CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH TÂY BẮC- THANG ĐIỂM THI ĐUA
THANG ĐIỂM THI ĐUA
Năm học: 2007-2008
A. CHẤP HÀNH NỀ NẾP, KỶ LUẬT: ( 40 điểm)
I. Thực hiện giờ giấc, chuyên cần:
1. Yêu cầu:
- Tham gia đầy đủ các cuộc hội họp, hội ý do trường và các đoàn thể tổ chức
- Ra vào lớp đúng giờ. Trong cuộc họp muốn ra vào phải xin phép.
- Nghỉ dạy, nghỉ hội họp phải xin phép BGH, tổ chuyên môn, các tổ chức đoàn thể và phải được
sự cho phép của các tổ chức đó mới nghỉ.
- Dạy thay phải báo cáo và được sự đồng ý của bộ phận chuyên môn (PHT, TT )
- Dự đầy đủ các buổi chào cờ, sinh hoạt tập thể, lao động cuả trường theo quy đònh, nghỉ phải có
phép.
- Sử dụng hết thời lượng 45 phút trên lớp.
2. Biểu điểm:
Thực hiện tốt các yêu cầu trên được 20 điểm.
3. Điểm trừ:
- Bỏ họp, bỏ dạy một ngày không lý do -10 điểm, trường hợp bỏ một tiết mà ngày đó chỉ có một
tiết xem như bỏ dạy một ngày ( Từ 2 lần / tháng trở lên hạ một bậc thi đua)
- Nghỉ họp, nghỉ dạy 1 ngày có phép -1 điểm.
- Đi họp, đi dạy trễ từ 5 – 10 phút -1 điểm / lần, từ 10 – 14 phút -2đ / lần. Từ phút thứ 15 trở đi
xem như bỏ tiết -10 đ. Trường hợp có lý do chính đáng -3đ / lần.
- Tự ý đổi tiết dạy trên thời khoá biểu, dạy thay không báo -2đ / lần ( Từ 2 lần trở lên trong tháng
hạ một bậc thi đua, tô trưởng lập biên bản ghi nhớ) – Cả người nhờ và người dạy.
- Dạy thay có lý do -0,5đ / tiết cho người nhờ ( Không nhờ quá 3lần / T, trừ trường hợp đặc biệt)
- Không dự chào đầu tuần, sinh hoạt tập thể, lao động của trường lớp -2đ / lần, có lý do -1đ / lần.
-Ra sớm hơn, vào muộn hơn so với tiếng trống 5 phút -2đ / lần, hơn 5 phút -3đ / lần
- Tự ý ra vào khi hội họp…, mất trật tự trong hội họp bò nhắc nhở -1đ/ lần.
- Trường hợp được cấp trên, BGH cử đi học, tập huấn, hội nghò. Ngươqì đi học… không bò trừ.
II. Phong cách giáo viên:
1.Yêu cầu:
-Nam đồng phục áo sơ mi trắng , quần tây xanh ,đen hoặc sâïm màu vào các ngày thứ
2,4,6 .Các ngày khác ăn mặc gọn gàng , lòch sự không mặc áo có màu loè loẹt ,quần jean,áo
thun .
-Nữ đồng phục áo dài vào các ngày thứ 2 ,6 .
Riêng ngày thứ 7 đoàn viên Nam , nữ mặc áo đoàn.
Còn lại ăn mặc gọn gàng , lòch sự . Không mặc áo hoa , áo màu loè loẹt không mặt áo thun ,
quần jean , đồ bộ , đồ bà ba ………
-Nam nữ đi giày hoặc dép, guốc lòch sự , không mang dép lê , dép lào khi lên lớp dạy , khi đến
cơ quan .Riêng GV dạy thể dục thì đồng phục theo quy đòng của nhà trường .
-Khi đến cơ quan ngoài giờ CBGV-NV không được mặc quần cộc quần sọt , cởi trần , phải ăn
mặc gọn gàng lòch sự .
Người soạn thảo: Phan Việt Quốc Trang: 1
CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH TÂY BẮC- THANG ĐIỂM THI ĐUA
-Khi đến cơ quan trong giờ hành chính , lên lớp dạy,trực cơ quan phải đeo thẻ công chức . Lên
lớp phải có giáo án ,SGK và đồ dùng dạy học .
-Không đánh bài , uống rượu ,bia , hút thuốc ,sử dụng điện thoại trong văn phòng , thư viện ,
phòng thiết bò , trong phòng chuyên môn , trong và ngoài lớp học kể cả ngoài giờ hành chính .
-BGH-CBGV-NV có rượu không được đến cơ quan trực và lên lớp dạy. Trường hợp đột xuất tiếp
khách đối với BGH thì BGH phân công người trực cơ quan .
-Sống hoà đồng , đoàn kết nội bộ , giữ gìn đạo đức , phẩm chất nhà giáo giữ gìn danh dự uy tín
của bản thân và đồng nghiệp , cơ quan và gia đình .
-Tích cực tham gia các công việc của tập thể , kết hợp với đồng nghiệp để hoàn thành nhiêm vụ
được giao .( Trừ trường hợp ốm đau ,bệnh tật , thai sản…..)
-Nghiêm chỉnh chấp hành luật lệ giao thông khi tham gia giao thông ( cả thuỷ và bộ )
2. Biểu điểm :
-Không đồng phục O1 lần trừ 02 điểm .trong tháng có 03 lần vi phạm bò trừ 04 điểm . tổ trưởng
nhắc nhở và nêu điển hình trước tập thể tổ.
-Không đeo thẻ công chức khi lên lớp, trực cơ quan -2điểm/lần
-Không có cặp hoặc kẹp sơ mi khi lên lớp trừ 02 điểm /lần
-Lên lớp không có giáo án,sách giáo khoa,không có đồ dùng dạy học ( đối với bài có sử dụng đồ
dùng dạy học)-10 điểm/lần. Nếu trong một học kì có 3 lần không sử dụng giáo án khi lên lớp.Tổ
trưởng làm biên bản ghi nhớ, nhắc nhở trước tổ. Không xét cac danh hiệu thi đua học kì đó.
-Đánh bài, uống rïu , bia trong giờ hành chính, có rượu trực cơ quan , lên lớp -10điểm/lần
-Hút thuốc trong giờ hành chính, trên lớp, trong văn phòng, thư viện,phòng thiết bò ( kể cả ngoài
hành lang ) trừ 05 điểm / lần . Lần 01 nhắc nhở , trừ điểm , từ lần hai trở đi trừ 10 điểm , lập biên
bản vi phạm , phạt 50000 đồng theo nghò đònh của chính phủ , sung vào công quỹ , hạ một bậc thi
đua tháng đó ( yêu cầu thực hiện nghiêm túc ) .
-Gây rối , làm mất trật tự nơi công cộng ( Khu tập thể , khu dân cư , trong trường học ……..) , làm
mất đoàn kết nội bộ cơ quan ( tụ tập nói xấu nhau , chia bè nhóm, chửi bới nhục mạ nhau …….) trừ
hết điểm của mục , xếp loại thi đua kém tháng đó , Không xét thi đua học kì đó . Tổ chuyên môn ,
tổ công đoàn làm biên bản ghi nhớ nhắc nhở .
-Đánh nhau với người trong cơ quan và các lực lượng khác ngoài xã hội( Trừ trường hợp đặc biệt
phải tự vệ ) , có những việc làm ảnh hưởng đến đến tổ chức , cơ quan , hoặc bò đơn thư khiếu nại
tố cáo của nhân dân , các tổ chức đoàn thể ………Không xếp loại thi đua tháng đó , học kì đó .
Không xét các danh hiệu thi đua cuối năm như LĐTT, CSTĐ, Nữ hai giỏi , gia đình nhà giáo văn
hoá …….
-Cố ý tạo bè phái , phe cánh chèn ép người khác để thu lợi về mình , bò tổ CM , CĐ , TTND và
BGH phát hiện , làm việc, nhắc nhở ……trừ 10 điểm / lần , hạ một bậc thi đua của tháng đó .
Trường hợp không sửa sai mà tiếp tục vi phạm thì không xếp loại thi đua cả năm , hội đồng kỉ luật
nhà trường xem xét và có hình thức kỉ luật phù hợp .
-Chập chạp , thờ ơ , đùn đẩy công việc đối với công việc chung của nhà trường , của tổ, làm với
tinh thần trách nhiệm không cao , không có tinh thần phối hợp …….., bò BGH, Tổ và đoàn thể nhắc
nhở trừ 05 điểm / lần . Trong một học kì có từ 03 lần vi phạm một trong những nội dung này thì
không xếp loại thi đua học kì đó .
-Để xe không đúng quy đònh 1lần trừ 1 điểm
-Không đọc sách theo quy đònh -1đ iểm /lần
Người soạn thảo: Phan Việt Quốc Trang: 2
CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH TÂY BẮC- THANG ĐIỂM THI ĐUA
-Vi phạm luật giao thông (cả thủy và bộ ) có biên bản trừ hết số diểm của mục , hạ một bậc thi
đua trong tháng . Không xét các danh hiệu thi đua cuối học kì , cuối năm . Trường hợp có vi phạm
nhưng ở mức độ nhẹ thì bò trừ 05 điểm , hạ một bậc thi đua của tháng .
B.THỰC HIỆN QUY CHẾ CHUYÊN MÔN (60 điểm )
I. Giáo án .
1. Yêu cầu :
-Có bao bìa nhãn tên , bảo quản tốt , sach sẽ . Bài soạn có đầy đủ các cột mục theo quy đònh ,
đúng đặc trưng bộ môn .
-Chữ vết rõ ràng , không sai lỗi chính tả . Bài soạn ghi đúng và đủ tiết PPCT, nội dung bài dạy và
các yêu cầu chung khác theo quy đònh của chuyên môn
-Kí duyệt giáo án đúng quy đònh của tổ , của bộ phận chuyên môn , nếu có lí do chính đáng phải
xin ý kiến của tổ chuyên môn và chuyên môn trường .
2. Biểu điểm :
Thực hiên tốt các yêu cầu trên đạt 10 điểm
3. Điểm trừ :
-Bài soan không đầy đủ các bước , các cột mục , không đúng đặc trưng bộ môn bò trừ hết số điểm
của mục . Hạ một bậc thi đua trong tháng . Tổ trưởng yêu cầu soạn lại. Trường hợp bộ môn có 01
tiết / tuần mà bài dạy SGV , PPCT phân bổ thành 02 tiết , giáo viên soạn gộp 02 tiết thành một
giáo án bò trừ 03 điểm , tổ trưởng yêu cầu soan lại .
-Bài soạn trình bày thiếu khoa học , sai từ 05 đến 10 lỗi trừ 01 điểm / giáo án tiết dạy . Sai từ 11
lỗi đến 20 lỗi chính tả trừ 02 điểm , tổ trưởng yêu cầu sửa chữa . Từ 21 lỗi trở lên tổ trưởng yêu
cầu soạn lại
-Nội dung bài soạn sơ sài trừ 01 điểm /tiết . Soạn thiếu 01 tiết tính đến thời điểm kí duyệt trừ 05
điểm / tiết , nếu có lí do chính đáng được tổ trưởng xác nhận trừ 01 điểm /tiết .
- Không ghi tuần , tiết phân phối chương trình trừ 01 điểm / tiết . Không có NXRKN tiết dạy trừ
01 diểm
- Ký duyệt giáo án chậm theo quy đònh của tổ trừ 02 điểm / giáo án . Không kí giáo án trừ hết
số điểm của mục . Nếu trong tháng có 02 lần trở lên vi phạm xếp loại yếu tháng đó .( trừ trường
hợp đặc biệt thì hạ một bậc thi đua )
-Giáo án không phù hợp với phiếu báo giảng :Tiết PPCT, tên bài , lớp dạy …….. trừ 01 điểm / tiết
II. Sổ tay sư phạm ( sổ tự bồi dưỡng , sổ hội họp )
1. Yêu cầu :
-Ghi chép đầy đủ các nội dung bồi dưỡng , hội họp của trường, của tổ, đoàn thể, … mỗi nội dung
có ghi ngày tháng cụ thể ,trình bày sạch sẽ rõ ràng.
-Nội dung tự bồi dưỡng phải phù hợp , bổ ích , thiết thực .
-Bảo quản sổ sạch sẽ , nguyên vẹn , ghi chép thể hiện được sự cẩn thận , khoa học .
2. Biểu điểm :
-Đảm bảo các yêu cầu trên được 05 điểm
3.Điểm trừ
-Ghi thiếu các nội dung ở các loại sổ , không thể hiện được sự liên tục trong ghi ghi chép trừ 2,5
điểm / lần kiểm tra . Không ghi chép trừ 05 điểm / lần kiểm tra . tổ trưởng nhắc nhở trước tổ .
-Có gh ichép nhưng sơ sài , cẩu thả , bảo quản không tốt ( dơ , sút bìa ....) trừ 01 điểm /01 loại sổ /
lần kiểm tra .
Người soạn thảo: Phan Việt Quốc Trang: 3
CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH TÂY BẮC- THANG ĐIỂM THI ĐUA
III. Sổ dự giờ
1. Yêu cầu
-Bảo quản tốt , sạch đẹp , có nhãn tên bao bìa .
-Ghi đầy đủ các thông tin có trong sổ theo yêu cầu .
-Phần ghi chép nội dung dự phải thể hiện được các bước của người dạy . Rút ra được điểm mạnh ,
yếu của người dạy khi dự , có RKN , xếp loại tiết dạy . tiết dự phải có chữ kí của người dạy , người
dự . Dự đủ số tiết theo quy đònh của bộ phận chuyên môn , dự trải đều trong tháng .
2. Biểu điểm :
Đạt được những yêu cầu được 05 điểm
3. Điểm trừ :
-Bảo quản không tốt để sút bìa sút trang , không có nhãn tên , dơ …trừ 01 điểm / lần kiểm tra
-Thiếu chữ kí người dạy , người dự , xếp loại , cho điểm từng mục …trừ 0,5 điểm/ nội dung.
-Dự thiếu 01 tiết trừ 2,5 điểm . Không dự tiết nào không ch o điểm . ( Hạ một bậc thi đua trong
tháng nếu không có lí do chính đáng )
-Dự dồn tiết trừ 01 điểm / lần kiểm tra . Chép bài người khác để có đủ tiết dự trừ hết số điểm của
mục , không tính tiết dự đó trong tháng , hạ 01 bậc thi đua trong tháng đó . Nếu mỗi học kì đều có
vi phạm nội dung này thì không xét thi đua cuối năm .
IV. Sổ điểm cá nhân
1.Yêu cầu
- Bảo quản tốt , có bao bìa , nhãn tên lớp dạy ….
-Ghi đầy đủ họ và tên HS , chữ viết chữ số rõ ràng , đầy đủ theo quy đònh .
-Chấm bài lấy điểm , trả bài đúng quy đònh , sưả điểm đúng quy chế .
-Không tẩy xoá , cắt dán , không cho điểm khống , cho điểm bằng một màu mực.
2. Biểu điểm :
Đảm bảo các yêu cầu trên được 05 điểm .
3. Điểm trừ
-Bảo quản không tốt để sút bìa sút trang , dơ rách trừ 01 điểm / lần KT
-Tẩy xoá từ 02 đến 05 chỗ ( kể cả các cột trong môn học ) trừ 0,5 điểm . Từ 06 đến 1chỗ trừ 02
điểm , từ 11 chỗ trở lên trừ 03 điểm , yêu cầu mua sổ khôi phục lại .
-Nếu cắt dán ( dù một con điểm ) bò hạ một bậc thi đua , nếu cắt dán từ một cột trở lên trong học kì
không xét thi đua học kì đó .
-Không có sổ trình duyệt theo quy đònh trừ hết điểm của mục . Nếu có lí do chính đáng thì không
bò trừ .
-Sửa điểm sai quy đònh từ 01đến 05 em bò trừ 01 điểm , từ 06 đến 10 trừ 02 điểm từ 11 em trở lên
tổ trưởng làm biên bản ghi nhớ . nhắc nhở trước tổ . Sửa điểm đúng quy chế từ 06 đến 10 em trừ
0.5 điểm , từ 11 em đến 20 em trừ 01 điểm . Nếu sửa 01 cột trừ 02 điểm .Nếu từ 02 cột trở lên trừ
hết số điểm của mục .
-Vào điểm cá nhân không đúng quy đònh ( điểm 1 tiết , 15 phút …) trừ 01 điểm / cột. Ghi không đủ
họ tên học sinh-0,25đ/em/lần kiểm tra .
-Ghi chữ số không đúng qui đònh -0.5đ/1số (vd 8 điểm phải ghi là 8.0không ghi 8).Cho điểm
khống trong cột điểm(tổ kiểm tra,chuyên môn khoa phát hiện,tổ viên kiểm tra chéo phát hiện) ví
Người soạn thảo: Phan Việt Quốc Trang: 4
CÔNG ĐOÀN TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH TÂY BẮC- THANG ĐIỂM THI ĐUA
dụ Sổ TDTH không ghi điểm em hs A mà sổ điểm cá nhân có ghi điểm 8 thì bò trừ hết số điểm
của mục hạ 1 bậc thi đua trong tháng )
-Làm mất sổ điểm cá nhân có lí do chính đáng -2đ, không có lí do –hết số điểm của mục .Buộc
mua so và khôi phục lại(cả 2 trường hợp)
-Điểm ktra thường xuyên chưa đạt theo yêu cầu của bộ phận chuyên môn -1đ/cột/lớp.
V.Sổ KHCN,TDCLBM, Sổ CN, Sổ TDCL hai mặt.
1.Yêu cầu :
-Bảo quản tốt ,có ghi đầy đủ các thông tin trong các loại sổ.
-Các số liệu phải ghi cụ thể ,rõ ràng ,có sự điều chỉnh kòp thời sau mỗi thời điểm ,có nhận xét cụ
thể trong sổ tdclbm.
-Sổ chủ nhiệm phải có kế hoạch tuần ,kế hoạch giáo dục học sinh cá biệt.nhận xét ,xếp loại từng
tháng ,kế hoạch ngoài giờ lên lớp .
2.Biểu điểm:
Đảm bảo các yêu cầu trên được10 điểm.
3.Điểm trừ:
-Bảo quản không tốt ,sơ,sút bìa,rách-1 đ/lần ktra.
-Nội dung ,phương pháp ,lời phê,nhận xét trong các loại sổ sơ sài,không phù hợp-1đ/1sổ
-Không có sự điều chỉnh kòp thời các số liệu,các biện pháp .số liệ tẩy xoá,không báo cáo đúng
qui đònh sổ clbm-1đ/nội dung(3n dung -3điểm).
-Không có xếp loại học sinh hàng tháng trong sổ cn-5đ/lần ktra,bỏ sót từ 2 em trở lên -0.25
đ/em.Ghi không đủ họ tên hs,các thông tin trong các loại sổ—1đ/1loại sổ.
-Không có ni dung sinh hoạt hàng tuần ,kế hoạch hdngll -5đ/lần ktra.Có nhưng sơ sài, cẩu thả
,đối phó-0.25đ/lần ktra.
-Không có kế hoạch học sinh cá biệt,nxét hs từng tháng-2đ/lần ktra.Có nhưng sơ sài -1đ/ktra.
-Sổ TDCLBM,sổ TDCL hai mặt báo cáo sai số liệu ,sai tỷ lệ%(tính tổng các loại dư hoặc thiếu
100%)-2đ/lần ktra.Nếu từ 2 lần trở lên trong học kỳ không xét thi đua học kỳ đó.
VI.Sổ điểm lớn.
1. Yêu cầu :
-Giáo viên chủ nhiệm ghi đây đủ các thông tin có trong sổ điểm lớn theo quy đònh ở từng
trang.Sửa chửa đúng quy chế ,bảo quản cẩn thận,sạch sẽ.
-Giáo viên chủ nhiệm theo dõi chuyên cần ,cập nhật đầy đủ ,chính xác ,tính tỷ lệ%chuyên cần hs
từng trang .Tính điểm bình quân hkì, cả năm cẩn thận ,chính xác không tẩy xoá.
- Giáo viên bộ môn vào điểm đúng quy đònh về thời gian ,chữ số ,màu mực sữa điểm đúng quy
chế ,không tẩy xoá ,cắt dán.
2. Biểu điểm:
Đạt được các yêu cầu trên cho 10đ:
3. Điểm trừ :
a)Đối với giáo viên chủ nhiệm:
-Ghi danh sách học sinh không kòp thời theo quy đònh ,ghi cẩu thả ,tẩy xoá ,ghi sai nội dung Mỗi
nội dung trừ 1 điểm.
-Cập nhật không kòp thời số liệu học sinh nghỉ học ,tính tỷ lệ cc sai ,cập nhật chuyên cần mà ghi
vào các ngày lễ ,tết hoặc gnày chủ nhật -2điểm /em/lần ktra.Trường hợp sổ đầu bài ghi hs nghỉ
mà ngày đó trong sđl không ghi hoặc ghi sang ngày khác -0.5đ/em.
Người soạn thảo: Phan Việt Quốc Trang: 5