểm tra không nghiêm túc bị nhắc
nhở.(có ghi nhận sổ đầu bài)

20/lượt

2

Học sinh vi phạm bị nhắc nhở trong giờ chào cờ:

20/lượt

Trật tự


3

Lớp bị nhận xét ồn, không tập trung (nhận xét chung) 100/lần

4

Lớp bị ghi nhận thụ động, ít phát biểu, tương tác, ..

1

Học sinh để rác không đúng quy định, trực nhật chậm,
50
vệ sinh không đạt, bảng dơ, thiếu giẻ lao, phấn, …


2

Mang đồ ăn, nước uống; ăn trong lớp.

3

Lớp khơng trực nhật, khơng đổ rác, hộc bàn có nhiều
rác, bàn ghế khơng ngay ngắn, khơng hồn thành
50
nhiệm vụ trực tuần (SHDC).

4

Các vật dụng trong lớp không gọn gàng, ngăn nắp, đặt
khơng đúng vị trí, các biểu bảng, cờ thi đua treo nhếch 50
nhác, …

1

Không tham gia phong trào do các Đồn thể phát động 100

2

Tham gia khơng đúng thành phần, khơng đủ số lượng,
50
khơng đúng hạn:

1


Nói tục, chửi thề, có thái độ khơng tốt với bạn bè, cờ
đỏ trực lớp.

50

2

Vẽ bậy lên tường, bàn ghế, lan can…

50

3

Nam đeo khuyên tai; Nữ mang nhiều đồ trang sức;
bấm tai, ..

50

4

Có thái độ, hành vi xúc phạm, vô lễ đến CB-GV-CNV
trong và ngoài nhà trường; (Xếp hạnh kiểm yếu HK vi 100
phạm).

Vệ sinh

Phong
trào

Quy

định
cấm

20/lần

20


5

Ra ngoài phạm vi trường học khi chưa được phép.

50

6

Tham gia đánh nhau trong và ngoài nhà trường; (Xếp
100
HK yếu học kỳ vi phạm).

7

Vi phạm luật giao thông: Đi xe máy phân khối lớn đến
trường, đi xe đạp điện không đội mũ BH; chở người
50
quá quy định (Xếp HK yếu học kỳ vi phạm), chạy xe
lạng lách, …

8


Ngồi trên bàn học, bàn giáo viên, lan can nhà trường. 30

9

Mang hoặc sử dụng thuốc hút trong trường, lớp.

10

Sử dụng, lưu trữ các loại văn hố phẩm khơng phục vụ
mục đích học tập, văn hố phẩm khơng lành mạnh
50
(Giáo viên tịch thu).

11

Sử dụng điện thoại di động trong giờ học.

12

Làm hỏng tài sản nhà trường, phá hoại cây xanh (mời
50
CMHS giải quyết và bồi thường).

13

Mang tài sản của nhà trường ra khỏi khn viên nhà
trường khi chưa được phép của người có thẩm quyền.
50
(Xếp HK yếu học kỳ vi phạm và trả lại cho nhà
trường).


100

50

Ghi chú: Học sinh vi phạm quy định cấm sẽ bị xem xét hạnh kiểm.
2. Thang điểm cộng
STT
1

Nội dung cộng
Nhặt được của rơi trả lại (tùy vào giá trị vật phẩm)

Điểm cộng
10 - 50


2
3

4

5

6
7

8

Lớp đạt tuần học Tốt (100% giờ A)

50
Mỗi tiết được GVBM nhận xét tích cực
50
Có cơng báo lại cho giám thị những thơng tin có lợi để ngăn
chặn những hiện tượng xấu, quy định cấm xảy ra trong nhà
trường (đánh nhau, vi phạm ATGT, vô lễ với thầy cô, người
50
lớn tuổi…) sau khi được thầy cô xác minh đúng sự thật và
người tố cáo sẽ được bảo mật thông tin cá nhân. Ngược lại
có hành vi bao che trừ bằng số điểm cộng
Tham gia hỗ trợ nhà trường trong công tác tổ chức các ngày
lễ, hội: dọn dẹp, vệ sinh, sắp xếp bàn ghế, chuẩn bị sân
10/HS
khấu, âm thanh, …
Lớp có học sinh tham gia các hoạt động chủ điểm của
trường như: Văn nghệ, MC (người dẫn chương trình), lao 20
động hỗ trợ khâu tổ chức,…
Trong tuần duy trì sĩ số tốt (100% học sinh không vắng, trễ
5-0
học, trốn học, về giữa buổi)
Lớp cử đúng, đủ thành phần tham gia phong trào do Đoàn
50
thể phát động như: Văn nghệ, TDTT, …
I
40
II
30
Nếu có tham gia phong trào và đạt giải
III 20
KK


10

Mẫu thang điểm thi đua các tổ trong lớp số 1
A. NHỮNG QUY ĐỊNH:
ĐIỂM
I. NỀ NẾP, KỶ CƯƠNG:


1. Giờ giấc:
1.1. Vắng học hoặc bỏ tiết, bỏ sinh hoạt tập thể có phép.

-1đ/lần

1.2. Trễ sinh hoạt đầu giờ, đầu tiết.

-1đ/lần

1.3. Bỏ tiết học không phép hoặc xin ra ngồi nhưng
khơng vào lớp

-2đ/lần

1.4. Vắng học hoặc vắng sinh hoạt tập thể không phép.

-3đ/lần

* Lưu ý:Trường hợp vắng do nằm viện, gia đình có tang, nhà cháy (có GVCN xác
nhận) hoặc do Nhà trường cử đi tham gia các hoạt động sẽ không bị trừ điểm.
2. Quần áo, giày dép, đầu tóc:

2.1. Quần áo, giầy dép, đầu tóc khơng đúng quy định khi
-5đ/lần
đi học.
2.2. Sơn móng tay, móng chân khi đi học.

-5đ/lần

2.3. Nam đeo khuyên tai (bông tai)

-5đ/lần


* Lưu ý:
a. Quy định chung về quần áo, giày dép, đầu tóc như sau:
- Quần tây: màu đen hoặc xanh đen, kiểu dáng đơn giản, có mang dây thắt lưng.
- Áo: sơ mi trắng, kiểu dáng đơn giản (có bâu, không viền hoặc dán các hoạ tiết
khác màu, lấp lánh).
- Váy: đúng như nhà trường bán (không được cắt ngắn, phải đeo dây áo)
- Giày hoặc dép (có quai hậu):khơng mang dép kẹp, dép xỏ ngón, dép lê.
- Tóc: để màu tự nhiên, khơng nhuộm; đối với nam tóc cắt ngắn gọn gàng (không
chừa đuôi hoặc không dài che phủ gáy, che phủ tai, che phủ mắt, không cạo trọc).
c. Riêng đối với mơn học Thể dục thì học sinh đồng phục theo qui định của bộ
môn (Quần áo thể dục, mang giày bata)

3. Bảng tên, Khăng quàng đỏ:
3.1. Không đeo bảng tên hoặc đeo bảng tên không đúng
quy định.

- 2đ/lần


3.2. Đội viên không đeo khăn quàng đỏ

- 2đ/lần

*Lưu ý: Trường hợp HS bị mất bảng tên (có xác nhận của
GVCN) chỉ bị trừ một lần 2 điểm và sẽ không tiếp tục trừ
trong thời gian làm lại (nhưng thời gian làm lại không quá
7 ngày).
4. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ:
4.1. Một học sinh trong lớp không xếp hàng hoặc xếp
hàng không nghiêm túc hoặc không hát đầu giờ.

- 1đ/lần


4.2. Cả lớp xếp hàng không nghiêm túc hoặc hát đầu giờ
không nghiêm túc.

- 3đ/lần

4.3. Cả lớp không xếp hàng hoặc không hát đầu giờ.

- 5đ/lần

5.Ý thức vệ sinh, bảo vệ của cơng:
5.1. Vệ sinh lớp, hành lang, cửa kính không sạch; bàn ghế
- 2đ/lần
sắp xếp không ngay ngắn.
5.2. Không đổ rác hoặc bỏ rác không đúng nơi quy định


- 3đ/lần

5.3. Viết, vẽ bậy trên bàn ghế, trên tường.

- 3đ/lần

5.4. Mang đồ ăn, thức uống vào lớp học hoặc ăn uống
trong khuôn viên trường (trừ nước lọc).

- 3đ/lần

5.5. Ngồi, đứng, đi trên bàn.

- 5đ/lần

5.6. Không tắt đèn, quạt trước khi ra về hoặc trong giờ ra
chơi, giờ chào cờ, giờ đi học ở khu thực hành, giờ học thể - 5đ/lần
dục.
5.7. Phá hoại hoa, cây xanh, tài sản nhà trường

- 10đ/lần

5.8. Sao đỏ xếp loại C

- 10đ/lần

6. Sổ theo dõi tiết học (sổ đầu bài):
6.1. Một tiết học không phê ký.

- 1đ/lần



6.2. Một ngày không ghi đầy đủ thống kê HS vắng, trễ, bỏ
- 1đ/lần
tiết vào sổ (khơng có vắng, trễ, bỏ tiết thì ghi: 0)
6.3. Khơng nộp sổ đúng nơi quy định vào cuối mỗi buổi
học.

- 2đ/lần

6.4. Gian lận sĩ số hoặc làm mất sổ đầu bài.

- 5đ/lần

7. Quy định khác:
* Bị trừ điểm thi đua tuần:
7.1. Làm việc riêng, mang theo tập, sách, báo trong giờ
chào cờ.

- 1đ/lần

7.2. Không nộp cờ thi đua về phòng Giám thị vào tiết cuối
- 2đ/lần
ngày thứ 6 hàng tuần.
7.3. Không xuống xe khi ra, vào cổng trường.

- 3đ/lần

7.4. Mang điện thoại và đồ vật nguy hại vào trường.


- 5đ/lần

7.5. Nói tục, chửi thề, đối xử thơ lỗ với bạn bè, có biểu
hiện vơ lễ hoặc thiếu tôn trọng GV, CBNV nhà trường.

- 10đ/lần

7.6. Hút thuốc lá trong khuôn viên trường.

- 10đ/lần

7.7. Đánh bạc, cá cược dưới mọi hình thức; lưu hành văn
- 10đ/lần
hố phẩm đồi truỵ


7.8. Đem hung khí, vật sắc nhọn có thể gây sát thương khi
đi học hoặc tham gia các hoạt động giáo dục dù sử dụng - 5đ/lần
hay chưa sử dụng.
* Bị trừ điểm thi đua giai đoạn:
7.10. Vô lễ với giáo viên, CBNV nhà trường.

- 10đ/lần

7.11. Lớp có HS vi phạm luật giao thơng, có HS tham gia
- 10đ/lần
đánh nhau trong và ngoài nhà trường.
7.12. Vi phạm kiểm tra.

- 10đ/lần


7.13. Lớp không tham gia các phong trào thi đua theo chủ
điểm, hoạt động chủ đề, hoạt động sinh hoạt tập thể, ngoại
- 10đ/lần
khố, ngoại khóa giờ chào cờ do Đồn trường, Tổ chuyên
môn, Nhà trường tổ chức.
7.14. Vắng các buổi sinh hoạt tập thể, ngoại khố do Đồn
trường, Tổ chun mơn, Nhà trường tổ chức (có quy định - 1đ/HS/lần
tính sĩ số học sinh).
7.15. Lớp khơng chăm sóc cây xanh, bồn hoa được phân
cơng (khi Đồn trường kiểm tra định kỳ)

- 10đ/lần

7.16. Thu, nộp các khoản tiền không đúng quy định
(chậm, đăng nộp thiếu, không nộp)

- 10đ/lần

II. HỌC TẬP:
1. Giờ học (tiết học):


1.1. Xếp loại A

Không trừ

1.2. Xếp loại B

- 1đ/giờ


1.3. Xếp loại C

- 2đ/giờ

1.4. Xếp loại D

- 3đ/giờ

2. Ngày học kiểu mẫu và tuần học kiểu mẫu, tổ chức
sinh hoạt dưới cờ vào ngày đầu tuần:
2.1. Ngày học kiểu mẫu:
- 1 buổi học toàn tiết A
2.2. Tuần học kiểu mẫu:
- 1 tuần học toàn tiết A

+ 1đ/tuần

+ 10đ/tuần

2.3. Tổ chức tốt sinh hoạt dưới cờ

+ 15/tuần

2.4. Tổ chức không tốt sinh hoạt dưới

- 10đ/tuần

2.5. Không tổ chức sinh hoạt dưới cờ


- 30đ/lần

III ĐIỂM THƯỞNG:
1. Sao đỏ xếp loại A

+ 10đ/tuần

2. Lớp không vi phạm nội quy trong tuần

+ 10đ/tuần


3. Lớp có học sinh nhặt được của rơi trao trả cho người
đánh rơi hoặc gửi về cho đoàn trường, nhà trường để
chuyển đến người đánh rơi.

+ 5đ/tuần

4. Tập thể lớp và cá nhân đạt các giải I, II, III, Khuyến
khích trong các hoạt động phong trào do Liên Đội trường,
Điểm tương ứng: +2,
Nhà trường tổ chức.
+3, +3, +5 vào tổng
* Lưu ý: Nếu tập thể hoặc cá nhân đạt nhiều giải thưởng kết thi đua giai đoạn
trong cùng một nội dung thì chỉ tính điểm cộng cho giải
cao nhất.
5. Mua 5 báo Đội

+ 5đ/tuần


6. Nộp 5 bài thi giải Lê Qúy Đôn

+ 5đ/tuần

B. KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT:
I. KHEN THƯỞNG:
1. Hàng tuần: Các lớp đạt thứ hạng I, II, III trong thi đua sẽ nhận được cờ thi đua
do Liên Đội trường trao vào tiết chào cờ, thứ hai hàng tuần.
2. Theo từng giai đoạn và năm học: Khen thưởng cho các lớp thi đua đạt thứ
hạng I, II, III đối với nhóm I (các lớp thuộc ban KHTN) và hạng I, II, III, IV, V
đối với nhóm II (các lớp thuộc ban Cơ bản) theo quy chế chi tiêu nội bộ của
trường.
II. KỶ LUẬT: Trường hợp vi phạm nội quy tuỳ theo mức độ sẽ bị xử lí theo quy
định của nhà trường, theo Điều lệ đoàn và theo Điều lệ trường THCS.
C. XẾP LOẠI THI ĐUA:


1. Hàng tuần:


Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm
Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm



Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm



Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần




* Lưu ý: Nếu lớp khơng có sao đỏ, làm mất sổ đầu bài, vô lễ, mang điện thoại,
không tham gia phong trào sẽ bị hạ 1 bậc thi đua.

2. Hàng tháng:
- Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm
- Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm
- Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm
- Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần
* Lưu ý: Nếu lớp có 1 tuần khơng xếp thi đua thì sẽ bị hạ 1 bậc thi đua, có 2 tuần
khơng xếp thi đua thì có 2 tháng bị hạ 1 bậc thi đua, có 3 tuần khơng xếp thi đua
thì có 3 tháng bị hạ 1 bậc thi đua

3. Học kỳ:
- Hạng A: Đạt tổng điểm là 85 điểm
- Hạng B: Đạt tổng điểm là 70 điểm
- Hạng C: Đạt tổng điểm là 50 điểm
- Dưới 50 điểm không xếp thi đua tuần
* Lưu ý: Nếu lớp có 1 tháng hoặc 4 tuần khơng xếp thi đua thì bị hạ 1 bậc thi đua,
có 2 tháng hoặc 8 tuần khơng xếp thi đua thì bị hạ 2 bậc thi đua, có 3 tháng hoặc
12 tuần khơng xếp thi đua thì khơng xếp thi đua, có học sinh ra hội đồng kỹ luật bị
hạ 1 bậc thi đua.


Mẫu thang điểm thi đua các tổ trong lớp số 2
I. Điểm thưởng trong tuần
- Tổ khơng có học sinh vắng không phép trong tuần được 50 điểm/1 tuần.
- Tổ khơng có học sinh vi phạm về đồng phục (kể cả họ trái buổi) được 50

điểm/tuần.
- Tổ khơng có học sinh vi phạm tác phong, ngôn phong được 50 điểm /tuần
- Tổ ổn định tốt 15 phút ôn bài đầu giờ (không học sinh rời chỗ ngồi, không mất
trật tự…) được 50 điểm/tuần.
- Học sinh có điểm kiểm tra miệng được: 8, 9 điểm + 3 điểm/hs, được 10 điểm
được cộng: +5 điểm/hs.
- Cá nhân phát biểu bài trong giờ học: +1 đ/lần
II. Điểm phạt trong tuần:
1. Chuyên cần
- Đi học trễ, vào lớp sau giáo viên, nói chuyện - 5đ /lần
- Vắng học không phép (bố, mẹ không xin phép GVCN) - 5đ/buổi/hs
- Trốn học (cúp tiết) -5đ/buổi/hs
- Vắng có phép: - 3 đ/buổi/hs
2. Học tập
- Điểm kiểm tra miệng kém 0, 1, 2: - 10 đ, điểm 3, 4: -5 đ
- Quay cóp khi làm bài kiểm tra: -10 đ/lần
- Không chép bài: -10 điểm
3. Đạo đức, tác phong….
- Học sinh làm lớp bị giờ: Khá – 5 điểm/tiết, Trung bình: -10 điểm/tiết.
- Khơng áo đồng phục -10 điểm/1 lần vi phạm.
- Mất trật tự trong giờ học, giờ chào cờ, bị ghi tên trong sổ ghi đầu bài trừ: 10
điểm/1 lần vi phạm.
- Không tham gia lao động, trực nhật vệ sinh lớp học, các hoạt động tập thể của lớp
trừ 20 điểm/1 lần vi phạm.
- Vi phạm an tồn giao thơng: -10 đ/lần
- Xả rác trong lớp, trường; mang đồ ăn nước uống vào lớp: -5 đ/lần
- Viết vẽ bậy lên tường, bàn -5 đ/lần


- Ngồi lên bàn hoặc xô đổ bàn ghế trừ -5 điểm/1 lần vi phạm

- Nói tục, chửi thề: - 5 điểm/1 lần vi phạm.

TRƯỜNG………………..
LỚP…………… Năm học: 20…-20…
QUY ĐỊNH CHẤM ĐIỂM THI ĐUA TRONG TUẦN CỦA TỔ…….
Tổng điểm: 100 điểm/tuần/tổ
Điểm

Nội dung
1. Chuyên cần: 10 điểm
Đi học đầy đủ

+5


-8

Nghỉ học không phép (lượt học sinh)

-5

Nghỉ quá 5 học sinh/tuần
2. Hoạt động trong giờ học: 20 điểm
Cả tuần không có học sinh đi muộn, khơng có hiện tượng ra
ngồi giờ học khơng có lý do chính đáng, khơng mất trật tự
trong giờ, mang sách vở đầy đủ, học và làm bài cũ trước khi
đến lớp.

+5


-5

Đi học muộn (sau trống đánh)

-5

Ra ngồi cổng trường khơng lý do chính đáng.
Mất trật tự, các lỗi về nề nếp, học tập trong giờ học học bị ghi
vào SĐB.

-5

-8

Bỏ giờ, bỏ tiết
3. Trực nhật, vệ sinh: 10 điểm
Giữ vệ sinh sạch sẽ khu vực của tổ cả tuần, thực hiện trực
nhật đúng phân công của lớp.
Khu vực của tổ tự quản bẩn (Còn rác bẩn, vỏ bánh, vỏ kẹo rơi
vãi…)
Bàn ghế không thẳng hàng

+5

-2

-2




×