Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Tiếng anh Chuyên Ngành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 88 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NƠNG NGHIỆP NAM BỘ
PHÂN HIỆU TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

GIÀU KIẾN THỨC – VỮNG KỸ NĂNG

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: TIẾNG ANH
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-CĐNBPH-ĐTCTHS ngày 23 tháng 7 năm 2021
của Giám đốc Phân hiệu Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ tại TP.HCM)

Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2021


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép dùng
nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

2


LỜI GIỚI THIỆU
Tài liệu dạy học môn Tiếng Anh trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp bao
gồm 08 đơn vị bài học (Unit). Mỗi đơn vị bài học gồm các phần sau:
1. Warm up: nhằm giúp người học thực hành kỹ năng nói theo cặp và theo nhóm
thơng qua các mẫu đối thoại theo đúng chủ đề bài học để tăng thêm sự hứng thú, thông qua
các họat động như làm việc nhóm (Work in groups), đối thoại (Conversation)
2. Vocabulary: cung cấp từ vựng theo từng chủ đề bài học, nhằm giúp người học


củng cố lại từ vựng theo từng chủ đề một cách sinh động thông qua các hoạt động như hỏi
và trả lời các câu hỏi (Ask and answer questions with a partner) hoặc nối động từ/danh từ
với bức tranh (Match each verb/ noun with a picture). Có nhiều loại chủ đề đa dạng như
Nghề nghiệp (Jobs), Thể Thao (Sport), Các hoạt động giải trí (Leisure activities), Nơi chốn
(Places), Các đồ vật trong nhà (Things in a house), Đồ ăn thức uống (Food and drink),
Ngoại hình (Appearance), Quần áo và màu sắc (Clothes and colours), Các hoạt động trong
kỳ nghỉ (Vacation activities), Đồ vật dùng trong kỳ nghỉ (Vacation items), Hoạt động hàng
ngày (Daily activities).
3. Grammar focus: thông qua các dạng bài tập đa dạng như điền câu (Complete the
sentences), hỏi và trả lời các câu hỏi (Ask and answer the questions), đặt câu hỏi (Make
questions), đặt câu (Make sentences), viết lại câu (Rewrite the sentences), hồn chỉnh bảng
(Complete the table) giúp người học có thể nắm vững các điểm ngữ pháp. Các chủ điểm
ngữ pháp gồm thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, q khứ tiếp diễn, thì hiện
tại hồn thành, tính từ sở hữu, đại từ và đại từ chỉ định; các trạng từ chỉ tần suất, động từ
khiếm khuyết, giới từ chỉ nơi chốn, danh từ đếm được và không đếm được…
4. Listening: người học nghe và hiểu được những cụm từ và ý chính về các chủ đề
liên quan đến các thành viên gia đình, các hoạt động giải trí trong thời gian rảnh rỗi, vị trí
đồ đạc trong nhà, các loại thức ăn và đồ uống phổ biến qua các dạng bài tập nghe như
Listen and read the dialog, Listen and answer the questions, Listen and choose the correct
answer, Listen and circle T (True) or F (False),
5. Speaking: nhằm giúp người học thực hành kỹ năng nói thông qua các bài tập đa
dạng như đọc và nghe hội thoại (read and listen to the conversation), phát âm
(Pronunciation), phỏng vấn bạn học (Interview a friend), làm việc theo cặp (Work in pairs)
và thay thế những từ/câu in đậm, gạch dưới (Replace the bold and underlined
words/phrases. Các tình huống giao tiếp đơn giản, ngắn gọn, quen thuộc như tự giới thiệu
bản thân, gia đình, nghề nghiệp, sở thích; chỉ đường đến những địa điểm thông thường; đặt
được câu hỏi về số lượng.
6. Reading: nhằm giúp người học đọc và phân tích được các đoạn văn bản ngắn và
đơn giản về các vấn đề quen thuộc và cụ thể; đọc hiểu đại ý và thông tin chi tiết thông qua
3



các bài đọc có liên quan đến giới thiệu bạn bè, các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, nơi
chốn, các thức ăn và đồ uống phổ biến.
7. Writing: nhằm giúp người học có thể viết được các mệnh đề, câu đơn giản và
kết nối với nhau bằng các liên từ cơ bản; viết đoạn văn ngắn về các chủ đề có liên quan đến
bản thân, sở thích và các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, mô tả nhà ở, thức ăn và đồ
uống.
8. Further practice: các bài tập làm thêm về ngữ pháp, từ vựng giúp người học củng cố lại
kiến thức của mỗi bài học

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày ......... tháng ......... năm 2021
Chủ biên: Lê Thị Thùy Linh

4


MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN.................................................................................................2
LỜI GIỚI THIỆU............................................................................................................... 3
MỤC LỤC...........................................................................................................................5
UNIT 1............................................................................................................................... 11
1. VOCABULARY:........................................................................................................11
1.1. Family members:...................................................................................................11
1.2. Jobs:...................................................................................................................... 12
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................13
2.1. The Subject Personal Pronouns.............................................................................13
2.2. The Object Personal Pronouns and Possessive Adjectives....................................13
2.3. Nouns.................................................................................................................... 14
2.4. The Simple Present Tense TO BE.........................................................................15

3. LISTENING................................................................................................................15
4. SPEAKING.................................................................................................................16
5. READING................................................................................................................... 17
6. WRITING.................................................................................................................... 18
FURTHER PRACTICE...................................................................................................19
UNIT 2............................................................................................................................... 21
1. VOCABULARY: SPORTS AND ACTIVITIES.........................................................21
1.1 Sports:....................................................................................................................21
1.2. Leisure activities:..................................................................................................22
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................23
2.1. The Present Simple Tense.....................................................................................23
2.2. Adverbs of Frequency...........................................................................................24
3. LISTENING................................................................................................................25
4. SPEAKING.................................................................................................................25
5. READING................................................................................................................... 26
6. WRITING.................................................................................................................... 26
FURTHER PRACTICE...................................................................................................27
5


UNIT 3............................................................................................................................... 28
1. VOCABULARY:........................................................................................................29
1.1. Descriptive adjectives............................................................................................29
1.2. Places:...................................................................................................................29
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................30
2.1. There is/ There are.................................................................................................30
2.2. Prepositions of places............................................................................................31
2.3. Modal verb “ CAN”..............................................................................................32
2.4. Imperative Form....................................................................................................32
3. LISTENING................................................................................................................32

4. SPEAKING.................................................................................................................33
5. READING................................................................................................................... 33
6. WRITING.................................................................................................................... 33
FURTHER PRATICE.....................................................................................................34
UNIT 4............................................................................................................................... 36
1. VOCABULARY:........................................................................................................36
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................38
2.1. Countable and uncountable nouns.........................................................................38
2.2. How much/ How many?........................................................................................39
2.3. Modal verbs: Should.............................................................................................39
2.4. Would like structure..............................................................................................40
3. LISTENING................................................................................................................40
4. SPEAKING.................................................................................................................41
5. READING................................................................................................................... 41
6. WRITING.................................................................................................................... 42
FURTHER PRACTICE:..................................................................................................43
STOP AND CHECK 1......................................................................................................44
UNIT 5:.............................................................................................................................. 47
1. VOCABULARY:........................................................................................................48
1.1. Activities in Tet holiday:.......................................................................................48
6


1.2. Clothes and color...................................................................................................48
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................49
2.1. Present Continuous Tense.....................................................................................49
2.2. Prepositions of Time:............................................................................................50
3. LISTENING................................................................................................................51
4. SPEAKING.................................................................................................................51
5. READING................................................................................................................... 51

6. WRITING.................................................................................................................... 53
FURTHER PRACTICE...................................................................................................53
UNIT 6:.............................................................................................................................. 55
1. VOCABULARY:........................................................................................................56
1.1. Vacation things:....................................................................................................56
1.2. Vacation Activities:...............................................................................................57
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................58
2.1. The Past Simple Tense with Regular Verbs..........................................................58
2.2. The Past Simple Tense with Irregular Verbs.........................................................58
3. LISTENING................................................................................................................59
4. SPEAKING.................................................................................................................60
6. WRITING.................................................................................................................... 62
FURTHER PRACTICE...................................................................................................62
UNIT 7............................................................................................................................... 65
1. VOCABULARY.........................................................................................................66
1.1. Daily activities:.....................................................................................................66
1.2. Personal characteristics.........................................................................................66
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................67
2.1. Present Continuous Tense vs Present Simple Tense..............................................67
2.2. Gerund vs to infinitive...........................................................................................68
3. LISTENING................................................................................................................69
4. SPEAKING:................................................................................................................69
5. READING................................................................................................................... 69
7


6. WRITING.................................................................................................................... 70
FURTHER PRACTICE...................................................................................................70
UNIT 8............................................................................................................................... 73
1. VOCABULARY:........................................................................................................73

1.1. Hobbies and interests............................................................................................73
1.2. Play/ do/ go+ sports...............................................................................................74
2. GRAMMAR FOCUS:.................................................................................................75
2.1. The Past Continuous Tense...................................................................................75
2.2. Past Simple vs. Past Continuous............................................................................75
3. LISTENING................................................................................................................76
4. SPEAKING.................................................................................................................76
5. READING................................................................................................................... 76
6. WRITING.................................................................................................................... 77
FURTHER PRACTICE:..................................................................................................77
STOP AND CHECK 2......................................................................................................79
IRREGULAR VERBS......................................................................................................83
LISTENING SCRIPT.......................................................................................................86
UNIT 1............................................................................................................................ 86
UNIT 2............................................................................................................................ 86
UNIT 3............................................................................................................................ 87
UNIT 4............................................................................................................................ 87
UNIT 5............................................................................................................................ 87
UNIT 6............................................................................................................................ 88
UNIT 7............................................................................................................................ 88
UNIT 8............................................................................................................................ 89

8


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC: TIẾNG ANH

Tên mơn học: Tiếng Anh
Mã môn học: MH06
Thời gian thực hiện: 90 giờ (30 giờ Lý thuyết, 56 giờ Thảo luận, bài tập, 4 giờ Kiểm tra)

I.

Vị trí, tính chất của mơn học
1. Vị trí:

Mơn học Tiếng Anh là một trong các môn học ngoại ngữ bắt buộc thuộc khối các môn
học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp.
2. Tính chất:
Chương trình môn học Tiếng Anh này bao gồm các kiến thức, kỹ năng sử dụng Tiếng
Anh cơ bản trong đời sống, học tập và hoạt động nghề nghiệp phù hợp với trình độ
được đào tạo.
II.

Mục tiêu mơn học
Sau khi học xong chương trình ở trình độ trung cấp, người học đạt được trình độ năng
lực Tiếng Anh Bậc l theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, cụ thể:
1.

Về kiến thức

Nhận biết và giải thích được các cấu trúc ngữ pháp cơ bản về thành phần của câu,
cách sử dụng thì hiện tại và quá khứ, phân loại danh từ, đại từ và tính từ; nhận biết
được các từ vựng về giới thiệu bản thân và người khác, các hoạt động hàng ngày, sở
thích, địa điểm, thực phẩm và đồ uống, các sự kiện đặc biệt và kỳ nghỉ.
2. Về kỹ năng
a)

b)

c)


Kỹ năng nghe: Theo dõi và hiểu được lời nói khi được diễn đạt chậm, rõ ràng, có
khoảng ngừng để kịp thu nhận các thơng tin về các chủ đề liên quan đến thành viên
gia đình, các hoạt động giải trí trong thời gian rảnh rỗi, vị trí đồ vật trong nhà, các
loại thức ăn và đồ uống phổ biến, các hoạt động trong các dịp lễ hoặc sự kiện đặc
biệt, du lịch, các hoạt động hàng ngày và các sở thích.
Kỹ năng nói: Đưa ra và hồi đáp các nhận định đơn giản liên quan đến các chủ đề rất
quen thuộc như tự giới thiệu bản thân, gia đình, nghề nghiệp, trình bày sở thích, đặt
câu hỏi về số lượng, trình bày về những ngày lễ hoặc sự kiện đặc biệt, du lịch, các
hoạt động hàng ngày và các sở thích.
Kỹ năng đọc: Đọc hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các chủ đề thơng qua
các bài đọc có liên quan đến giới thiệu bạn bè, các hoạt động trong thời gian rảnh
9


d)

rỗi, nơi chốn, các món ăn và thức uống phổ biến, các ngày lễ đặc biệt và kỳ nghỉ,
các hoạt động hàng ngày và các sở thích.
Kỹ năng viết: Viết được những cụm từ, câu ngắn về bản thân, gia đình, trường lớp,
nơi làm việc, sở thích và các hoạt động trong thời gian rảnh rồi, mô tả nhà ở, thức
ăn và đồ uống, các lễ hội và dịp đặc biệt, các kỳ nghỉ và các sở thích.

3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Nhận thức được tầm quan trọng của ngoại ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng, có
trách nhiệm trong việc sử dụng tiếng Anh trong đời sống, học tập và nghề nghiệp;
- Có thể làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong việc áp dụng tiếng Anh vào học tập,
lao động và các hoạt động khác.
III.


Nội dung môn học
1.

Số
TT

Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Tổng
số

Tên đơn vị bài học

Thời gian (giờ)

Thảo luận,
Kiểm
thuyết
bài tập
tra

1

Bài 1: Gia đình và bạn bè ( Family and
Friends)

9

3

6


2

Bài 2: Thời gian rảnh rỗi ( Leisure Time)

9

3

6

3

Bài 3: Địa điểm (Places)

9

3

6

4

Bài 4: Các loại thực phẩm và đồ uống
(Foods and Drinks)

9

3


6

5

Ôn tập và kiểm tra (Consolidation & Test)

9

3

4

6

Bài 5 : Các sự kiện đặc biệt (Special
occasions)

9

3

6

7

Bài 6: Kỳ nghỉ (Vacation)

9

3


6

8

Bài 7: Các hoạt động hằng ngày (Activities)

9

3

6

9

Bài 8: Sở thích (Hobbies & Interests)

9

3

6

10

Ơn tập và kiểm tra (Consolidation & Test)

9

3


4

2

90

30

56

4

Tổng cộng

2

UNIT 1
10


FAMILY AND FRIENDS
Language Focus: Personal information
Vocabulary:

Family members; Jobs

Grammar:

Pronouns – Possessive Adjectives

Plural nouns
The Present Simple Tense - To be: am, is, are

WARM-UP:
Jack:
Tom:
Jack:
Tom:
Lisa:
Tom:
Lisa:
Jack:

Hello. How are you?
Hello. Fine, thanks.
This is my sister. Her name is Lisa.
How do you do? I’m Tom. I’m a student.
How do you do? I’m a nurse.
Oh, I have to go now. See you later.
Goodbye!
OK. See you tomorrow.

Ask and answer:

1.
2.
3.
4.
5.


How many people are there?
Who are they?
Who is Lisa?
Is Tom a teacher?
Is Lisa a nurse ?

1. VOCABULARY:
1.1. Family members:
Find the correct words to fill in the box
Male
father/ dad
grandfather
brother
son

Female

Male

Female

uncle
nephew
husband
cousins/ siblings

11


Task 1: Look the family tree then answer the questions about Ben’s family:

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Who is his wife?
Who is his daughter?
Who is his son?
Who is his mother?
Who is his father?
Who are his parents?
Who is his grandfather?
Who is his grandmother?
Who is his sister?
Who are his cousins?
Who are his nephews?

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

1.2. Jobs:

Task 2: Find out the jobs of these people
farmer – chef (cook) – driver – secretary –
teacher – hairdresser – fireman – soldier – nurse
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

I wear a uniform. I work in a hospital. I help a doctor.
I work in a school. I have students. I teach new things.
I work in an office. I make phone calls. I make appointments.
I wear a uniform. I often wear green. I defend my country.
I drive a tractor. I grow vegetables. I have animals.
I work with scissors. I wash, dry, and brush. I cut hair.
I wear a uniform. I put out fires. I work in shifts.
I wear a white hat. I like cooking. I work in a kitchen.
I drive a car. I charge a fare. I drive a taxi.


……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………

Task 3: Write their jobs
12


2. GRAMMAR FOCUS:
2.1. The Subject Personal Pronouns.
Fill in the table:
Singular Persons

Plural Persons

1st person
2nd person

We
You

3rd person


They

2.2. The Object Personal Pronouns and Possessive Adjectives.
Fill in the table:
Subject
Personal Pronouns
I
You

We
You

Object
Personal Pronouns
you
him
her
it
you
them

Possessive
Adjectives
my
his
her
its
our
their


Task 1. Fill in the blanks with the correct subject pronouns.

1.
2.
3.
4.

Mrs. Mary is tired. ……… is sleeping.
Noo and Dong Nhi are in the playground. ……… are cycling.
Mr. Smith is a baker. ……… makes cakes.
My grandfather is old. ……… is seventy years old.
13


5. The children are having a party. ……… are happy.
6. Father and I are going to the beach. ……… like swimming.
7. The fish is in the tank. ……… is beautiful.
8. Miley and I have done our work. Can ……… play now?
9. The teacher says “Children, ……… must keep quiet in class.”
10. Mother says, “……… am going to cook now.”
Task 2. Fill in the blank with my, your, his, her, its, our, your, or their

1. Mary and Susan talk like ……… mother.
2. Princess Caroline is wearing ……… new Gucci gown.
3. Where do you live? What is ……… address?
4. This is a lovely bird. What is ……… name?
5. Where are ……… keys? I can’t find them.
6. Where do you keep ……… money, at home or in the bank?
7. Sam is celebrating ……… birthday tomorrow.
8. We wash ……… hands before eating.

9. My friends and I are at ……… school.
10. The table is broken ……… leg.

2.3. Nouns
2.3.1. Singular Nouns:
a boy, a girl, a book, an oval/ an eraser…
2.3.2. Plural Nouns:
many boys, some girls, two books, …
Practice:
Add a/ an before the nouns then make plural nouns

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

…… boy
…… knife
…… thief
…… tomato
…… box
…… wish
…… baby
…… river

……………………

……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………

9. …… holiday
10. …… hero
11. …… church
12. …… fox
13. …… stomach
14. …… zero
15. …… leaf
16. …… truck

……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………

14


2.4. The Simple Present Tense TO BE

Positive

Negative

Questions

I

am

am not

Am I…?

You
He
She
It
We
You
They

are

are not

is

is not


are

are not

Are you….?
Is he….?
Is she….?
Is it….?
Are we….?
Are you….?
Are they…?

Task 1. Complete the sentences with both positive and negative forms of Be

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

My name ……… Tom.
Our mother ……… in the kitchen.
I ……… hungry.
We ………in class now.
My motorbike ……… new.
My parents ……… from Manchester.
I ……… 23 years old.

It ……… very cold today.

Task 2. Make questions

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Taylor Swift / your favorite singer?
they / from Malaysia?
your parents / at home?
our school / very new?
your brother / tall?
you / 19 years old?
you / thirsty?
your house / near here?

3. LISTENING
3.1. Listen to the dialogue.
Alex
Carey
Alex
Carey
Alex
Carey

Alex
Carey
Alex

This is your album, isn’t it?
Yes, certainly.
Can I look at it? I really like looking at photos.
Sure. They’re from my grandpa’s birthday party. He’s 85 years old.
Oh! He looks really fantastic at his age.
Yes, he’s fine, but he has to walk with a stick.
And who’s next to your grandpa?
That’s my uncle Peter. He loves playing tennis.
Oh yes. And who’s that?
15


Carey
Alex
Carey
Alex
Carey
Alex
Carey

That’s my cousin Mary. I’m not really into her.
Why not?
I don’t know. She’s so wonderful. She can speak three languages and
play the piano.
I understand. Do you like meeting up with all your family members?
Yes, I do.

And how about your parents?
They like it, too. As long as the party isn’t at my house.

3.2. Circle T (TRUE) or F (FALSE) for the sentences below.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Pat loves looking at photos.
Pat’s grandpa is 80.
Pat’s grandpa can’t walk without a stick.
Pat’s uncle isn’t interested in tennis.
Mary can speak 3 languages.
Pat likes Mary.
Pat doesn’t like family meeting
Pat’s parents like to meet family members at home.

T
T
T
T
T
T
T
T


F
F
F
F
F
F
F
F

3.3. Listen to what Anna says about her family and answer these questions.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

How many sisters does Anna have?
How many cousins does Anna have?
How old is Anna’s mother?
Who is Isabel?
What is Anna’s uncle’s name?
Who does she like best in her family?

4. SPEAKING
Fill the gaps with your information and then introduce yourself to a partner and
take turns making conversations.
All about me: Name …………………...
I study:

 English
 Art
 History
 Music
 Mordern languages
 Other: …………………..
Do you enjoy it?

Yes, it’s fun.
 Not really.
I live …………………...
 in a dormitory
 with friends
 on campus
I work …………………...
 in a convenience store


It’s OK, I guess.
 No, I don’t


 with my family
 in an apartment

 in an office
16


 in a grocery store

 as a tutor
 I don’t have a job
 as a pizza delivery driver
 in a restaurant
 Other: …………………..
Do the same:
Student A: Hello, what’s your name?
Student B: My name is Somchai. I study Art.

5. READING
Read the text carefully.
Mary's family
Mary is ten years old. She is from Dorset. Her hair is long and brown. She has got
brown eyes. She has got a cat and a dog. Their names are Pat and Fluffy. Pat, the dog
has got a small house in the garden. Mary's cat, Fluffy is 3 years old.
Mary's mother is Jane. She is a teacher. She's thirty-six years old. Her husband is Nick.
He is thirty-eight. He's a bus driver. He has got brown hair and blue eyes. Jane's hair is
blonde and her eyes are brown. They have got three children Mary, Sean and Peter.
Sean is six and Peter is twelve years old. The children are pupils. Sean's hair is blonde,
Peter's hair is brown. The boys have got blue eyes.
Jane hasn't got a pet. She has a friend. Her name is Laura.
Nick has got a horse. Its name is Lightning. Nick's friends are bus drivers. They are
Tom, Charles and John.
Peter's pet is a hamster. Its name is Tiny. She is so small. Sean has got a goldfish. Its
name's Goldie.
Peter and Sean have got four friends. Peter's friends are James and Doug. Brian and
Adam are Sean's friends. Mary's friends are Maggie and April.
Task 1. Fill in the chart with the suitable information from the text. Write "N o" if we
have no information.


name

Mary

age

36

hair

blonde

eyes
job

bus driver

friend(s)
pet (s)

hamster

pet’s name
Task 2. True or False. Put a tick into the correct place.
17


True False
1. Mary has got a spider.
2. Mary's mother is 38 years old.

3. Nick is Sean’s father.
4. Sean has got a sister.
5. Mary has got two brothers.
6. The children have got four friends.
7. Tiny is a horse.
8. John is a bus driver.
9. Tom is Peter's friend.
10. Fluffy is a cat.
Task 3. Write short answers to the following questions

1. How many pets has the family got?
2. Has the family got a garden?
3. Where is the family from?
4. Who is the daughter in the family?
5. How many friends has the family got?
6. Who has got a fish?
7. Who has got blonde hair?
8. Who is Peter?
9. Who has got blue eyes?
10. Who is Doug?

6. WRITING

1.
2.
3.
4.
5.
6.


Write a short paragraph about yourself. Include the following information in
your writing.
Your name and where you are from
Where you live and whom you live with
What you study and where you study
Your accommodation
Your job / part-time job
Your hobbies

18


FURTHER PRACTICE
Task 1. A or AN

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

This is Bob. He’s ……… doctor.
Peter is ……… engineer.
It’s raining. Take ……… umbrella!
Leonardo Di Caprio is ……… actor.

Fred is ……… honest man.
Mr Smith is ……… teacher.
Gloria wants to buy ……… uniform.
That’s John. He is ……… police officer.
I’m a student.
Her father is ……… MP.

Task 2. Make plural
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

table
class
toy
battery
child
tooth
sheep
wife
toothbrush
woman


Use the plural forms in the sentences:
1. ……………… like toy shop.
2. We use ……………… to keep our
……………… clean.
3. These ……………… are good ………………
4. Australia is famous for ………………
5. We have many ……………… at school.

Task 3. Underline the correct answer
1. Sheila is an English girl. (He/ She/ Her) is walking with Peter and talking to (he/
him/ his)
2. (We/ They/ Our) are Monica and Paula and we are Italian.
3. Ann and James are speaking to (they/ them/ their) teachers, because (they/ them/
their) have some questions for (they/ them/ their)
4. We have a very light classroom; (We/ Us/ Our) classroom is on the second floor.
5. How old are (you/ your/ me)? - I am 15 years old.
6. Can I borrow (you/ your/ my) rubber? Yes, here (you/ your/ me) are.
7. We are from Rome. (We/ Us/ Our) house there is very big.
8. (I/ me/ my) name is Neil. I am a teacher.
9. Children, please listen to (I/ me/ my)!
10. That is your sister! What is (she/ her/ his) name?

Task 4. Fill in the blank with am, is or are.
1.
2.

He … my father.
She … at home.
19



3.
Mark and Linda … good doctors.
4.
We … from Europe and Asia.
5.
I … a smart woman.
6.
My …so lovely.
7.
Our parents … going shopping.
8.
… you busy?
9.
… someone at the door?
10. My friends and I … in the classroom now.

Task 5. Re-arrange the sentences.
1. I/ not/ a/ am/ teacher.
2. She/ mother./ is/ my
3. the/ happy?/ Are/ boys
4. The girl/ the/ in/is/ room.
5. are/ We/ at home/ not/ now.
6. My/ is/ dad/ smart.
7. mother/ a/ is/ My/ housewife.
8. the/ angry?/ teacher/ Is
9. dog/ in/ Our/ corner./ the/ is
10. Are/ the countryside?/ you/ from

20




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×