Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Chương 8: Thiết kế Bộ lọc Số pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.37 KB, 21 trang )

BK
TP.HCM
2011
dce
Chương 8
Thiết kế Bộ lọc Số
©2011, TS. Đinh Đức Anh Vũ
2011
dce
2
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Nội dung
• Bộ lọc lý tưởng
• Bộ lọc thực tế
– Bộ lọc với đáp ứng xung hữu hạn (FIR)
• Bộ lọc tuyến tính pha
– Phương pháp cửa sổ
– Phương pháp mẫu tần số
• Bộ lọc tuyến tính pha tối ưu
• Bộ biến đổi Hilbert
• So sánh các phương pháp thiết kế
– Bộ lọc với đáp ứng xung vô hạn (IIR)
• Phương pháp xấp xỉ đạo hàm
• Phương pháp bất biến xung
2011
dce
3
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Giới thiệu
• Phương pháp thiết kế bộ lọc tần số
– Đặc tính bộ lọc được mô tả bởi đáp ứng biên độ và pha


– Tùy theo đáp ứng mong muốn, bộ lọc nhân quả FIR hoặc
IIR sẽ được chọn
• FIR
– Được dùng khi có yêu cầu đáp ứng pha tuyến tính trong passband
– Nhiều thông số hơn IIR → Độ phức tạp tính toán cao
• IIR
– Có các thuỳ biên ở dải stopband thấp hơn bộ lọc FIR có cùng số tham
số → được dùng nhiều hơn so với FIR (khi độ méo pha trong
passband có thể chấp nhận được)
– Độ phức tạp tính toán không cao và tiêu tốn ít bộ nhớ
– Xác định các hệ số bộ lọc
2011
dce
4
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Tính nhân quả
• Xét bộ lọc lý tưởng



≤<

=
πωω
ωω
ω
c
c
H
0

1
)(






=
=
0
0
)(
)sin(
n
n
nh
n
n
c
cc
c
ω
ω
π
ω
π
ω
ω
H(ω)

1
ω
c

c
Bộ lọc không nhân quả
→ không hiện thực được
ω
c
= π/4
2011
dce
5
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Đ/k để bộ lọc nhân quả
• Định lý Paley-Wiener
– H(ω) chỉ được phép = 0 tại một tập hữu hạn các tần số
– |H(ω)| không được là hằng số cho một khoảng tần
• Việc chuyển từ passband sang stopband không được thẳng góc
– H
R
(ω) và H
I
(ω) phụ thuộc nhau → Phổ biên độ và phổ pha không thể
chọn độc lập được
∞<


π
π

ωω
dH )(ln
h(n) có năng lượng hữu hạn
h(n) = 0 ∀n<0




∞<
∞<
π
π
π
π
ωω
ωω
dH
dH
2
)(
)(ln
()
(), () ()
( ):
j
Voi H H e
h n nhânqua
ω
ωω ω
Θ

Θ=
2011
dce
6
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
)()()
( nhnhnh
oe
+=
[ ]
[ ]
)()()(
)()()(
2
1
2
1
nhnhnh
n
hnhnh
o
e
−−=

+=
1)()0
()()(2)(
0)(
)0()()(2)(
≥+=

≥−=
nnhnu
nhnh
nnhnunh
nh
o
ee
δ
δ
h(n) nhân quả
)()()(
ωωω
IR
jHHH +=
)()()
( nhnhnh
oe
+=
FF



−=
π
π
λω
π
λλω
dHH
RI

)cot()()(
22
1
BĐ Hilbert rời rạc
1)()( ≥= nnhnh
eo
h(n) được mô tả bởi h
e
(n)
H(ω) được mô tả bởi H
R
(ω)
H(ω) được mô tả bởi H
I
(ω) và h(0)
h(n) thực
Đ/k để bộ lọc nhân quả
2011
dce
7
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Đ/k để bộ lọc nhân quả
• Ví dụ: xác định đáp ứng tần số của h/t ổn định với đáp ứng xung là hàm
thực và chẵn, nếu biết
1
cos21
cos1
)(
2
<

+−

= a
aa
a
H
R
ω
ω
ω
[ ]
ωω
ω
jj
ee

+=
2
1
cos
azaROC
azaz
za
z
az
za
zza
zH
R
/1:

)1)((
2/)
1(
)(
1
)(1
)(
2
21
1
2
1
<<
−−
+

=
++−
+−
=


)()(
2
1
2
1
nanh
n
e

δ
+=
)()( nuanh
n
=
ω
ω
j
ae
H


=
1
1
)(
2011
dce
8
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc tần số trong thực tế
• LTI
• Đặc trưng
|H(ω)|
ω
1+δ
1
1-δ
1
δ

2
Passband ripple
Transition Band
StopBand
0
ω
p
ω
s
π
δ
1
: Passband ripple
δ
2
: Stopband ripple
ω
p
: Passband edge ripple
ω
s
: Stopand edge ripple
∑∑
==
−+−−=
M
k
k
N
k

k
knxbkn
yany
01
)()()
(


=

=

+
=
N
k
kj
k
M
k
kj
k
ea
eb
H
1
0
1
)(
ω

ω
ω
2011
dce
9
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR – Tính đối xứng & phản đối xứng


=
−=
1
0
)()()(
M
k
knxkhny
• Bộ lọc FIR • Bộ lọc FIR tuyến tính pha
– H(ω) có pha Ө(ω) là hàm tuyến tính
– Đ/k: h(n) = ± h(M–1–n)
n = 0, 1, …, M-1


=
−=
1
0
)()(
M
k

k
kn
xbny
h(k) = b
k


=

=
1
0
)()(
M
k
k
zkhzH
)()(
1)1(
zHzHz
M
±=
−−−
• Thay z bởi z-1
• Nhân 2 vế với z-(M-1)
• h(n) = ± h(M–1–n)
z
1
z
1

*
1/z
1
*
1/z
1
1
1/z
2
z
2
• Nếu z
1
là nghiệm (hoặc zero) của H(z)
thì 1/z
1
cũng là nghiệm
• Để h(n) thực thì z
1
*
cũng là nghiệm
và 1/ z
1
*
cũng là nghiệm
2011
dce
10
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR – Tính đối xứng & phản đối xứng

• Hàm h/t
• Đáp ứng xung đơn vị đối xứng h(n) = h(M – 1 – n)
3
2
(1) (12) (12)
2 22
2
(1) (12) (12)
2 22
1 ( 1)
1
2
0
1
0
( ) (0) (1) ( 1)
( ) ()
()
M
M Mn Mn
M
M Mn Mn
M
M
n
n
Hz h h z hM z
z h h n z z M le
z h n z z M chan


− −− −−
− −− −−
− −−
−−

=

−−
=
= + ++ −











=



±






3
2
2
12
1
22
0
1
12
2
0
( ) 2 ( )cos ( )
()
2 ( )cos ( )
M
M
Mn
M
n
r
Mn
n
h h n M le
H
h n M chan
ω
ω
ω


−−

=

−−
=

+


=









<+−
>−



0)()(
0)()(
)(
2
1

2
1
ωπω
ωω
ω
r
M
r
M
H
H
2
)1(
)()(


=
M
j
r
eHH
ω
ωω
Đặc tính pha
Tuyến tính
Biên độ thực
2011
dce
11
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ

• Đáp ứng xung đơn vị phản đối xứng h(n) = –h(M–1–n)
– Khi M lẻ h[(M–1)/2] = 0
• Đối xứng hay phản đối xứng ?
– Tùy
Bộ lọc FIR – Tính đối xứng & phản đối xứng
3
2
2
12
2
0
1
12
2
0
2 ( )sin ( )
()
2 ( )sin ( )
M
M
Mn
n
r
Mn
n
h n M le
H
h n M chan
ω
ω

ω

−−
=

−−
=



=









<−
>−



0)()(
0)()(
)(
2
1

2
3
2
1
2
ωω
ωω
ω
π
π
r
M
r
M
H
H
][
22
)1(
)()(
π
ω
ωω
−−

=
M
j
r
eHH

Đặc tính pha
Tuyến tính
h(n) = –h(M–1–n)
M lẻ
H
r
(0) = 0
H
r
(π) = 0
Không thích hợp
cho các bộ lọc thông thấp
và thông cao
Biên độ thực
2011
dce
12
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
• Giả sử
– H
d
(ω): hàm đáp ứng tần số mong muốn
– h
d
(n): hàm đáp ứng xung đơn vị mong muốn
• h
d
(n) có chiều dài vô hạn
• Để chiều dài h
d

(n) hữu hạn, cắt h
d
(n) tại điểm n = M-1
– Nhân h
d
(n) với hàm cửa sổ w(n)
– Cửa sổ hình chữ nhật
• Đáp ứng xung mẫu của bộ lọc
– Với H
d
(ω) cho trước, thì W(ω) có tác dụng làm trơn H
d
(ω)
– Một W(ω) tốt khi
• Có thuỳ chính phải rộng, cao hơn nhiều so với thuỳ phụ
• w(n) không nên giảm xuống 0 tại hai bên cạnh
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP cửa sổ


=

=
0
)()(
n
nj
dd
enhH
ω
ω




−=
=
otherwise
Mn
nw
0
1, ,1,01
)(




=
=
=
otherwise
Mnnh
nwnhnh
d
d
0
1, ,1,0)(
)()()(
ωω
ω
π
π

π
deHnh
nj
dd


= )()(
2
1


−=
π
π
π
ωω
dvvWvHH
d
)()()(
2
1
2011
dce
13
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP cửa sổ
Nhận xét:
- Thuỳ chính hẹp hơn khi M tăng
- Các thuỳ phụ tương đối lớn so với thuỳ
chính và không thay đổi khi M tăng

- Chiều cao thuỳ phụ tăng khi M tăng
)2/sin(
)2/sin(
1
1
)(
2/)1(
1
0
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
M
e
e
e
eW
Mj
j
Mj
M
n
nj
−−




=

=


==




<−



≤≤−=


0)sin()(
0)sin()(
)(
)sin(
)
sin(
)(
22
1
22
1
2

2
M
M
M
M
M
W
ω
ω
ω
ω
ωπ
ω
ω
πω
πω
Độ rộng của thùy chính: 4π /M
[được đo bởi điểm zero đầu tiên của W(ω)]
2011
dce
15
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP lấy
mẫu tần số
• H
d
(ω) được định nghĩa tại M điểm tần số cách đều
2
1
2

2
1
2
( ) 0,1, ,
0,1, , 1
0|
M
k
M
M
k k M le
k M chan
π
ωα
α

=+=
= −
=




=

=
1
0
)()(
M

n
nj
dd
enhH
ω
ω
1,,1,0)()(
1,,1,0)()(
)]([)(
1
0
/)(2
1
1
0
/)(2
2
−=+=
−==+
+≡+



=
+

=
+−
MnekHnh
MkenhkH

kHkH
M
k
Mnkj
d
M
d
M
n
Mnkj
dd
M
dd


απ
απ
π
α
α
αα
α=0, 2 công thức
này chính là công thức
DFT và IDFT
)()(
*
αα
−−=+ kMHkH
dd
Chuỗi h(n) thực

Chỉ cần định nghĩa H
d
(ω) tại (M+1)/2 điểm khi M lẻ
hoặc tại M/2 điểm khi M chẵn
2011
dce
16
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP lấy
mẫu tần số
• Mẫu tần số
• Định nghĩa các mẫu tần số thực G(k+m)
• Tùy theo giá trị α (0|½) và β (0|1), H(k) và h(n) sẽ có công thức đơn giản
– Ví dụ khi α = 0 và β = 0
( )
[ ]
MMkj
M
rd
ekHkH
2/)1)((22/
2
)()(
−+−
+=+
απβπ
π
αα
0 { ( )}
1 { ( )}

h n doi xung
h n phandoi xung
β
β
=


=

( )
)()1()(
2
αα
π
+−=+ kHkG
M
r
k
[ ]
MMkjjk
d
eekGkH
2/)1)((22/
)()(
−+−
+=+
απβππ
αα
Với
( )

)()(
)1()(
1,,1,0)()(
2
/
kMGkG
HkG
MkekGkH
M
k
r
k
Mkj
−−=
−=
−==
π
π

2
1
2
1
1
2
2
1
( ) (0) 2 ( )cos ( )
1
U

k
M
k
M
M
hn G Gk n
M
khi M le
voi U
khi M chan
π
=


=++



=




2011
dce
17
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – Phương
pháp tối ưu
• Bài toán xấp xỉ Chebyshev

– Tối ưu: sai số xấp xỉ giữa đáp ứng t/s mong muốn
và thực tế phân bố đều trên passband và
stopband ⇒ tối thiểu hóa các sai số cực đại
– Bộ lọc có gợn sóng trong cả passband và
stopband
2011
dce
18
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP tối ưu
• Trường hợp 1: đáp ứng xung đơn vị đối xứng và M lẻ


=
−−
−+=
2/)3(
0
2
1
2
1
)(cos)(2)()(
M
n
MM
r
nnhhH
ωω



=
=
2/)1(
0
cos)()(
M
k
r
kka
H
ωω



=−
=
=
−−

2
1
2
1
2
1
,,2,1)(2
0)
(
)(

MM
M
kkh
kh
k

α
k = (M-1)/2 – n
2011
dce
19
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP tối ưu
• Trường hợp 2: đáp ứng xung đơn vị đối xứng và M chẵn


=

−=
12/
0
2
1
)(cos)(2)(
M
n
M
r
nnhH
ωω


=
−=
2/
1
2
1
)(cos)()(
M
k
r
kkbH
ωω
22
,,2
,1)(2)(
MM
kk
hkb =−=
k = M/2 – n


=
=
12/
0
2
cos)('cos)(
M
k

r
kkbH
ωω
ω
)(2)1('
2,,2,1)(2)1(')('
)1()0
('
22
2
2
1
MM
M
b
b
kkbkbkb
bb
=−
−==−+
=

2011
dce
20
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP tối ưu
• Trường hợp 3: đáp ứng xung đơn vị phản đối xứng và M lẻ



=

−=
2/)3(
0
2
1
)(sin)(2
)(
M
n
M
r
nnhH
ωω


=
=
2/)1(
1
sin)()(
M
k
r
kkcH
ωω
2
1
2

1
,,2,1)(2)(
−−
=−=
MM
kkhkc 
k = (M-1)/2 – n


=
=
2/)3(
0
cos)('sin
)(
M
k
r
kkcH
ωωω
)1()2(
')0('
2)(2)1
(')1('
)(2)
('
)()('
2
1
2

5
2
3
2
5
2
1
2
3
ccc
kkckckc
cc
c
c
M
MM
M
M
=+
≤≤=
+−−
=
=

−−



2011
dce

21
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP tối ưu
• Trường hợp 4: đáp ứng xung đơn vị phản đối xứng và M
chẵn


=

−=
12/
0
2
1
)(sin)(2)(
M
n
M
r
nnhH
ωω

=
−=
2/
1
2
1
)(sin)()(
M

k
r
kkdH
ωω
22
,,2,1)(2)(
MM
kk
hkd =−=
k = M/2 – n


=
=
12/
0
2
cos)('sin)(
M
k
r
kkdH
ωω
ω
)1()1(')0('
12)(2)
(')1('
)(2)1
('
2

1
2
22
ddd
k
kdkdkd
dd
M
MM
=−
−≤≤=−−
=−
2011
dce
22
DSP – Thiết kế Bộ lọc Số ©2011, Đinh Đức Anh Vũ
Bộ lọc FIR tuyến tính pha – PP tối ưu
• Tổng quát
)()()(
ωωω
PQH
r
=
2
2
11
cos 2
()
sin 3
sin 4

truong hop
truong hop
Q
truong hop
truong hop
ω
ω
ω
ω



=





=
=
L
k
kkP
0
cos)()(
ωαω
( 1) / 2 1
/2 1 2
( 3) / 2 3
/2 1 4

M truong hop
M truong hop
L
M truong hop
M truong hop





=






×