Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Chương 3 thực trạng doanh nghiệp DAMSAN ( Bản word có thể thay đổi tên doanh nghiệp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.92 KB, 39 trang )

CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN DAMSAN
Công ty Cổ phần Damsan áp dụng Chế độ kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính:
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01/01 và kết thúc vào 31/12 hằng năm
- Kỳ kế tốn: theo năm
- Hình thức kế tốn: Hình thức kế tốn máy
- Hình thức tổ chức sổ kế tốn: Áp dụng hình thức Nhật ký chung
- Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam (VNĐ)
- Phương pháp tính thuế GTGT: tính theo phương pháp khấu trừ.
- BCTC lập theo nguyên tắc giá gốc
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc;
+ Tính giá nguyên vật liệu, CCDC và thành phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước
– xuất trước;
+ Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Tính theo giá trị thực tế đích danh;
+ Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: theo chi phí thực tế đã phát sinh.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: tuân thủ các quy định kế toán tại
Chuẩn mực kế toán số 14.
- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
+ Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Được tuân thủ Chuẩn mực kế toán số 03 - Tài sản cố định
hữu hình, Thơng tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013, Quyết định số 1173/QĐ –BTC
ngày 21/05/2013;
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ: áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng
- Phương pháp tính giá thành : Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp.

3.1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN
3.1.1.Số dư đầu kì các tài khoản
*Số dư đầu kì các tài khoản tổng hợp
Số


hiệu
tài
khoản
111

Số dư đầu kì
Tên tài khoản

Nợ

Tiền mặt

690.000.000
1




112

Tiền gửi ngân hàng

2.385.000.000

131

Phải thu khách hàng

133


Thuế GTGT được khấu trừ

62.000.000

141

Tạm ứng

15.000.000

152

Ngun vật liệu

141.000.000

153

Cơng cụ dụng cụ

132.000.000

154

Chi phí sản xuất kinh doanh

155

Thành phẩm


211

Tài sản cố định hữu hình

214

Hao mịn tài sản cố định

242

Chi phí trả trước

331

Phải trả cho người bán

333

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

334

Phải trả người lao động

335

Chi phí phải trả

338


Phải trả, phải nộp khác

353

Quỹ khen thưởng phúc lợi

100.000.000

411

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

4.600.000.000

418

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

850.000.000

421

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

201.000.000

441

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản


850.000.000

470.000.000

750.000.000
4.481.350.000
457.000.000
256.000.000
350.000.000
75.000.000
135.000.000
83.000.000

8.382.350.000

Tổng cộng

8.382.350.000

* Số dư đầu kì các tài khoản chi tiết
Số dư các khoản phải thu
* Chi tiết TK 131 – Phải thu khách hàng
STT Tên khách hàng


KH

1

KH001


Siêu thị Thành Đô
Địa chỉ: Số 1090 Giải Phóng -Hà Nội
2

Dư nợ
270.000.000


Mã số thuế: 0101012534
Số TK: 0101012534 NH công thương VN
Công ty TNHH Thu Hương
2

Địa chỉ: số 456 Minh Khai - Hà Nội
Mã số thuế: 0101223344

KH002

150.000.000

KH003

50.000.000

Số TK: 0101223344 NH VIBank Hà Nội
Siêu thị Big C
Địa chỉ: 105 Lê Trọng Tấn Hà Nội
3


Mã số thuế: 0101998877
Số TK: 0101998877 NH công thương Hà
Nội

Tổng cộng

470.000.000

3.1.2. Số dư đầu kỳ các tài khoản chi tiết
* Chi tiết Tên nhân viên
TK 141 –
Tạm
ứngXST
T

Mã NV

Dư Nợ

1

Lại Thị Viên

NV01

8.000.000

2

Lê Thị Nhân


NV02

7.000.000

Tổng cộng

15.000.000

* Chi Tên nhà cung cấp
tiết
TK
331Phải
trả
người
bánX

Mã CC

3

Dư Có


STT
Công Ty cổ phần Lan Hương
Địa chỉ: KCN Vĩnh Tuy-phường Lĩnh Nam-Hà Nội
1

Mã số thuế: 010200123


CC001

120.000.000

CC002

130.000.000

CC003

100.000.000

Số TK: 010200123 Ngân hàng Công thương Việt Nam
Công ty TNHH Thiên Trường An
2

Địa chỉ: Số 471 Lĩnh Nam Hà Nội
Số TK: 1234560123 Ngân hàng VB Bank
Công ty TNHH An Linh
Địa chỉ: Số 206 Khuất Duy Tiến Hà Nội

3
Mã số thuế: 010200789
Số TK: 010200789 Ngân hàng VBBank
Tổng cộng

350.000.000

Số dư chi tiết hàng tồn kho

* Chi tiết TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
STT

Tên vật tư

Mã vật Đơn vị
Số lượng

tính

1

Vải MB45

VL001

Kg

3.000

17.000

51.000.000

2

Chỉ S012

VL002


Kg

300

20.000

6.000.000

4

Đơn giá

Thành tiền


3

Cúc gỗ

VL003

Kg

8.000

9.000

72.000.000

4


Khóa 54

VL004

Chiếc

8.000

1.000

8.000.000

5

Túi nilon

VL005

Chiếc

2.000

2.000

4.000.000

Tổng cộng

141.000.000


* Chi tiết TK 153 – Cơng cụ dụng cụ
Đơn
vị
tính

STT

Tên vật tư


vật tư

Số
lượng

1

Máy may

DC001 Cái

11

1.000.00
0

11.000.000

2


Máy dập
khóa và cúc

DC002 Cái

20

3.200.00
0

64.000.000

3

Máy may 35

DC003 Cái

15

3.800.00
0

57.000.000

Đơn giá

Tổng cộng


Thành tiền

132.000.000

* Chi tiết TK 155 – Thành phẩm
STT

Tên vật tư

Mã vật Đơn vị Số

tính
lượng

1

Áo sơ mi sọc

TP001

chiếc

15.000

25.000

375.000.000

2


Áo polo

TP002

chiếc

12.500

30.000

375.000.000

Tổng cộng

Đơn giá

Thành tiền

750.000.000

Số dư chi tiết chi phí trả trước
* Chi tiết TK 242 – Chi phí trả trước
ST
T
I

Tên CCDC

Đơn
vị

tính

Số
lượng

Thời gian Giá trị xuất Giá trị phân
SD(tháng)
dùng
bổ

Bộ phận quản lý doanh nghiệp

5

Giá trị còn
lại


1

Bàn ghế văn phịng

Bộ

20

24

40.000.000


18.000.000

22.000.000

2

Tủ tài liệu

Cái

10

24

40.000.000

5.000.000

35.000.000

3

Máy vi tính

Cái

12

36


60.000.000

17.000.000

43.000.000

140.000.000

40.000.000

100.000.000

18.000.000

3.000.000

15.000.000

18.000.000

3.000.000

15.000.000

Cộng
II

Bộ phận bán hàng

1


Kệ để hàng

Cái

5

36

Cộng
III Bộ phận sản xuất
1

Máy may

Cái

40

30

128.000.000

52.000.000

76.000.000

2

Máy dập khóa và

cúc

Cái

40

36

152.000.000

87.000.000

65.000.000

Cộng

280.000.000

139.000.000

141.000.000

Tổng cộng

438.000.000

182.000.000

256.000.000


Số dư chi tiết tài sản cố định
Nơi SD và thời
gian SD

thời gian SD

Nhà kho

QLDN(25 năm)

01/09/2013

Nhà văn phòng

QLDN (25 năm)

Máy dệt cơng nghiệp
Dây truyền đóng gói

Tên TSCĐ

Hao mịn

Gía trị còn lại

1.560.850.000

499.472.000

1.061.378.000


01/09/2013

1.658.900.000

530.848.000

1.128.052.000

SXC (25 năm)

01/09/2019

305.600.000

122.240.000

183.360.000

SXC ( 7 năm)

01/09/2019

956.000.000

273.142.857

682.857.143

4.481.350.000


1.425.702.857

3.055.647.143

Tổng

Nguyên giá

Số dư chi tiết một tài khoản khác
STT

Tiểu khoản

Dư Nợ

1

TK 333: + Thuế thu nhập doanh nghiệp(TK 3334)

6

Dư Có
75.000.000


2

TK 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


200.000.000

: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước(4211)

41.000.000

+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay(4212)

160.000.000

3.2.CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG 3 NĂM
2020:
1. Ngày 01/03: Thanh tốn tiền lương cịn nợ cho cán bộ cơng nhân viên bằng tiền gửi ngân
hàng theo UNC 200001 và GBN 200001.
2. Ngày 03/03: Cơng ty thanh tốn tiền hàng cịn nợ kỳ trước cho Công ty Cổ phần Lan
Hương bằng chuyển khoản theo UNC 200002 và GBN 200002.
3. Ngày 07/03: Nhân viên Lại Thị Viên đi mua nguyên vật liệu về nhập kho của cơng ty
TNHH An Linh theo hóa đơn GTGT BB/20T 200001, thông tin chi tiết như sau:
ST
T




vật Tên vật tư

Đơn
tính

vị Số lượng


Đơn giá

Thành
tiền

1

VL001

Vải MB45

m

1.000

17.000

17.000.000

2

VL002

Chỉ S012

m

1.000


20.000

20.000.000

Cộng tiền hàng

37.000.000

Thuế GTGT: 10%

3.700.000

Tổng số tiền hàng thanh toán

40.700.000

Nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 200001 và PNK
200001. Tiền mua công cụ công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản UNC 200003 và
GBN 200003 của ngân hàng AgriBank.
4. Ngày 10/03: Xuất Áo sơ mi sọc cho siêu thị Thành Đơ theo PXK 200001, hóa đơn GTGT
BC/20T 200002, siêu thị Thành Đơ thanh tốn tiền ln bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC
200001 của ngân hàng, thông tin chi tiết như sau:
ST
T


hàng

Tên hàng


ĐVT

Số
lượng

Giá vốn

1

TP00
1

Áo sơ mi sọc

Chiế
c

6.000

25.000

Giá bán Thành tiền
80.000

480.000.000

Cộng tiền hàng

480.000.000


Thuế GTGT: 10%

48.000.000
7


Tổng số tiền hàng thanh toán

528.000.000

5. Ngày 12/03: Siêu thị Big C thanh tốn tiền hàng cịn nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng
theo GBC 200002 của ngân hàng.
6. Ngày 13/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
polo theo PXK 200002, thông tin chi tiết như sau:

ST
T


hàng

Tên hàng

ĐV
T

Số lượng Đơn giá

Giá trị


1

VL001

Vải MB45

m

2.000

17.000

34.000.000

2

VL002

Chỉ S012

m

500

20.000

10.000.000

7. Ngày 14/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
sơ mi sọc theo PXK 200003, thông tin chi tiết như sau:

ST
T


hàng

Tên hàng

ĐV
T

Số lượng Đơn giá

Giá trị

1

VL001

Vải MB45

m

1.000

17.000

17.000.000

2


VL003

Cúc gỗ

cái

2.000

9.000

18.000.000

8. Ngày 15/03: Xuất bán cho siêu thị Big C theo PXK 200004, hóa đơn GTGT BC/20T
200003, siêu thị Big C chưa thanh tốn tiền. Thơng tin chi tiết như sau:
ST
T


hàng

Tên hàng

ĐVT

Số
lượng

Giá vốn


Giá bán Thành tiền

1

TP00
2

Áo polo

Chiế
c

6.000

30.000

70.000

420.000.000

Cộng tiền hàng

420.000.000

Thuế GTGT: 10%

42.000.000

Tổng số tiền hàng thanh toán


462.000.000

9. Ngày 17/03: Mua nguyên vật liệu về nhập kho của cơng ty TNHH An Linh theo hóa đơn
GTGT AL/20T 200003, thông tin chi tiết như sau:
ST
T




vật Tên vật tư

Đơn
tính

vị Số lượng

1

VL001

Vải MB45

m

1.200

17.000

20.400.000


2

VL002

Chỉ S012

m

1.500

20.000

30.000.000

Cộng tiền hàng

Đơn giá

Thành
tiền

50.400.000
8


Thuế GTGT: 10%

5.040.000


Tổng số tiền hàng thanh toán

55.440.000

Nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 200002 và PNK
200002. Tiền mua công cụ công ty Cổ phần Bibica đã thanh toán bằng chuyển khoản
UNC 200004 và GBN 200004 của ngân hàng AgriBank. Chi phí vận chuyển do cơng ty
TNHH An Linh thanh tốn.
10. Ngày 20/03: Siêu thị Big C thanh toán tiền hàng ngày 15/03 cho công ty bằng chuyển
khoản theo GBC 200003 của ngân hàng.
11. Ngày 20/03: Công ty mua thêm 1 ô tô 4 chỗ của Công ty TNHH Thiên Trường An với
giá chưa có thuế GTGT là 1.800.000.000, cơng ty đã thanh toán 70% bằng tiền gửi ngân
hàng theo UNC 200005 và GBN 200005.
12. Ngày 21/03: Cơng ty thực hiện đăng kí ô tô để sử dụng tại bộ phận quản lý doanh
nghiệp, tổng các loại phí đăng kí phải nộp là 30.000.000. Cơng ty đã thanh tốn bằng UNC
200006 và GBN 200006. Tài sản được bàn giao và đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận quản
lí theo biên bản giao nhận TSCĐ 200001 với thời gian sử dụng là 10 năm.
13. Ngày 22/03: Xuất thành phẩm bán cho Công ty TNHH Thu Hương theo PXK 200005,
hóa đơn GTGT BC/20T 200003, Cơng ty TNHH Thu Hương thanh tốn tiền ln bằng tiền
gửi ngân hàng theo GBC 200004 của ngân hàng, thông tin chi tiết như sau:
ST
T


hàng

Tên hàng

ĐV
T


Số
lượng

Giá vốn

1

TP00
1

2

TP00
2

Giá bán Thành tiền

Áo sơ mi sọc

cái

1.000

25.000

80.000

80.000.000


Áo polo

cái

3.000

30.000

70.000

210.000.000

Cộng tiền hàng

290.000.000

Thuế GTGT: 10%

29.000.000

Tổng số tiền hàng thanh tốn

319.000.000

14. Ngày 22/03: Mua cơng cụ dụng cụ về nhập kho của công ty TNHH An Linh theo hóa
đơn GTGT AL/20T 200004, thơng tin chi tiết như sau:
ST
T
1


Mã vật

DC001

Tên vật tư
Máy may

Đơn vị
tính
Cái

Cộng tiền hàng

Số lượng

Đơn giá

Thành
tiền

5

1.000.000

5.000.000
5.000.000

Thuế GTGT: 10%
9


500.000


Tổng số tiền hàng thanh tốn

5.500.000

Cơng cụ, dụng cụ đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 200003 và
PNK 200003. Tiền mua cơng cụ đã thanh tốn bằng tiền mặt theo PC 200001.
15. Ngày 22/03: Công ty thanh tốn chi phí vận chuyển khi mua cơng cụ dụng cụ của
công ty TNHH An Linh cho Công ty vận chuyển Kiến Vàng bằng tiền mặt. Theo PC
200002 với số tiền là 500.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
16. Ngày 23/03: Nhân viên Lê Thị Nhân nộp lại tiền tạm ứng kỳ trước cịn thừa, kế tốn
đã nhận đủ tiền và ghi phiếu thu 200001.
17. Ngày 24/03: Xuất công cụ dụng cụ sử dung cho bộ phận sản xuất theo PXK 200006,
thông tin cho tiết như sau:
STT Tên vật tư

Mã vật tư ĐVT Số lượng

1

Máy may

DC001

Cái

5


12

2

Máy dập khóa
và cúc

DC002

Cái

2

30

5

30

Máy may 35

DC003

7

36

3

Cái


Thời
dụng

gian

sử Nơi sử dụng
PXSX Áo sơ
mi sọc
PXSX
polo

Áo

18. Ngày 24/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
sơ mi sọc theo PXK 200007, thơng tin chi tiết như sau:
ST
T


hàng

1

VL004

2

VL005


Tên hàng

ĐVT

Khóa 54

Chiế
c

1.000

1.000

1.000.000

Chiế
c

1.000

2.000

2.000.000

Túi, hộp giấy

Số lượng Đơn giá

Giá trị


19. Ngày 24/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
polo theo PXK 200008, thông tin chi tiết như sau:
ST
T

Mã hàng

1

VL004

2

VL005

Tên hàng

ĐVT

Khóa 54

Chiế
c

1.000

1.000

1.000.000


Chiế
c

1.000

2.000

2.000.000

Túi, hộp giấy

Số lượng Đơn giá

Giá trị

20. Ngày 25/03: Chi cho hoạt động từ thiện bằng phiếu chi 200003 số tiền là 20.000.000
đồng.
10


21. Ngày 30/03: Thanh toán tiền điện thoại bàn theo bảng kê chi tiết của công ty CP bưu
điện thành phố Hà Nội, MST: 0101 992 583 theo PC 200004 (người nhận tiền: Nguyễn Thị
Lan ) như sau:
Kí hiệu

Số HĐ

Số thuê bao

Nơi sử dụng


AC/20T

08 799

043 776 3957

Bộ phận sản xuất

230.000

23.000

253.000

AC/20T

08 795

043 776 3984

Bộ phận bán hàng

252.000

25.200

277.200

AC/20T


08 794

043 776 3985

Bộ phận QLDN

500.000

50.000

550.000

982.000

98.200

1.080.000

Tổng

Giá cước

Thuế GTGT Tổng cộng
10%

22. Ngày 30/03: Thanh toán tiền dịch vụ internet cho công ty CP VNPT, MST: 0102 195823
theo PC 200005 (người nhận tiền:Nguyễn Thị Hòa ). Như sau:
Kí hiệu Số HĐ


Nội dung

BC/
20T

Dịch vụ internet

08 62

Giá cước

Tổng

Thuế
10%

GTGT Tổng cộng

300.000

30.000

330.000

300.000

30.000

330.000


23. Ngày 30/03: Thanh toán tiền điện của các bộ phận cho công ty CP điện lực Hà Nội,
MST: 0100 237411 theo PC 200006 (người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan ). Thơng tin chi
tiết như sau:
Kí hiệu

Số HĐ

Bộ phận

AL/20T

08 790

Bộ phận sản xuất

7.500.000

750.000

8.250.000

AL/20T

08 791

Bộ phận bán hàng

1.000.000

100.000


1.100.000

AL/20T

08 792

Bộ phận QLDN

2.300.000

230.000

2.530.000

10.800.000

1.080.000

11.880.000

Tổng

Giá cước

Thuế GTGT 10%

24. Ngày 30/03: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên tháng 3.
25. Ngày 30/03: Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
26. Ngày 30/03: Phân bổ chi phí trả trước.

27. Ngày 30/03: Phân bổ khấu hao TSCĐ.
28. ngày 31/03: Nhập kho sản phẩm hoàn thành, thơng tin chi tiết như sau:
Chi phí sản xuất chung phân bổ theo chi phí nhân cơng trực tiếp
Cuối kì khơng có sản phẩm dở dang
11

Tổng cộng


ST
T

Tên thành phẩm


phẩm

thành Đơn vị tính

Hồn thành

1

Áo sơ mi sọc

TP001

chiếc

10.000


2

Áo polo

TP002

chiếc

8.600

29. Ngày 31/03: Thực hiện khấu trừ thuế.
30. Ngày 31/03: Kết chuyển kết quả kinh doanh cuối.
3.3. ĐỊNH KHOẢN VÀ PHẢN ÁNH VÀO TÀI KHOẢN CHỮ T
Định khoản
Nghiệp vụ

Bên Nợ
1

334

2 331.CC001

Bên Có

Số lượng

Thành tiền


112

135.000.000

112

120.000.000

3 152.VL001

331.CC003

1000

17.000.000

3 152.VL002

331.CC003

1000

20.000.000

3

1331 331.CC003

3 331.CC003
4


3.700.000

112

632 155.TP001

40.700.000
6000

150.000.000

4 131.KH001

511.TP001

480.000.000

4 131.KH001

3331

48.000.000

4

112 131.KH001

528.000.000


5

112 131.KH003

50.000.000

6

6212 152.VL001

2000

34.000.000

6

6212 152.VL002

500

10.000.000

7

6211 152.VL001

1000

17.000.000


7

6211 152.VL003

2000

18.000.000

8

632 155.TP002

6000

180.000.000

8 131.KH003

511.TP002

420.000.000

8 131.KH003

3331

42.000.000

9 152.VL001


331.CC003

1200

20.400.000

9 152.VL002

331.CC003

1500

30.000.000

12


9

1331 331.CC003

9 331.CC003

5.040.000

112

55.440.000

10


112 131.KH003

132.000.000

11

211 331.CC002

1.820.000.000

11

1331 331.CC002

160.000.000

11 331.CC002

112

1.980.000.000

12

211

3339

30.000.000


12

3339

112

3.000.000

13

632 155.TP001

1000

25.000.000

13

632 155.TP002

3000

90.000.000

13 131.KH002

511.TP001

80.000.000


13 131.KH002

511.TP002

210.000.000

13 131.KH002

3331

29.000.000

13

112 131.KH002

14 153.DC001
14

5

1331 331.CC003

14 331.CC003
15 153.DC001
15

331.CC003


109.000.000
5.000.000
500.000

111

5.500.000

331.CC004

500.000

1331 331.CC004

50.000

15 331.CC004

111

550.000

16

111 141.NV002

17

242 153.DC001


5

5.000.000

17

242 153.DC002

7

22.400.000

17

242 153.DC003

7

26.600.000

18

6211 152.VL004

1000

1.000.000

18


6211 152.VL005

1000

2.000.000

19

6212 152.VL004

1000

1.000.000

19

6212 152.VL005

1000

2.000.000

20

642

111
13

7.000.000


20.000.000


21

627

111

230.000

21

641

111

252.000

21

642

111

500.000

21


1331

111

98.200

22

642

111

300.000

22

1331

111

30.000

23

627

111

7.500.000


23

641

111

1.000.000

23

642

111

2.300.000

23

1331

111

1.080.000

24

6221

334


57.660.000

24

6222

334

60.500.800

24

627

334

22.363.000

24

641

334

26.945.200

24

642


334

49.945.200

25

6221

338

11.750.000

25

6222

338

12.925.000

25

627

338

4.700.000

25


641

338

4.700.000

25

642

338

5.875.000

25

334

338

17.850.000

26

627

242

54.000.000


26

641

242

500.000

26

642

242

5.000.000

27

627

214

21.677.119

27

641

214


5.963.333

27

642

214

5.529.667

28

154.001

6211

38.000.000

28

154.001

6221

69.410.000

14


28


154.001

627

59.392.537

28

154.002

6212

47.000.000

28

154.002

6222

73.425.800

28

154.002

627

51.077.582


28 155.TP001

154.001

10.000

166.802.537

28 155.TP002

154.002

8.600

171.503.382

29

3331

1331

119.000.000

30

511.TP001

911


560.000.000

30

511.TP002

911

630.000.000

30

911

632

445.000.000

30

911

641

39.360.533

30

911


642

89.449.867

30

821

3334

123.237.920

30

911

821

123.237.920

30

911

4212

492.951.680

Tổng


10.871.404.277

15


3.3.1. Sơ đồ chữ T
111
SDĐK
:
16

SPS:
SDCK

SDĐK:

4
5
10

13
SPS:
SDCK

SDĐK:
13
13
13


450.000.000

5.500.000
550.000

14
15

20.000.000
230.000
252.000
500.000
98.000
300.000
30.000
7.500.000
1.000.000
2.300.000
1.080.000
39.340.000
-

20
21
21
21
21
22
22
23

23
23
23

7.000.000

7.000.000
417.660.000

112
2.385.000.000

135.000.000
120.000.000
40.700.000

1
2
3

55.440.000

9

1.980.000.000
3.000.000

11
12


528.000.000
50.000.000
132.000.000

109.000.000
819.000.000 2.334.140.000
869.860.000
-

131.KH002
150.000.000
80.000.000
210.000.000
29.000.000

-

16


SPS:
SDCK

319.000.000
360.000.000

109.000.000
109.000.000
-


13

131.KH001
SDĐK
:
4
4
SPS:
SDCK

270.000.000

-

480.000.000
48.000.000
528.000.000
270.000.000

528.000.000
528.000.000
-

4

131.KH003
SDĐK
:
8
8

SPS:
SDCK

50.000.000

50.000.000

5

132.000.000
182.000.000
-

10

420.000.000
42.000.000
462.000.000
330.000.000

17


SDĐK:
3
9
11
14
15
21

22
23
SPS:
SDCK

1331
62.000.000
3.700.000
5.040.000
160.000.000
500.000
50.000
98.000
30.000
1.080.000
170.498.000
232.498.000

-

SDĐK:
SPS:
SDCK

0
-

152.VL001
SDĐK
:

3

51.000.000

-

17.000.000
34.000.000
17.000.000

9
SPS:
SDCK

SDĐK:
3

20.400.000
37.400.000
37.400.000

6
7

9
SPS:
SDCK

51.000.000
-


SDĐK:

152.VL003
SDĐK
:

72.000.000

152.VL002
6.000.000
20.000.000
10.000.000
30.000.000
50.000.000
10.000.000
46.000.000
-

152.VL004
8.000.000

18.000.000
18.000.000
-

SPS:
SDCK

0

54.000.000

SDĐK:

152.VL005
4.000.000

SPS:
SDCK

141.NV002
8.000.000
7.000.000
0
7.000.000
1.000.000
-

0
-

2.000.000
2.000.000
4.000.000
-

7

SPS:
SDCK


SDĐK:
14
15

18
19

SPS:
SDCK
18

0
6.000.000

1.000.000
1.000.000
2.000.000
-

153.DC001
11.000.000
5.000.000
500.000
5.000.000
5.500.000
5.000.000
11.500.000
-


16

6

18
19

17


SDĐK:
SPS:
SDCK

153.DC002
64.000.000
22.400.000
0
22.400.000
41.600.000
-

17

SDĐK:
SPS:
SDCK

154001
SDĐK

:
28
28
28

-

SDĐK:
28
28
28

-

38.000.000
69.410.000
59.392.537
166.802.537

SPS:
SDCK

166.802.53
7
-

28

SPS:
SDCK


166.802.537

375.000.000

150.000.000
25.000.000

28
SPS:
SDCK

SDĐK:

SPS:
SDCK

142.598.120
142.598.120
342.598.120

-

154002
47.000.000
73.425.800
51.077.582
171.503.382
171.503.382
171.503.382

-

17

28

-

155.TP001
SDĐK
:

153.DC003
57.000.000
26.600.000
0
26.600.000
30.400.000
-

SDĐK:
4
13
28
SPS:
SDCK

175.000.000
-


214
457.000.000
21.677.119
5.963.333
5.529.667
0
33.170.119
- 490.170.119

SDĐK:
2
SPS:
SDCK

27
27
27

19

155.TP002
375.000.000
180.000.000
90.000.000
150.687.584
150.687.584
270.000.000
255.687.584
-


331.CC001
120.000.000
120.000.000
120.000.000
0
-

8
13


331.CC002
SDĐK
:

-

130.000.000
1.820.000.00
0
160.000.000

11
SPS:
SDCK

1.980.000.00
0
1.980.000.00
0

-

11
11

1.980.000.00
0
130.000.000
SDĐK:

3

331.CC004
SDĐK
:

-

500.000
50.000

15
SPS:
SDCK

550.000
550.000
-

15

15

9

550.000
-

14
SPS:
SDCK

331.CC003
100.000.000
17.000.000
20.000.000
3.700.000
40.700.000
20.400.000
30.000.000
5.040.000
55.440.000
5.000.000
500.000
5.500.000
101.640.000
101.640.000
100.000.000

3
3

3
9
9
9
14
14

3331
SDĐK:

SPS:
SDCK

-

48.000.000
42.000.000
29.000.000
119.000.000
119.000.000

0
-

3331

4
8
13


SDĐK:

29
SPS:
SDCK

334
SDĐK:
1

135.000.000

135.000.000
57.660.000
60.500.800
22.363.000
26.945.200

24
24
24
24
20

-

119.000.000
119.000.000
-


48.000.000
42.000.000
29.000.000
119.000.000
-

4
8
13



×