Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Những câu hỏi trắc nghiệm công nghệ thông tin ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.41 KB, 15 trang )

Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 1
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
NHỮNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
YZ
1. Hệ điều hành là chương trình hệ thống, dùng để điều hành, quản lý:
a. Tập tin và thư mục
b. Các thiết bị phần cứng
c. Các thiết bị phần cứng, phần mềm và
tài nguyên
d. a và b đều đúng
2. Những phần mềm hệ điều hành nào sau đây có trên thị trường
a. Fedora
b. Ubuntu
c. MAC OS
d. Tất c
ả đều đúng
3. Hệ điều hành dịch sang tiếng anh là
a. Operator system
b. Operating system
c. Open system
d. Organization system
4. Các phần mềm hệ điều hành nào sau đây không phải do hãng Microsoft sản xuất
a. MAC OS
b. Windows Vista
c. MS DOS
d. Windows XP
5. Windows Vista yêu cầu cấu hình máy tối thiểu dung lượng RAM bao nhiêu để có thể hoạt động
điều hòa
a. 1GB
b. 2GB


c. 512MB
d. a và b
đều đúng
6. MS DOS thuộc loại phần mềm
a. Văn phòng
b. Hệ thống
c. Công cụ tiện ích
d. Tất cả đều đúng
7. Cách vào MS DOS trên windows XP
a. Start Æ Run Æ gõ CMD
b. Start Æ Programs Æ Accessories Æ
Command Prompt
c. C:\windows\system32\cmd.exe
d. Cả 3 cách trên đều đúng
8. Những file cần thiết dùng để khởi động MS-DOS
a. Command.com, msdos.sys, io.sys
b. Command.sys, msdos.com,io.com
c. Config.sys, command.com, io.sys
d. Command.com, io.sys
9. Trong hệ thống tập của ms dos thì tập tin nào quan trọng nhất
a. Command.com
b. Msdos.sys
c. io.sys
d. Cả 3 tập tin này đều quan trọng
10. Để tạo tập tin abc.txt trong ổ đĩa D: ta dùng lệnh nào sau đây
a. Copy con D:\abc.txt
b. Copy con D:\abc.txt Æ nhấn phím F6
c. Copy D:\abc.txt Æ nhấn phím F6
d. Tất cả đều sai
11. Lệnh sao chép tập tin có phần mở rộng “.com” trong C:\windows\system32 vào thư mục

D:\ISPACE
a.
Copy C:\windows\system32\*.com
D:\ISPACE
b. Copy C:\windows\system32
D:\ISPACE
c. Copy windows\system32 D:\ISPACE
d. Tất cả đều đúng
12. Lệnh liệt các tập tin có phần mở rộng “.com” trong thư mục C:\windows\system32
a. Dir C:\windows\system32\*.com
b. Dir C:\windows\system32\.com
c. Dir C:\windows\system32\com
d. Tất cả đều đúng
13. Lệnh liệt kê các tập tin có thuộc tính ẩn trong thư mục C:\windows\system32
a. Dir C:\windows\system32 /A:H
b. Dir C:\windows\system32 /A:S
c. Dir C:\windows\system32 /A:R
d. Tất cả đều đúng
14. Lệ
nh xóa thư mục
a. Rd
b. Dr
c. Dir
d. Md
15. Lệnh chuyển thư mục
a. CD
b. MD
c. DR
d. MOVE
16. Để xem nội dung tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đây

Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 2
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
a. Type D:\abc.txt
b. More D:\abc.txt
c. Dir D:\abc.txt
d. Cả câu a và b đều đúng
17. Để chỉnh sửa tập tin abc.txt ở ổ D: ta có thể dùng lệnh nào sau đây
a. Edit D:\abc.txt
b. Type D:\abc.txt
c. More D:\abc.txt
d. Tất cả đều đúng
18. Lệnh xóa cây thư mục
a. Treedel
b. Deltree
c. Del
d. Tất cả đều sai
19. Ta muốn bỏ thu
ộc tính Archive của tập tin abc.txt ở ổ D: và thêm thuộc tính hiden và systemcho
abc.txt ta dùng lệnh nào sau đây
a. Attrib +A –s –h D:\abc.txt
b. Attrib –A +S –h D:\abc.txt
c. Attrib –a +s +h D:\abc.txt
d. Tất cả đều sai
20. Ta muốn nối nội dung của tập tin abc.txt ở ổ D: vào nội dung tập tin abc.txt ở ổ C: ta dùng lệnh
nào sau đây
a. Type d:\abc.txt >> c:\abc.txt
b. Type c:\abc.txt >> d:\abc.txt
c. More d:\abc.txt >> c:\abc.txt
d. Cả a và b đều đúng

21. Ta muốn di chuyển tập tin abc.txt ở ổ D: sang ổ C: ta dùng lệnh nào sau đ
ây
a. Move abc.txt C:
b. Move C:\abc.txt D:
c. Move D:\abc.txt C:
d. Tất cả đều đúng
22. Để tạo ổ đĩa ảo của một thư mục trên ổ D: (D:\thumuc) trong Windows XP. Ta dùng lệnh nào sau
đây
a. Create Z:\
b. Subst D:\thumuc
c. Sub D:\thumuc
d. Tất cả đều sai
23. Trong NC, để chuyển đổi chế độ EGAline từ 25 dòng thàng 50 dòng và ngược lại ta nhấn
a. Ctrl+F9
b. Alt+F9
c. Alt+F8
d. Ctrl+F8
24. Khi các nhãn c
ủa Icon trên Desktop có bóng xanh ta cần quan tâm
a. System properties > Advanced > performance > settings > visual effects > use drop shodows
for icon labels on the desktop
b. Phải chuột trên desktop > Arrange Icons by > lock web items on desktop
c. System properties > Advanced > use drop shadows for icon labels on the desktop
d. Cả a và b đều đúng
25. Khi các nhãn icon trên desktop có gạch chân ta cần quan tâm
a. Windows Explorer > menu tools > folder option > general > single click to open an item
(point to select)
b. folder option > general > single click to open an item (point to select)
c. Menu start > settings > control panel > folder option > general > single click to open an item
(point to select)

d. Cả a và c đều đúng
26. Để ẩn hiện các icon mặc định trên desktop của OS Windows ta cần quan tâm
a. Start menu đã chuyển thành kiểu classic start menu hay chưa
b. Display properties > Desktop > Customize Desktop > General
c. Taskbar and Start menu properties > Taskbar
d. Cả a và b đều đúng
27. Để hiện Administrative tools trong programs ta phải quan tâm
a. Taskbar and Start menu properties > Taskbar
b. Taskbar and Start menu properties > start menu > start menu > customize
c. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize >
Administrative tools
d. Tất cả đều đúng
28. Để ẩn hiện Run trong menu start ta quan tâm
a. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize > Display
Run
b. Group Policy > User configuration > Administrative Templates > Start menu and Taskbar >
Remove run menu from start menu
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 3
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. Group Policy > User configuration > Administrative Templates > Windows components >
Remove Run
d. A và b đều đúng
29. Để ẩn hiện thanh Quick Launch ta sẽ chỉnh trong
a. Display Properties
b. System properties
c. Taskbar and Start menu properties
d. A và b đều đúng
30. Để ẩn hiện đồng hồ hệ thống ta chỉnh trong
a. Folder option

b. Display Properties
c. Control panel
d. Taskbar and Start menu properties
31. Để bỏ chế độ mặc định sẽ lưu lại những file
đã mở ở mục document hoặc my Rencent document
trên menu start ta vào
a. Taskbar and Start menu properties > start menu > classic start menu > customize
b. Start > settings > control panel
c. Group policy > User configuration > Administrative Templates > Start menu and Taskbar
d. Không thực hiện được
32. Xóa dữ liệu mà không vào Recycle Bin là vì
a. Xóa dữ liệu mà dung lượng của dữ
liệu lớn hơn Recycle Bin
b. Xóa trên thiết bị lưu trữ dời
c. Xóa có kèm phím Shift
d. Tất cả đều đúng
33. Xóa dữ liệu mà không thấy xuất hiện bảng thông báo “Are you sure you want to send to the
Recycle Bin” ta phả
i chỉnh trong
a. Display properties
b. Recycle Bin Properties > Global
c. Folder option
d. Tất cả đều đúng
34. Đề khóa thanh taskbar ta làm như thế nào
a. Phải chuột lên thanh taskbar chọn Lock the taskbar
b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Lock the taskbar
c. Câu a và b đều sai
d. Câu a và b đều đúng
35. Để hiện thanh Quick Launch ta làm như thế nào
a. Phải chuột lên thanh taskbar > chọn Toolbars > chọn Quick Launch

b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Show Quick Launch
c. Câu a và b đều sai
d. Câu a và b đều đúng
36. Hiện tượ
ng Windows mất tất cả các icon trên desktop và cả thanh taskbar là do
a. Tập tin Explorer.exe bị tắt, lỗi
b. Tập tin Command.com bị lỗi
c. Tập tin Regedit.exe bị mất
d. Tất cả đều sai
37. Thông báo Low Disk Space là do
a. Ổ đĩa còn trống dưới 10% dung lượng ổ đĩa
b. Ổ đĩa còn trống dưới 15% dung lượng ổ đĩa
c. Ổ đĩa còn trống dưới 20% dung lượng ổ đĩa
d. T
ất cả đều sai
38. Để thay đổi giao diện windows ta vào
a. Display Properties > Theme
b. Display Properties > Desktop
c. Display Properties > Screen Saver
d. Display Properties > Settings
39. Để thay đổi hình nền Desktop trong windows ta vào
a. Display Properties > Theme
b. Display Properties > Desktop
c. Display Properties > Screen Saver
d. Display Properties > Settings
40. Để thay đổi màn hình chờ trong windows ta vào
a. Display Properties > Theme
b. Display Properties > Desktop
c. Display Properties > Screen Saver
d. Display Properties > Settings

41. Để thay đổi font chữ menu của windows, kích cỡ font, icon trong windows ta vào
a. Display Properties > Theme
b. Display Properties > Desktop
c. Display Properties > Screen Saver
d. Display Properties > Appearance
42. Để thay đổi độ phân giải màn hình trong windows ta vào
a.
Display Properties > Theme b. Display Properties > Desktop
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 4
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. Display Properties > Screen Saver d. Display Properties > Appearance
43. Để thay đổi tần sô quét của màn hình trong windows ta vào
a. Display Properties > Theme
b. Display Properties > settings
c. Display Properties > settings >
advanced > monitor
d. Display Properties > Appearance
44. Người dùng không sử dụng được tính năng Hibernate là do
a. Chưa cài Driver cho máy
b. Chưa bật tính năng hibernate
c. Chưa đè phím shift đi kèm khi
shutdow
d. b và c đều đúng
45. Để bật tính năng hibernate ta vào
a. Power options > Advanced
b. Power options > UPS
c. Power options > Hibernate
d. Power options > Power Schemes
46. Tính năng Stand by bị mờ đi không sử dụng được là do

a. Chưa cài Driver cho máy tính
b. Chưa bật tính năng Stand by trên máy
c. Máy tính đó không hỗ trợ chế độ
Stand by
d. Tất cả đều sai
47. Khi hiệu chỉnh độ phân giải và tần số màn hình nhưng không thực hiện được là do
a. Chưa cài Driver cho Card màn hình
b. Màn hình đó bị hư
c. Card màn hình bị lỗi
d. T
ất cả đều đúng
48. Khi hiệu chỉnh độ phân giải hoặc tần số màn hình thì màn tự nhiên tối đen ta khởi động lại và nhấn
phím F8 để vào chế độ an toàn, ta sẽ chọn dòng
a. Safe mode
b. Enable VGA mode
c. Windows Normal
d. Tất cả đều đúng
49. Chức năng on Resume password protect trong Display properties > Screen Saver bị ẩn là do
a. Chỉnh trong Group Policy > Administrative Templates > Control Panel > Display
b. Hệ thống bị lỗi
c. Chư
a cài Driver cho máy
d. Tất cả đều đúng
50. Để ẩn hoặc hiên biểu tượng Control panel trong cửa sổ My Computer của Windows XP ta chỉnh
trong
a. Folder Option
b. Control Panel
c. System Properties
d. Tất cả đều sai
51. Để vào Folder Options ta sẽ vào

a. Start > settings > control panel >
Folder Options
b. Windows Explorer > menu Tools >
Folder Options
c. A và b đều đúng
d. A và b đều sai
52. Để lấy lại các biểu tượng như Font, Folder options, User Accounts ta sẽ vào
a. Folder Options > View
b. System Properties > Advanced
c.
Group Policy > Administrative
Templates > Control Panel
d. Tất cả đều sai
53. Khi vào start > program > games ta không thấy một game nào cả (emtry) ta sẽ vào đâu để lấy lại

a. Control panel > Add or Remove Programs
b. Control panel > Add or Remove Programs > Add new programs
c. Control panel > Add or Remove Programs > Add/Remove Windows components
d. Tất cả đều sai
54. Những số trên bàn phím ở phía bên tay phải không gõ được là do
a. Chưa nhấn phím Caps Lock
b. Chưa nhấn phím Num Lock
c. Máy tính bị hư
d. Tất cả đều đúng
55. Để xem nhữ
ng file và folder có thuộc tính ẩn ta vào
a. System properties
b. Folder Option > View
c. Folder Option > File Types
d. C và b đều đúng

56. Để thay đổi biểu tượng của một kiểu tập tin ta vào
a. Folder Option > View b. Folder Option > File Types
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 5
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. Control panel > Fonts d. A và c đều đúng
57. Để ẩn hoặc hiện phẩn mở rộng của tập tin ta vào
a. Folder Option > View
b. Folder Option > File Types
c. Control panel > Fonts
d. a và c đều đúng
58. Điều kiện để xuất hiện thẻ Security trong hộp thoại properties của tập tin và thư mục
a. Đĩa định dạng Fat32
b. Đĩa định dạng NTFS
c. B
ỏ đánh dấu dòng Use simple file sharing (Recommanded)
d. Cả b và c
59. Khi nén hay mã hóa thư mục hay tập tin không thấy đổi màu ta phải để ý dòng nào trong Folder
Option > View
a. Display full path in the address bar
b. Display full path in the title bar
c. Display file size information in folder tips
d. Show encrypted or compressed NTFS files in color
60. Để thiết lập cơ chế single Click ta chỉnh trong
a. Control panel > display
b. Taskbar and Start menu properties >
taskbar
c. Folder Option > General
d. System properties > General
61. Để gỡ bỏ những gói cài đặt đi kèm trong windows ta vào

a. Add or Remove programs > change or remove programs
b. Add or Remove programs > add new programs
c. Add or Remove programs > add/Remove windows components
d. Add or Remove programs > set program access and defaults
62. Cách cài đặt fonts nào sau đây không
đúng
a. Copy những tập tin fonts vào trong C:\Windows\fonts
b. Copy những tập tin fonts vào fonts trong control panel
c. Vào fonts > menu file > chọn Install new fonts > chọn vị trí lưu fonts > chọn fonts cần cài đặt
> OK
d. Copy những tập tin fonts vào trong C:\windows\System32
63. Để tháo bỏ những chương trình khởi động cùng windows ta vào
a. Start > run > gõ msconfig > startup
b. Start > run > gõ dxdiag > system
c. Start > run > gõ regedit
d. Start > run > gõ gpedit.msc
64. Để cài đặt máy in ảo ta vào
a. Start > settings > control panel
b. Start > settings > printers and faxs > add printer
c. Start > settings > control panel > add hardware
d. Tất cả đều sai
65. Để mở một file có
định dạng là HTML thì firefox chiếm quyền ưu tiên ta chỉnh trong
a. System properties > Advanced > perormance > setting
b. Folder option > File types
c. Display properties > appearance
d. A và c đúng
66. Một công cụ lập lịch làm việc tự động, ví dụ một thời điểm nào đó máy sẽ tự động mở trình duyệt
IE. Đó là công cụ
a. Scheduled task

b. System tools
c. Disk defragmenter
d. Backup
67. Để xem các thiết bị phần cứng có trong máy tính ta vào
a. System tools > system information
b. Start > help and support
c.
Computer management > Device manager
d. A và b đều đúng
68. Để tăng giảm bộ nhớ ảo (Ram ảo) trong hệ Windows XP ta vào
a. System properties > Advanced > performance > settings > Advanced > change
b. System properties > Advanced > Startup and recovery > settings
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 6
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. System properties > system restore
d. Tất cả đều sai
69. Để thay đổi tên máy và tên mạng work group ta vào
a. My computer
b. System tools
c. System properties
d. Display properties
70. Làm thế nào để xuất hiện biểu tượng kết nối mạng ở khay hệ thống
a. Khi kết nối với những máy khác thành không
b. Đánh dấu vào dòng show icon in notification area when connected
c. Đánh dấu vào dòng Notify me when this connection has limited or no connectivity
d. Cả b và c đều đúng
71.
Làm thế nào để biết địa chỉ IP của máy mình
a. Vào command line > gõ ipconfig /all

b. Phải chuột lên biểu tượng kết nối mạng > chọn status > support
c. Không có cách nào để biết
d. A và b đều đúng
72. Để share một thư mục ta thực hiện (Đĩa định dạng NTFS)
100. Phải chuột lên thư mục đó chọn sharing and security > chọn Share … > nhập tên thư mục share >
Apply
101. Phải chuột lên th
ư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > nhập tên thư mục share >
Apply
102. Phải chuột lên thư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > Aplly
103. Cả 3 cách trên đều đúng
104. Để tạo mới một tài khoản ta vào
a. Start > settings > control panel > user account
b. My computer > manage > local users and groups > users
c. My computer > manage > local users and groups > group
d. A và b đều được
105. Trên windows XP, loại user nào được quyền xóa các user khác
a. Computer administrator
b. Limited
c. Guest
d. User setup
106. Trên windows XP, loại user nào không được quyền xóa các user khác
a. Computer administrator
b. Limited
c. Guest
d. User setup
107. Có mấy kiểu logon và logoff
a. 1
b. 2
c. 3

d. 4
108. Khi đăng nhập vào hệ điều hành windows với một tài khoản ta gặp thông báo “Your account has
been disable. Please see your administrator” và không đăng nhập với tên tài khoản này được. Nguyên
nhân do
a. Tài khoản này không tồn tại
b. Tên tài khoản hoặc password bị sai
c. Tài khoản này bị lỗi
d. Tài khoản này bị disable
109. Để
backup profile của user ta thực hiện
a. Đăng nhập với tài khoản khác và copy profile đó qua một ổ đĩa khác
b. System properties > Advanced > User profiles > settings > chọn tên profile > copy to > chỉ
đường dẫn lưu > OK > OK > OK
c. Đăng nhập với tài khoản của user đó và copy profile của user đó qua một đĩa khác
d. 3 cách trên đều đúng
110. Để vào group policy ta dùng những cách nào sau đây
a. Start > run > gõ gpedit.msc
b. Start > programs > accessories > command promt > gõ gpedit.msc
c. C:\windows\system32\gpedit.msc
d. Cả 3 cách trên đều đúng
111. Để cấm truy cậ
p vào các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy >
User configuration > administrative templates > Windows components > Windows Explorer
a. Prevent access to drives from my computer
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 7
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
b. Prevent drives from my computer
c. Hide these specified drives in my computer
d. Cả ba đều sai

112. Để ẩn các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration
> administrative templates > Windows components > Windows Explorer
a. Prevent access to drives from my computer
b. Prevent drives from my computer
c. Hide these specified drives in my computer
d. Cả ba đều sai
113. Để ẩn chức năng add or remove programs ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User
configuration > administrative templates > control panel > add or remove programs
a. Remove add or remove programs
b. Hide add or remove programs
c. Prevent add or remove programs
d. Allow add or remove programs
114. Khi mở internet option thấy home page bị mờ không chỉnh sửa được ta vào đâu để lấy lại nó
a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component >
windows explorer
b. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component >
internet explorer
c. Group policy > User configuration > administrative templates > system
d. Tất cả đều sai
115. Khi ta vào display properties > desktop > customize desktop > general ta thấy dòng my
document và dòng my computer bị mờ. Ta sẽ vào đâu để lấy lại nó
a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component
b. Group policy > User configuration > administrative templates > system
c. Group policy > User configuration > administrative templates > desktop
d. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
116. Để làm mất biểu tượng recycle bin trên desktop ta vào
a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component
b. Group policy > User configuration > administrative templates > system
c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
d. Tất cả đều sai

117. Để tất cả các biểu tượng và không cho thao tác trên màn hình desktop ta vào
a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component
b. Group policy > User configuration > administrative templates > system
c. Group policy > User configuration > administrative templates > desktop
d. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
118. Để tắt chức năng autoplay (tự động mở các ổ đĩa gắn ngoài) của windows ta vào
a. Group policy > User configuration > administrative templates > system
b. Group policy > computer configuration > administrative templates > system
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
119. Khi truy cập vào registry thì có thông báo “Registry editing has been disable by your
administrator”. Bạn sẽ vào đâu chỉnh để lấy lại registry
a. Group policy > computer configuration > administrative templates > system
b. Group policy > User configuration > administrative templates > system
c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
d. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+Del
Options
120. Khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del thấy cảnh báo “Task manager has been disable by your
administrator”. Bạn s
ẽ vào đâu chỉnh để lấy lại hộp thoại Task manager
a. Group policy > computer configuration > administrative templates > system
b. Group policy > User configuration > administrative templates > system
c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 8
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
d. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+Del
Options
121. Khi mở một chương trình nào đó thì thấy cảnh báo “This operation has been cancelled due to
restrictions in effect on this computer. Please contact your system administrator”. Nguyên nhân này

do
a. Admin phần quyền cho người này không được sử dụng chương trình đó
b. Admin dùng registry để cấm người này truy xuất vào chương trình đó
c. Admin dùng group policy để cấm người này truy xuất vào chương trình đó
d. Chương trình bị lỗi và là mất file khởi động (*.exe)
122. Để vào registry ta dùng cách nào sau đ
ây
a. Start > run > gõ regedit
b. Start > programs > accessories > command promt > gõ regedit.exe
c. C:\windows\regedit.exe
d. Cả 3 cách trên đều được
123. Hkey nào không nằm trong cấu trúc của Registry
a. Hkey_Local_Machine
b. Hkey_Current_User
c. Hkey_Computer
d. Hkey_Users
124. Để ngăn chặn không cho chạy USB trên máy tính, ta thực hiện như thế nào trong Registry
a. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi
giá trị cho Start từ 3 thành 4
b. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi
giá trị cho Start từ 3 thành 6
c. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USB > Đổi giá trị
cho Start từ 3 thành 6
d. a và b đều đúng
125. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn đóng
a. Windows
b. Linux
c. MAC-OS
d. a và c đều đúng
126. MS-DOS được viết tắt bởi cụm từ

a. Microsoft Disk Operating System
b. Microsoft Driver Operating System
c. Microsoft Disk Operation System
d. Tất cả đều sai
127. Phiên bản cuối cùng của hệ điều hành MS-DOS là
a. 7.0
b. 5.0
c. 6.22
d. 8.0
128. Nét mớ
i của hệ điều hành Windows Vista
a. Đồ họa đẹp với hiệu ứng Flip 3D
b. Dễ sử dụng
c. Yêu cầu máy có cấu hình thấp
d. Tất cả đều sai
129. Nhược điểm lớn nhất mà người dùng khó chấp nhận dùng hệ điều hành Linux là
a. Giao diện xấu
b. Bảo mật quá cao
c. Rất khó sử dụng
d. T
ất cả đều đúng
130. Trong MS-DOS lệnh nào sau đây để tạo thư mục
a. RD
b. MD
c. CD
d. Tất cả đều sai
131. Trong MS-DOS, lệnh nào sau đây thuộc lệnh ngoại trú
a. CD
b. REN
c. ATTRIB

d. Không có lệnh nào cả
132. Trong Command Line, câu lệnh định dạng ổ đĩa (D:) nào sau đây thì đúng:
a. FORMAT D: /FS:NTFS
b. FORMAT D: \FS:NTFS
c. a và b đều đúng
d.
FORMAT D: /FS:NTFS.
133. Trong NC, phím F7 dùng để:
a. Xóa thư mục
b. Tạo thư mục
c. Thay đổi tên
d. a và b đều đúng
134. Trong NC, tổ hợp phím Alt+F7 dùng để:
a. Xem nội dung tập tin b. Chỉnh sửa nội dung tập tin
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 9
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. Tìm kiếm d. Tất cả đều sai
135. Các thành phần chính trên Desktop bao gồm:
a. Shortcut, icon và taskbar
b. Recycle Bin, icon và taskbar
c. Thư mục, tập tin và shortcut
d. a và c đều đúng
136. Hai kiểu của Start Menu là
a. Start Menu và Classic Start Menu
b. New Start và Classic Start Menu
c. Menu Start và Classic Start Menu
d. Start Menu và Menu Classic
137. Có mấy Shortcut hệ thống
a. 4

b. 5
c. 6
d. 7
138. Dấu hiệu để nhậ
n biết đó là Shorcut
a. Mũi tên đen ở góc trái dưới
b. Mũi tên đen ở góc phải dưới
c. Không có mũi tên nào cả
d. Chẳng có dấu hiệu để nhận biết
139. Tab Theme trong cửa sổ Display Properties dùng để:
a. Thay đổi cửa sổ và nút lệnh
b. Thay đổi hình nền trên desktop
c. Thay đổi giao diện
d. Tất cả đều đúng
140. Hai chuẩn
độ phân giải thường được mọi người sử dụng hiện nay là
a. 800x600 và 1024x768
b. 1152x864 và 1024x768
c. 1152x864 và 800x600
d. Tất cả đều đúng
141. Đối tượng Add or Remove Programs trong Control Panel dùng để:
a. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình
ứng dụng
b. Tháo và Cài đặt phần mềm
c. Tháo chương trình ứng dụng
d. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình
ứng dụng và phần mềm của Windows
142.
Tổ hợp phím Alt+Tab dùng để
a. Mở cửa sổ Search

b. Mở cửa sổ Help and Support
c. Chuyển cửa sổ qua lại giữa các cửa sổ
d. a và c đều đúng
143. Để mở hộp thoại điều khiển bàn phím thay chuột ta sẽ làm gì?
a. Nhấn phím Shift 5 lần liên tiếp
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del
c. Nhấn tổ hợp phím Shift+Alt+Num Lock
d. Cả
a và c đều đúng
144. Công cụ dùng để chống phân mảnh ổ đĩa có sẵn trong Windows là:
a. Disk Cleanup
b. Disk Defragmenter
c. Backup
d. Restore
145. Công cụ hệ thống dùng để tạo bản sao lưu (tập tin *.bkf) là:
a. System Restore
b. System tools
c. Scheduled Task
d. Backup
146. Công cụ System Restore sẽ sao lưu:
a. Toàn bộ ổ C
b. Thư mục C:\Windows
c. Thư mục C:\Windows\System32
d. Những tậ
p tin hệ thống và Registry
147. Có mấy kiểu tài khoản
a. 3
b. 4
c. 2
d. 1

148. Những tài khoản mặc định sẵn có trong hệ thống
a. Admin, iSPACE và Guest
b. iSPACE, User Setup và Guest
c. User Setup và Administrator
d. Administrator, User Setup và Guest
149. Profile của User được tạo ra khi:
a. User được tạo
b. Nó bị xóa đi
c. User logon thành công lần đầu tiên
d. Tất cả đều đúng
150. Kiểu Limited ch
ỉ có quyền tối đa thay đổi cái gì trên chính tài khoản của mình:
a. Password và biểu tượng tài khoản
b. Biểu tượng tài khoản
c. Biểu tượng và tên tài khoản
d. Không có quyền gì cả
151. Điều kiện để xuất hiện Tab Security trong thuộc tính của thư mục
a. Đĩa định dạng FAT32
b. Đĩa định dạng NTFS
c. Use Simple files Sharing
d. Cả b và c
152. Tập tin gpedit.msc được l
ưu trong
a. C:\ b. C:\Windows
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 10
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
c. C:\Windows\Temp d. C:\Windows\System32
153. Để đăng nhập vào Group Policy, ta chọn cách nào sau đây:
a. Start > run > gõ gpedit.msc

b. start > programs > accessories >
Command promt > gõ gpedit.msc
c. C:\Windows\System32\gpedit.msc
d. Cả 3 cách trên đều đúng
154. Tập tin regedit.exe được lưu trong:
a. C:\
b. C:\Windows
c. C:\Windows\System32
d. C:\Windows\regedit
155. Trong MS Word 2003 để ẩn các thanh công cụ ta vào
a. Menu file > page setup
b. Menu view > toolbars
c. Menu insert > page numbers
d. Menu tools > option
156. Không thấy chức năng Equation trong Word 2003 là do
a. Cài đặt mặc định
b. Phần mềm office bị lỗi
c. Đĩa cài đặt thiếu gói cài đặt này
d. Tất cả đều đúng
157. Chức năng Equation không có trong Word 2003, cách nào sau đây để thêm nó vào trong
MS Word
a. Vào add or remove programs > change or remove programs > chọn Microsoft Office
2003 > chọn change > thêm chức năng Equation vào
b. Tháo ra cài lại như
ng trong quá trình cài đặt lại nhớ thêm chức năng Equation này vào
c. Tìm trong đĩa cài đặt file Equation và copy vào thư mục cài đặt Office
d. a và b đều đúng
158. Để chọn font chữ mặc định cho MS word 2003 ta vào
a. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn default
b. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn OK

c. Menu tools > options > Edit
d. a và b đều đúng
159. Để hiển thị khung viền trên trang văn bản của MS word 2003 ta làm như thế nào
a. Menu file > page setup > chọn Landscape > ok
b. Menu format > paragraph > OK
c. Menu tools > options > tab view > đánh dấ
u vào text boundaries > OK
d. b và c đều đúng
160. Để chọn nơi lưu file mặc định cho word ta làm như thế nào
a. Menu tools > options > tab file locations > chọn dòng documents > modify > chọn vị
trí lưu file mới > OK > OK
b. Menu file > save as > chọn vị trí lưu file > save
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
161. Để lưu và kèm theo đặt mật khẩu cho file văn bản ta làm như thế nào
a. Vào menu tools > options > tab security > đánh mật khẩu dòng “password to open” >
chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này l
ại
b. menu file > save as > chọn tools > security options > đánh mật khẩu dòng “password
to open” > chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này lại
c. MS word không hỗ trợ chức năng này
d. a và b đều đúng
162. Để chọn chức năng lưu tự động của MS word ta vào
a. Menu tools > options > view
b. Menu tools > options > save
c. Menu tools > options > Edit
d. a và b đều đúng
163. Chọn danh sách số file nhớ trong menu file của MS Word 2003 là 3 ta vào
a. Menu tools > options > General
b. Menu tools > options > view

c. Menu tools > options > save
d. Menu tools > options > Edit
164. Để đổi đơn vị đo trên thanh thước trong MS Word 2003 ta vào
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 11
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
a. Menu tools > options > view
b. Menu tools > options > save
c. Menu tools > options > Edit
d. Menu tools > options > General
165. Để thiết lập khi gõ văn bản ký tự đầu không viết hoa ta vào
a. Menu tools > options > view
b. Menu tools > options > save
c. Menu tools > autocorrect options >
autocorrect
d. Menu tools > autocorrect options >
autoformat
166. Để thay thế khi ta gõ chữ “cách” thành “Cách mạng tháng tám” ta vào
a. Menu tools > autocorrect options > autocorrect
b. Menu tools > autocorrect options > autoformat
c. Menu tools > autocorrect options > autotext
d. Menu tools > Options > General
167. Khi gõ văn bản, thì văn bản tự động sinh ta những khoảng trắng đáng ghét, ta sẽ vào đâu
để không còn tình trạng này nữa
a.
Menu tools > Options > General
b. Menu tools > Options > Edit
c. Vào cửa sổ bảng điều khiển Unikey > bỏ dòng “luôn sử dụng Clipboard cho unicode
d. b và c đều đúng
168. Khi đoạn văn bản xuất hiện như dưới bạn sẽ làm thế nào để hết tình trạng đó


a. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Navigation keys wordperfect
users”
b. Menu tools > Options > Edit > bỏ đánh dấu dòng “Overtype mode”
c. Menu tools > Options > View > bỏ đánh dấu dòng “All”
d. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Blue background, white text”
169. Để in những trang chẵn/lẻ ta ta làm như thế nào
a. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang lẻ hoặc
chẵn
b. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang chẵn
hoặc lẻ
c. Menu file > print > tại dòng pages gõ 1,3,5,7
d. Menu file > print > chọn dòng Current page
170. M
ột file word được bảo vệ bằng mật khẩu khi mở. Vậy thì file này có xóa được không
a. Không thể xóa
b. Khi xóa nó sẽ đòi mật khẩu
c. Xóa bình thường
d. a và b đều đúng
171. Trong MS Excel 2003 có chức năng bảo vệ (protect). Vậy thì chúng ta thấy nó ở trong
menu nào
a. File
b. Format
c. Window
d. Tools
172. Để chọn font chữ mặc định trong Excel 2003 ta vào
a. Format > font
b. Format > cells > font
c. Tools > option > tab General
d.

Tools > option > tab View
173. Để chọn nơi lưu file mặc định cho Excel ta vào
a. Tools > option > tab General
b. Tools > option > tab View
c. Tools > option > tab Save
d. Tools > option > tab Edit
174. Hàm nào sau đây không thuộc trong hàm tính của Excel
a. Upper
b. Proper
c. Lower
d. Butter
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 12
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
175. Để hiển thị các dòng phân cách (Gridlines) giữa các dòng và cột trong bảng tính MS
Excel 2003 ta vào
a. Tools > options > view
b. Tools > options > General
c. Tools > options > Edit
d. Tools > options > Custom list
176. Hiện tượng khi nhấn enter khi đang làm việc trong Excel 2003 thì hướng di chuyển cùng
chọn là ngược lên trên chứ không mặc định là xuống dưới. nguyên nhân này do
a. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn Down
b. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn up
c. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn left
d. Menu tools > options > View > dòng direction đã chọn right
177. Không gõ được dấu tiếng việt trong MS Word là do những nguyên nhân
a.
Bảng mã đã chọn trong phần mềm bộ gõ không phù hợp font chữ
b. Gõ chữ theo kiểu gõ khác với kiểu gõ đã chọn trong phần mềm bộ gõ

c. Biểu tượng của bộ gõ ở khay system tray đang là hình chữ E
d. Cả 3 nguyên nhân trên đều đúng
178. Khi người đọc không hiểu nội dung trên một file văn bản thì nguyên nhân này do
a. Máy của người đó không có font chữ phù hợp
b. File này đã bị
nhiễm virus
c. Người này chưa chọn bảng mã phù hợp trong phần mềm bộ gõ
d. a và b đều đúng
179. Trên máy tính mình không có font VNI-Times nhưng muốn được file văn bản viết bằng
font VNI-Times thì ta phải làm thế nào
a. Cài đặt font VNI trên máy tính của mình
b. Dùng công cụ chuyển mã của phần mềm bộ gõ Unikey (VNI Windows thành
Unicode)
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
180. Để định trang văn bản trong MS Word ta vào
a.
Page setup
b. Options
c. Print
d. Paragraph
181. Trên hệ điều hành Windows có tích hợp sẵn cho chúng ta một chương trình trình duyệt
Web đó là
a. Mozzila FireFox
b. Opera
c. Internet Explorer
d. Netscape
182. Điều kiện để thiết lập một Account mail trên Outlook Express phải có
a. Mail server, Địa chỉ mail, account mail và password
b. Mail server, Địa chỉ mail và account mail

c. Mail server, Địa chỉ mail và password
d. Mail server và địa chỉ mail là đủ
183. Trong outlook Express để tạo mộ
t tài khoản mail ta vào
a. Menu tools > account mail
b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option
d. Tất cả đều đúng
184. Trong outlook Express để tạo một danh sách địa chỉ mail ta vào
a. Menu tools > account mail
b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option
d. Tất cả đều sai
e.
185. Trong outlook Express, mặc định data base mail được lưu trong
a. System32
b. Document and settings
c. Trong profile của user đó
d. C:
186. Trong outlook Express, nhưng lá thư được gửi đến sẽ ở trong
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 13
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
a. Inbox
b. Drafts
c. Outbox
d. Send Items
187. Trong outlook Express, nhưng lá thư không gửi đi được sẽ được lưu trong
a. Inbox
b. Drafts

c. Outbox
d. Send Items
188. Trong outlook Express, nhưng lá thư gửi đi được sẽ được lưu trong
a. Inbox
b. Drafts
c. Outbox
d. Send Items
189. Trong outlook Express, Để backup database mail ta vào
a. Menu tools > account mail
b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option
d. Tất cả đều sai
190. Trong outlook Express, Để
backup tài khoản mail ta vào
a. Menu tools > account mail
b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option
d. Tất cả đều sai
191. Trong outlook Express, Để backup danh sách địa chỉ mail ta vào
a. Menu tools > account mail
b. Menu tools > Address book
c. Menu tools > option
d. Tất cả đều sai
192. Trong outlook Express, khi gửi mail ta muốn có chữ ký điện tử ta làm như thế nào
a. Nhấn biểu tượng Sign trên thanh công cụ
b. Nhấn biểu tượng Encrypt trên thanh công cụ
c. Nhấn biểu tượng Attach trên thanh công cụ
d.
Trong outlook Express không có chữ ký điện tử
193. Trong outlook Express, khi gửi mail ta muốn mã hóa mail ta làm như thế nào

a. Nhấn biểu tượng Sign trên thanh công cụ
b. Nhấn biểu tượng Encrypt trên thanh công cụ
c. Nhấn biểu tượng Attach trên thanh công cụ
d. Trong outlook Express không thể mã hóa mail
194. Ta đã tạo được một tài khoản trong outlook Express. Bây giờ ta muốn chuyển nó sang
MS outlook ta vào
a. MS Outlook > menu file > Import and Export
b. MS Outlook > menu tools > options
c. MS Outlook > menu tools > E-mail accounts
d. MS Outlook > menu tools > Addres book
195. Phần mở rộng củ
a file database mail trong Outlook Express là gì?
a. dbx
b. iaf
c. wab
d. pst
196. Phần mở rộng của file backup danh sách địa chỉ mail trong outlook Express là gì?
a. dbx
b. iaf
c. wab
d. pst
197. Phần mở rộng của file backup tài khoản mail trong outlook Express là gì?
a. dbx
b. iaf
c. wab
d. pst
198. Để nén tập tin hay thư mục ta có thể sử dụng những chương trình nào sau đây
a. Winzar
b. Winzip
c. Compressed (Zipped)

d. Cả ba
đều được
199. Những mục đích để chúng ta muốn nén tập tin hay thư mục là gì?
a. Dung lượng của nó được giảm bớt. Do đó sẽ truyền đi nhanh hơn
b. Hạn chế sự xâm nhập của virus
c. Bảo vệ không cho người khác đọc dữ liệu của mình
d. Tất cả đều đúng
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 14
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
200. Để đọc được tập tin có phần mở rộng là PDF ta phải sử dụng những phần mềm nào sau
đây
a. Adobe reader
b. Foxit Reader
c. MS Word
d. A và b đều đúng
201. Có cách nào để chương trình MS word đọc được nội dung của file PDF hay không?
a. Không có cách nào
b. Dùng chương trình chuyển đổi file PDF thành file word
c. Thêm một công cụ đọc file PDF vào chương trình Word
d. a và b đều đúng
202. Khi ta quên password để mở một file .xls ta sẽ
làm gì
a. Chịu thua và đồng ý mất file đó
b. Để file đó cho đến khi hết hạn password thì thôi
c. Dùng phần mềm để dò tìm password của các file office
d. Đưa đến những chuyên gia giải cứu hộ
203. Trong Windows Media Player 11.0. Có một chức năng chép nhạc từ đĩa CD vào máy gọi

a. Burn

b. Sync
c. Rip
d. Library
204. Trong hệ điều hành windows XP có tích hợp một chương trình cho chúng ta ghi âm gọi

a. Movie Maker
b.
Volume Control
c. Sound Recorder
d. Recorder
205. Trong Windows Media Player 11.0. Có một chức năng ghi đĩa nhạc CD gọi là
a. Burn
b. Sync
c. Rip
d. Library
206. Chức năng Uses Overlays trong Windows Media Player dùng để làm
a. Không cho chụp cửa sổ Windows Media Player bằng phím Print
b. Có thể chơi nhiều bản nhạc cùng một lúc
c. Không cho chỉnh âm lượng của bài hát
d. Tất cả đều sai
207. Muốn biết Windows media Player xem được các loại file nào ta vào
a.
Menu tools > Options > Performance
b. Menu tools > Options > Rip Music
c. Menu tools > Options > File types
d. Menu tools > Options > Player
208. Trong Windows Media Player, dòng Allows Screen Saver during playback có ý nghĩa
a. Không cho phép xuất hiện Screen saver khi đang chơi nhạc bằng WMP
b. Cho phép xuất hiện Screen saver khi đang chơi nhạc bằng WMP
c. Tự động phóng to cửa sổ WMP

d. Không có ý nghĩa gì hết
209. Virus máy tính được chia ra làm 5 loại đó là
a. Trojan horse, spyware, virus file, virus boot và worm
b. Virus boot, virus file, virus macro, trojan horse và worm
c. Virus boot, virus file, virus macro, trojan horse và W32
d. Trojan horse, spyware, virus DDOS, virus boot và worm
210. Virus máy tính bắt nguồn từ
a. Nguyên lý của trò chơi Core War
b.
Các chương trình diệt virus
c. Các chương trình phần mềm
d. Tất cả đều sai
211. Hoax là gì
a. Là việc lừa người khác tin vào một điều không có thật.
Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC
Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 15
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm
b. Là những nội dung gửi đến có câu hãy chuyển tiếp nội dung này đến tất cả nhưng
người bạn biết (qua mail, qua instant messenger )

c. Là những tin nhắn có dạng: Chúc mừng bạn trúng thưởng Để nhận thưởng hãy nhắn
lại nội dung "NAP xxxx" đến số 8730, 8xxx, 1900xxxx
d. Tất cả đều đúng
212. Tác hại của Hoax là
a. Có thể làm bạn mất một món tiền, khiến bạn không còn phân biệt đâu là thật giả
b. Khiến mọi người nhận thêm nhiều thư rác
c. Khiến cho lưu lượng dữ
liệu truyền tải qua mạng đột biến, cản trở sự lưu truyền của
thông tin khác
d. Tất cả đều đúng

213. Những câu hỏi đặt ra nào nên đặt ra để phòng chống Hoax
a. Tin này có đúng không?
b. Có nên làm theo đề nghị trên thông điệp?
c. Có nên bảo người khác làm theo đề nghị trên?
d. Tất cả đều đúng
214. Chương trình diệt virus nào là của nước ta
a. BKAV
b. D32
c. NOD32
d. A và b đều đúng
215. Những chương trình diệt virus được đánh giá là mạnh nhất thế giới năm 2007
a. Kaspersky
b. Sysmantec
c. BKAV pro
d. a và b đều đúng
216. Chữ trojan horse được bắt nguồn từ
a. Điển tích con ngựa thành Troy trong thần thoại hy lạp
b. Tên của người tạo ra nó
c. Tên một nhóm Hacker
d. b và c đều
đúng
217. Sự khác nhau căn bản giữa virus máy tính và Trojan horse là
a. Trojan Horse nhân bản lên gấp triệu lần
b. Trojan Horse không có khả năng tự sao chép
c. Trojan Horse có file khởi động còn virus thì không
d. Tất cả đều sai
218. Khi đóng băng toàn bộ máy tính thì máy tính còn có nguy cơ bị virus phá hay không
a. Không vì sau khi khởi động lại virus đã bị xóa sạch
b. Có nhưng sẽ hạn chế hơn
c. Tuyệt đối sẽ không bị nhi

ễm vì đóng băng là cô lập hệ thống rồi mà
d. Tất cả đều sai
219. Chương trình biên tập film tích hợp trong hệ điều hành Windows tên là
a. Windows Movie Audio
b. Windows Movie Maker
c. Windows Audio
d. Windows Movie Recorder

×