Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Phân phối chương trình môn tin học lớp 11 bộ sách kết nối tri thức, cánh diều và chân trời sáng tạo kế hoạch bài dạy giáo viên và kế hoạch cá nhân giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.78 KB, 42 trang )

SỞ GD-ĐT

………………

TRƯỜNG……………………………………………

--------

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)


Tổ:

…………..

Giáo viên: …………………………………..
Môn:

Tin Học

Khối lớp: 11


NĂM HỌC: 2023 - 2024
:2010 - 2011
TRƯỜNG …………………………….
TỔ: ………………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
MÔN HỌC: TIN HỌC, KHỐI LỚP 11
(Năm học 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 01; Số học sinh: 44; Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có): khơng
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 06; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0;

Đại học: 06; Trên đại học: 0

Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: 06
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT

Thiết bị dạy học

Số lượng

Các bài thí nghiệm/thực hành

1

Tivi

01

Kết hợp dạy Lý thuyết, các kỹ năng thực hành

2


Máy tính

25

Tiết dạy thực hành

Ghi chú

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng bộ
mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
1

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.


STT

Tên phòng

Số lượng

Phạm vi và nội dung sử dụng

1

Phòng máy tính

1

Các tiết dạy chính khóa, chun đề


2

Đa năng

1

Dạy các tiết chuyên đề, ngoại khóa, dạy tốt

Ghi chú

Nếu có

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
- Cả năm: 35 tuần (70 tiết). Trong đó: Học kỳ 1: 18 tuần (36 tiết); Học kỳ 2: 17 tuần (34 tiết).
Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
HỌC KỲ I
CHỦ ĐỀ 1 MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC
Kiến thức:
- Hiểu lịch sử phát triển của các hệ điều hành thông dụng
cho PC.

- Biết được một số đặc điểm của hệ điều hành cho thiết bị
di động.

1,2

Bài 1. Hệ điều hành

2LT

- Hiểu được mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và
phần mềm ứng dụng cũng như vai trò của mỗi thành phần
trong hoạt động chung của cả hệ thống.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi của bài học.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành các nhiệm vụ
trong phiếu học tập giáo viên đưa ra.
- Học sinh phân biệt được các hệ điều hành.

2

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học


Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
Kiến thức:
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản, tiện ích của hệ
điều hành máy tính cá nhân.

3,4

Bài 2: Thực hành sử
dụng hệ điều hành

- Sử dụng được một một vài tiện ích cơ bản của hệ điều
hành trên thiết bị di động.
2TH

Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và tìm hiểu
thêm trên Internet.
- Học sinh thảo luận nhóm thực hành sử dụng thiết bị số
cá nhân.
- Thực hành giải quyết các nhiệm vụ của giáo viên đề ra.

5,6

Bài 3: Phần mềm
nguồn mở và phần
mềm chạy trên

Internet

2LT

Kiến thức:
- Hiểu được một số khái niệm và so sánh phần mềm nguồn
mở với phần mềm thương mại.
- Biết được vai trò của phần mềm nguồn mở và phần mềm
thương mại đối với sự phát triển của công nghệ thông tin.
- Làm quen với phần mềm chạy trên Internet.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời câu hỏi phần mềm nguồn
mở.
- Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về: phần mềm
nguồn mở, phần mềm chạy trên internet.
- Học sinh nhận biết được một số phần mềm chạy trên
internet.

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết


Yêu cầu cần đạt
- Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin
và truyền thông.
Kiến thức:
- Nhận diện được một số thiết bị trong thân máy với chức
năng và các thông số đo hiệu năng của chúng.
- Nhận biết được sơ đồ của các mạch logic AND, OR,
NOT Và giải thích được vai trị của các mạch logic đó
trong thực hiện các tính tốn nhị phân.
Năng lực:

7,8

Bài 4: Bên trong
máy tính

2LT

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời câu.
- Học sinh thảo luận nhóm để nêu được các loại thơng tin
và các kiểu dữ liệu sẽ gặp trong chương trình tin học phổ
thơng.
- Giải thích được vai trị của các mạch logic đó trong thực
hiện các tính tốn nhị phân.
- Sử dụng và quản lí các phương tiện cơng nghệ thơng tin
và truyền thơng.

9,10


Bài 5: Kết nối máy
tính với các thiết bị
số

2LT

Kiến thức:
- Biết một số thông số cơ bản của thiết bị vào - ra thông
dụng, cách kết nối với máy tính cũng như tùy chỉnh được
một vài chức năng cơ bản để nâng cao hiệu quả và đáp
ứng nhu cầu sử dụng.
- Đọc hiểu và giải thích được một số thông số cơ bản của
thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng
với máy tính.
Năng lực:

Ghi chú


Tiết
thứ

Số
tiết

Bài học

Yêu cầu cần đạt
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
tìm hiểu thơng tin trên Internet.

- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành các nhiệm vụ
của giáo viên đưa ra.
- Đọc và giải thích được được một số thơng số cơ bản của
thiết bị số thông dụng trong các tài liệu để kết nối chúng
với máy tính.: Sử dụng và quản lí các phương tiện công
nghệ thông tin và truyền thông.

CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THƠNG TIN
Kiến thức:
- Sử dụng được một số cơng cụ trực tuyến như Google
Drive hay Dropbox để lưu trữ và chia sẻ tệp tin.
Năng lực:
11

Bài 6: Lưu trữ và
chia sẻ tệp tin trên
Internet

1 LT

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và tỉm kiểm
trên Internet.
- Học sinh thảo luận nhóm:
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo biết được cách để lưu trữ
và chia sẻ tệp tin.
+ Sử dụng và quản lí các phương tiện cơng nghệ thơng tin
và truyền thơng.

12


Bài 7: Thực hành
tìm kiếm thơng tin
trên Internet

1TH

Kiến thức:
- Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị thơng
minh bằng cách gõ từ khóa hoặc bằng tiếng nói.
- Xác lập được các lựa chọn theo tiêu chí tìm kiếm để

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
nâng cao hiệu quả tìm kiếm thơng tin.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
tìm hiểu thơng tin trên Internet để trả lời câu hỏi về số hoá
âm thanh và hình ảnh
- Học sinh thảo luận nhóm để giải thích được việc số hố
âm thanh và hình ảnh.

- Sử dụng được máy tìm kiếm trên PC và thiết bị thơng
minh bằng cách gõ từ khóa hoặc bằng tiếng nói.
- Sử dụng và quản lí các phương tiện cơng nghệ thông tin
và truyền thông.

13,14

Bài 8: Thực hành
nâng cao sử dụng
thư điện tử và mạng
xã hội

2 TH

Kiến thức:
- Biết đánh dấu và phân loại thư điện tử.
- Khai thác được một số chức năng nâng cao của mạng xã
hội.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa kết hợp tìm
hiểu thơng tin trên Internet để trả lời câu hỏi về thiết bị trợ
thủ cá nhân.
- Học sinh thảo luận nhóm thực hành sử dụng thiết bị số
cá nhân.
- Thực hành giải quyết các nhiệm vụ của giáo viên đề ra.
+ NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ
thông tin và truyền thông.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.


Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HỐ TRONG MƠI TRƯỜNG SỐ
Kiến thức:
- Biết được một số dạng lừa đảo phổ biến trên không gian
số và những biện pháp phòng tránh.
- Biết giao tiếp một cách văn minh phù hợp với các quy
tắc và văn hóa ứng xử trong mơi trường số.
Năng lực:
15,16

Bài 9: Giao tiếp an
tồn trên Internet

2LT

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
tìm hiểu thơng tin trên Internet.
- Học sinh thảo luận nhóm để tìm ra khái niệm điện toán

đám mây
- Học sinh đưa ra được những biện pháp phòng tránh lừa
đảo phổ biến trên không gian số.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
+ NLe: Hợp tác trong mơi trường số.
ƠN TẬP - KIỂM TRA GIỮA KÌ I

17

Ơn tập

1LT

Kiến thức đã học

18

Kiểm tra giữa kì I

1 LT

Kiến thức đã học

CHỦ ĐỀ 4. GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
19,20

Bài 10: Lưu trữ dữ
liệu và khai thác


2

Kiến thức:

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
- Biết được sự cần thiết phải lưu trữ dữ liệu và khai thác
thông tin từ dữ liệu nguyên tử cho các bài toán quản lý.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và tìm kiếm
thơng tin trên Internet để trả lời các câu hỏi về an tồn trên
khơng gian mạng.

thơng tin phục vụ
quản lí

- Học sinh thảo luận nhóm để nêu được một số nguy cơ
trên mạng.
- Học sinh giải thích sự cần thiết phải lưu trữ dữ liệu và
khai thác thông tin từ dữ liệu nguyên tử cho các bài tốn

quản lý.
TLT

+ NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ
thông tin và truyền thông.
Kiến thức:
+ Hiểu được khái niệm và các thuộc tính cơ bản của cơ sở
dữ liệu
Năng lực:

21,22

Bài 11: Cơ sở dữ liệu

2 L - Tự nhận ra và điều chỉnh được những sai sót, hạn chế
của bản thân trong quá trình học tập.
- Học sinh biết lựa chọn hình thức làm việc nhóm với quy
mô phù hợp với yêu cầu và nhiệm vụ.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
NLe: Hợp tác trong môi trường số.

23,24

Bài 12: Hệ quản trị
cơ sở dữ liệu và hệ
cơ sở dữ liệu

2LT


Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
- Hiểu được khái niệm về cơ sở dữ liệu.
- Phân biệt được cơ sở dữ liệu tập trung và cơ sở dữ liệu
phân tán
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời khái niệm cơ bản về
website, địa chỉ website.
- Học sinh thảo luận nhóm để hiểu rõ hơn về thơng tin
chính trên trang web cho trước
- Học sinh Phân biệt được cơ sở dữ liệu tập trung và cơ sở
dữ liệu phân tán
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
+ NLe: Hợp tác trong môi trường số.
- Khả năng tư duy logic và mơ hình hóa. Nâng cao khả

năng tự học. Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận,
chăm chỉ trong học tập và công việc.

25,26

Bài 13: Cơ sở dữ liệu
quan hệ

2 LT

Kiến thức:
- Hiểu được mơ hình cơ sở dữ liệu quan hệ
- Hiểu được các thuật ngữ cho khái niệm liên quan: bản
ghi, trường (thuộc tính), khóa, khóa chính, khóa ngồi,
liên kết dữ liệu
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của GV
- Học sinh thảo luận nhóm để thành các nhiệm vụ GV giao

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết


u cầu cần đạt
- Phân biệt được khóa chính, khóa ngồi.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
Kiến thức:
- Hiểu được ở mức nguyên lý: cơ sở dữ liệu và các bảng
được tạo lập, được thêm mới, cập nhật và truy xuất dữ liệu
qua SQL
Năng lực:

27,28

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của GV.

Bài 14: SQL – Ngơn
ngữ truy vấn có cấu
trúc

- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành các nhiệm vụ
GV đưa ra
- Tạ lập, thêm mới, cập nhật, truy xuất dữ liệu.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
- Khả năng tư duy logic và mơ hình hóa.
2TH

29,30


Bài 15: Bảo mật và
an toàn hệ cơ sở dữ
liệu

2LT

- Nâng cao khả năng tự học.
Kiến thức:
- Hiểu được tầm quan trọng và một số biện pháp bảo vệ hệ
CSDL
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của GV.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành các bài tập nhóm
mà GV đưa ra.
- Giải thích được tầm quan trọng và một số biện pháp bảo

Ghi chú


Tiết
thứ

Số
tiết

Bài học

Yêu cầu cần đạt
vệ hệ CSDL

+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
CHỦ ĐỀ 5. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC
Kiến thức:
- Hiểu được các công việc cần thực hiện cùng các kiến
thức và kỹ năng cần thiết để quản trị cơ sở dữ liệu, các
ngành học có liên quan và nhu cầu xã hội đối với công
việc quản trị cơ sở dữ liệu.

31,32

Bài 16: Công việc
quản trị cơ sở dữ
liệu

2LT

- Có thể tìm kiếm, khai thác và trao đổi thơng tin liên quan
đến công việc quản trị CSDL.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên hoàn thành sản phẩm
- Học sinh thảo luận nhóm để cùng các bạn hồn thành sản
phẩm GV u cầu
- Tìm kiếm, khai thác và trao đổi thông tin hướng nghiệp
liên quan đến công việc quản trị cơ sở dữ liệu.
ÔN TẬP, KIỂM TRA CUỐI KỲ I

33


Ơn tập

1LT

34

Kiểm tra cuối kì I

1LT

Ơn tập tồn bộ kiến thức học kỳ I

CHỦ ĐỀ 6. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU
35,36

Bài 17: Quản trị
CSDL trên máy tính

2 TH

Kiến thức:
- Biết được lợi ích của việc quản trị cơ sở dữ liệu trên máy

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học


Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
tính.
- Làm quen với MySQL và HeidiSQL - Bộ công cụ hỗ trợ
việc quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để nêu được khái niệm ngơn ngữ
lập trình bậc cao và ngơn ngữ lập trình bậc cao Python.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành các nhiệm vụ
trong phiếu học tập
- Giải thích lợi ích của việc quản trị cơ sở dữ liệu trên máy
tính.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.

HỌC KỲ II
Kiến thức:
- Có được hình dung về cơng việc xác định các bảng dữ
liệu, cấu trúc của chúng và các trường hóa trước khi bước
vào tạo lập cơ sở dữ liệu
37,38

Bài 18: Thực hành
xác định cấu trúc
2 TH
bảng và các trường

khóa

Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Thực hành được các nhiệm vụ của GV đưa ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
Kiến thức:
- Biết tạo mới một cơ sở dữ liệu thực hiện thông qua giao
diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL

39,40

Bài 19: Thực hành

tạo lập CSDL và các
bảng đơn giản

- Tạo được các bảng khơng có khóa ngồi, chỉ định được
khóa chính cho mỗi bảng, khóa cấm trùng lặp cho những
trường khơng được có giá trị trùng lặp
2 TH

Năng lực :
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Thực hành được các nhiệm vụ của GV đưa ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.

41,42

Bài 20: Thực hành
tạo lập các bảng có
khóa ngồi

2 TH

Kiến thức:
- Biết cách tạo mới các bảng có khóa ngồi.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo

viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Thực hành được các nhiệm vụ của GV đưa ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thơng.
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm
việc nhóm, phẩm chất làm việc chăm chỉ, chuyên cần để

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
hoàn thành một nhiệm vụ.

43,44

Bài 21: Thực hành
cập nhật và truy
xuất dữ liệu các
bảng đơn giản

Kiến thức:

- Biết cách truy suất dữ liệu từ các bảng dữ liệu.
2 TH

- Thực hành được các nhiệm vụ của GV đưa ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
Kiến thức:
- Biết cách tạo mới các bảng có khóa ngồi.
Năng lực:

45,46,
47

Bài 22: Thực hành
cập nhật bảng dữ
liệu có tham chiếu

3TH

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hoàn thành phiếu học tập.
- Thực hành được các nhiệm vụ của GV đưa ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.

48,49,
50


Bài 23: Thực hành
truy xuất dữ liệu
qua liên kết các
bảng

3 TH

Kiến thức:
- Biết cách cập nhật và truy xuất cơ sở dữ liệu
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Thực hành được các nhiệm vụ của GV đưa ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
thông tin và truyền thông.

Kiến thức:
- Hiểu được các thao tác sao lưu và phục hồi dữ liệu.
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và tìm kiếm
thơng tin trên Internet.

51,52

Bài 24: Thực hành:
Sao lưu dữ liệu

2 TH

- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Học sinh thực hành được các nhiệm vụ mà giáo viên đưa
ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thơng tin và truyền thơng.
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm
việc nhóm, phẩm chất làm việc chăm chỉ, chun cần để
hồn thành một nhiệm vụ.
ƠN TẬP - KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II

53

Ơn tập

1LT

54


Kiểm tra giữa kì II

1 LT
CHỦ ĐỀ 7. PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO

55,56

Bài 25: Phần mềm
chỉnh sửa ảnh

1LT
+
1TH

Kiến thức:
- Làm quen với phần mềm chỉnh sửa ảnh.
- Thực hiện một số thao tác cơ bản với ảnh: Phóng to, thu
nhỏ, xoay, cắt ảnh.
Năng lực:

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số

tiết

Yêu cầu cần đạt
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Học sinh thực hành được các nhiệm vụ của giáo
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
+ NLe: Hợp tác trong môi trường số.
Kiến thức:
- Biết các tham số biểu diễn màu của ảnh số.
- Biết một số công cụ chọn đơn giản.
- Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản

57,58

Bài 26: Công cụ
chọn và công cụ tinh
chỉnh màu sắc

Năng lực:
1LT
+
1TH

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.

- Học sinh thảo luận nhóm và thực hành để hồn thành các
yêu cầu của GV đưa ra.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
+ NLe: Hợp tác trong môi trường số.

59,69

Bài 27: Công cụ vẽ
và một số ứng dụng

1LT
+
1TH

Kiến thức:
- Biết được khái niệm lớp ảnh.
- Biết một số công cụ vẽ đơn giản.
- Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy làm sạch và xóa

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết


Yêu cầu cần đạt
các vết xước trên ảnh
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm, thực hành để hồn thành
nhiệm vụ GV giao.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
Kiến thức:
- Thực hiện được các thao tác tạo ảnh động từ mơ hình lớp
ảnh.
Năng lực:

61,62

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.

Bài 28: Tạo ảnh
động

- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Học sinh thực hành được các nhiệm vụ mà giáo viên đưa
ra.
2TH
63,64


Bài 29: Khám phá
phần mềm làm phim

1LT
+
1TH

+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
Kiến thức:
- Tạo được cái đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và video có
sẵn, biên tập được đoạn phim phục vụ học tập và giải trí.
Năng lực:

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.

- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Học sinh thực hành được các nhiệm vụ giáo viên giao .
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
Kiến thức:
- Sử dụng được một số công cụ cơ bản biên tập phim: ---- Chỉnh sửa hình ảnh, âm thanh, tạo phụ đề, Tạo các
hiệu ứng chuyển cảnh, căn chỉnh thời gian
Năng lực:

65,66

Bài 30: Biên tập
phim

1LT
+
1TH

- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Học sinh thực hành được các nhiệm vụ giáo viên giao .
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
+ NLe: Hợp tác trong môi trường số.

67,68

Bài 31: Thực hành

tạo phim hoạt hình

2TH

Kiến thức:
- Tạo được đoạn phim hoạt hình từ ảnh ,có hội thoại giữa
các nhân vật và có phụ đề
Năng lực:
- Học sinh có khả năng tự đọc sách giáo khoa và kết hợp

Ghi chú


Tiết
thứ

Bài học

Số
tiết

Yêu cầu cần đạt
với gợi ý của giáo viên để trả lời các câu hỏi của giáo
viên.
- Học sinh thảo luận nhóm để hồn thành phiếu học tập.
- Học sinh thực hành được các nhiệm vụ giáo viên giao.
+ NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ
thông tin và truyền thông.
+ NLe: Hợp tác trong mơi trường số.


Ơn tập, kiểm tra cuối kì II
69

Ơn tập

1 LT

70

Kiểm tra cuối kì II

1LT

Tồn bộ chương trình

Ghi chú



×