CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY
CỔ PHẦN DAMSAN
Công ty Cổ phần Damsan áp dụng Chế độ kế tốn doanh nghiệp ban hành theo Thơng tư số
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính:
- Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01/01 và kết thúc vào 31/12 hằng năm
- Kỳ kế tốn: theo năm
- Hình thức kế tốn: Hình thức kế tốn máy
- Hình thức tổ chức sổ kế tốn: Áp dụng hình thức Nhật ký chung
- Đơn vị tiền tệ: Đồng Việt Nam (VNĐ)
- Phương pháp tính thuế GTGT: tính theo phương pháp khấu trừ.
- BCTC lập theo nguyên tắc giá gốc
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc;
+ Tính giá nguyên vật liệu, CCDC và thành phẩm xuất kho theo phương pháp nhập trước
– xuất trước;
+ Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Tính theo giá trị thực tế đích danh;
+ Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: theo chi phí thực tế đã phát sinh.
- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: tuân thủ các quy định kế toán tại
Chuẩn mực kế toán số 14.
- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ:
+ Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Được tuân thủ Chuẩn mực kế toán số 03 - Tài sản cố định
hữu hình, Thơng tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013, Quyết định số 1173/QĐ –BTC
ngày 21/05/2013;
+ Phương pháp khấu hao TSCĐ: áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng
- Phương pháp tính giá thành : Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp.
3.1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN
3.1.1.Số dư đầu kì các tài khoản
*Số dư đầu kì các tài khoản tổng hợp
Số
hiệu
tài
khoản
111
Số dư đầu kì
Tên tài khoản
Nợ
Tiền mặt
690.000.000
1
Có
112
Tiền gửi ngân hàng
2.385.000.000
131
Phải thu khách hàng
133
Thuế GTGT được khấu trừ
62.000.000
141
Tạm ứng
15.000.000
152
Ngun vật liệu
141.000.000
153
Cơng cụ dụng cụ
132.000.000
154
Chi phí sản xuất kinh doanh
155
Thành phẩm
211
Tài sản cố định hữu hình
214
Hao mịn tài sản cố định
242
Chi phí trả trước
331
Phải trả cho người bán
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
334
Phải trả người lao động
335
Chi phí phải trả
338
Phải trả, phải nộp khác
353
Quỹ khen thưởng phúc lợi
100.000.000
411
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
4.600.000.000
418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
850.000.000
421
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
201.000.000
441
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
850.000.000
470.000.000
750.000.000
4.481.350.000
457.000.000
256.000.000
350.000.000
75.000.000
135.000.000
83.000.000
8.382.350.000
Tổng cộng
8.382.350.000
* Số dư đầu kì các tài khoản chi tiết
Số dư các khoản phải thu
* Chi tiết TK 131 – Phải thu khách hàng
STT Tên khách hàng
Mã
KH
1
KH001
Siêu thị Thành Đô
Địa chỉ: Số 1090 Giải Phóng -Hà Nội
2
Dư nợ
270.000.000
Mã số thuế: 0101012534
Số TK: 0101012534 NH công thương VN
Công ty TNHH Thu Hương
2
Địa chỉ: số 456 Minh Khai - Hà Nội
Mã số thuế: 0101223344
KH002
150.000.000
KH003
50.000.000
Số TK: 0101223344 NH VIBank Hà Nội
Siêu thị Big C
Địa chỉ: 105 Lê Trọng Tấn Hà Nội
3
Mã số thuế: 0101998877
Số TK: 0101998877 NH công thương Hà
Nội
Tổng cộng
470.000.000
3.1.2. Số dư đầu kỳ các tài khoản chi tiết
* Chi tiết Tên nhân viên
TK 141 –
Tạm
ứngXST
T
Mã NV
Dư Nợ
1
Lại Thị Viên
NV01
8.000.000
2
Lê Thị Nhân
NV02
7.000.000
Tổng cộng
15.000.000
* Chi Tên nhà cung cấp
tiết
TK
331Phải
trả
người
bánX
Mã CC
3
Dư Có
STT
Công Ty cổ phần Lan Hương
Địa chỉ: KCN Vĩnh Tuy-phường Lĩnh Nam-Hà Nội
1
Mã số thuế: 010200123
CC001
120.000.000
CC002
130.000.000
CC003
100.000.000
Số TK: 010200123 Ngân hàng Công thương Việt Nam
Công ty TNHH Thiên Trường An
2
Địa chỉ: Số 471 Lĩnh Nam Hà Nội
Số TK: 1234560123 Ngân hàng VB Bank
Công ty TNHH An Linh
Địa chỉ: Số 206 Khuất Duy Tiến Hà Nội
3
Mã số thuế: 010200789
Số TK: 010200789 Ngân hàng VBBank
Tổng cộng
350.000.000
Số dư chi tiết hàng tồn kho
* Chi tiết TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
STT
Tên vật tư
Mã vật Đơn vị
Số lượng
tư
tính
1
Vải MB45
VL001
Kg
3.000
17.000
51.000.000
2
Chỉ S012
VL002
Kg
300
20.000
6.000.000
4
Đơn giá
Thành tiền
3
Cúc gỗ
VL003
Kg
8.000
9.000
72.000.000
4
Khóa 54
VL004
Chiếc
8.000
1.000
8.000.000
5
Túi nilon
VL005
Chiếc
2.000
2.000
4.000.000
Tổng cộng
141.000.000
* Chi tiết TK 153 – Cơng cụ dụng cụ
Đơn
vị
tính
STT
Tên vật tư
Mã
vật tư
Số
lượng
1
Máy may
DC001 Cái
11
1.000.00
0
11.000.000
2
Máy dập
khóa và cúc
DC002 Cái
20
3.200.00
0
64.000.000
3
Máy may 35
DC003 Cái
15
3.800.00
0
57.000.000
Đơn giá
Tổng cộng
Thành tiền
132.000.000
* Chi tiết TK 155 – Thành phẩm
STT
Tên vật tư
Mã vật Đơn vị Số
tư
tính
lượng
1
Áo sơ mi sọc
TP001
chiếc
15.000
25.000
375.000.000
2
Áo polo
TP002
chiếc
12.500
30.000
375.000.000
Tổng cộng
Đơn giá
Thành tiền
750.000.000
Số dư chi tiết chi phí trả trước
* Chi tiết TK 242 – Chi phí trả trước
ST
T
I
Tên CCDC
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Thời gian Giá trị xuất Giá trị phân
SD(tháng)
dùng
bổ
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
5
Giá trị còn
lại
1
Bàn ghế văn phịng
Bộ
20
24
40.000.000
18.000.000
22.000.000
2
Tủ tài liệu
Cái
10
24
40.000.000
5.000.000
35.000.000
3
Máy vi tính
Cái
12
36
60.000.000
17.000.000
43.000.000
140.000.000
40.000.000
100.000.000
18.000.000
3.000.000
15.000.000
18.000.000
3.000.000
15.000.000
Cộng
II
Bộ phận bán hàng
1
Kệ để hàng
Cái
5
36
Cộng
III Bộ phận sản xuất
1
Máy may
Cái
40
30
128.000.000
52.000.000
76.000.000
2
Máy dập khóa và
cúc
Cái
40
36
152.000.000
87.000.000
65.000.000
Cộng
280.000.000
139.000.000
141.000.000
Tổng cộng
438.000.000
182.000.000
256.000.000
Số dư chi tiết tài sản cố định
Nơi SD và thời
gian SD
thời gian SD
Nhà kho
QLDN(25 năm)
01/09/2013
Nhà văn phòng
QLDN (25 năm)
Máy dệt cơng nghiệp
Dây truyền đóng gói
Tên TSCĐ
Hao mịn
Gía trị còn lại
1.560.850.000
499.472.000
1.061.378.000
01/09/2013
1.658.900.000
530.848.000
1.128.052.000
SXC (25 năm)
01/09/2019
305.600.000
122.240.000
183.360.000
SXC ( 7 năm)
01/09/2019
956.000.000
273.142.857
682.857.143
4.481.350.000
1.425.702.857
3.055.647.143
Tổng
Nguyên giá
Số dư chi tiết một tài khoản khác
STT
Tiểu khoản
Dư Nợ
1
TK 333: + Thuế thu nhập doanh nghiệp(TK 3334)
6
Dư Có
75.000.000
2
TK 421: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
200.000.000
: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước(4211)
41.000.000
+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay(4212)
160.000.000
3.2.CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH TRONG THÁNG 3 NĂM
2020:
1. Ngày 01/03: Thanh tốn tiền lương cịn nợ cho cán bộ cơng nhân viên bằng tiền gửi ngân
hàng theo UNC 200001 và GBN 200001.
2. Ngày 03/03: Cơng ty thanh tốn tiền hàng cịn nợ kỳ trước cho Công ty Cổ phần Lan
Hương bằng chuyển khoản theo UNC 200002 và GBN 200002.
3. Ngày 07/03: Nhân viên Lại Thị Viên đi mua nguyên vật liệu về nhập kho của cơng ty
TNHH An Linh theo hóa đơn GTGT BB/20T 200001, thông tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
tư
vật Tên vật tư
Đơn
tính
vị Số lượng
Đơn giá
Thành
tiền
1
VL001
Vải MB45
m
1.000
17.000
17.000.000
2
VL002
Chỉ S012
m
1.000
20.000
20.000.000
Cộng tiền hàng
37.000.000
Thuế GTGT: 10%
3.700.000
Tổng số tiền hàng thanh toán
40.700.000
Nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 200001 và PNK
200001. Tiền mua công cụ công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản UNC 200003 và
GBN 200003 của ngân hàng AgriBank.
4. Ngày 10/03: Xuất Áo sơ mi sọc cho siêu thị Thành Đơ theo PXK 200001, hóa đơn GTGT
BC/20T 200002, siêu thị Thành Đơ thanh tốn tiền ln bằng tiền gửi ngân hàng theo GBC
200001 của ngân hàng, thông tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
hàng
Tên hàng
ĐVT
Số
lượng
Giá vốn
1
TP00
1
Áo sơ mi sọc
Chiế
c
6.000
25.000
Giá bán Thành tiền
80.000
480.000.000
Cộng tiền hàng
480.000.000
Thuế GTGT: 10%
48.000.000
7
Tổng số tiền hàng thanh toán
528.000.000
5. Ngày 12/03: Siêu thị Big C thanh tốn tiền hàng cịn nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng
theo GBC 200002 của ngân hàng.
6. Ngày 13/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
polo theo PXK 200002, thông tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
hàng
Tên hàng
ĐV
T
Số lượng Đơn giá
Giá trị
1
VL001
Vải MB45
m
2.000
17.000
34.000.000
2
VL002
Chỉ S012
m
500
20.000
10.000.000
7. Ngày 14/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
sơ mi sọc theo PXK 200003, thông tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
hàng
Tên hàng
ĐV
T
Số lượng Đơn giá
Giá trị
1
VL001
Vải MB45
m
1.000
17.000
17.000.000
2
VL003
Cúc gỗ
cái
2.000
9.000
18.000.000
8. Ngày 15/03: Xuất bán cho siêu thị Big C theo PXK 200004, hóa đơn GTGT BC/20T
200003, siêu thị Big C chưa thanh tốn tiền. Thơng tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
hàng
Tên hàng
ĐVT
Số
lượng
Giá vốn
Giá bán Thành tiền
1
TP00
2
Áo polo
Chiế
c
6.000
30.000
70.000
420.000.000
Cộng tiền hàng
420.000.000
Thuế GTGT: 10%
42.000.000
Tổng số tiền hàng thanh toán
462.000.000
9. Ngày 17/03: Mua nguyên vật liệu về nhập kho của cơng ty TNHH An Linh theo hóa đơn
GTGT AL/20T 200003, thông tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
tư
vật Tên vật tư
Đơn
tính
vị Số lượng
1
VL001
Vải MB45
m
1.200
17.000
20.400.000
2
VL002
Chỉ S012
m
1.500
20.000
30.000.000
Cộng tiền hàng
Đơn giá
Thành
tiền
50.400.000
8
Thuế GTGT: 10%
5.040.000
Tổng số tiền hàng thanh toán
55.440.000
Nguyên vật liệu đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 200002 và PNK
200002. Tiền mua công cụ công ty Cổ phần Bibica đã thanh toán bằng chuyển khoản
UNC 200004 và GBN 200004 của ngân hàng AgriBank. Chi phí vận chuyển do cơng ty
TNHH An Linh thanh tốn.
10. Ngày 20/03: Siêu thị Big C thanh toán tiền hàng ngày 15/03 cho công ty bằng chuyển
khoản theo GBC 200003 của ngân hàng.
11. Ngày 20/03: Công ty mua thêm 1 ô tô 4 chỗ của Công ty TNHH Thiên Trường An với
giá chưa có thuế GTGT là 1.800.000.000, cơng ty đã thanh toán 70% bằng tiền gửi ngân
hàng theo UNC 200005 và GBN 200005.
12. Ngày 21/03: Cơng ty thực hiện đăng kí ô tô để sử dụng tại bộ phận quản lý doanh
nghiệp, tổng các loại phí đăng kí phải nộp là 30.000.000. Cơng ty đã thanh tốn bằng UNC
200006 và GBN 200006. Tài sản được bàn giao và đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận quản
lí theo biên bản giao nhận TSCĐ 200001 với thời gian sử dụng là 10 năm.
13. Ngày 22/03: Xuất thành phẩm bán cho Công ty TNHH Thu Hương theo PXK 200005,
hóa đơn GTGT BC/20T 200003, Cơng ty TNHH Thu Hương thanh tốn tiền ln bằng tiền
gửi ngân hàng theo GBC 200004 của ngân hàng, thông tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
hàng
Tên hàng
ĐV
T
Số
lượng
Giá vốn
1
TP00
1
2
TP00
2
Giá bán Thành tiền
Áo sơ mi sọc
cái
1.000
25.000
80.000
80.000.000
Áo polo
cái
3.000
30.000
70.000
210.000.000
Cộng tiền hàng
290.000.000
Thuế GTGT: 10%
29.000.000
Tổng số tiền hàng thanh tốn
319.000.000
14. Ngày 22/03: Mua cơng cụ dụng cụ về nhập kho của công ty TNHH An Linh theo hóa
đơn GTGT AL/20T 200004, thơng tin chi tiết như sau:
ST
T
1
Mã vật
tư
DC001
Tên vật tư
Máy may
Đơn vị
tính
Cái
Cộng tiền hàng
Số lượng
Đơn giá
Thành
tiền
5
1.000.000
5.000.000
5.000.000
Thuế GTGT: 10%
9
500.000
Tổng số tiền hàng thanh tốn
5.500.000
Cơng cụ, dụng cụ đã về nhập kho đủ theo Biên bản kiểm nghiệm VTSPHH 200003 và
PNK 200003. Tiền mua cơng cụ đã thanh tốn bằng tiền mặt theo PC 200001.
15. Ngày 22/03: Công ty thanh tốn chi phí vận chuyển khi mua cơng cụ dụng cụ của
công ty TNHH An Linh cho Công ty vận chuyển Kiến Vàng bằng tiền mặt. Theo PC
200002 với số tiền là 500.000 chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
16. Ngày 23/03: Nhân viên Lê Thị Nhân nộp lại tiền tạm ứng kỳ trước cịn thừa, kế tốn
đã nhận đủ tiền và ghi phiếu thu 200001.
17. Ngày 24/03: Xuất công cụ dụng cụ sử dung cho bộ phận sản xuất theo PXK 200006,
thông tin cho tiết như sau:
STT Tên vật tư
Mã vật tư ĐVT Số lượng
1
Máy may
DC001
Cái
5
12
2
Máy dập khóa
và cúc
DC002
Cái
2
30
5
30
Máy may 35
DC003
7
36
3
Cái
Thời
dụng
gian
sử Nơi sử dụng
PXSX Áo sơ
mi sọc
PXSX
polo
Áo
18. Ngày 24/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
sơ mi sọc theo PXK 200007, thơng tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã
hàng
1
VL004
2
VL005
Tên hàng
ĐVT
Khóa 54
Chiế
c
1.000
1.000
1.000.000
Chiế
c
1.000
2.000
2.000.000
Túi, hộp giấy
Số lượng Đơn giá
Giá trị
19. Ngày 24/03: Xuất nguyên vật liệu xuống phân xưởng sản xuất để sản xuất sản phẩm Áo
polo theo PXK 200008, thông tin chi tiết như sau:
ST
T
Mã hàng
1
VL004
2
VL005
Tên hàng
ĐVT
Khóa 54
Chiế
c
1.000
1.000
1.000.000
Chiế
c
1.000
2.000
2.000.000
Túi, hộp giấy
Số lượng Đơn giá
Giá trị
20. Ngày 25/03: Chi cho hoạt động từ thiện bằng phiếu chi 200003 số tiền là 20.000.000
đồng.
10
21. Ngày 30/03: Thanh toán tiền điện thoại bàn theo bảng kê chi tiết của công ty CP bưu
điện thành phố Hà Nội, MST: 0101 992 583 theo PC 200004 (người nhận tiền: Nguyễn Thị
Lan ) như sau:
Kí hiệu
Số HĐ
Số thuê bao
Nơi sử dụng
AC/20T
08 799
043 776 3957
Bộ phận sản xuất
230.000
23.000
253.000
AC/20T
08 795
043 776 3984
Bộ phận bán hàng
252.000
25.200
277.200
AC/20T
08 794
043 776 3985
Bộ phận QLDN
500.000
50.000
550.000
982.000
98.200
1.080.000
Tổng
Giá cước
Thuế GTGT Tổng cộng
10%
22. Ngày 30/03: Thanh toán tiền dịch vụ internet cho công ty CP VNPT, MST: 0102 195823
theo PC 200005 (người nhận tiền:Nguyễn Thị Hòa ). Như sau:
Kí hiệu Số HĐ
Nội dung
BC/
20T
Dịch vụ internet
08 62
Giá cước
Tổng
Thuế
10%
GTGT Tổng cộng
300.000
30.000
330.000
300.000
30.000
330.000
23. Ngày 30/03: Thanh toán tiền điện của các bộ phận cho công ty CP điện lực Hà Nội,
MST: 0100 237411 theo PC 200006 (người nhận tiền: Nguyễn Ngọc Lan ). Thơng tin chi
tiết như sau:
Kí hiệu
Số HĐ
Bộ phận
AL/20T
08 790
Bộ phận sản xuất
7.500.000
750.000
8.250.000
AL/20T
08 791
Bộ phận bán hàng
1.000.000
100.000
1.100.000
AL/20T
08 792
Bộ phận QLDN
2.300.000
230.000
2.530.000
10.800.000
1.080.000
11.880.000
Tổng
Giá cước
Thuế GTGT 10%
24. Ngày 30/03: Tính tiền lương phải trả cho nhân viên tháng 3.
25. Ngày 30/03: Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
26. Ngày 30/03: Phân bổ chi phí trả trước.
27. Ngày 30/03: Phân bổ khấu hao TSCĐ.
28. ngày 31/03: Nhập kho sản phẩm hoàn thành, thơng tin chi tiết như sau:
Chi phí sản xuất chung phân bổ theo chi phí nhân cơng trực tiếp
Cuối kì khơng có sản phẩm dở dang
11
Tổng cộng
ST
T
Tên thành phẩm
Mã
phẩm
thành Đơn vị tính
Hồn thành
1
Áo sơ mi sọc
TP001
chiếc
10.000
2
Áo polo
TP002
chiếc
8.600
29. Ngày 31/03: Thực hiện khấu trừ thuế.
30. Ngày 31/03: Kết chuyển kết quả kinh doanh cuối.
3.3. ĐỊNH KHOẢN VÀ PHẢN ÁNH VÀO TÀI KHOẢN CHỮ T
Định khoản
Nghiệp vụ
Bên Nợ
1
334
2 331.CC001
Bên Có
Số lượng
Thành tiền
112
135.000.000
112
120.000.000
3 152.VL001
331.CC003
1000
17.000.000
3 152.VL002
331.CC003
1000
20.000.000
3
1331 331.CC003
3 331.CC003
4
3.700.000
112
632 155.TP001
40.700.000
6000
150.000.000
4 131.KH001
511.TP001
480.000.000
4 131.KH001
3331
48.000.000
4
112 131.KH001
528.000.000
5
112 131.KH003
50.000.000
6
6212 152.VL001
2000
34.000.000
6
6212 152.VL002
500
10.000.000
7
6211 152.VL001
1000
17.000.000
7
6211 152.VL003
2000
18.000.000
8
632 155.TP002
6000
180.000.000
8 131.KH003
511.TP002
420.000.000
8 131.KH003
3331
42.000.000
9 152.VL001
331.CC003
1200
20.400.000
9 152.VL002
331.CC003
1500
30.000.000
12
9
1331 331.CC003
9 331.CC003
5.040.000
112
55.440.000
10
112 131.KH003
132.000.000
11
211 331.CC002
1.820.000.000
11
1331 331.CC002
160.000.000
11 331.CC002
112
1.980.000.000
12
211
3339
30.000.000
12
3339
112
3.000.000
13
632 155.TP001
1000
25.000.000
13
632 155.TP002
3000
90.000.000
13 131.KH002
511.TP001
80.000.000
13 131.KH002
511.TP002
210.000.000
13 131.KH002
3331
29.000.000
13
112 131.KH002
14 153.DC001
14
5
1331 331.CC003
14 331.CC003
15 153.DC001
15
331.CC003
109.000.000
5.000.000
500.000
111
5.500.000
331.CC004
500.000
1331 331.CC004
50.000
15 331.CC004
111
550.000
16
111 141.NV002
17
242 153.DC001
5
5.000.000
17
242 153.DC002
7
22.400.000
17
242 153.DC003
7
26.600.000
18
6211 152.VL004
1000
1.000.000
18
6211 152.VL005
1000
2.000.000
19
6212 152.VL004
1000
1.000.000
19
6212 152.VL005
1000
2.000.000
20
642
111
13
7.000.000
20.000.000
21
627
111
230.000
21
641
111
252.000
21
642
111
500.000
21
1331
111
98.200
22
642
111
300.000
22
1331
111
30.000
23
627
111
7.500.000
23
641
111
1.000.000
23
642
111
2.300.000
23
1331
111
1.080.000
24
6221
334
57.660.000
24
6222
334
60.500.800
24
627
334
22.363.000
24
641
334
26.945.200
24
642
334
49.945.200
25
6221
338
11.750.000
25
6222
338
12.925.000
25
627
338
4.700.000
25
641
338
4.700.000
25
642
338
5.875.000
25
334
338
17.850.000
26
627
242
54.000.000
26
641
242
500.000
26
642
242
5.000.000
27
627
214
21.677.119
27
641
214
5.963.333
27
642
214
5.529.667
28
154.001
6211
38.000.000
28
154.001
6221
69.410.000
14
28
154.001
627
59.392.537
28
154.002
6212
47.000.000
28
154.002
6222
73.425.800
28
154.002
627
51.077.582
28 155.TP001
154.001
10.000
166.802.537
28 155.TP002
154.002
8.600
171.503.382
29
3331
1331
119.000.000
30
511.TP001
911
560.000.000
30
511.TP002
911
630.000.000
30
911
632
445.000.000
30
911
641
39.360.533
30
911
642
89.449.867
30
821
3334
123.237.920
30
911
821
123.237.920
30
911
4212
492.951.680
Tổng
10.871.404.277
15
3.3.1. Sơ đồ chữ T
111
SDĐK
:
16
SPS:
SDCK
SDĐK:
4
5
10
13
SPS:
SDCK
SDĐK:
13
13
13
450.000.000
5.500.000
550.000
14
15
20.000.000
230.000
252.000
500.000
98.000
300.000
30.000
7.500.000
1.000.000
2.300.000
1.080.000
39.340.000
-
20
21
21
21
21
22
22
23
23
23
23
7.000.000
7.000.000
417.660.000
112
2.385.000.000
135.000.000
120.000.000
40.700.000
1
2
3
55.440.000
9
1.980.000.000
3.000.000
11
12
528.000.000
50.000.000
132.000.000
109.000.000
819.000.000 2.334.140.000
869.860.000
-
131.KH002
150.000.000
80.000.000
210.000.000
29.000.000
-
16
SPS:
SDCK
319.000.000
360.000.000
109.000.000
109.000.000
-
13
131.KH001
SDĐK
:
4
4
SPS:
SDCK
270.000.000
-
480.000.000
48.000.000
528.000.000
270.000.000
528.000.000
528.000.000
-
4
131.KH003
SDĐK
:
8
8
SPS:
SDCK
50.000.000
50.000.000
5
132.000.000
182.000.000
-
10
420.000.000
42.000.000
462.000.000
330.000.000
17
SDĐK:
3
9
11
14
15
21
22
23
SPS:
SDCK
1331
62.000.000
3.700.000
5.040.000
160.000.000
500.000
50.000
98.000
30.000
1.080.000
170.498.000
232.498.000
-
SDĐK:
SPS:
SDCK
0
-
152.VL001
SDĐK
:
3
51.000.000
-
17.000.000
34.000.000
17.000.000
9
SPS:
SDCK
SDĐK:
3
20.400.000
37.400.000
37.400.000
6
7
9
SPS:
SDCK
51.000.000
-
SDĐK:
152.VL003
SDĐK
:
72.000.000
152.VL002
6.000.000
20.000.000
10.000.000
30.000.000
50.000.000
10.000.000
46.000.000
-
152.VL004
8.000.000
18.000.000
18.000.000
-
SPS:
SDCK
0
54.000.000
SDĐK:
152.VL005
4.000.000
SPS:
SDCK
141.NV002
8.000.000
7.000.000
0
7.000.000
1.000.000
-
0
-
2.000.000
2.000.000
4.000.000
-
7
SPS:
SDCK
SDĐK:
14
15
18
19
SPS:
SDCK
18
0
6.000.000
1.000.000
1.000.000
2.000.000
-
153.DC001
11.000.000
5.000.000
500.000
5.000.000
5.500.000
5.000.000
11.500.000
-
16
6
18
19
17
SDĐK:
SPS:
SDCK
153.DC002
64.000.000
22.400.000
0
22.400.000
41.600.000
-
17
SDĐK:
SPS:
SDCK
154001
SDĐK
:
28
28
28
-
SDĐK:
28
28
28
-
38.000.000
69.410.000
59.392.537
166.802.537
SPS:
SDCK
166.802.53
7
-
28
SPS:
SDCK
166.802.537
375.000.000
150.000.000
25.000.000
28
SPS:
SDCK
SDĐK:
SPS:
SDCK
142.598.120
142.598.120
342.598.120
-
154002
47.000.000
73.425.800
51.077.582
171.503.382
171.503.382
171.503.382
-
17
28
-
155.TP001
SDĐK
:
153.DC003
57.000.000
26.600.000
0
26.600.000
30.400.000
-
SDĐK:
4
13
28
SPS:
SDCK
175.000.000
-
214
457.000.000
21.677.119
5.963.333
5.529.667
0
33.170.119
- 490.170.119
SDĐK:
2
SPS:
SDCK
27
27
27
19
155.TP002
375.000.000
180.000.000
90.000.000
150.687.584
150.687.584
270.000.000
255.687.584
-
331.CC001
120.000.000
120.000.000
120.000.000
0
-
8
13
331.CC002
SDĐK
:
-
130.000.000
1.820.000.00
0
160.000.000
11
SPS:
SDCK
1.980.000.00
0
1.980.000.00
0
-
11
11
1.980.000.00
0
130.000.000
SDĐK:
3
331.CC004
SDĐK
:
-
500.000
50.000
15
SPS:
SDCK
550.000
550.000
-
15
15
9
550.000
-
14
SPS:
SDCK
331.CC003
100.000.000
17.000.000
20.000.000
3.700.000
40.700.000
20.400.000
30.000.000
5.040.000
55.440.000
5.000.000
500.000
5.500.000
101.640.000
101.640.000
100.000.000
3
3
3
9
9
9
14
14
3331
SDĐK:
SPS:
SDCK
-
48.000.000
42.000.000
29.000.000
119.000.000
119.000.000
0
-
3331
4
8
13
SDĐK:
29
SPS:
SDCK
334
SDĐK:
1
135.000.000
135.000.000
57.660.000
60.500.800
22.363.000
26.945.200
24
24
24
24
20
-
119.000.000
119.000.000
-
48.000.000
42.000.000
29.000.000
119.000.000
-
4
8
13