Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

Manuscript cbdc and stability 17april (dịch)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.74 KB, 40 trang )

Ý nghĩa của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổna tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổnn tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổn kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổnt số của ngân hàng trung ương đối với sự ổn của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổna ngân hàng trung ương đối với sự ổnng đ ố của ngân hàng trung ương đối với sự ổni v ới sự ổni s ự ổn ổnn
định tài chính: Bằng chứng từ lĩnh vực ngân hàng toàn cầunh tài chính: Bằng chứng từ lĩnh vực ngân hàng tồn cầung chứng từ lĩnh vực ngân hàng toàn cầung từ lĩnh vực ngân hàng toàn cầu lĩnh vự ổnc ngân hàng tồn c ầuu

RR, Tạp chí Thị trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệp chí Thị trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệ trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệng Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệc tế, Thể chế & Tiền tệ, Thể chế & Tiền tệ chế, Thể chế & Tiền tệ & Tiền tện tệ

trừ lĩnh vực ngân hàng tồn cầuu tượngng
Nghiên c u này phân tích tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trung ương (CBDC) đốing (CBDC) đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii
v is

n đ nh tài chính, đ c biệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit là trong lĩnh v c ngân hàng. D a trên c ơng (CBDC) đối s ở dữ liệu quốc tế về d ữ liệu quốc tế về li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tế về v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối

việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC, dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối 1176 ngân hàng hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi 86 quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia từ năm 2010 đến năm năm 2010 đ ế vền năm
2021 đã đư c s d ng đ xây d ng chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối áp d ng CBDC thay đ i theo th ời gian. Kết quả chínhi gian. Kế vềt quả chính chính
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi cho th y r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC góp phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn n đ nh tài chính. H ơng (CBDC) đốin n ữ liệu quốc tế vềa, quy mô ngân
hàng, vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hóa, chiế vền lư c hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing, huy động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i và đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu t ư trong n ư c cũng đóng góp tích
c c trong khi d phịng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro cho vay ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng tiêu c c đ ế vền s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Nh ữ liệu quốc tế vềng

phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin này là mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh mẽ đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt các bài ki m tra toàn di ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. CBDC cũng giúp gi ả chínhm địn
b y và rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro danh m c đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu tư và tài sả chínhn, cũng như d phịng t n th t cho vay. Vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC
đư c cho là có liên quan đế vền việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tăng cười gian. Kết quả chínhng cho vay. Hơng (CBDC) đốin nữ liệu quốc tế vềa, vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC có tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing
tích c c hơng (CBDC) đốin ở dữ liệu quốc tế về các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về m i n i so v i các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về tiên tiế vền. Cu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng, CBDC bán l ẻ
đư c cho là thúc đ y s

n đ nh, trong khi CBDC bán bn cả chínhn trở dữ liệu quốc tế về đi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu đó. Phát hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tơi

có ý nghĩa sâu s c đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC và ý nghĩa của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh tài chính.


Từ lĩnh vực ngân hàng tồn cầu khóa: CBDC, !n đ nh tài chính, Lĩnh v c ngân hàng, CBDC bán lẻ, CBDC bán buôn, Ngân hàng
trung ương (CBDC) đốing.

1


1. Giới sự ổni thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổnu
M c dù n đ nh giá cả chính và tài chính vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến là m c tiêu cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit lõi c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trung ương (CBDC) đốing trên toàn th ế về
gi i, nhưng ý tưở dữ liệu quốc tế vềng áp d ng các loạp chí Thị trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệi tiền tện kỹ thuật số của ngân hàng trung ương t sốc tế, Thể chế & Tiền tệ của ngân hàng trung ương a ngân hàng trung ương ng (CBDC) gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn đây đã
thu hút đư c r t nhiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu s chú ý ( Auer et al. 2022 ; Chiu và Keister 2022 ) . Các ngân hàng trung
ương (CBDC) đốing đang khám phá khái niệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim có CBDC; tuy nhiên, lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip tr ười gian. Kết quả chínhng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia h ọ vẫn rất thận trọng vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến r t th ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tr ọ vẫn rất thận trọng ng (
Elsayed và Nasir 2022 ) . Lý do chính cho s thật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trọ vẫn rất thận trọng ng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia họ vẫn rất thận trọng là tần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânm quan tr ọ vẫn rất thận trọng ng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia nhi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim v c ơng (CBDC) đối
bả chínhn, địi h$i phả chínhi cho phép các hộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối gia đình và doanh nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip giao d ch tr c ti ế vềp b ng ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin do ngân
hàng trung ương (CBDC) đốing phát hành ( BOE 2020 ) và khả chính năng CBDC cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng sẽ thay thế về các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin
d trữ liệu quốc tế về hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin có. Điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu quan trọ vẫn rất thận trọng ng là các tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC phả chínhi đư c cân nh c kỹ l ưỡng để tránhng đ tránh
ho c ít nh t là giả chínhm thi u mọ vẫn rất thận trọng i hật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu quả chính khơng mong muố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin.
Thách th c của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tri n khai CBDC có các khía cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh công ngh ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối, kinh t ế về, xã h ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii, chính tr ,
pháp lý, mơi trười gian. Kết quả chínhng và đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo đ c ( Bossu và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2020 ; Carapella và Flemming 2020 ; Soderberg
và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2022 ) . Việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng chúng sẽ yêu cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến năm tần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânng cơng ngh ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối phù h p cũng nh ư s
ch p nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia xã hộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii và việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tri n khai sẽ phả chínhi đáp ng các chu n m c xã h ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii và m c tiêu chính
tr , bền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin vữ liệu quốc tế vềng v i mơi trười gian. Kết quả chínhng và tuân thủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối các giá tr đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo đ c. Tuy nhiên, không rõ làm th ế về nào vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
áp d ng CBDC có th vư t qua nhữ liệu quốc tế vềng thách th c này. Có lẽ đây là lý do t ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi sao nhi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ngân hàng
trung ương (CBDC) đốing, bao g&m Ngân hàng Anh, Ngân hàng Nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit Bả chínhn, Ngân hàng Trung ương (CBDC) đốing Châu Âu, C c
D trữ liệu quốc tế về Liên bang Hoa Kỳ và Ngân hàng Nhân dân Trung Qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic, đã “th nư c” và r t th ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tr ọ vẫn rất thận trọng ng
trong việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC ( Heo rừ năm 2010 đến nămng và Wehrli 2021 ; Nabilou 2020 ) .
Nhiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đang đánh giá việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC trong bố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii c ả chínhnh nhi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim v
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia họ vẫn rất thận trọng không chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính là n đ nh giá cả chính mà còn là n đ nh kinh tế về, tài chính và (g ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn đây nh t là) môi
trười gian. Kết quả chínhng ( BOE 2020 ) . Các khía cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh khác nhau mà các ngân hàng c ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn tính đ ế vền liên quan đ ế vền vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
áp d ng CBDC bao g&m việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic truyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tả chínhi chính sách ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối, hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngành ngân hàng và tài
chính, n đ nh giá cả chính và hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia th trười gian. Kết quả chínhng lao động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing, hàng hóa và d ch v . M c dù vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic các

ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ch p nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối có tần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânm quan tr ọ vẫn rất thận trọng ng sâu s c, nh ưng s hi u bi ế vềt
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng ta vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nhữ liệu quốc tế vềng thách th c cơng (CBDC) đối bả chínhn là r t hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn chế về. Đi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này không ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính h ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn ch ế về vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic đ ưa ra
mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit chiế vền lư c tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ưu mà còn đáng đ nghiên c u sâu hơng (CBDC) đốin theo đúng nghĩa c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia nó. Trong s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối các
khía cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh khác nhau đư c đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip ở dữ liệu quốc tế về trên, chúng tôi tật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip trung ở dữ liệu quốc tế về đây vào các tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i lĩnh
v c ngân hàng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC.
Theo thông báo của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia BOE (2020) , nế vều đư c gi i thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ở dữ liệu quốc tế về Vương (CBDC) đốing quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic Anh, CBDC sẽ đư c
tính b ng đ&ng bả chínhng Anh và b sung tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m t và tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i ngân hàng thay vì thay th ế về chúng. Nh ưng
2


vai trị b sung đó có th đư c th c hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin như thế về nào và nó sẽ có ý nghĩa gì v ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến là nh ữ liệu quốc tế vềng câu h $i
b$ ng$. Khái niệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim mở dữ liệu quốc tế về rộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing vai trò “ tiền tện ” của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th c s đang bư c vào lãnh
th của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin công (do quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia có chủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối quyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin n m giữ liệu quốc tế về) và do đó, CBDC có th đ ư c coi là m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit n ỗ
l c của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đ khẳng định vị thế đó. Tuy nhiên, nó cũng đang bước vào lãnhng đ nh v thế về đó. Tuy nhiên, nó cũng đang b ư c vào lãnh
th của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tư nhân. Vì CBDC sẽ cung c p tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin điệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin t do ngân hàng trung ương (CBDC) đốing phát hành cho t t
cả chính các hộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối gia đình và doanh nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip, nó sẽ cho phép m ọ vẫn rất thận trọng i người gian. Kết quả chínhi th c hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin thanh toán đi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin t b ng
tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ( Agur et al. 2022 ) . Nhưng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn nữ liệu quốc tế vềa, ý nghĩa của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic mở dữ liệu quốc tế về rộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing
vai trò của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tư nhân như vật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn đư c thăm dị thêm.
CBDC cũng sẽ đư c yêu cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu đóng góp cho các ch c năng c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trung ương (CBDC) đốing. M ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit
báo cáo từ năm 2010 đến năm mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit nhóm các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đã đ t ra ba nguyên t c, bao g&m “ngân hàng trung
ương (CBDC) đốing không nên làm t n hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi đế vền s

n đ nh tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ho c tài chính b ng cách phát hành CBDC”

(BIS 2020). Nhưng có s khơng ch c ch n l n xung quanh tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh

tài chính. Ba v n đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối không ch c ch n chính liên quan đế vền: ( i ) c u trúc t ương (CBDC) đốing lai c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tài
chính; (ii) thiế vềt kế về của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC và hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cơng (CBDC) đối bả chínhn c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng; và (iii) m c đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ch p nh ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ng ười gian. Kết quả chínhi

dùng (BIS 2020). M c dù các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing n đ nh h ơng (CBDC) đốin các ngân hàng th ương (CBDC) đốing m ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi và vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
họ vẫn rất thận trọng động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic quyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i thông qua CBDC sẽ là mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit d u hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia s

n đ nh, nh ưng vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp

d ng CBDC có th làm gián đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn quá trình chuy n đ i kỳ h ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn (Fernández-Villaverde et al. 2021).
Vì lý do này, mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit khía cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh quan trọ vẫn rất thận trọng ng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic thông qua sẽ là các đi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ki ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ơng (CBDC) đối b ả chínhn và đ c bi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit là
s b t n trong lĩnh v c ngân hàng có th trì hỗn ngày thơng qua. Tuy nhiên, cũng có m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit l ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip
luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit r ng b t k s b t n tài chính như thế về nào, CBDC đang n i lên nh ư m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit ưu tiên c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các
ngân hàng trung ương (CBDC) đốing. Vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khía cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh này, Waliczek và Buonocore (2023) l ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip lu ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng “trong th ời gian. Kết quả chínhi
kỳ kinh tế về vĩ mơ mong manh, áp l c ngày càng l n đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing trong vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic c ả chínhi
thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu kiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về. Tuy nhiên, cam kế vềt kiên đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia h ọ vẫn rất thận trọng đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic thăm dò CBDC v ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đ ư c
duy trì, vì nhữ liệu quốc tế vềng l i ích tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim năng trong giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn hỗn loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn này”.
Nhữ liệu quốc tế vềng ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh tài chính, đ c biệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit là s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối

thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngân hàng, gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn đây đã đư c tranh luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin mà không đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ư c th $a thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. Nh ư đã ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính ra trong
phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn t ng quan tài liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu (phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 2), nhiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu tác giả chính đã có quan đi m tiêu c c v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC. Ví
d , Kumhof và Noone (2021) nh n mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gi i thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu CBDC sẽ ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền quy mô của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
bả chínhng cân đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii kế về toán, tín d ng tư nhân và d phịng thanh khoả chínhn c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân

hàng .

Trong trười gian. Kết quả chínhng h p

của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia e-krona, Juks (2018) chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính ra r ng nế vều CBDC này khơng sinh lãi, nó có th tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiêu c c đ ế vền
ngu&n cung tín d ng và s

CBDC có th làm giả chínhm s

n đ nh tài chính. Mancini-Griffoli và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s . (2018) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng
n đ nh tài chính b ng cách tăng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro ho ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing trong h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thanh
3


toán, rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tính tồn vẹn tài chính và chi phí tài trợ của các tổ chức nhận tiền gửi. n tài chính và chi phí tài tr c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các t ch c nh ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i. Kim và Kwon
(2019) , Carapella và Flemming (2020) , và Fernández-Villaverde et al. (2021) đ&ng ý r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gi i
thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu CBDC có th tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo ra s chuy n d ch ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i t ừ năm 2010 đến năm các ngân hàng t ư nhân sang tài kho ả chínhn ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kỹ
thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trung ương (CBDC) đốing. Điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này sẽ làm giả chínhm ngu&n cung tín d ng tư nhân của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các
ngân hàng thương (CBDC) đốing mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi, dẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đế vền lãi su t danh nghĩa cao hơng (CBDC) đốin , gi ả chínhm tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của l ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối d tr ữ liệu quốc tế về trên ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
các ngân hàng đó và làm giả chínhm s

n đ nh chung của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngân hàng ( Carapella và Flemming

2020 ; Kim và Kwon 2019 ) . Hơng (CBDC) đốin nữ liệu quốc tế vềa, Ferrari Minesso et al. (2022) cả chínhnh báo r ng CBDC có th
tăng cười gian. Kết quả chínhng liên kế vềt quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tế về và do đó khuế vềch đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing lan t$a qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tế về c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các cú s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic. Trong
trười gian. Kết quả chínhng h p x u nh t, CBDC có th gây ra s hoả chínhng loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn cho ngân hàng ( Williamson 2022a ) .
V i cái nhìn tích c c hơng (CBDC) đốin, Mancini-Griffoli et al. (2018) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng CBDC có th tăng
cười gian. Kết quả chínhng l i ích và giả chínhm mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối chi phí cũng như rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thanh toán, đ &ng th ời gian. Kết quả chínhi có th
khuyế vền khích tài chính tồn diệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. Chiu et al. (2019) đã thêm vào cuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tranh luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin b ng cách lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip
luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng CBDC có th có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing l n át đế vền ngu &n cung tín d ng ngân hàng, vì nó sẽ tăng c ười gian. Kết quả chínhng
cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh tranh giữ liệu quốc tế vềa các ngân hàng và theo Andolfatto (2020), CBDC có th khơng có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing b t l i
đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cho vay của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing vì áp l c c ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh tranh sẽ m ở dữ liệu quốc tế về r ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing huy đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin
g i thơng qua tài chính tồn diệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hơng (CBDC) đốin và tiế vềt kiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim mong mu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. Gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn đây, Keister và Monnet (2022)
đã g i ý r ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing CBDC có th làm giả chínhm q trình chuy n đ i kỳ h ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng
tư nhân, đ&ng thời gian. Kết quả chínhi giúp các nhà hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch đ nh chính sách dễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phát dàng giám sát các ngân hàng h ơng (CBDC) đốin và phát
hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin s m hơng (CBDC) đốin nhữ liệu quốc tế vềng đi m yế vều, điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này sẽ làm tăng s


n đ nh tài chính.

Có lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip trười gian. Kết quả chínhng trung lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip hơng (CBDC) đốin, Schilling et al. (2020) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng có mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit bộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ba b t khả chính thi
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC, nghĩa là các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing không th đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đư c ba m c tiêu cùng m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit lúc: hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu
quả chính, n đ nh tài chính và n đ nh giá cả chính. Viđuela et al. (2020) g i ý r ng có s đánh đ i giữ liệu quốc tế vềa ba
nhóm rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro: rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit xã hộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii không dùng tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m t, hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing rút ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngân
hàng và thay thế về tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối. Theo Williamson (2022b) , CBDC sẽ cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin phúc l i b ng cách cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh
tranh v i các phương (CBDC) đốing tiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin thanh toán tư nhân và chuy n tài s ả chínhn an tồn kh $i khu v c ngân hàng.
Tuy nhiên, Davoodalhosseini (2022) cho biế vềt thêm r ng CBDC có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing hỗn h p đế vền phúc l i.
Từ năm 2010 đến năm cuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic thả chínho luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin ng n này, rõ ràng là tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s
chung và đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh tài chính nói

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngành ngân hàng nói riêng, ch ưa đ ư c khám phá kỹ l ưỡng để tránhng. Do đó,

có r t ít b ng ch ng c th đ hỗ tr cho các lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. H ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu h ế vềt các nghiên c u đ ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu d a trên các
mô ph$ng và mơ hình lý thuyế vềt mà khơng có s hỗ tr th c nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim. Trong b ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cả chínhnh này, nghiên
c u hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi có mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đóng góp cho cuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tranh luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. Đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu tiên, d a trên c ơng (CBDC) đối s ở dữ liệu quốc tế về d ữ liệu quốc tế về li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu CBDC
Tracker (xem phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 3), chúng tôi đã xây d ng ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ch p nh ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin CBDC thay đ i theo th ời gian. Kết quả chínhi gian. Th
4


hai, nghiên c u này phân tích tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngành ngân

hàng. Th ba, chúng tơi tính đế vền tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia quy mô ngân hàng, v ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hóa, chi ế vền l ư c ho ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing,
tài tr tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i, d phòng t n th t và đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu tư trong nư c đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s


n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trong

bố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cả chínhnh áp d ng CBDC. Th tư, nghiên c u này phân tích tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i
rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro đòn b y, danh m c đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu tư và tài sả chínhn trong lĩnh v c ngân hàng cũng nh ư đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i ho ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing
cho vay của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Th năm, nó cung c p mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit phân tích so sánh gi ữ liệu quốc tế vềa các n ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh t ế về m i n i
và phát tri n vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC. Cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng, nghiên c u này cũng phân bi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit ý nghĩa c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC
bán lẻ và bán buôn cũng như tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng., b ng cách xây

d ng các chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối Ch p nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin CBDC Bán lẻ và Ch p nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin CBDC Bán buôn đ ư c áp d ng cho các qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
gia mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu. D a trên dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu từ năm 2010 đến năm 86 quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia và 1176 ngân hàng t ừ năm 2010 đến năm năm 2010 đ ế vền năm 2021, kế vềt quả chính
chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi cho th y r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC góp phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn n đ nh tài chính. Quy mơ, v ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin
hóa, chiế vền lư c hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing, huy động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i và đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu tư trong n ư c c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng cũng đóng góp
tích c c, trong khi d phòng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro cho vay ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng tiêu c c đế vền s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng.

Nhữ liệu quốc tế vềng phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin này là mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh mẽ đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt các bài ki m tra toàn di ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. CBDC cũng giúp giả chínhm
rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro đòn b y và tài sả chínhn cũng như d phịng t n th t cho vay. Vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC đ ư c cho là có
liên quan đế vền việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tăng cười gian. Kết quả chínhng cho vay. Việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC có tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tích c c h ơng (CBDC) đốin ở dữ liệu quốc tế về các n ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh
tế về m i n i so v i các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về tiên tiế vền. Hơng (CBDC) đốin nữ liệu quốc tế vềa, CBDC bán lẻ đư c cho là thúc đ y s

n đ nh,

trong khi CBDC bán buôn đư c cho là cả chínhn trở dữ liệu quốc tế về điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu đó.
Phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn còn lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia bài viế vềt diễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phátn ra như sau: Trong phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 2, chúng tơi thả chínho luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin nghiêm túc v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
b ng ch ng và lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin liên quan đế vền tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC nói chung và đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i lĩnh v c tài chính
nói riêng. Phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 3 đưa ra cách tiế vềp cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin th c nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tơi trong khi phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 4 và 5 trình bày
và thả chínho luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin nghiêm túc các kế vềt quả chính. Cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng, trong ph ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 6, chúng tơi k ế vềt lu ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin và rút ra các hàm

ý chính sách.
2. Phê bình văn họcc
S phát tri n của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trung ương (CBDC) đốing (CBDC) là m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit ch ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ ư c
cả chính các họ vẫn rất thận trọng c giả chính và nhà kinh tế về quan tâm trong nhữ liệu quốc tế vềng năm gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn đây ( Auer et al. 2022 ) . Auer et al.
(2022) đã xem xét tài liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu và nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin th y r ng trọ vẫn rất thận trọng ng tâm là ( i ) công ngh ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối, ki ế vền trúc ho ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing và
quyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin riêng tư; và (ii) tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kinh tế về vĩ mô đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i chính sách ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin t ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối, h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tài chính và n
đ nh tài chính. Tuy nhiên, vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên tồn thến cịn mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối câu h$i chưa đư c giả chínhi đáp liên quan đ ế vền CBDC ( Auer et
al. 2022 ; Carapella and Flemming 2020 ; Soderberg et al. 2022 ) . Trong phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn này, chúng tôi xem

5


xét nghiêm túc các nghiên c u gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn đây vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối CBDC. Bả chínhng 1 tóm t t nh ữ liệu quốc tế vềng nghiên c u này. Nói chung,
có năm phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia tài liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này.
Trong chuỗi đầu tiên i đầu tiên u tiên , các nghiên c u tật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip trung vào s phát tri n của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC. Chẳng định vị thế đó. Tuy nhiên, nó cũng đang bước vào lãnhng h ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn,
Barontini và Holden (2019) đã khả chínho sát việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC trên toàn cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu và kế vềt luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng h ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu hế vềt
các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đang ở dữ liệu quốc tế về giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn khái niệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối phát tri n CBDC. Auer et al. (2020)
đã đi xa hơng (CBDC) đốin và kế vềt luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng các quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia có năng l c đ i m i cao h ơng (CBDC) đốin d ười gian. Kết quả chínhng nh ư quan tâm đ ế vền
việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic phát tri n CBDC, trong khi CBDC trong bán lẻ dười gian. Kết quả chínhng như phát tri n ở dữ liệu quốc tế về các qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia có n ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin
kinh tế về phi chính th c cao. L n rừ năm 2010 đến nămng et al. (2020) báo cáo r ng các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về th trười gian. Kết quả chínhng m i n i
dười gian. Kết quả chínhng như có động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing l c mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh mẽ hơng (CBDC) đốin đ phát tri n CBDC so v i các n ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh t ế về tiên ti ế vền. Boar và
Wehrli (2021) nói thêm r ng hần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu hế vềt các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing khơng có kế về hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch phát hành
CBDC trong tương (CBDC) đốing lai gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn. Tuy nhiên, đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi d ch Covid -19 dười gian. Kết quả chínhng như đã thúc đ y các ngân hàng
trung ương (CBDC) đốing đ t kế về hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch phát tri n chúng. M c dù CBDC r t đ ư c các nhà ho ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch đ nh chính sách
quan tâm, nhưng vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên tồn thến cịn nhữ liệu quốc tế vềng thách th c trong việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic phát hành, ch ẳng định vị thế đó. Tuy nhiên, nó cũng đang bước vào lãnhng hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn nh ư các ràng bu ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
pháp lý ( Nabilou 2020 ) .
Trong chuỗi đầu tiên i thứ hai hai , các nghiên c u đã tật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip trung vào thiế vềt kế về của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC. Hai thi ế vềt k ế về công
nghệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối chính đư c thả chínho luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin: CBDC giố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m t và CBDC giố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i ( Agur et al. 2022 ) . Theo
Agur et al. (2022) , mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit CBDC giố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing như tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m t có th dẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đế vền s bi ế vền m t của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m t, trong
khi mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit CBDC giố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing như tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i có th làm giả chínhm tín d ng và sả chínhn lư ng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Juks

(2018) đã thả chínho luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối trười gian. Kết quả chínhng h p của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia e-krona (CBDC Th y Đi n) và chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính ra r ng nế vều e-krona
không sinh lãi (mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit CBDC giố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing như tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m t) thì việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic ra m t nó có th gây ra bi ế vền đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing l n h ơng (CBDC) đốin
trong dòng vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin và tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của giá hố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii đối , ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền ngu&n cung tín d ng và n đ nh tài chính, đ &ng
thời gian. Kết quả chínhi tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiêu c c đế vền nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về. Carapella và Flemming (2020) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng nế vều CBDC có
thiế vềt kế về giố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing như tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i, thì chúng có th đóng vai trị là phương (CBDC) đốing th c thay th ế về ch u lãi su t cho
tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i ngân hàng thương (CBDC) đốing mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi.
Trong chuỗi đầu tiên i thứ hai ba , trọ vẫn rất thận trọng ng tâm là ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i chính sách tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối và vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
truyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tả chínhi chính sách tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối. Trong khi Mancini-Griffoli et al. (2018) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng CBDC có th
khơng ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic truyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tả chínhi chính sách tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối, Meaning et al. (2018) tin r ng nó có th
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nó. Đ&ng quan đi m, Bordo (2021) g i ý r ng CBDC có th tăng hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu quả chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chính sách
tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối, trong khi Lee et al. (2021) đã đưa ra trười gian. Kết quả chínhng h p r ng CBDC có th là cơng c chính cho
nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối trong tương (CBDC) đốing lai.

6


Trong chuỗi đầu tiên i thứ hai tư , mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nghiên c u đã thả chínho luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n

đ nh tài chính, đ c biệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit là trong hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngân hàng. Tuy nhiên, v ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến ch ưa có s đ &ng thu ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin và h ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu
hế vềt các nghiên c u đưa ra trười gian. Kết quả chínhng h p của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia họ vẫn rất thận trọng mà khơng có h ỗ tr th c nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim. Kumhof và Noone
(2021) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gi i thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu CBDC sẽ ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền quy mô bả chínhng cân đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii kế về tốn, tín
d ng tư nhân và d phịng thanh khoả chínhn của ngân hàng. Trong trười gian. Kết quả chínhng h p của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia e-krona, Juks (2018) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip
luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng nế vều CBDC này khơng sinh lãi, nó có th tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tiêu c c đ ế vền ngu &n cung tín d ng và s
n đ nh tài chính, và tương (CBDC) đốing t , Mancini-Griffoli et al. (2018) cho r ng CBDC có th làm tăng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro
hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thanh toán, rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tính tồn vẹn tài chính và chi phí tài trợ của các tổ chức nhận tiền gửi. n tài chính cũng nh ư chi phí tài tr c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
các t ch c nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i, và do đó làm giả chínhm s

n đ nh tài chính. Kim và Kwon (2019) , Carapella


và Flemming (2020) , và Fernández-Villaverde et al. (2021) t t cả chính đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu đ&ng ý r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gi i thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu
CBDC có th dẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đế vền việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic rút tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i từ năm 2010 đến năm các ngân hàng tư nhân. Vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic chuy n ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i t ừ năm 2010 đến năm ngân
hàng tư nhân sang tài khoả chínhn CBDC sẽ làm giả chínhm ngu&n cung tín d ng t ư nhân c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng
thương (CBDC) đốing mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi, do đó dẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đế vền lãi su t danh nghĩa cao hơng (CBDC) đốin, tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối d tr ữ liệu quốc tế về trên ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng
th p hơng (CBDC) đốin và giả chínhm s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng ( Carapella và Flemming 2020 ; Kim và Kwon 2019 ) .

Hơng (CBDC) đốin nữ liệu quốc tế vềa, Ferrari Minesso et al. (2022) đã lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing CBDC có th khuế vềch đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi tác
động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing lan t$a quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tế về của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các cú số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic và tăng cười gian. Kết quả chínhng liên kế vềt quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tế về. Trong tr ười gian. Kết quả chínhng h p x u nh t,
CBDC có th gây ra s hoả chínhng loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng ( Williamson 2022a ) . Ngư c lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi, Mancini-Griffoli
et al. (2018) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng CBDC có th tăng cười gian. Kết quả chínhng l i ích và giả chínhm m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối chi phí cũng nh ư r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro
đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thanh tốn, đ&ng thời gian. Kết quả chínhi khuyế vền khích tài chính tồn di ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin. Chiu et al. (2019) cho
r ng CBDC có th có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thu hút ngu&n cung tín d ng ngân hàng vì nó tăng c ười gian. Kết quả chínhng c ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh tranh
giữ liệu quốc tế vềa các ngân hàng. Andolfatto (2020) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng CBDC có th khơng có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing b t l i đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i
hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cho vay của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng, vì áp l c cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh tranh sẽ mở dữ liệu quốc tế về rộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing huy động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i thơng
qua tài chính tồn diệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hơng (CBDC) đốin và mong muố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tiế vềt kiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim. Keister và Monnet (2022) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing CBDC có th làm giả chínhm q trình chuy n đ i kỳ hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng t ư nhân, đ &ng th ời gian. Kết quả chínhi
giúp các nhà hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch đ nh chính sách dễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phát dàng giám sát và giả chínhi quyế vềt các ngân hàng y ế vều kém s m
hơng (CBDC) đốin và nhanh hơng (CBDC) đốin, do đó CBDC sẽ cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin s

n đ nh tài chính. Schilling et al. (2020) cả chínhnh báo

r ng có mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit bộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ba b t khả chính thi của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC, trong đó các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing không th đ ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ư c
ba m c tiêu cùng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit lúc: hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu quả chính, n đ nh tài chính và n đ nh giá c ả chính. T ương (CBDC) đốing t , Viñuela et al.
(2020) lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng có s đánh đ i giữ liệu quốc tế vềa rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit xã hộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii không dùng ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m t, r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro rút
tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin & ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngân hàng, rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro thay thế về tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối.

7



Cuốc tế, Thể chế & Tiền tệi cùng , mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit vài nghiên c u đã xem xét nhữ liệu quốc tế vềng ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng khác của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC. Chẳng định vị thế đó. Tuy nhiên, nó cũng đang bước vào lãnhng hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn,
Williamson (2022b) chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính ra r ng CBDC sẽ cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin phúc l i b ng cách cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh tranh v i các ph ương (CBDC) đốing
tiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin thanh tốn tư nhân và chuy n tài sả chínhn an tồn kh$i khu v c ngân hàng.
[Chèn Bả chínhng 1 quanh đây]
3. Thông số của ngân hàng trung ương đối với sự ổn kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổnt và dữ liệu mơ hình liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổnu mơ hình
3.1 Đo lường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệng sự ổn định của ngân hàng ổn định của ngân hàngn đị trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệnh của ngân hàng trung ương a ngân hàng
Theo thông lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ph biế vền, chúng tôi đã s d ng chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối Z làm đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi di ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin cho s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng (

Carretta et al. 2015 ; Goetz 2018 ; Houston et al. 2010 ; Laeven and Levine 2009 ; Lambert et al.
2017 ) . Đi m Z đư c đ nh nghĩa là t ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối l i nhuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trên tài sả chínhn và vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trên
t ng tài sả chínhn, đư c chu n hóa bở dữ liệu quốc tế vềi s biế vền động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia l i nhuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trên tài sả chínhn c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Theo đó,
Z-score của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng i đư c thành lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia j vào năm t đư c tính như sau:

Z S coreijt =

ROAijt +Capitalizationijt
stdROAijp

trong đó Vốc tế, Thể chế & Tiền tện hóa là tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối giữ liệu quốc tế vềa t ng vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin t có trên t ng tài sả chínhn. ROA là l i nhuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trên tài
sả chínhn và đư c tính b ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thu nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip ròng trên t ng tài sả chínhn. tiêu chuẩn ROA n ROA là động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
ROA của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng đư c tính tốn b ng cách s d ng c a s luân phiên ba năm, p .
Z đo lười gian. Kết quả chínhng số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n mà theo đó khả chính năng sinh lời gian. Kết quả chínhi c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit ngân hàng sẽ phả chínhi gi ả chínhm
xuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đ xóa sạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch toàn bộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin ngân hàng ( Boyd v Runkle 1993 ; Demirgỹỗ-Kunt v Huizinga
2009 ) . Nói cách khác, nó đo lười gian. Kết quả chínhng khoả chínhng cách của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng đ ế vền tình tr ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămng m t kh ả chính năng thanh
toán. Đi m Z cao hơng (CBDC) đốin (th p hơng (CBDC) đốin) ng ý r ng ngân hàng có rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro m t khả chính năng thanh toán th p
hơng (CBDC) đốin (cao hơng (CBDC) đốin) và do đó n đ nh hơng (CBDC) đốin (kém) hơng (CBDC) đốin ( Houston et al. 2010 ; Laeven and Levine 2009 ;

Lambert et al. 2017 ) . Vì đi m Z có động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich cao nên chúng tôi theo dõi Goetz (2018) và Bilgin et al.
(2021) Và s d ng logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia Z-score làm thư c đo s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng.

3.2 Đo lường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệng việc áp dụng CBDCng CBDC
Dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu theo dõi xu hư ng và s thay đ i trong việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC gi ữ liệu quốc tế vềa các qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia r t khan
hiế vềm, mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn là do CBDC chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính m i thu hút đư c s chú ý của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chính quyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia và các nhà
kinh tế về họ vẫn rất thận trọng c trong thời gian. Kết quả chínhi gian gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn đây. M c dù mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đã tham gia vào các d án CBDC,
nhưng quá trình phát tri n (chưa nói đế vền việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng) CBDC vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đang ở dữ liệu quốc tế về giai đo ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu. Ngồi ra,

8


do có nhiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu tranh luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin xung quanh tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kinh tế về của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC, các c ơng (CBDC) đối quan ngân hàng trung ương (CBDC) đốing
đang hành động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trọ vẫn rất thận trọng ng ( Elsayed và Nasir 2022 ) . Vương (CBDC) đốing và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s . (2022) đã xây d ng hai
chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối, mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit đ n m b t ý đ nh áp d ng CBDC và mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit đ n m b t s không ch c ch n c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC
d a trên tần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn su t đưa tin. M c dù các chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối này cung c p m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thông tin h ữ liệu quốc tế vều ích v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối các xu
hư ng và biế vền th của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC, nhưng chúng tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo ra chuỗi thời gian. Kết quả chínhi gian tồn c ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu và do đó khơng cho
phép chúng tơi tiế vền hành phân tích c t ngang.
Dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu CBDC đư c s d ng trong bài báo này đế vền từ năm 2010 đến năm mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về d ữ liệu quốc tế về li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu toàn di ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin và đ ư c
thiế vềt lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn đây, đư c gọ vẫn rất thận trọng i là Trình theo dõi CBDC, đư c phát tri n b ở dữ liệu quốc tế vềi T ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip đoàn T ư v n Boston.
Nó theo dõi và ghi lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi quá trình phát tri n và áp d ng CBDC ở dữ liệu quốc tế về t t c ả chính các qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia trên toàn th ế về gi i
và phân loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi chúng thành bố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn: i ) Nghiên c u (nghiên c u CBDC gi ả chínhi thích s m); ii) B ng
ch ng vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khái niệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim (nghiên c u nâng cao v i b ng ch ng vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khái niệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC đư c xu t bả chínhn);
iii) Thí đi m (CBDC đã đư c th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim trong môi trười gian. Kết quả chínhng th c tế về); và iv) Ra m t (CBDC đã chính
th c ra m t đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngâny đủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối). 1Tính đế vền tháng 12 năm 2021, Công c theo dõi CBDC đã li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit kê t ng c ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing 84
quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia và vùng lãnh th đã tham gia nghiên c u và áp d ng CBDC ở dữ liệu quốc tế về m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit m c đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nào đó, trong đó
56 quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đang trong giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn nghiên c u, 12 quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đang ở dữ liệu quốc tế về giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn th nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim và 11 đã
phát tri n và th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim CBDC trong mơi trười gian. Kết quả chínhng th c tế về. Ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính có 2 qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia (Bahamas và Jamaica)

đã tri n khai đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngâny đủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối CBDC và 3 quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đã h ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy b$ các d án CBDC c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia h ọ vẫn rất thận trọng (Ph ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn Lan, Ecuador và
Đan Mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch).
Trên cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về các giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn này , chúng tôi đã xây d ng chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối áp d ng CBDC thay đ i theo th ời gian. Kết quả chínhi
gian giữ liệu quốc tế vềa các quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia từ năm 2010 đến năm năm 2010 đế vền năm 2021: giá tr ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối b ng 0 cho bi ế vềt m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia
không tham gia vào b t kỳ giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn áp d ng CDBC nào; giá tr 1 cho bi ế vềt m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đang th c
hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin nghiên c u CBDC; giá tr 2 đư c đưa ra cho mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit thông báo b ng ch ng v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khái ni ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim; giá tr là
3 cho biế vềt r ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đang th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim thí đi m CBDC trong mơi tr ười gian. Kết quả chínhng th c t ế về; và giá tr
4 cho biế vềt quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đã ra m t đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngâny đủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối CBDC của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mình.
Chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đư c mã hóa cho khoả chínhng thời gian. Kết quả chínhi gian k từ năm 2010 đến năm ngày d án đư c gi i thi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu. Đ xác th c b ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này, chúng tôi ki m tra chéo đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu vào ban đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu từ năm 2010 đến năm Trình theo dõi CBDC v i thơng tin đ ư c
công bố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối bở dữ liệu quốc tế vềi các cơng (CBDC) đối quan quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia ch u trách nhiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim phát tri n CBDC.
Lý tưở dữ liệu quốc tế vềng nh t là chúng tôi muố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin xây d ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit biệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin pháp n m b t đư c thiế vềt kế về, c ười gian. Kết quả chínhng
động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối và phạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămm vi áp d ng CBDC ở dữ liệu quốc tế về mỗi quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia. Tuy nhiên, vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic xây d ng và áp d ng m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit bi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin pháp
Ngồi ra cịn có mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit phân loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi khác: Đã hủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy b$. Trạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămng thái này đư c ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính đ nh khi chính quy ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia h ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy b $ ho c
ngừ năm 2010 đến nămng hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing các d án CBDC của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia họ vẫn rất thận trọng . Đ có đư c mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu s ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch, chúng tôi lo ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi tr ừ năm 2010 đến năm kh $i phân tích các qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đã
hủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy b$/ngừ năm 2010 đến nămng hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing các d án CBDC của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia họ vẫn rất thận trọng . Việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic bao g&m các qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đó mang l ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi k ế vềt qu ả chính t ương (CBDC) đốing t (có s ẵn theon theo
yêu cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu).
1

9


như vật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy trên quy mơ l n sẽ là khơng khả chính thi. M ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit khó khăn là khơng có đ nh nghĩa tiêu chu n v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
CBDC. Mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu nữ liệu quốc tế vềa là khơng có th$a thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic tế về nào v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối cách t ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo CBDC. M ỗi qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia có th s
d ng phương (CBDC) đốing pháp và công nghệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối riêng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mình, điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này có th gây khó khăn cho vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic so sánh.
Ngồi ra, vì giá tr của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC có th d a trên giá tr c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia đ &ng ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia, nên vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic s d ng và giá
tr của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC cũng có th khác nhau giữ liệu quốc tế vềa các quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia. V i m c tiêu phân tích vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC
càng rộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing càng tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit, chúng tôi không cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối g ng n m b t chi ti ế vềt thi ế vềt k ế về và ph ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămm vi c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các giai đo ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn
áp d ng CBDC khác nhau theo m t c t ngang. Do đó, chúng tơi đã xây d ng m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đo l ười gian. Kết quả chínhng c
th giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn áp d ng CBDC.

3.3 Thông sốc tế, Thể chế & Tiền tệ mơ hình
Đ đánh giá m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC đế vền s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng, chúng tôi s d ng mơ

hình h&i quy cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về sau:

ZScoreijt =δ 0+ δ 1 CBDC Adoption jt−1+ δ 2 Bank Controlsijt −1+ Macro Controls jt−1+ τ i + ρt + ε ijt
tôi ở dữ liệu quốc tế về đâu bi u th ngân hàng, j bi u th quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia và t bi u th năm. Biế vền ph thuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic, ZScore ijt ,
là thư c đo s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Theo phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn thả chínho luật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trong ti u m c 3.1, giá tr ZScore càng

cao (th p hơng (CBDC) đốin) hàm ý m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng càng cao (th p hơng (CBDC) đốin).
CBDC Việc áp dụng CBDCng

nó-1

là biế vền quan tâm động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip chính. Nó n m b t m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ch p nh ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin

CBDC của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia trong mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit năm nh t đ nh. Nó dao động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing từ năm 2010 đến năm 0 cho b t kỳ năm nào tr ư c khi
có thơng báo của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia cơng (CBDC) đối quan quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia r ng họ vẫn rất thận trọng sẽ tham gia vào các d án CBDC cho đ ế vền 4 đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i các
quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đã tri n khai đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngâny đủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối CBDC (v i đi m lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn lư t là 1, 2 và 3 cho nghiên c u, th nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim
CBDC thăm dị thơng qua, và công bố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối b ng ch ng vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khái ni ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim) . Lưu ý r ng việc áp dụng CBDCng CBDC
luôn nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin giá tr 0 đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i các quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia không tham gia vào b t kỳ d án CBDC nào.
Chúng tôi cũng thêm mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit vectơng (CBDC) đối đ c đi m của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng (t c là Bank Controls ijt−1) vào năm
t-1 thười gian. Kết quả chínhng đư c coi là có ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng ( Ahamed và Mallick 2019 ;


Barry và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2011 ; Fang và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2014 ; Goetz 2018 ) . Nó bao g&m quy mơ ngân hàng ( Size
), đư c đo b ng logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia t ng tài sả chínhn; m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hóa ( Capitalization ), đư c đo lười gian. Kết quả chínhng
b ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin chủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về hữ liệu quốc tế vều trên t ng tài sả chínhn ; và tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i ngân hàng , đư c đo b ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i
trên t ng tài sả chínhn ( Tiền tện gửi i ). Chúng tôi cũng theo dõi tài liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu và ki m soát m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối yế vều tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối kinh tế về vĩ
mô ( t c là Macro Controls jt−1) nơng (CBDC) đốii các ngân hàng hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing. Chúng bao g&m logarit t nhiên c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
GDP bình quân đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu người gian. Kết quả chínhi ( GDPpc ), tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối hình thành vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh trên GDP ( Đầu tiên u tư trong nước c )
10


và logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia t ng dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ( Dân sốc tế, Thể chế & Tiền tệ ). 2Bả chínhng 2 cung c p các đ nh nghĩa và phép đo chi ti ế vềt
cho t t cả chính các biế vền.
Điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu đáng chú ý là t t cả chính các biế vền bên phả chínhi đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu b tr ễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phát m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit năm đ gi ả chínhm thi u m ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii lo ng ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi
vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii sinh dư i dạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămng quan hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nhân quả chính ngư c ( Bilgin và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2021 ; Hasan và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2022 )
. Ngoài ra, việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic làm chật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim biế vền số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối quan tâm động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip chính, Việc áp dụng CBDCng CBDC , r t quan trọ vẫn rất thận trọng ng vì tác
động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngay lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip t c của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC không nh t thiế vềt phả chínhi đư c mong đ i. Chúng tôi cũng
bao g&m các tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh ngân hàng ( τ i ) và tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh năm ( ρt ) đ giả chínhm b t v n đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim n của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các biế vền b b$ sót ( González 2022 ) . Việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic bao g&m các hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ng cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh này cho phép
chúng tơi ki m sốt các yế vều tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối c th của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng không đư c quan sát và các tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c th
theo thời gian. Kết quả chínhi gian ph biế vền đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i t t cả chính các ngân hàng trong m ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu. ε ijtchỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính ra các điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu khoả chínhn lỗi không
quan sát đư c. Theo White (1980), chúng tôi s d ng sai s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tiêu chu n c t ngang và hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip ph ương (CBDC) đốing
sai (đã hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chínhnh theo bật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic t do) đư c s d ng đ giả chínhm thi u tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia phương (CBDC) đốing sai thay đ i.
3.4 Dữ liệu và chọn mẫu liệu và chọn mẫun mẫuu
Chúng tôi thu thật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu cho nghiên c u này từ năm 2010 đến năm nhiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ngu&n. Chúng tôi b t đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu xây d ng m ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu
v i 1.306 ngân hàng niêm yế vềt công khai có dữ liệu quốc tế về li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu tài chính t ừ năm 2010 đến năm c ơng (CBDC) đối s ở dữ liệu quốc tế về d ữ liệu quốc tế về li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu Tình báo th tr ười gian. Kết quả chínhng
tồn cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia S&P cho giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn 2010 đế vền 2021. Chúng tôi b t đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu vào năm 2010 đ tránh tác
động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia b t kỳ s kiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin gây nhiễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phátu nào (ví d : khủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing hoả chínhng tài chính tồn c ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu) d a trên phân tích
th c nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi và bở dữ liệu quốc tế vềi vì Bitcoin và các loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin đi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin t khác ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính xu t hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin sau năm
2008/2009. Giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn l y mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi kế vềt thúc vào năm 2021 vì đây là năm g ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn nh t có d ữ liệu quốc tế về
liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu c p vĩ mô và ngân hàng. Chúng tôi loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi trừ năm 2010 đến năm ngân hàng đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu tư và ngân hàng t ư nhân vì h ọ vẫn rất thận trọng có
bả chínhng cân đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii kế về toán và cơng (CBDC) đối c u thu nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip khác nhau ( Davis và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2022 ) .

Th hai, như đã đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip ở dữ liệu quốc tế về trên, biế vền động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip chính, Việc áp dụng CBDCng CBDC , đư c l y theo cách
thủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối cơng từ năm 2010 đến năm Trình theo dõi CBDC, cung c p h& sơng (CBDC) đối cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC cho t t c ả chính các
quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia trên thế về gi i.
Cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng, dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối các yế vều tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối kinh tế về c p quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia nh ư GDP, đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu t ư trong n ư c và dân
số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đư c l y từ năm 2010 đến năm cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về dữ liệu quốc tế về liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu Chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối Phát tri n Thế về gi i do Ngân hàng Th ế về gi i cung c p cho cùng
kỳ (2010 đế vền 2021). Như thười gian. Kết quả chínhng th y trong tài liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu, chúng tôi chi ế vền th ng t t cả chính các bi ế vền bên
phả chínhi ở dữ liệu quốc tế về m c 1% trên cả chính hai đi đ giả chínhm thi u tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các giá tr ngoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi lai.

2

Chúng tơi ki m tra tính vữ liệu quốc tế vềng ch c của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia kế vềt quả chính khi kế vềt h p thêm các bi ế vền ki m sốt c p vĩ mơ trong ph ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 4.4.

11


Mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng bao g&m 1.175 ngân hàng thương (CBDC) đốing mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi niêm yế vềt công khai hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing t ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi 86 qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
gia. S d ng mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia tồn cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu cho phép chúng tôi đánh giá tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing chung c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng
CBDC.
4. Kết quả thực nghiệmt quả thực nghiệm thự ổnc nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương đối với sự ổnm
4.1 Thốc tế, Thể chế & Tiền tệng kê tóm tắtt
Bả chínhng 2 cho th y số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê tóm t t cho toàn b ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối m ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên tồn thếu. Biế vền quan tâm chính là s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia

ngân hàng, đư c đo b ng logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia đi m Z. Như th hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trong Bả chínhng 2, giá tr trung bình
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia nó là 4,286. Giá tr trung bình của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia việc áp dụng CBDCng CBDC là 0,278, cho th y r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng
CBDC vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đang ở dữ liệu quốc tế về giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu trên tồn thế về gi i.
[Chèn Bả chínhng 2 quanh đây]
B anks trong mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu có quy mơ trung bình ( Size ), đư c đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi diệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin là logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia t ng
tài sả chínhn, là 15,510. Bình qn, vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin t có ( Capitalization ) và t ng tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i ( Deposits ) chiế vềm lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn

lư t 9,9% và 76,6% t ng tài sả chínhn. Tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối trung bình của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia thu nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip lãi trên t ng thu nh ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip ( Lãi thu
nhật số của ngân hàng trung ương p ) là khoả chínhng 0,55. Tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối d phòng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro cho vay trên t ng dư n ( LLR ) bình quân là 0,226.
Bình quân t ng hình thành vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh là 22,6% GDP. Mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia trung bình có GDP bình qn
đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu người gian. Kết quả chínhi là 42.182 USD, tương (CBDC) đốing đương (CBDC) đốing v i 10,296 khi l y logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia GDP bình quân đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu
người gian. Kết quả chínhi ( GDPpc ) đ làm phẳng định vị thế đó. Tuy nhiên, nó cũng đang bước vào lãnhng s phân b sai lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối quy mô nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về đ phân tích . Cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng,
giá tr trung bình của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia t ng dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ( Dân sốc tế, Thể chế & Tiền tệ ), đư c đo b ng nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit ký t nhiên, là 18,889.
4.2 Mốc tế, Thể chế & Tiền tệi tương ng quan
Bả chínhng 3 trình bày các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tương (CBDC) đốing quan Người gian. Kết quả chínhi cho các biế vền chính. S

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng, đư c

đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi diệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin bở dữ liệu quốc tế vềi logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia đi m Z, có m ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii tương (CBDC) đốing quan tích c c v i việc áp dụng CBDCng CBDC . Điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu
này ng ý mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii liên hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tích c c giữ liệu quốc tế vềa việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC và s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Ngoài ra, có

vẻ như các ngân hàng l n hơng (CBDC) đốin và các ngân hàng có t ỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của l ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thu nh ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip lãi trong t ng thu nh ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip cao h ơng (CBDC) đốin
sẽ n đ nh hơng (CBDC) đốin. Tương (CBDC) đốing t , biế vền tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i ngân hàng cũng có tương (CBDC) đốing quan thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin v i s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia

ngân hàng. Ngư c lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi, các ngân hàng có tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối d phòng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro cho vay cao h ơng (CBDC) đốin trong t ng các kho ả chínhn
cho vay dười gian. Kết quả chínhng như kém n đ nh hơng (CBDC) đốin. Xét vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối các biế vền số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối kinh t ế về vĩ mô, Đầu tiên u tư trong nước c , GDPpc
và Dân sốc tế, Thể chế & Tiền tệ đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu cho th y mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii tương (CBDC) đốing quan tích c c v i việc áp dụng CBDCng CBDC .
[Chèn Bả chínhng 3 quanh đây]

12


Nhìn chung, mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii tương (CBDC) đốing quan giữ liệu quốc tế vềa các biế vền ki m soát là nh $. H ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối t ương (CBDC) đốing quan cao nh t là

0,707, giữ liệu quốc tế vềa thu nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip lãi ngân hàng ( Interest Income ) và GDP bình qn đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu người gian. Kết quả chínhi ( GDPpc ).
Đa cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tuyế vền đư c ki m tra thông qua hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămm phát ph ương (CBDC) đốing sai (VIF) và t t c ả chính các giá
tr đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu th p hơng (CBDC) đốin 5, điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này cho th y r ng phân tích của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tơi khơng b ả chínhnh h ưở dữ liệu quốc tế vềng b ở dữ liệu quốc tế vềi các
v n đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đa cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tuyế vền.
4.3 Kế, Thể chế & Tiền tệt quả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàng cơng bả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàngn: CBDC và sự ổn định của ngân hàng ổn định của ngân hàngn đị trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệnh của ngân hàng trung ương a ngân hàng
Bả chínhng 4 trình bày các ư c tính v i sai số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối chu n m ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh khi xem xét tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC
đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Trên t t cả chính các mơ hình, các bi ế vền ph thu ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic là logarit t nhiên

của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia đi m Z, cho phép chúng tôi diễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phátn giả chínhi các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối dư i dạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămng phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn trăm ( Meuleman và Vander
Vennet 2020 ) . Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit (1) cho th y các kế vềt quả chính thu đư c từ năm 2010 đến năm việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic ư c tính m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit mô hình c ơng (CBDC) đối b ả chínhn v i các
biế vền ki m soát của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng và các tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng đ ki m sốt tính khơng
đ&ng nh t của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng không đư c quan sát. Trong Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit (2), chúng tôi thêm các hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ng c ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh
theo năm. Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit (3) trình bày kế vềt quả chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia thông số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit khi m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối bi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin pháp ki m soát c p
quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia thay đ i theo thời gian. Kết quả chínhi gian đư c đưa vào cùng v i các bi ế vền ki m soát c p ngân hàng và c ả chính
hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ng ngân hàng và hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ng cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh theo năm.
[Chèn Bả chínhng 4 quanh đây]
Nhìn chung, chúng tơi th y r ng trong t t cả chính các h&i quy, các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việc áp
dụng CBDCng CBDC đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu dương (CBDC) đốing và có ý nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê, cho th y r ng vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC có liên quan đ ế vền
m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối n đ nh ngân hàng cao hơng (CBDC) đốin. Đ dễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phát hi u, chúng tôi l y C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit (3) làm thông s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối kỹ thu ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit chính.
Điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này cho th y r ng việc áp dụng CBDCng CBDC tăng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n (t c là 0,573), tương (CBDC) đốing ng v i
s phát tri n và áp d ng CBDC trưở dữ liệu quốc tế vềng thành hơng (CBDC) đốin, có liên quan đế vền s gia tăng tính n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
ngân hàng (t c là ZScore ) khoả chínhng 9,4%. Kế vềt quả chính này phù h p v i nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin th c r ng CBDC có th
tăng cười gian. Kết quả chínhng n đ nh tài chính b ng cách tăng khả chính năng ph c h&i, hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu qu ả chính và tính minh bạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tài chính, đ&ng thời gian. Kết quả chínhi giả chínhm tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối rút tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng ( Soderberg et al. 2022 ) .
Liên quan đế vền tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các biế vền ki m soát, phát hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi cho th y r ng các
ngân hàng l n hơng (CBDC) đốin có liên quan đế vền m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối n đ nh cao h ơng (CBDC) đốin. K ế vềt qu ả chính này ch ng th c quan đi m
r ng các ngân hàng l n n đ nh hơng (CBDC) đốin vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tài chính do s d ng hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu quả chính h ơng (CBDC) đốin các công c r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro và đa
dạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nmng húa hng (CBDC) in ( Demirgỹỗ-Kunt v Huizinga 2010 ; Fang và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2014 ) . Tiế vềp theo, vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hóa

ngân hàng, đư c đo b ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối t ng vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin chủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về hữ liệu quốc tế vều trên t ng tài s ả chínhn, cũng có liên quan tích c c và
đáng k đế vền s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng, có th do m c vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hóa cao hơng (CBDC) đốin phả chínhn ánh khả chính năng h p
13


th

rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng cao hơng (CBDC) đốin. ( Bhattacharya và Thakor 1993 ; Repullo 2004 ) . Theo cách

tương (CBDC) đốing t , tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thu nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip lãi trên t ng thu nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip cao hơng (CBDC) đốin, phả chínhn ánh kh ả chính năng sinh l ời gian. Kết quả chínhi c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng
từ năm 2010 đến năm các hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing sinh lãi truyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing, đư c cho là có mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii liên hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tích c c v i s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân

hàng. Điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này phù h p v i quan đi m cho r ng các hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngân hàng truyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing n đ nh
hơng (CBDC) đốin theo thời gian. Kết quả chínhi gian ( Bilgin và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2021 ) . Tương (CBDC) đốing t như vật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy, các ngân hàng thu hút đư c
nhiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i hơng (CBDC) đốin (đư c bi u th b ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i trên tài sả chínhn cao h ơng (CBDC) đốin) d ười gian. Kết quả chínhng nh ư n đ nh
hơng (CBDC) đốin. Ngư c lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi, d phòng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro cho vay, đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi diệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin cho rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro tín d ng có trư c, có liên quan tiêu c c
đế vền s

n đ nh tài chính, phù h p v i tài liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ( Ahamed và Mallick 2019 ; Fang và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s 2014 ) .
Vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ki m soát kinh tế về vĩ mơ, m c đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu tư trong nư c cao hơng (CBDC) đốin đư c cho là có l i cho s

n

đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng (nhưng không đáng k ). Trong khi đó, dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đơng hơng (CBDC) đốin có liên quan đáng k
v i m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng th p hơng (CBDC) đốin. Phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin này h ỗ tr cho l ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip lu ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng nh ữ liệu quốc tế vềng thay
đ i vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối và nhân kh u họ vẫn rất thận trọng c có th gây thêm áp l c lên các ngân hàng, khi ế vền chúng d ễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phát g p r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii

ro và đ vỡng để tránh hơng (CBDC) đốin (xem ví d Schmitz , 2007). Có th cho r ng, khi dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tăng nhanh, nhu c ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối các
d ch v ngân hàng như cho vay, tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin g i và các sả chínhn ph m tài chính khác cũng tăng theo (Doerr và
cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s , 2022). Nhu cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu gia tăng này gây thêm căng thẳng định vị thế đó. Tuy nhiên, nó cũng đang bước vào lãnhng cho d tr ữ liệu quốc tế về v ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng, làm
giả chínhm khả chính năng h p th t n th t do đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu tư kém ho c không tuân th ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối các yêu c ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu quy đ nh. Ngoài
ra, khi dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tăng lên, s cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh tranh giữ liệu quốc tế vềa các ngân hàng cũng có th tăng lên. Đi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này có th d ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên tồn thến
đế vền tăng chi phí hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing và n i l$ng các tiêu chu n tín d ng, và cu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng d ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đ ế vền ch t l ư ng
tài sả chínhn kém và làm giả chínhm thêm s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng. Quan trọ vẫn rất thận trọng ng nh t, tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tăng dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối

cao hơng (CBDC) đốin đ&ng nghĩa v i tiêu dùng nhiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu hơng (CBDC) đốin và tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ti ế vềt ki ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim gi ả chínhm, đi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này gây ra nh ữ liệu quốc tế vềng thách
th c đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh tài chính và ngân hàng. Phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi b sung cho các tài li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu cho

th y r ng nhữ liệu quốc tế vềng thay đ i vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối dân số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối và nhân kh u họ vẫn rất thận trọng c có th có tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i chi ế vền l ư c ngân
hàng và s

n đ nh tài chính (Schmitz, 2007 và Doerr et al., 2022), hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu qu ả chính hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing và l i nhu ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin

của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng (Kuroda, 2018).
4.4 Kiể chế & Tiền tệm tra độ bền bền tện
Đ ki m tra động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nhạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămy của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các kế vềt quả chính chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi, chúng tôi ti ế vền hành m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ki m tra đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
ch c ch n. Các kế vềt quả chính đư c trình bày trong Bả chínhng 5.
Trong tật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu tiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim này, chúng tôi ư c tính l ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi mơ hình c ơng (CBDC) đối s ở dữ liệu quốc tế về c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mình
b ng cách s d ng các thơng số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit khác của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mơ hình. C

th , trong C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 1, chúng tôi gi ữ liệu quốc tế về

nguyên tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh theo năm và thay thế về tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng b ng tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối

đ nh theo quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đ ki m soát tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing trung bình của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia s khác biệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit không th quan sát đư c
14


theo thời gian. Kết quả chínhi gian giữ liệu quốc tế vềa các quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia. Trong Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 2, chúng tôi thêm các tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh theo khu v c và
tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh theo năm đ ki m soát các yế vều tố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối c th theo vùng không thay đ i theo th ời gian. Kết quả chínhi gian.
Trong Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 3, chúng tôi s d ng hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ng cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh theo năm của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia khu v c đ h p th t t c ả chính các bi ế vền
không thay đ i giữ liệu quốc tế vềa các ngân hàng trong m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit khu v c và năm nh t đ nh. Trong t t c ả chính các c ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit này,
các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việc áp dụng CBDCng CBDC đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu dương (CBDC) đốing và có ý nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê, phù h p v i kế vềt quả chính
cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về.
[Chèn Bả chínhng 5 quanh đây]
Tiế vềp theo, do việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC diễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phátn ra ở dữ liệu quốc tế về c p quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia, nên trong C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 4, chúng tôi t ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip h p
các lỗi tiêu chu n ở dữ liệu quốc tế về c p quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia. Cách tiế vềp cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin này cho phép chúng tơi tính đ ế vền b t kỳ m ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii t ương (CBDC) đốing
quan tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim năng nào thay đ i theo thời gian. Kết quả chínhi gian trong các y ế vều t ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối không quan sát đ ư c ả chínhnh h ưở dữ liệu quốc tế vềng đ ế vền
các ngân hàng khác nhau trong cùng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia ( Ahamed và Mallick 2019 ; Petersen 2008 ) ).
Kế vềt quả chính phù h p v i kế vềt quả chính chính.
Trong Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 5, thay vì nhóm các lỗi tiêu chu n ở dữ liệu quốc tế về c p quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia, chúng tơi nhóm chúng ở dữ liệu quốc tế về c p
ngân hàng ( Goetz 2018 ; Köhler 2015 ) . Điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này là do mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia trong mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên tồn thếu có nhi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu quan
sát hơng (CBDC) đốin các quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia khác và mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lư ng nh$ các c m có th t ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo ra sai s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính ( Bourveau et
al. 2018 ) . D u và động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối l n của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối quan tâm không thay đ i.
Trong Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 6, chúng tôi s d ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit biệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin pháp thay thế về vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC. Cách ti ế vềp
cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin thật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trọ vẫn rất thận trọng ng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC có th khơng có tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing
có th phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin đư c đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Đ gi ả chínhm thi u mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii lo ng ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi này, trong th

nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối bền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin này, chúng tôi thay thế về chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ch p nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin CBDC của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mình b ng m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit bi ế vền nh phân
cho biế vềt liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu CBDC đã th c s đư c gi i thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu hay chưa. Nghĩa là, chúng tôi xây d ng m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit bi ế vền gi ả chính
b ng 1 nế vều mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đã th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim CBDC trong môi tr ười gian. Kết quả chínhng th c ( t c là Th nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim) ho c ra
m t hoàn toàn CBDC và b ng 0 nế vều không (t c là qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đó hồn tồn khơng tham gia vào b t kỳ

d án CBDC nào, ho c m i ở dữ liệu quốc tế về giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn nghiên c u). Kế vềt quả chính phù h p v i kế vềt quả chính cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về.
Chúng tôi cũng ư c tính lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi mơ hình cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về b ng cách s d ng phiên bả chínhn s a đ i c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia bi ế vền
ph thuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi ( nghĩa là ZScore ). Trong Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 7, chúng tôi xây d ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit ZScore thay thế, Thể chế & Tiền tệ
b ng cách yêu cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu khoả chínhng thời gian. Kết quả chínhi gian dài hơng (CBDC) đốin (t c là năm năm) khi tính tốn đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối l ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia l i
nhuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tài sả chínhn ( Anginer et al. 2014 ) . Nghĩa là, chúng tơi tính đi m Z b ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối l i nhuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trên tài
sả chínhn của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng ( t c là ROA) cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing v i tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin ch ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về hữ liệu quốc tế vều c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trên tài s ả chínhn, đ ư c
chia tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối theo động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia l i nhuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trên tài sả chínhn trong khoả chínhng th ời gian. Kết quả chínhi gian 5 năm. K ế vềt qu ả chính
vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến giữ liệu quốc tế về nguyên.
15


One cũng có th lo ngạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi r ng cuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic khủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing hoả chínhng kinh tế về và s c kh $e do đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi d ch Covid-19
b t đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu từ năm 2010 đến năm năm 2019 có th tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo ra tiế vềng &n ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền kế vềt quả chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi. Trong C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 8,
chúng tơi giả chínhm thi u mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii lo ngạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi này b ng cách loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi trừ năm 2010 đến năm khoả chínhng th ời gian. Kết quả chínhi gian t ừ năm 2010 đến năm 2019 đ ế vền 2021 kh $i
phân tích của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mình. Kế vềt quả chính phù h p v i kế vềt quả chính chính.
Tiế vềp theo , chúng tôi tuân theo thông lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ph biế vền trong tài li ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu kinh t ế về th c nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim và ư c
tính lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi mơ hình cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về b ng cách s d ng cơng c ư c tính mơ hình th ời gian. Kết quả chínhi đi m t ng quát h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing
hai bư c ( Altunbas et al. 2018 ; Cerutti et al. 2017 ) . Ưu điểm của công cụ ước lượng GMM hệu đi m của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia công c ư c lư ng GMM hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing hai bư c là, thay vì ph

thuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic vào các cơng c

bên ngồi ho c các thí nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim t

nhiên,

thười gian. Kết quả chínhng khó xác đ nh, nó s d ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit công c bên trong thông qua vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối dài tr ễ dàng giám sát các ngân hàng hơn và phát thích
h p đ giả chínhi quyế vềt các mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii lo ngạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii sinh ( Ullah và cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing s .2018 ) . Phương (CBDC) đốing pháp này phù
h p v i bả chínhn ch t “ T nhỏ và N lớc n ” trong nghiên c u của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi. Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 9 c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia Bả chínhng 5 báo cáo k ế vềt
quả chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mơ hình GMM hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing hai bư c. Chúng tơi tìm th y mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối dương (CBDC) đốing và có ý nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing

kê đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i việc áp dụng CBDCng CBDC , hỗ tr mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii liên hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ch t chẽ giữ liệu quốc tế vềa việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC và s

n đ nh

của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng.
4.5 Việc áp dụng CBDCng thửi nghiệm CBDC ở Trung Quốc – kết quả của DiD Trung Quốc tế, Thể chế & Tiền tệc – kế, Thể chế & Tiền tệt quả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàng của ngân hàng trung ương a DiD
Người gian. Kết quả chínhi ta có th lo ngạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi r ng vì việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC vẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến đang ở dữ liệu quốc tế về giai đo ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu nên r t khó đ đánh
giá tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing th c s của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC. Đ giả chínhm thi u mố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii lo ngạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi này và giả chínhm h ơng (CBDC) đốin nữ liệu quốc tế vềa v n đ ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii sinh
tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim n, chúng tôi khai thác việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng thí đi m CBDC ở dữ liệu quốc tế về mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thành ph ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ở dữ liệu quốc tế về Trung Qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic nh ư
mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim gần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn như t nhiên. Từ năm 2010 đến năm năm 2020 đế vền năm 2022, 23 thành phố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia Trung Qu ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic l ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn
lư t đư c thêm vào chương (CBDC) đốing trình áp d ng CBDC thí đi m ở dữ liệu quốc tế về Trung Quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic. C th , năm 2020, 3 thành
phố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đư c chọ vẫn rất thận trọng n tham gia chương (CBDC) đốing trình thí đi m g&m Thâm Quyế vền, Tô Châu và Thành Đô, ti ế vềp theo
là 4 thành phố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nữ liệu quốc tế vềa vào năm 2021 (Thư ng Hả chínhi, Hả chínhi Nam, Trười gian. Kết quả chínhng Sa và Tây An). Vào năm 2022,
mười gian. Kết quả chínhi ba thành phố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khác đã đư c thêm vào chương (CBDC) đốing trình áp d ng CBDC thí đi m, bao g &m Thanh
Đả chínho, Đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi Liên, B c Kinh, Thiên Tân, Trùng Khánh, Quả chínhng Châu, Phúc Châu, Hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến năm Mơn, Hàng Châu,
Ninh Ba và Ơn Châu. Việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng thí đi m CBDC đã đư c so sánh vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối cả chính thời gian. Kết quả chínhi gian và khu v c pháp
lý, và quan trọ vẫn rất thận trọng ng hơng (CBDC) đốin, các quyế vềt đ nh áp d ng thí đi m CBDC khơng có m ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii liên h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối rõ ràng nào v i
hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu su t ho c s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia từ năm 2010 đến nămng ngân hàng, do đó cho phép chúng tơi gi ả chínhm b t nh ữ liệu quốc tế vềng lo ng ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi

vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối nộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii sinh tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim n. Có th cho r ng, điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo thành mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim t nhiên cho các m c
đích của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia nghiên c u này. Đ đạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt đư c điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này, mô hình chênh lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich trong chênh l ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich so le c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
chúng tôi đư c chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính đ nh như sau:

ZScoreict =γ 0 + γ 1 Pilot CBDC ct + γ 2 Bank Controls ict−1+ τ i + ρt + ε ict
16

(2)



Trong đó i , c và t lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn lư t là ngân hàng, thành phố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối và năm. Z-Score là th ư c đo s

n đ nh

của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng đư c mô tả chính trong Phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn 3.1. Biế vền quan tâm chính c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi là bi ế vền gi ả chính Pilot
CBDC . Nó b ng mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit nế vều ngân hàng tôi thành lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip ở dữ liệu quốc tế về thành phố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối c trả chínhi qua vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng thí đi m
CBDC thí đi m vào năm t và b ng không nế vều không. Mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối dương (CBDC) đốing (âm) và có ý nghĩa đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i
CBDC thí đi m sẽ chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính ra r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC tạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo đi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu kiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin (ho c c ả chínhn tr ở dữ liệu quốc tế về) s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân

hàng.
Chúng tôi cũng kế vềt h p vào mơ hình cùng m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit b ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ki m soát ngân hàng nh ư trong mơ hình
cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về (1). τ i và ρt lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn lư t là hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu ng cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh ngân hàng và năm. Sai số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối chu n đư c phân c m ở dữ liệu quốc tế về
c p thành phố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối. Kế vềt quả chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mơ hình (2) đư c trình bày trong B ả chínhng 6. C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit (1) hi n th k ế vềt qu ả chính khi
chúng tơi bao g&m các tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng, trong khi ở dữ liệu quốc tế về C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit (2) c ả chính tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ngân hàng
và tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đ nh theo năm đư c kế vềt h p.
Nhìn chung, chúng tơi th y r ng trong cả chính hai phép h&i quy, các h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC thí
điể chế & Tiền tệm đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu dương (CBDC) đốing và có ý nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê. Do đó, nó hỗ tr cho phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin c ơng (CBDC) đối bả chínhn r ng CBDC góp
phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn thúc đ y s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng.3

5. Phân tích bổn sung
5.1 CBDC và rủa ngân hàng trung ương i ro đòn bẩn ROA y, rủa ngân hàng trung ương i ro danh mụng CBDCc đ ầu tiên u tư và r ủa ngân hàng trung ương i ro tài s ả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàngn
Đ hi u sâu hơng (CBDC) đốin vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng như th ế về nào,


chúng tơi đã phân tích chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối Z thành ba thành ph ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn và khám phá cách CBDC ả chínhnh h ưở dữ liệu quốc tế vềng đ ế vền r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro
đòn b y, rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro danh m c đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu tư và rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro tài sả chínhn ( Bilgin et al. 2021 ; Kưhler 2015 ) . Rủa ngân hàng trung ương i ro đòn
bẩn ROA y đư c đo b ng âm của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối vố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hóa trên đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối l ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ROA. Rủa ngân hàng trung ương i ro
danh mụng CBDCc đầu tiên u tư đư c đo b ng âm của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ROA v i đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối l ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ROA.
Cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii cùng, Rủa ngân hàng trung ương i ro tài sả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàngn là động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốich chu n của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ROA. Sau đó, chúng tơi s a đ i mơ hình c ơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
mình (Phương (CBDC) đốing trình 1) b ng cách lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn lư t thay thế về biế vền ph thu ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic, ZScore , b ng Rủa ngân hàng trung ương i ro đòn bẩn ROA y ,
Rủa ngân hàng trung ương i ro danh mụng CBDCc đầu tiên u tư và Rủa ngân hàng trung ương i ro tài sả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàngn .
[Chèn Bả chínhng 7 quanh đây]
Bả chínhng 7 cung c p kế vềt quả chính h&i quy của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các mô hình tăng cười gian. Kết quả chínhng đ đánh giá tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro đòn b y (Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 1), rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro danh m c đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânu t ư (C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 2) và r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro tài s ả chínhn
(Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 3). Nhìn chung, các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việc áp dụng CBDCng CBDC có ý nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê và tiêu c c trong
Chúng tôi cũng tiế vền hành th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim đ đánh giá giả chính đ nh vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối xu hư ng song song cũng nh ư m ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th nghi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim gi ả chính
mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămo đ đả chínhm bả chínho tính ngoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi sinh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia cú số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic (nghĩa là áp d ng th nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim CBDC) và tính h p l ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mơ hình DiD. K ế vềt
quả chính ki m tra có sẵn theon theo u cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu.
3

17


Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 1 và 3. Nhữ liệu quốc tế vềng kế vềt quả chính này ng ý r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC làm gi ả chínhm đáng k r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro đòn b y và
rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro tài sả chínhn. Vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro danh m c đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu tư, hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việc áp dụng CBDCng CBDC cũng âm nhưng
khơng có ý nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê (Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 2). Kế vềt h p lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi v i nhau, nh ữ liệu quốc tế vềng phát hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin này minh h ọ vẫn rất thận trọng a r ng vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin s

n đ nh tài chính t ng th khơng phả chínhi do rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro danh m c đ ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu t ư mà do gi ả chínhm r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro

đòn b y và rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro tài sả chínhn.
5.2 CBDC, cho vay ngân hàng, hiệu suất cho vay và dự phòng tổn thất cho vayt cho vay và d ự ổn định của ngân hàng phòng t ổn định của ngân hàngn th ất cho vay và dự phòng tổn thất cho vayt cho vay
Cho đế vền nay, chúng tôi đã ghi nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC đ nh hình s an tồn và lành m ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng. Trong phần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn này, chúng tôi cố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối g ng điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu tra các kênh mà qua đó vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng

CBDC có th ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Nói chung, các kênh mà qua đó các ngân

hàng trở dữ liệu quốc tế về nên n đ nh hơng (CBDC) đốin vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối m t tài chính là tăng c ười gian. Kết quả chínhng cho vay (và do đó đ ư c h ưở dữ liệu quốc tế vềng l i t ừ năm 2010 đến năm các
hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing ch u lãi su t truyền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing n đ nh hơng (CBDC) đốin ), cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin ch t lư ng cho vay và giả chínhm rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro tín
d ng.
Đ ki m tra đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối xu t này, chúng tơi b sung mơ hình cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về (1) và lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn lư t thay thế về biế vền
ph thuộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic, ZScore , b ng Tổn định của ngân hàngng các khoả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàngn cho vay , Các khoả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàngn cho vay không hiệu quả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàng và LLR . Tổn định của ngân hàngng
dư nợ cho vay cho vay đư c đo lười gian. Kết quả chínhng b ng tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối t ng dư n trên t ng tài sả chínhn. Các khoả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàngn cho vay không
hiệu quả cơ bản: CBDC và sự ổn định của ngân hàng là tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia t ng số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khoả chínhn n x u trên t ng số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khoả chínhn cho vay, trong khi LLR là tỷ lệ dự trữ trên tiền gửi của lệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia
t ng d phòng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro cho vay trên t ng số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khoả chínhn cho vay. Kế vềt qu ả chính c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mơ hình tăng c ười gian. Kết quả chínhng này
đư c báo cáo trong Bả chínhng 8. Theo kỳ vọ vẫn rất thận trọng ng c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi, vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC có liên quan đ ế vền vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
tăng cho vay (Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 1) và giả chínhm d phịng rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro cho vay (C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 3). Thật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit thú v , như đư c hi n th trong
Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit (2), chúng tơi khơng tìm th y b t kỳ s gia tăng nào v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ch t l ư ng kho ả chínhn vay sau khi áp d ng
CBDC. Nhữ liệu quốc tế vềng phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin này cho th y r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin s

n đ nh tài chính t ng th khơng ph ả chínhi

do ch t lư ng tài sả chínhn tăng lên mà do các hoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămt động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing sinh lãi đ ư c m ở dữ liệu quốc tế về r ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing và gi ả chínhm r ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro tín d ng
có trư c.
[Chèn Bả chínhng 8 quanh đây]
5.3 Việc áp dụng CBDCng CBDC và sự ổn định của ngân hàng khác biệt giữ liệu và chọn mẫua các bộ bền phật số của ngân hàng trung ương n trong sự ổn định của ngân hàng ổn định của ngân hàngn đ ị trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệnh c ủa ngân hàng trung ương a ngân hàng
Tiế vềp theo, chúng ta khám phá tính khơng đ&ng nh t ở dữ liệu quốc tế về c p động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ngân hàng b ng cách t ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip trung vào
các đ c đi m c th của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng. Cho r ng các ngân hàng l n hơng (CBDC) đốin có th quả chínhn lý t ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit h ơng (CBDC) đốin các
thách th c liên quan đế vền CBDC và có đủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ngu&n l c đ phát tri n c ơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến năm tần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânng và h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing c ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mô ngânn
thiế vềt, chúng tôi hy vọ vẫn rất thận trọng ng r ng việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC sẽ có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing n i b ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit h ơng (CBDC) đốin đế vền s

n đ nh tài


chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các ngân hàng l n hơng (CBDC) đốin. Ngư c lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi, các ngân hàng nh $ có th khơng có kh ả chính năng t ương (CBDC) đốing t

18


ho c khơng có khả chính năng h p th các rủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii ro liên quan đ ế vền vi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic s d ng CBDC. Đi ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này có th d ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thến
đế vền việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic họ vẫn rất thận trọng trở dữ liệu quốc tế về nên kém cạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămnh tranh hơng (CBDC) đốin và thật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim chí phá sả chínhn.
Đ xem liệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing khác nhau đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i các ngân hàng có quy mơ
khác nhau hay khơng, trong Bả chínhng 9, chúng tơi chia tồn b ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối m ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên tồn thếu thành các nhóm theo quy mơ ngân
hàng, đư c đo b ng logarit t nhiên của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia t ng tài sả chínhn. Các hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính v ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việc áp dụng CBDCng CBDC là
dương (CBDC) đốing và có ý nghĩa đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i các ngân hàng l n (Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 1) và các ngân hàng c ỡng để tránh v ừ năm 2010 đến năma (C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 2), nh ưng đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii
v i các ngân hàng nh$ là âm và khơng có ý nghĩa th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê (C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 3). Nh ữ liệu quốc tế vềng k ế vềt qu ả chính này cung c p h ỗ
tr cho các đền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối xu t của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi. Chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính các ngân hàng có quy mơ h p lý m i b ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng và tr ở dữ liệu quốc tế về nên
n đ nh hơng (CBDC) đốin vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối m t tài chính sau khi áp d ng CBDC, trong khi các ngân hàng nh$ hơng (CBDC) đốin thì khơng .
[Chèn Bả chínhng 9 quanh đây]
5.4 Việc áp dụng CBDCng CBDC ở Trung Quốc – kết quả của DiD các nền tện kinh tế, Thể chế & Tiền tệ tiên tiế, Thể chế & Tiền tện, thị trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệ trường Tài chính Quốc tế, Thể chế & Tiền tệng m ớc i n ổn định của ngân hàngi và nền tện kinh t ế, Thể chế & Tiền tệ đang phát
triể chế & Tiền tện
Chúng tôi ki m tra thêm tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng ở dữ liệu quốc tế về các

nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về tiên tiế vền cũng như các th trười gian. Kết quả chínhng m i n i và nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về đang phát tri n (EMDE).
Chúng tôi kỳ vọ vẫn rất thận trọng ng r ng CBDC sẽ có tác động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tích c c h ơng (CBDC) đốin ở dữ liệu quốc tế về các n ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh t ế về m i n i so v i các n ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin
kinh tế về tiên tiế vền. Các EMDE thười gian. Kết quả chínhng có hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thanh toán kém hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu qu ả chính h ơng (CBDC) đốin và hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tài
chính kém minh bạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch hơng (CBDC) đốin so v i các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về tiên tiế vền. Do đó, trong EMDE, có ph ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămm vi r ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing
hơng (CBDC) đốin cho việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic áp d ng CBDC đ cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu quả chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing thanh toán, nghĩa là tăng t ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối và
tính bả chínho mật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia giao d ch. Ngồi ra, nó có th cả chínhi thiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tính minh bạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch, và do đó xây d ng m c đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
tin cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiy cao hơng (CBDC) đốin trong hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tài chính. Ngư c lạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi, v i s tr ưở dữ liệu quốc tế vềng thành, hi ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu qu ả chính và minh b ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămch
của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing tài chính của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về tiên ti ế vền, CBDC có th có tác đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing h ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn ch ế về h ơng (CBDC) đốin đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i
s


n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng.
[Chèn Bả chínhng 10 quanh đây]
Đ ki m tra d đốn của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia mình, chúng tơi chia mẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngâny đủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối thành hai m ẫn là mục tiêu cốt lõi của ngân hàng trung ương trên toàn thếu ph theo m c đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối

phát tri n kinh tế về và trình bày kế vềt quả chính trong Bả chínhng 10. C ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 1 báo cáo k ế vềt qu ả chính cho các n ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh t ế về
tiên tiế vền, trong khi Cộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit 2 hi n th kế vềt quả chính cho EMDEs . Hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối việc áp dụng CBDCng CBDC đố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii
v i các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về tiên tiế vền khơng có ý nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê, trong khi hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối đó đ ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii v i các EMDE là
dương (CBDC) đốing và có ý nghĩa. Nhữ liệu quốc tế vềng kế vềt quả chính này phù h p v i đ ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối xu t c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia chúng tôi r ng l i ích c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia CBDC
có th có ý nghĩa hơng (CBDC) đốin ở dữ liệu quốc tế về EMDEs so v i ở dữ liệu quốc tế về các nền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kinh tế về tiên tiế vền.

19


5.5 CBDC bán lẻ so với CBDC bán buôn so vớc i CBDC bán bn
CBDC có th đư c phân loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi thành CBDC bán lẻ ho c CBDC bán buôn. CBDC bán lẻ đư c thiế vềt kế về
đ công chúng ( t c là các cá nhân và doanh nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip) s d ng trong các giao d ch hàng ngày. Các
loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối này đư c hỗ tr bở dữ liệu quốc tế vềi ngân hàng trung ương (CBDC) đốing phát hành, khi ế vền chúng an toàn
hơng (CBDC) đốin các hình th c thanh tốn kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối khác như tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin điệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin t . Nó sẽ cho phép người gian. Kết quả chínhi tiêu dùng
tiế vềp cật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tr c tiế vềp tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng trung ương (CBDC) đốing đ thanh toán, l ưu tr ữ liệu quốc tế về giá tr và các d ch v tài
chính khác mà khơng cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn thơng qua các trung gian như ngân hàng thương (CBDC) đốing mạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi. M t khác, CBDC bán
buôn nh m đế vền các nhà đần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânu tư và doanh nghiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip t ch c quy mô l n. Loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi CBDC này th ười gian. Kết quả chínhng là gi ả chínhi
quyế vềt các giao d ch thanh toán liên ngân hàng b ng d tr ữ liệu quốc tế về c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia các t ch c tín d ng t ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi ngân hàng
trung ương (CBDC) đốing (không tr c tiế vềp ph c v người gian. Kết quả chínhi dùng cuố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốii). Do đó, nó sẽ đư c s d ng chủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối yế vều cho các
giao d ch liên ngân hàng và các giao d ch có giá tr l n, cho phép các th c th này chuy n ti ền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin gi ữ liệu quốc tế vềa
các tài khoả chínhn mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit cách nhanh chóng và an tồn mà khơng c ần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn ph ả chínhi ph thu ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic vào bên th ba . Cho
r ng CBDC bán lẻ và CBDC bán buôn khác nhau vền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối tính năng và cách s d ng, chúng tôi cho r ng
hai loạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi CBDC sẽ ả chínhnh hưở dữ liệu quốc tế vềng đế vền các ngân hàng theo nhữ liệu quốc tế vềng cách khác nhau.
Đ ki m tra điền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốiu này, chúng tơi b sung mơ hình cơng (CBDC) đối sở dữ liệu quốc tế về (1) và lần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn lư t thay thế về biế vền động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic
lật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốip, Mứ hai c độ bền áp dụng CBDCng CBDC , b ng hai biế vền th hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối áp d ng CBDC bán lẻ và m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối áp

d ng CBDC bán buôn, tương (CBDC) đốing ng. C th , Bán lẻ so với CBDC bán buôn Việc áp dụng CBDCng CBDC là mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối n m b t m c động của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
áp d ng CBDC bán lẻ ở dữ liệu quốc tế về mỗi quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia. Cách tiế vềp c ật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin tương (CBDC) đốing t đ ư c s d ng đ xây d ng Ch ỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính s ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đối áp
dụng CBDCng CBDC đư c s d ng đ xây d ng Bán lẻ so với CBDC bán buôn Việc áp dụng CBDCng CBDC ngoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămi trừ năm 2010 đến năm việ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic chúng tôi hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính
xem xét các d án CBDC bán lẻ. Đ c biệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit, d a trên thông tin đư c cung c p bở dữ liệu quốc tế vềi từ năm 2010 đến nămng ngân hàng
trung ương (CBDC) đốing ho c cơng (CBDC) đối quan quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia ch u trách nhiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốim nghiên c u và phát tri n CBDC ở dữ liệu quốc tế về mỗi quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia,
chúng tôi xác đ nh xem quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia đó trong mộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốit năm nh t đ nh có tham gia vào b t kỳ d án CBDC
bán lẻ nào hay khơng. Sau đó, trong bư c th hai, chúng tôi đã xây d ng chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ch p nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin CBDC
bán lẻ thay đ i theo thời gian. Kết quả chínhi gian ( t c là Mứ hai c độ bền chất cho vay và dự phòng tổn thất cho vayp nhật số của ngân hàng trung ương n CBDC bán lẻ so với CBDC bán buôn ) trong giai đoạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămn từ năm 2010 đến năm 2010 đế vền
2021. Tương (CBDC) đốing t như chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối Mứ hai c độ bền chất cho vay và dự phòng tổn thất cho vayp nhật số của ngân hàng trung ương n CBDC chính , chỉ số áp dụng CBDC thay đổi theo thời gian. Kết quả chính số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối Mứ hai c độ bền chất cho vay và dự phòng tổn thất cho vayp nhật số của ngân hàng trung ương n CBDC bán lẻ so với CBDC bán bn
có giá tr đư c xế vềp hạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămng từ năm 2010 đến năm 0 đế vền 4, v i giá tr cao hơng (CBDC) đốin cho th y m c đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối phát tri n và m c đ ộng của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối
ch p nhật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin CBDC bán lẻ cao hơng (CBDC) đốin. Chúng tôi xây d ng tương (CBDC) đốing t Bán buôn Biế vền áp dụng CBDCng CBDC .
Kế vềt quả chính đư c trình bày trong Bả chínhng 11. Hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính trên CBDC bán lẻ so với CBDC bán buôn là dương (CBDC) đốing và có ý
nghĩa thố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing kê, cho th y CBDC bán lẻ th c s thúc đ y s

n đ nh c ủa tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia h ệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối th ố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốing. Đáng ng ạt động tại 86 quốc gia từ năm 2010 đến nămc nhiên,

hệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối số của ngân hàng trung ương (CBDC) đối ư c tính trên CBDC Bán bn là âm và có ý nghĩa quan trọ vẫn rất thận trọng ng, cho th y r ng các CBDC bán
bn có th cả chínhn trở dữ liệu quốc tế về s

n đ nh của tiền tệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốia ngân hàng . Các phát hiệ kỹ thuật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin đư c trình bày trong Bả chínhng 11 cho

th y r ng cần ổn định tài chính. Hơn nữa, quy mơ ngânn thật số của ngân hàng trung ương (CBDC) đốin trọ vẫn rất thận trọng ng khi các quố của ngân hàng trung ương (CBDC) đốic gia thiế vềt kế về và tri n khai CBDC bán buôn.
20



×