ĐỀ LAO ĐIỀU DƯỠNG 20-21
1.Điều dưỡng cần giải thích cho BN và GĐ BN đường
lây chủ yếu của LP là:
A. Đường hơ hấp
C.Đường da,niêm mạc
D. Đường máu
B.Đường tiêu hóa
E.Đường bạch huyết
2.(14)Độ tuổi tiêm chủng vaccine BCG ở VN:
A. Trẻ mới sinh
C.Trẻ dưới 5 tuổi
D.Câu A,B đúng
B.Trẻ dưới 12 tháng tuổi
E.Câu A,B,C đúng
3.Những giải pháp của chiến lược quốc gia phòng
chống lao VN:
A.Đổi mới kỹ thuật chẩn đoán bệnh lao
B.Đổi mới phác đồ điều trị lao
C.Đầu tư đa nguồn
D. Các chính sách ưu tiên về nguồn nhân lực
E.Các câu trên đều đúng
4.Khi nhận mẫu đàm từ bệnh nhân điều dưỡng đánh
giá mẫu đàm đúng chất lượng và số lượng : (1) số
lượng 2ml, (2) đàm nhầy, (3) đàm mủ đặc, (4) đàm nhầy
máu, (5) chỉ có máu
A. 1,2,3
E.1,2,3,4,5
B.1,2,3,4
C.1,2,3,5
D.1,2,4,5
5.Hình thức khởi bệnh thường gặp của LMP thể tràn
dịch MP:
A.Cấp tính
B.Bán cấp
C.Mạn tính
D.A và B đúng
E.A,B và C đúng
6.Một bệnh nhân LP vào viện , điều dưỡng cần thực
hiện các dấu hiệu sinh tồn nhưng không được nhưng
không được thiếu dấu hiệu nào sau đây vì liên quan
đến điều trị thuốc kháng lao:
A.Mạch
B.Huyết áp
thở
E.Cân nặng
C.Nhiệt độ
D.Nhịp
7.Điều dưỡng cần phải tính BMI của bệnh nhân lao để
biết:
A. Tình trạng SDD
C.Theo dõi hiệu quả điều trị lao
D.Câu A và B đúng
B.Tư vấn chế độ ăn
E.A,B,C đúng
8.Viên thuốc Turbezid phối hợp 3 loại thuốc kháng
lao, lợi ích của veien thuốc này là:
A.Bệnh nhân tăng tuân thủ điều trị
khoa kê đơn thuận lợi
B. Bác sĩ đa
C.Quản lý điều trị lao ở tuyến huyện y tế cơ sở thuận lợi
D.Câu A,B đúng
E.Câu A,B,C đúng
9.VK gây LP phổ biến ở người là:
A.Mycobaterium tuberculosis
bovis
C. Mycobaterium avium
D.A,B đúng
B. Mycobaterium
E.A,B,C đúng
10.Giai đoạn tấn công của phác đồ B theo CTCLQG
là:
A.2 tháng
8 tháng
B.4 tháng
C.5 tháng
D.6 tháng
E.
11.Xét nghiệm tìm VK nào sau đây là xét nghiệm
thơng dụng nhất hiện nay giúp chẩn đốn lao phổi
trong cộng đồng
A.Nhuộm soi trực tiếp tìm AFB
PCR
B.Ni cấy
D.Gene Xpert
E. Hain test
C.
12.Bệnh nội khoa tạo điều kiện thuận lợi mắc LP: (1)
Cúm , (2) Đái đường , (3) Nhiễm HIV , (4) Xơ gan ?
A.1,2,3
B.1,2,4
C.1,3,4
D.2,3,4
E.1,2,3,4
13.Trong chăm sóc Lao Màng Não, điều dưỡng cần
hướng dẫn người nhà bệnh nhân (1) vệ sinh cho bệnh
nhân, (2) Chế độ ăn, (3) Xoay trở bệnh nhân chống
loét, (4) Hd cho ăn qua sonde dạ dày
A.1,2,3
B.1,2,4
C.1,3,4
D.2,3,4
E.1,2,3,4
15.Mục đích để BN ho ra máu nằm yên tại giường và
chế độ hộ lý cấp 1 là:
A.Tạo đk thuận lợi cho quá trình cầm máu xáy ra
B.Làm tổn thương liền sẹo
D.Nâng cao sức đề kháng
qua phổi
C.Phòng tránh stress
E.Giảm lượng máu
16.Bệnh nhân 45 tuổi, lao phổi AFB (-) biến chưng lao
màng não, chỉ định phác đồ
A.2RHZS/10RHE
B. 2RHZE/4RHE
C. 2RHZE/10RHE
D. 2RHZE/10RH
E. 2RHZE/10RHZ
17.XN tìm VK thường sử dụng trên lâm sàng để CĐ
LMP:
A.PCR lao
D.Test ADA
B.ELISA
E.IDR
C.BACTEC GMIT 960
18.BN có hội chứng tiền đình do tác dụng phụ thuộc
kháng lao.Điều dưỡng chăm sóc,cần chú ý các vấn đề
A.Chế độ ăn uống
hàng ngày của BN
D.Câu A.B đúng
B.Đi lại của BN
C.Sinh hoạt
E. A,B,C đúng
19.Triệu chứng của hội chứng màng não trong Lao
màng não bao gồm : (1) nhức đầu, (2) nôn, (3) hôn mê,
(4) táo bón
A.1,2,3
B.1,2,4
C.1,3,4
D.2,3,4
E.1,2,3,4
20.Một BN đến khám nếu có triệu chứng nào sau đây
thì được xếp vào nhóm nghi ngờ bệnh nhân mắc bệnh
LP:
A.Ho khan kéo dài
ra máu
B.Họ khạc đàm kéo dài
D.Đau ngực
E.Các câu trên đều đúng
C.Ho
21. Tổn thương nào có số lượng VK Lao nhiều nhất?
A. Viêm xuất tiết
B. Tổn thương hang
C. Tổn thương nốt
D. Tổn thương xơ
E. Tổn thương tổ chức kẽ
22. Điều dưỡng hướng dẫn bệnh nhân khạc đàm đúng
kỹ thuật để tìm VK Lao cho kết quả dương tính cao,
đó là:
A. Hít vào thật sâu rồi thở ra thật mạnh sau đó khạc mạnh
trong lồng ngực
B. Hít vào thật sâu rồi thở ra thật mạnh 2 lần sau đó khạc
mạnh trong lồng ngực
C. Hít vào thật sâu rồi thở ra thật mạnh 3 lần sau đó khạc
mạnh trong lồng ngực
D. Hít vào thật sâu rồi thở ra thật mạnh 4 lần sau đó khạc
mạnh trong lồng ngực
E. All đều đúng
23. Điều dưỡng cần giáo dục kiến thức bệnh lao cho
bệnh nhân bao gồm các nội dung sau:
A. Bệnh lao là bệnh điều trị được
B. Vấn đề lây của bệnh lao theo đường hô hấp
C. Sự cần thiết phải điều trị kéo dài
D. Câu A B đúng
E. Tất cả đều đúng
24. Điều dưỡng nên cho bệnh nhân uống thuốc kháng
lao vào lúc nào khi bệnh nhân ăn sáng vào lúc 6 giờ để
điều trị hiệu quả
A. 5
C.8
B. 7
D.9
25. Phòng nhiễm lao chuyển sang bệnh lao
A. Nâng cao sức đề kháng cơ thể
B. Điều trị isoniazide 6 tháng ( 9 tháng)
C. Điều trị lao theo phác đồ của CTCLQG
D. A, B đúng
E. A,B,C đúng
26. Trong quá trình chăm sóc bệnh nhân đang điều trị
bệnh lao, điều dưỡng nghĩ đế bệnh nhân di ứng thuốc
kháng lao khi có biểu hiện lâm sàng:
A. Ngứa
B. Nổi loạn
C. Đỏ da
D. Câu A, B đúng
E. ABC đúng
27. Các phát biểu sau là đúng với viêm gan do thuốc
kháng lao, NGOẠI TRỪ:
A. Tỉ lệ viêm gan do thuốc kháng lao chiếm tỉ lệ thấp
B. Viêm gan do thuốc Ethambutol
C. Viêm gan do thuốc dẫn đến tử vong
D. Rượu làm gia tăng nguy cơ viêm gan do thuốc kháng
lao
E. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm gan do thuốc
kháng lao là ALT/ Bilirubin mật
28. Theo quy định của CTCLQG, số mẫu đờm cần để
làm xét nghiệm tìm VK Lao bằng phương pháp soi
kính trong mỗi lần đến khám là:
A. 1
B.2 C.3 D.4 E.5
29. Lao phổi là thể lao phổ biến trong đối tượng không
nhiễm HIV chiếm tỉ lệ:
A. 10%
90%
B. 30%
C. 50%
D. 80%
E.
30. Triệu chứng đi khám bệnh phổi biến trong cọong
đồng ở bệnh nhân lao phổi:
A Sốt kéo dài
B. Ho ra máu
C. Ho khạc đàm kéo dài
D. Khó thở
E. Đau ngực
31. Viêm gan do thuốc và tăng acid uric máu là tác
dụng phụ của thuốc kháng lao:
A. Streptomycin
Rifampicine
B. Isoniazide
D. Pyrazinamid
E. Ethambutol
32. Phác đồ A2 có ký hiệu là:
A. 2RHSZ/4RHE
B. 2RHZS/4RH
C. 2RHZE/4RH
D. 2RHZE/4RH
C.
E. 2RHZE/4RHZ
33. Vị trí tổn thương mạch máu của ho ra máu là:
A. Đường hô hấp trên
B. Đường hô hấp dưới
C. Chảy máu vùng tai mũi họng
D. Chảy máu vùng RHM
E. Chảy máu răng
34. Điều dưỡng giải thích cho bệnh nhân biết nếu mắc
các bệnh lý sau dễ bị mắc lao: (1) ĐTĐ;(2) Nhiễm
HIV;(3) Cúm;(4) Suy dinh dưỡng;(5) Sốt
A. 1 2 3
B.1 2 3 4
C. 1 2 3 5
D. 1 2 4 5
E. 1 2 3 4 5
35. Các phát biểu sau đây đúng với viên thuốc kết hợp
Tuberzid, Ngoại trừ:
A. VK lao ít phát sinh kháng thuốc
B. Giữ hiệu lực của Rifampicin cho điều trị bệnh lao
C. Tuberzid phối hợp 3 loại kháng lao
D. Tuberzid có hàm lượng Isoniazid 75mg
E. Bệnh nhân dị ứng thuốc dị ứng Ethambutol thì
khơng nên dùng Tuberzid
36. Triệu chứng cơ năng của bệnh lao phổi
A. Sốt, ho, đau ngực
B. Sốt, chán ăn, mệt mỏi
C. Khó thở, Mệt mỏi, sốt cao
D. Đau ngực, ho, khó thở
E. Gầy sút, chán ăn, ho ra máu
37. Các biện pháp điều trị lao màng phổi bao gồm,
ngoại trừ:
A. Liệu pháp corticoides
B. Điều trị lao phác đồ B
C. Chọc tháo dịch tích cực và triệt để
D. PHCN hô hấp
E. Nâng cao sức đề kháng
38. Các phát biểu về mục tiêu điều trị lao bằng hóa trị
liệu ngắn ngày liên quan đến cá thể:
- Điều trị khỏi bệnh lao trả lại bệnh nhân hòa nhập cộng
đồng
- Ngăn ngừa các biến chứng muộn của bệnh lao
- Giảm tỉ lệ tái phát bệnh lao
- Cắt nguồn lây trong cộng đồng
- Phịng ngừa bệnh lao kháng thuốc
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
39. Chức năng nhiệm vụ của tuyến huyện trong quá
trình chống lao
A. Phát triển bệnh lao phổi bằng pp soi kính và
GeneXpert …
B. Chỉ định phác đồ điều trị lao phổi AFB(+) và AFB(-)
C. Giám sát chương trình phịng chống lao huyện xã
D. Xác định bệnh nhân có triệu chứng nghi lao gửi lên
tuyến trên làm chẩn đoán
E. Tham mưu sở y tế phối hợp y tế cơng và tư trong quản
lí bệnh lao
40. Dịch màng phổi do lao có đặc điểm
A. Màu vàng chanh
B. Dịch tiết
C. Lymphocyte chiếm ưu thế
D. A B đúng
E. ABC đúng
41. Đặc điểm triệu chứng trong bệnh lao phổi (1) Sốt
nhẹ (2) Sốt rõ rệt vào buổi chiều tối (3) Sốt cả ngày (4)
Sốt kéo dài
A. 1,2,3
B.1,2,4
C.1,3,4
D 2,3,4
E. 1,2,3,4?
42. Các thách thức cơ bản của CTCLQG Việt Nam (1)
Dịch tễ lao còn cao (2) Lao đa kháng thuốc (3) Lao
siêu kháng thuốc (4)Đại dịch HIV (5) Nguồn lực giảm
A. 1,2,3
1,2,3,4,5
B.1,2,4,5
C. 1,3,4,5
D. 2,3,4,5
E.
43. Điều dưỡng cần hướng dẫn BN Lao phơi nắng các
dụng cụ cá nhân trong thời gian ít nhất:
A.30 phút B. 60 phút
phút
C.90 phút
D. 120 phút
E.180
44. Cơ chế kháng thuốc của vi khuẩn lao được nhiều
người công nhận:
A. Vi khuẩn lao có khả năng thích ứng với mơi trường
B. Đột biến xảy ra trong gen của vi khuẩn
C. Kháng thuốc do vi khuẩn lao có loại vi khuẩn ngủ
D. A và B đúng
E. A,B,C đúng
45. Giam sát chính trong quản lý điều trị bệnh lao
cộng đồng :
A. Người thân của bệnh nhân
B. Nhân viên cộng đồng
C.Cán bộ y tế tuyến cơ sở
D.Đồng nghiệp
E. Hàng xóm thân cận bệnh viện
46.Chỉ định phác đồ A Chương trình chống lao quốc
gia Việt Nam
A. Bệnh nhân phát triển lần đầu chưa điều trị lao lần nào
B. Bệnh nhân phát hiện lần đầu đã điều trị lao dưới 1
tháng
C. Bệnh nhân lao phổi
D.A,B đúng
E. A,B,C đúng
47.Tai biến của tiêm chủng vacxin BCG
A. Lở loét kéo dài nơi tiêm
B. Sốc phản vệ
C. Lao hạch
D A,B đúng
E.A,B,C
48.Trong CTCLQG đánh giá lao phổi AFB(+) là khỏi
bệnh dựa vào điều trị đủ liệu trình và
A. Diễn biến lâm sàng thuận lợi,hết triệu chứng sau 2
tháng điều trị
B. Xét nghiệm đờm AFB (+) sau 2 tháng,5 tháng và kết
thúc liệu trình
C. Chụp X quang ngực sau giai đoạn tấn cơng và kết thúc
liệu trình
D.B,Cđúng
E. A,B,C đúng
49. Các yếu tố tác động chuyển từ nhiễm Lao sang LP:
A.Nhiễm số lượng vi khuẩn Lao nhiều
B. Thời gian tiếp xúc với nguồn lây lâu dài và thường
xuyên
C. Sức đề kháng của cơ thể giảm
D. B,C đúng
E. A,B,C đúng
50.Nhiệm vụ tuyến huyện trong cơng tác phịng chống
lao
A.Lập kế hoạch soạn thảo chuyên môn nghiệp vụ dự án
phòng chống lao
B.Khám và phát hiện bệnh nhân lao
C. Quản lý điều trị lao
D. A,B đúng
E. B,C đúng
51. Phác đồ A1 có kí hiệu là:
A. 2RHZS/4RHE
B. 2RHZS/4RH
C.2RHZE/4RHE
D.2RHZE/4RH
E.2RHZE/4RHZ
52.Các phát biểu về cách sử dụng thuốc kháng Lao
- Uống sau ăn 2 giờ
- Thuốc uống và tiêm chỉ 1 lần/ngày
- Chia liều thuốc trong ngày để nồng độ thuốc phân bổ
đều trong máu
- Thuốc chỉ được uống vào buổi sáng mới đạt hiệu quả
cao
- Thuốc chỉ được uống vào buổi sáng mới đạt hiệu quả
cao
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
A.1 B.2
C.3
D.4
E.5
53.Phát biểu về chức năng nhiệm vụ tuyến xã trong
Chương Trình PCLQG:
-Giasm sát việc điều trị ngoại trú có kiểm sốt tại trạm y
tế xã
- Ghi chép thuốc men vào sổ lĩnh nhập thuốc
- Đánh dấu,ký tên vào phiếu điều trị có kiểm sốt của
người bệnh
- Thăm người bệnh tại nhà trong giai đoạn củng cố
- Tìm những người bệnh bổ trị
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
A.1
B. 2
C.3
D.4
E.5
54.Các phát biểu về lao màng phổi thể tràn dịch màng
phổi tự do mức độ trung bình:
- Triệu chứng khó thở liên quan đến cả số lượng dịch và
tốc độ tràn dịch
- Ho khan khi thay đổi tư thế và ho có đờm khi có LP
phối hợp
- Đau ngực nhiều gặp trong giai đoạn đầu của viêm màng
phổi
- X-quang ngực có đường cong Demoiseau
- Đa số bệnh nhân có triệu chứng sốt
A.1
B.2
C.3
D.4
E.5
55.Bệnh nhân chẩn đốn LP AFB(+) điều trị phác đồ
A1 , số viên Tubezid theo CTCLQG: Còn thiếu dữ liệu
à???
A.1v
C. 3v
E.5v
B.2v
D. 4v
56.Các cv cần làm của DD khi nhận BN ho ra máu (1)
Bố trí ngay giường bệnh (2) Để bệnh nhân nằm yên tại
giường (3)Trấn an bằng lời nói (4) Thái độ chăm sóc
chu đáo
A. 1,2
B. 1,2,3
C.1,2,4
D.2,3,4
E.1,2,3,4,
57.Bệnh nhân đag điều trị lao,xuất hiện giảm thị lực.
Tác động không mong muốn này do thuốc:
A. Streptomycin
B. Isoniazid
C. Rifamycin
D. Pyrazinamid
E.Ethambutol
58. Điều trị PHCN LMP thể tràn dịch giai đoạn hết
dịch chủ yếu (1) Hd làm các động tác thở (2) Xoa bóp