Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Trăc nghiệm Răng hàm mặt điều dưỡng y huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.02 KB, 21 trang )

RĂNG HÀM MẶT ĐIỀU DƯỠNG
1.Thời gian cố định chỉ thép ở người lớn từ:
a.2-4 tuần
b.4-6 tuần
/c.6-8 tuần
d.8-10 tuần
d.tất cả đều sai
2.Sau điều trị nội khoa, bệnh nhân nên được căn dặn
về:
a.chế độ ăn
b.vệ sinh răng miệng
c.khám răng
định kỳ
d.thái độ khi có dấu hiệu bất thường sau điều trị
/e.
all đều đúng
3.Thành phần cấu tạo của men răng:
a. 90% vô cơ, chủ yếu Fluor apatit, 3% nước, 1% hữu cơ
/b. 96% vô cơ, chủ yếu Hydroxyapatit, 3% nước, 1% hữu

c.70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
d.80% vô cơ,
24% hữu cơ và nước
e.All đều sai
4. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hỗn vì:
a. Có di lệch thứ phát
b.Khơng kèm chấn
thương sọ não
/c. Ít chảy máu, liền can chậm
d.Khơng liên quan với cơ quan giác quan
e.Cần ưu


tiên thẩm mỹ
5.Fluor được sd dưới dạng tại chỗ là:
/a. Súc miệng với NaF
b.Viên Fluor
c.Fluor hóa
nước máy
d. Muối ăn có Fluor


e. Fluor hóa nước trường học
6.Nội dung dự phịng ung thư vùng hàm mặt, câu SAI
là:
a. Là bệnh có thể phòng và chữa khỏi
b. Thuốc
lá, ăn trầu làm tăng tỷ lệ mắc
/c. Người dân không thể tự kiểm tra được
d. Nên đi
khám khi có dấu hiệu bất thường
e. Nam giới mắc bệnh nhiều hơn nữ giới
7.Hậu quả của chải răng bằng cách chà ngang:
a.Loét miệng
b.Viêm nướu
/c.Mòn cổ răng
d.
Sâu răng
e.Tạo nhiều cao răng
8. Sơ cứu toàn thân trong chấn thương RHM là:
/a.Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng
b.Chải rửa
VT thật sạch

c.Khâu VT đúng phương pháp
d.Tạo hình thẩm mỹ
e.Lấy hết dị vật
9.Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên là
a. Treo xương hàm trên vào xương gò má
b.Treo
xương hàm trên vào mấu mắt ngoài
/c.Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm-đỉnh
d. Cố
định cung Tiguerstedt
e. Cố định theo Stout
10. Bệnh răng miệng cần dự phòng chủ yếu là.
a. Sâu răng và viêm tủy
/b.Sâu răng và viêm nướu
c. Suy nha chu và viêm nướu


d. Viêm nha chu và sâu răng
e. Viêm nướu và
viêm nha chu
11. Xử trí rách phần mềm cần phải cắt lọc tiết kiệm
để:
a.Tránh chảy máu
/b.Đảm bảo thẩm mỹ
c.Nhanh liền sẹo
d.Tránh NT
e.All đều sai
12.Đối với BN cao HA:
a.Nguy cơ NT, chảy máu
/b.Nguy cơ tai biến mạch máu não,chảy máu khó cầm

c.Cần chú ý đến tình trạng ngất, chết đột ngột
d.Kiểm tra tình trạng đơng máu trước nhổ răng
e.Chỉ cần cho BN uống thuốc cao HA trước nhổ là đủ
13.Tư thế cho người bệnh ăn tốt nhất là:
a.nằm ngửa
b.nằm nghiêng
/c.ngồi
d.nửa nằm
nửa ngồi
e.đứng
14.Dấu hiệu quan trọng nhất trong gãy xương hàm
dưới di lệch là:
/a.khớp cắn sai
b.ấn đau chói
c.sưng nề tại chỗ
d.há miệng hạn chế e.đau tại chỗ vùng gãy
15.Tăm xỉa răng:
a.sd bằng cách xỉa tới lui ở các kẽ răng
/b.chỉ nên dùng để khểu thức ăn giắt ở kẽ răng
c.tuyệt đối không dùng vì sẽ làm rộng kẽ và mịn men
răng


d.sd tùy ý
e. loại tăm mỏng, nhỏ không làm rộng kẽ và mòn men
răng
16.Biện pháp tốt nhất để làm sạch kẽ răng là:
a. Tăm b.Chải răng
/c.Chỉ tơ nha khoa
d.Nước súc

miệng e.Bàn chải điện
17.Đặc điều nào dưới dầy không của chấn thương
RHM
a.chảy máu nhiều
b.sưng nề nhanh c. kháng khuẩn
tốt /d.liều sẹo chậm e.ít có biến chứng hoại thư
18.Sự đóng chóp chân răng được hoàn tất khi:
a.Thân răng bắt đầu nhú trong miệng
b.thân răng
đã mọc lên hoàn toàn trong miệng
/c.sau khi răng mọc được 3 năm
d.khi trẻ
được 3 tuổi
e. All đều sai
19.Nguyên tắc điều trị VT phần mềm vùng hàm mặt:
a.khâu thưa để dẫn lưu
b.cắt lọc rộng đề phòng NT
c.tuân thủ cách điều trị VT sớm, muộn của khoa
/
d.Có thể khâu kín thì đầu e. All đều đúng
20.Chương trình nha học đường cần được tiến hành
rộng rãi vì:
a. HS nghe lời thầy cô giáo
b.bạn bè làm gương
tốt lẫn nhau


c. trẻ là tuyên truyền viên tốt trong gia đình
d. Thuận
tiện hơn so với ở bệnh viện và các cơ sở y tế

/e. All
đều đúng
21. Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
/A. Chảy máu nhiều
B. Thường gãy răng và xương ổ
răng
C. Thường gãy kèm xương chính mũi
D. Thường gãy kèm xương gò má
E. Chấn thương
trực tiếp và mạnh
22.Răng nào sau đây thương có 2 chân răng:
a.răng cối nhỏ vĩnh viễn thứ hai hàm trên
b. răng cối
nhỏ vĩnh viễn thứ nhất hàm dưới
/c. răng cối nhỏ vĩnh viễn thứ nhất hàm trên d. răng cối
lớn vĩnh viễn thứ nhất hàm trên
e. . răng cối sữa thứ nhất hàm trên
23.Chế độ ăn uống đối với bệnh nhân chấn thương gãy
xương hàm:
a.Đủ chất và năng lượng
b. Ăn hồ lỏng
c.Ăn nhai
bình thường
/d.A và B đúng
e.A và C đúng
24. Đặc điểm xương hàm trên:
A. Là xương ngoài đặc trong xốp
B. Cố định nên dễ
gãy
C. Ít mạch máu ni dưỡng hơn xương hàm dưới

/D. Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
E. Có hệ cơ nhai bám tận
25. Giáo dục sức khỏe răng miệng là một biện pháp dự
phòng.


A. Khó thực hiện
B. Thụ động
/C.chủ động
D. Khơng cơng bằng
E. Phân biệt tầng lớp xã hội
văn hóa
26. Răng sữa có đặc điểm:
a.thân răng sữa thấp hơn răng vĩnh viễn, kích thước gần
xa nhỏ hơn chiều cao
b. thân răng sữa cao hơn răng vĩnh viễn, kích thước gần
xa nhỏ hơn chiều cao
/c. thân răng sữa thấp hơn răng vĩnh viễn, kích thước gần
xa lớn hơn chiều cao
d. thân răng sữa cao hơn răng vĩnh viễn, kích thước gần
xa lớn hơn chiều cao
e.All đều sai
27. Chải răng cần:
A. Chải nhiều lần trong ngày
B. Chải mạnh
C. Chải một lần vào buổi sáng thật kỹ
/D. Chải sau khi ăn
E. Chải sau khi
ngủ dậy
28. Để dự phòng bệnh nha chu cần đi khám ngay khi

thấy triệu chứng .
A. Tụt nướu
/B. Chảy máu nướu
C. Răng
lung lay
D. Áp xe nướu
E. Miệng hơi
29.bầm tím dưới da gặp trong
a. xây xát
/b. đụng dấp
c. rách da
d. xuyên thủng
e. mất tổ chức


30.Hàm răng hổn hợp được thấy ở trẻ em từ:
a.1-5t
/b.6-11t
c.6-15t
d.8-17t e.11-17t
31.Răng cối lớn vĩnh viển thứ nhất có đặc điểm:
/A.Là răng mọc thêm,không thay thế cho răng sữa nào cả
B. Có ba chân : 2 ngồi,1 trong
C. Cịn gọi là răng 12 tuổi
D. Thay thế cho răng cối sữa
E Tất cả sai
32.Răng hàm cối sữa thứ 2 hàm dưới có :
A.Hai chân :1trong,1 ngoài
B.Ba chân :2trong,1 ngoài
/C.Hai chân :1 xa,1 gần

D.Ba chân : 2xa,1 gần
E.Ba chân : 1 trong,2 ngoài
33. Một trong những lí do cần hỗn nhổ răng ở bênh
nhân có kinh nguyệt :
A.Bệnh nhân này có trạng thái bất ổn dễ xúc động khơng
hợp tác
/B.BN có kinh nguyệt thường có tình trạng xung huyết ở
lợi răng nên khi nhổ răng chảy máu nhiều khó cầm
C.Là 1 thế địa thuận lợi cho nhiễm trùng
D.Nguy cơ
chảy máu ngấm ngầm do thiếu prothrombin
E.Tất cả đúng
34.ưu tiên cấp cứu sô 1 cho ng bệnh chấn thương hàm
mặt:a
A.phòng chống sốc / B.Phòng chống tắt đường thở
C.Xử trí VT
D.giảm đau
E.giảm sưng nề vùng tổn thương


35.Dung dịch bơm rửa ống tủy hiện nay thường được
sd trong dtr nội nha
A.Nước cất
B. Nước muối sly /C.Dung dịch
hypochlorit natri(Naclo) (ni hên xui)
D.dd chlorhexidi
E. dd betadin
36.Trong dự phòng răng miệng, biện pháp nào sau
đây cần thực hiện trước tiên:
A. Khám răng định kì

B. Kiếm sốt mảng bám
C.
Kiểm sốt lượng đường chế độ ăn
/D.giáo dục sk răng miệng
E.Tăng cường sức đề
kháng của răng
37.Hình thức tổ chức chtr chăm sóc răng miệng ban
đầu:
A.Nha học đường B.Phòng bệnh nha chu cộng đồng
C.Phòng và phát hiện ung thư
D.A,B đúng
/E.A,B,C đúng
38.Thời gian tồn tại răng sữa trong miệng:
/A.6 tháng-12 tuổi
C.6 tháng-13 tuổi
E.6
tháng-6 tuổi
B.6 tháng-36 tháng
D.6 tháng-11 tuổi
39.Biện pháp giảm đau tốt nhất cho ng bệnh gãy
x.hàm
A.Uống giảm đau
/B.Băng cằm đỉnh
C.Chườm
nóng D.Uống kháng viêm E.Uống kháng viêm
40.Răng sữa có đặc điểm gì khác với răng vĩnh viễn:
A.Màu răng sáng hơn, tp vô cơ nhiều hơn


B.Thân răng cửa sữa có chiều gần xa lớn hơn,chiều ngồi

trong phồng hơn
C.Khi viêm tủy thì phản ứng chậm và khó bị hoại tử
/
D.Chân rg sữa dễ gãy khi nhổ
E.Chân rg sữa ngẩn hơn(so với kích thước thân rg)
41.giáo dục sk răng miệng bao gồm:
A.Vai trò của răng và nướu rg
B.Thời gian mọc rg và
thay rg
C.Nguyên nhân gãy sâu rg
D.Triệu chứng sớm của sâu rg
/E.Tất cả đúng
42.Răng hàm lớn thứ I:
A.Răng số 6
B.Răng rất dễ bị sâu
C.Răng 6 tuổi
/D.Tất cả đúng
E.Răng chủ lực trong nhai
nghiền thức ăn
43.Không được vận chuyển BN chấn thương hàm mặt
trong tư thế:
A.Nằm sấp
/B.Nằm ngữa
C.Ngồi,đầu
D.Tất cả các tư thế trên
E.Nằm nghiêng
44.Chải rg là biện pháp giữ gìn vs răng miệng:
/A.Nhẹ nhàng và hữu hiệu
B.Rẻ tiền nhưng ít hiệu quả
C.Khó thực hiện và ít tdung

D.Phức tạp nhưng hiệu
quả
E.Dễ làm nhưng mất tgian
45.Bn nhồi máu cơ tìm đến khám,cần lưu ý:
A.Khai thác tiền sử nhồi máu cơ tim gần đây nhất
B.BN có sdung thuốc đơng máu hay kh
C.Khi nhổ rg cho BN này cần để ý tình trạng ngất,chảy
máu


D.Cần phải phối hợp chặc chẽ với thầy thuốc tim mạch
/E.Tất cả đều đúng
46.Vị trí của dd nha khoa khi thực hiện nhiệm vụ hỗ
trợ bác sĩ dtr tại ghế nha khoa:
/A.Bên phải bsi điều trị
B.Bên trái bsi điều trị
C.Sau lưng bsi điều trị
D.Trước mặt BN và bsi điều trị
E.Tất cả đúng
47.Trong các gd nhổ răng,gd nào qtr nhất
/A.Chuẩn bị BN trước nhổ răng
B.Chbi dụng cụ và
phương tiện nhổ răng
C.Chbi cho BN có thế địa đặc biệt
D.Chăm sóc BN
lúc nhổ răng
E. Chăm sóc BN sau nhổ răng
48.Đâu kp là nd của chắm sóc răng miệng ban đầu:
a.giáo dục nha khoa
/b.chữa bệnh răng miệng thông thường như sâu răng,viêm

tủy
c.ăn uống hợp lí
d.sử dụng Flour
e.khám
định kì cho học sinh và nhân dân
49.thành phần của bộ răng sữa vĩnh viễn gồm:
/a.8 cửa,4 nanh,8 cối nhỏ,12 cối lớn
b.8 cửa,4nanh,12 cối nhỏ,8 cối lớn
c.8 cửa,4 nanh,8 cối nhỏ,4 cối lớn I,8 cối lớn II
d.8 cửa,4 nanh,12 cối nhỏ,4 cối lớn,4 răng khôn
e.8 cửa,4 nanh,4 cối nhỏ,4 cối lớn I,8 cối lớn II,4 răng
khôn
50.trong gdsk răng miệng,để phòng bệnh sâu răng và
nha chu cần nhấn mạnh điều gì


a.vai trò của mảng bám răng và vệ sinh răng miệng
b.
chế độ ăn
c.triệu chứng sớm của bênh
d.biến chứng của bệnh
e.tất cả sai
51.bệnh thiếu prothombin gặp trong TH:
/a.thiếu sinh tố K (do thức ăn cung cấp hoặc do VK tổng
hợp)
b.thường khởi phát ở trẻ em 1-2 tuổi
c.thường
gặp ở nữ giới và xh ở tuổi dậy thì
d.thiếu muối mật hoặc chức năng gan suy giảm gây thiếu
sinh tố K e.Tất cả sai

52.thành phần của bộ răng sữa:
a.4 cửa giữa,4 cửa bên,4 nanh,8 cối lớn
/b.8 cửa,4
nanh,8 cối
c.4 cửa giữa, 4 bên,4 nanh,8 cối nhỏ
d.8 cửa,4nanh,8
cối lớn
e.8 cửa,4 nanh,4 cối nhỏ,4 cối lớn
53.khi bn bị chấn thương hàm mặt có chống mất máu
cần xử lý:
a.Đặt bệnh nhân nằm đầu thấp
b.Ép chặt rồi khâu
cầm máu
c.Chuyền dịch,chuyền máu,sưởi ấm
d.Chỉ cần
các bước A,B
/e.Thực hiện cả 3 bước A,B,C
54.hướng dẫn chải răng đúng cách cho trẻ thế nào là
đúng:
a.Trẻ từ 3-6 tuổi nên lấy lượng kem đánh răng bằng kích
thước hạt đậu xanh


b.Nên bắt đầu đánh rg khi trẻ đã đủ toàn bộ rg
c.Phụ
huynh nên giám sát việc trẻ chải răng
/d.A,c đúng
e.Tất cả đúng
55. xử trí tắt đường hh do tụt lưỡi và tăng xuất tiết
a. nằm nghiêng, hút đờm dải

b. Lấy dị vật, kéo
lưỡi
c. hô hấp nhân tạo hoặc đặt nội khí quản
d. AB
/e. ABC
56. trong điều trị, hồ sơ bệnh nhân có giá trị
a. cung cấp tiền sử bệnh lý y khoa liên quan điều trị
b. cung cấp thông tin giữa các lần điều trị
c. kh quá qtr có thể thay đổi làm lại
d. làm cơ sở pháp

/e. ABD
57. vai trị qtr khác của răng sữa ngồi chức năng ăn
nhai, phát âm
a. cấu tạo mầm răng vĩnh viễn b. Bảo vệ mầm răng vĩnh
viễn
/c. giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
d. Giúp sự
khống hóa mầm răng vĩnh viễn???
e. cản trở sự mọc lên của răng vĩnh viễn
58. đặc điểm của bệnh nhân thấp tim
a. thường gặp ở trẻ em từ 5-10t
b. di chứng
thường gặp là hẹp ven 2 lá và 3 lá
/c. nguy cơ nhiễm trùng huyết sau nhổ răng
d. vi
trùng thường gặp là streptococcus mutaris


e. nguy cơ tai biến mạch máu não, tai biến khó cầm

59. đối với bệnh nhân đái tháo đường cần chuẩn bị
a. dùng ksinh liều cao, phổ rộng trc và sau nhổ răng
b. sử dụng thuốc có adrenalin
c. cần phối hợp với bác sỹ nội khoa để điều rị cắt cơn tăng
đường huyết
/d. AC
e. AB
60. đối với bệnh nhân có bệnh sinh chảy máu
( hemogenie) cần:
a. chỉ cần cầm máu hiệu quả tại chỗ
/b. Nên
truyền máu trc và sau nhổ răng
c. nên cho thuốc kháng sinh uống trc và sau nhổ răng
d. adrencoxyl chích dưới da hoặc bắp thịt
500-1000mg/ngày
e. nên nhổ trong p. Mổ để có đủ p tiện, tránh sang chấn
nhiều
61. đặc điểm cấu tạo của răng
a. mem răng là tp cứng nhất cơ thể, chứa ông thần kinh
tomes
/b. ngà răng ít cứng hơn men răng
c. tủy răng chỉ
chưa mạch máu và tkinh
d. ngà răng hầu như kh có cảm giác
e. tất cả đúng
62. tư thế cho người bệnh chấn thương hàm mặt ăn tốt
nhất


a. nằm ngữa

b. Nằm nghiêng
/c.
Ngồi
d. Nửa nằm nửa ngồi
e. cúi gập người ra trc
63. tràm bít hố rãnh được chỉ định cho các răng có
nguy cơ
a. răng cơi sữa ở trẻ 5-6 tuổi
b. răng cối lơn
1,2 vĩnh viễn ở trẻ 11-13 tuôit
/c. răng cối lớn 1 vĩnh viễn ở trẻ 6 tuổi d. AB
e. AC
64. đo huyết áp trong khi điều trị nội nha
a. hoàn toàn k cần thiết
b. chỉ cần thiết khi
bệnh nhân ngất xỉu
c. nên thực hiện trc khi thực hiên thủ thuật d. cần thiết
trc khi quyết định hướng đtrị /e. CD
65. vai trò của điều dưỡng trong chữa răng, điều trị
nội khoa
a. cc vật liệu, dụng cụ khi bác sỹ cần
b. tiếp
nhận hồ sơ điều trị của bệnh nhân
/c. hỗ trợ bác sỹ đtrị trong các gđoạn điều trị
d. cùng
bác sỹ đtrị xử trí các trường hợp cấp cứu
e. dặn dò BN chế độ ăn, thuốc, vệ sinh răng miệng sau
đtrị
66. ký hiệu răng nanh vĩnh viễn hàm dưới bên phải



a. 53
b. 83
c. 13
/d. 43
e.
33
67. sau tháo cố định hàm kh khuyên ng bệnh
a. tập há miệng
b. ăn thức ăn mềm
c. hạn
chết há miệng
e. vệ sinh vùng miệng kỹ /d. xoa nắn, chườm nóng
68. vị trí xác định gãy vùng bên xương hàm dưới
a. từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8 b. từ mặt gần
răng 5 đến mặt xa răng 7
c. từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8 d. từ mặt gần
răng 3 đến mặt xa răng 7
/e. từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7
69. đặc điểm của bệnh ưa chảy máu
a. là bệnh thiếu sinh tố K
b. có thể gặp trong TH chức năng gan suy giảm gây ra
thiếu thromboplastin
/c. thời gian chảy máu kéo dài hàng giờ
d. bệnh có tính di truyền từ mẹ lành mạnh và chỉ tác hại
cho nam giới
e. đúng dự phòng sinh tố K1 0,03-0,1g/ ngày
70. răng cối lớn vĩnh viễn thứ 2 hàm dưới có
a. hai chân, 1 trong 1 ngồi
b. hài chân 1 xa 1 gần

/c. 3 chân 1 trong 2 ngoài


d. 3 chân 2 trong 1 ngoài
e. 3 chân 2 xa 1 gần
71. cách đặt bàn chải với pp bass
a. đặt lịng bàn chải tại cổ răng, nghiêng 1 góc 45 hướng
về phía nướu
b. đặt lịng bàn chải tại cổ răng, nghiêng 1 góc 45
c. cử động tới lui nhẹ nhàng tại chỗ, vừa ep vừa đè cho
lòng bàn chải đi vào rãnh nưới và kẻ răng, sau đó hất
xuống về phía mặt nhai
/d. AC
e. BC
72. để phịng ngừa sâu răng, nên thục hiên fluor hòa
nc máy với nồng độ
a. 0,1-0,7 ppm
/b. 0,7-1
c. 1-7
d. 0,30,7 e. 3-7
73. nguyên nhân hay gặp nhất gây chấn thương vùng
hàm mặt
@a. tai nạn giao thông
b. tai nạn lao động
c. tai nạn sinh hoạt
d. chiến tranh
e. tất cả
74. răng của và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn
thay thế theo chiều nào
a. cắn- nưới

b. ngoài trong và cắn- nưới
@c. ngoài trong
d. gần xa và cắn- nưới
e. gần xa


75. để dự phòng ung thư niêm mạc miệng, nên giáo
dục cộng đồng biết tác hại của điều gì
a. thực ăn cay
b. thức ăn thức uống nóng
c. mất răng
d. thức ăn thức uống chua
@e. cau trầu
76. mục đích của việc chuẩn bị BN trc nhổ răng
a. để biết đối tượng nhổ răng thuộc nhóm bth nhóm ít
hoặc nhiều nguy cơ
b. để từ đó lập kế hoạch điều trị thích hợp
c. để cbi
dụng cụ nhổ răng phù hợp
@d. AB
e. AC
77. để chải răng điều nào sau đây đúng
a. chọn bàn chải lơng mềm để tránh mềm răng
b. chải răng ít nhất 2l mỗi ngày nhất là sau khi ngủ dậy
c. thay bàn chải khi lông bàn chải bị xơ
d. pp chải răng kh quan trọng bằng đánh răng với kem có
fluor
e. dung tăm xuyên qua kẽ răng để làm sạch răng
78. thời điểm có thể bắt đầu ăn nhau sau trám
eugenate

a. ngay sau trám
b. 1 giờ sau trám
c. 2 giờ
d. một buổi
e tất cả sai
79. thời gian theo dõi dấu hiệu sinh tồn của ng bệnh
chấn thương hàm mặt


a. 10-15p/l b. 15-30 c. 30-40 d. 40-50 e. 50-60
80. để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng, cần
hướng dấn cho cộng đồng phải đi khám ngay khi có
vết loét ở niêm mạc miệng
a. kh lành sau 10d kháng sinh
b. đau dữ dội
c.
chảy máu
d. có bờ sùi
e. kh lành sau 15 ngày đtrị ksinh
3.Thành phần cấu tạo của men răng:
a. 90% vô cơ, chủ yếu Fluor apatit, 3% nước, 1% hữu cơ
/b. 96% vô cơ, chủ yếu Hydroxyapatit, 3% nước, 1% hữu

c.70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
d.80% vô cơ,
24% hữu cơ và nước
e.All đều sai
4. Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hỗn vì:
a. Có di lệch thứ phát
b.Khơng kèm chấn

thương sọ não
/c. Ít chảy máu, liền can chậm
d.Không liên quan với cơ quan giác quan
e.Cần ưu
tiên thẩm mỹ
5.Fluor được sd dưới dạng tại chỗ là:
/a. Súc miệng với NaF
b.Viên Fluor
c.Fluor hóa
nước máy
d. Muối ăn có Fluor
e. Fluor hóa nước trường học
6.Nội dung dự phịng ung thư vùng hàm mặt, câu SAI
là:


a. Là bệnh có thể phịng và chữa khỏi
b. Thuốc
lá, ăn trầu làm tăng tỷ lệ mắc
/c. Người dân không thể tự kiểm tra được
d. Nên đi
khám khi có dấu hiệu bất thường
e. Nam giới mắc bệnh nhiều hơn nữ giới
7.Hậu quả của chải răng bằng cách chà ngang:
a.Loét miệng
b.Viêm nướu
/c.Mịn cổ răng
d.
Sâu răng
e.Tạo nhiều cao răng

8. Sơ cứu tồn thân trong chấn thương RHM là:
/a.Loại bỏ nguy cơ ảnh hưởng tính mạng
b.Chải rửa
VT thật sạch




×