Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

thảo luận phương thức thanh toán tín dụng chứng từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.4 KB, 27 trang )

PHƯƠNG THỨC thanh toán tín dụng chứng từ
Nguyễn Xuân Đạo, MIB
Nội dung chương
1. ĐỊNH NGHĨA
2. CÁC BÊN THAM GIA
3. QUY TRÌNH THỰC HIỆN
4. THƯ TÍN DỤNG
5. BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN
6. TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA CÁC BÊN THAM GIA
Đònh nghóa tín dụng chứng từ
Tín dụng chứng từ là một sự thoả thuận, trong đó theo yêu cầu của khách hàng, ngân
hàng (ngân hàng mở thư tín dụng)sẽ thay khách hàng của mình trả tiền cho người khác
(người hưởng lợi số tiền của thư tín dụng) hoặc chấp nhận hối phiếu khi người hưởng
lợi xuất trình bộ chứng từ thanh toán phù hợp với những quy đònh được của thư tín
dụng.
Ưu điểm

Được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới.

Điều kiện thanh toán linh hoạt mà vẫn đảm bảo an toàn.

Có thể sử dụng như một công cụ hỗ trợ tài chính ngắn hạn.

Nhà xuất khẩu được đảm bảo thanh toán.

Nguồn luật điều chỉnh thống nhất.
Các bên tham gia

Người yêu cầu mở thư tín dụng (Applicant for the credit) là người mua, người
nhập khẩu.


Người hưởng lợi (Beneficiary) là người xuất khẩu, người bán, hay bất cứ
người nào khác mà người hưởng lợi chỉ định.

Ngân hàng phát hành (Issuing bank or Opening bank) còn gọi là ngân hàng mở
thư tín dụng, đóng vai trò là ngân hàng đại diện cho nhà nhập khẩu, sẽ phát
hành thư tín dụng theo yêu cầu của nhà NK.

Ngân hàng thông báo (Advising bank) ngân hàng thông báo thư tín dụng có thể là
ngân hàng chi nhánh hoặc ngân hàng đại lý cho ngân hàng mở thư tín dụng, ngân
hàng thông báo là ngân hàng ở tại nước người hưởng lợi.

Ngân hàng xác nhận (Confirming bank) là ngân hàng xác nhận trách nhiệm của mình
sẽ cùng ngân hàng mở thư tín dụng đảm bảo việc trả tiền cho người XK, trong trường
hợp ngân hàng mở thư tín dụng không có khả năng thanh toán.
Các bên tham gia

Ngân hàng được chỉ định (Nominated bank) là ngân hàng được chỉ định trong thư
tín dụng, cho phép ngân hàng đó thực hiện việc thanh toán, chiết khấu hoặc chấp
nhận bộ chứng từ của người thụ hưởng phù hợp với quy định của tín dụng chứng
từ.

Nominated paying bank

Nominated negotiating bank

Nominated accepting bank

Reimbursing bank
Các bên tham gia
Quy trình thực hiện

phương thức tín dụng chứng từ
Ngân hàng phát hành
(Issuing bank)
Ngân hàng thông báo
(Advising bank)
Người yêu cầu mở thư tín
dụng (Applicant)
Người thụ hưởng
(Beneficiary)
(8)(2)
(3)
(4)
(5)
(6a) (7b)
(1)
(6b)
(7a)
Giaûi thích quy trình
Người yêu cầu mở tín dụng thư và người thụ hưởng ký kết hợp đồng thương mại.
Điều khoản thanh toán: theo phương thức thanh toán tín dụng chứng từ.
B c 1ướ :
Nhà nhập khẩu đề nghị ngân hàng phục vụ mình mở tín dụng thư cho nhà xuất khẩu
hưởng
B c 2ướ :

Đồng ý: Ngân hàng phát hành thư tín dụng

Không đồng ý:
Ngân hàng từ chối mở thư tín dụng
Căn cứ nội dung đơn đề nghị mở tín dụng thư, ngân hàng phát hành:

B c 3ướ :

Khả năng kinh doanh, tài chính của người mở không đảm
bảo.

Hợp đồng ngoại thương ký kết với điều khoản không hợp lý.
M t s tr ng h pộ ố ườ ợ
Khi nhận được thư tín dụng từ ngân hàng phát hành gửi đến, ngân hàng thông báo
kiểm tra tính xác thực thư tín dụng.
B c 4ướ :

Đồng ý thông báo:

Không đồng ý thông báo:
Thông báo cho người thụ hưởng.
Từ chối thông báo cho người thụ hưởng.
Người thụ hưởng sau khi nhận thư tín dụng, sẽ tiến hành kiểm tra nội dung thư tín
dụng:

Chấp nhận: Giao hàng

Chưa chấp nhận:
Đề nghị Người mở thư tín dụng yêu cầu ngân hàng phát hành tu chỉnh.
B c 5ướ :
Người thụ hưởng :
B c 6a ướ :

Yêu cầu :

L p b ch ng t thanh toaùn theo quy đñ nh c a th tín d ng vaøậ ộ ứ ừ ị ủ ư ụ Gởi đến Ngân

hàng phát hành, thông qua Ngân hàng thông báo

Theo yêu cầu của người hưởng lợi, gởi bộ chứng từ đến ngân hàng phát hành.
B c 6b ướ :

Yêu cầu:

Thanh toán

Chấp nhận thanh toán
Ngân hàng thông báo :

Thanh toán

Chấp nhận thanh toán
Ngân hàng phát hành kiểm tra bộ chứng từ thanh toán.

Hợp lệ:
Tiến hành thanh toán (hoặc chấp nhận thanh toán)

Bất hợp lệ: Từ chối thanh toán
B c 7a ướ :
Một số bất hợp lệ cơ bản

Giao hàng treã.

Thư tín dụng hết hạn hiệu lực.

Sai đơn giá.



Ngân hàng thông báo:

Nếu hợp lệ:
Thông báo việc thanh toán (hoặc chấp nhận thanh toán) cho người thụ hưởng.

Nếu bất hợp lệ:
Thông báo việc từ chối thanh toán.
B c 7b ướ :
Ngân hàng phát hành giao bộ chứng từ thanh toán cho người yêu cầu mở tín dụng
thư và yêu cầu thanh toán bồi hoàn.
B c 8 ướ :
Thanh toán bồi hoàn.
Từ chối thanh toán bồi hoàn.
Người yêu cầu mở thư tín dụng dùng bộ chứng từ để nhận hàng.

Nếu hợp lệ:

Nếu bất hợp lệ:
NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA
THƯ TÍN DỤNG
Message Header
MT 700 – Issue of a Documentary Credit
Sender: EACBVNVXXXX
Receiver: BOTKJPJTXXX
Message Text
27: Sequence of Total: 1/1
40A: Form of Documentary Credit: Irrevocable
20: Documentary Credit number: LA04N400KK
31C: Date of Issue: 040108

31D: Date and Place of Expiry:
040308 at Nego Bank in Tokyo, Japan
50: Applicant: ABC Company
59: Beneficiary: ANZ Company
Message Text (Tiếp theo)
32B: CURRENCY CODE, AMOUNT: USD585,000.00
39A: PERCENTAGE CREDIT AMT TOLERANCE 10/10
41: AVAILABLE WITH….BY……: ANY BANK BY NEGOTIATION
42C: DRAFT AT: SIGHT FOR 100PCT OF INVOICE VALUE
42: DRAWEE: EACBVNVXXXX
Message Text (Tiếp theo)
43P: PARTIAL SHIPMENTS: ALLOWED
43T: TRANSHIPMENT: NOT ALLOWED
44A: ON BOARD/ DISP/TAKING CHARGE AT: ANY JAPANESE PORT
44B: FOR TRANSPORTATION TO: HOCHIMINH CITY PORT, VIETNAM
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT:
040216
Message Text (Tiếp theo)
45A: DESCRIPTN OF GOODS &/OR SERVICES
+ COMMODITY: HOT ROLLED STEEL SHEET IN COIL
1.20MM X 1199MM X COIL – 500MTS AT
USD400.00/MT
1.35MM X 1199MM X COIL – 1000MTS AT
USD385.00/MT
+ TOTAL QUANTITY: 1,500.00 MTS
+ TOTAL AMOUNT: USD585,000.00
Message Text (Tiếp theo)
+ ORIGIN: JAPAN
+ PACKING: MILL EXPORT STANDARD WITH BARE IN BUNDLE
+ MARKING: ABC/1UR-0185/HCMC PORT

+ PRICE TERM: CFR FO HOCHIMINH CITY PORT, VIETNAM
Message Text (Tiếp theo)
46A: DOCUMENTS REQUIRED:
IN TRIPLICATE (UNLESS OTHERWISE STATED)
1.SIGNED COMMERCIAL INVOICE IN DUPLICATE
2.FULL SET (3/3) OF ORIGINAL “CLEAN SHIPPED ON BOARD” OCEAN BILL OF LADING
SHOWING L/C NO.,MADE OUT TO ORDER OF EAB MARKED “FREIGHT PREPAID”
AND NOTIFY THE APPLICANT
3.CERTIFICATE OF ORIGIN ISSUED BY THE TOKYO CHAMBER OF COMMERCE AND
INDUSTRY
Message Text (Tiếp theo)
46A: DOCUMENTS REQUIRED:
IN TRIPLICATE (UNCLESS OTHERWISE STATED)
4. DETAILED PACKING LIST
5. INSPECTION CERTIFICATE ISSUED BY MILL
Message Text (Tiếp theo)
47A: ADDITIONAL CONDITIONS:
+ ALL DOCUMENT MUST BE SHOWN IN ENGLISH
+ MORE OR LESS 10PCT ON QUANTITY AND AMOUNT OF EACH SIZE ACCEPTABLE
71B: CHARGES: ALL BANKING CHARGES OUTSIDE VIETNAM INCLUDING
ADVISING, NEGOTIATING, REIMBURSING COMMISSION ARE AT THE BEN’S
ACCOUNT

×