1
TRƯ
TRƯ
Ờ
Ờ
NG Đ
NG Đ
Ạ
Ạ
I H
I H
Ọ
Ọ
C CÔNG NGHI
C CÔNG NGHI
Ệ
Ệ
P TP.HCM
P TP.HCM
KHOA CÔNG NGH
KHOA CÔNG NGH
Ệ
Ệ
ĐI
ĐI
Ệ
Ệ
N T
N T
Ử
Ử
B
B
Ộ
Ộ
MÔN VI
MÔN VI
Ễ
Ễ
N THÔNG
N THÔNG
000
000
CÔ SÔÛ VIEÃN THOÂNG
CÔ SÔÛ VIEÃN THOÂNG
TP.HCM – NĂM 2011
GV : LÊ VĂN HÙNG
Môn hc
2/73
2/73
Bài ging môn C S Vin ThôngBài ging môn C S Vin Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
Chương 1: Tín hiệu và phổ
Chương 2: Điều chế và giải điều chế tương tự
Chương 3: Điều chế và giải điều chế số
Chương 4: Mã hóa kênh truyền
Chương 5: Đồng bộ kênh truyền
Chương 6: Ghép kênh và đa truy cập
Chương 7: Kĩ thuật trải phổ
Chương 8: Mã hóa nguồn
Chương 9: Kỹ thuật mã hóa và giải mã dữ liệu
Chương 10: Khảo sát kênh truyền Fading
45 tiết lý thuyết
Nôi dung môn học
Nôi dung môn học
3/73
3/73
Bài ging môn C S Vin ThôngBài ging môn C S Vin Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
Chương 8: Mã hóa nguồn
8.0 Biến đổi A/D,D/A
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa
8.2 Điều chế mã xung
8.3 Mã hóa khối (Block coding)
8.4 Mã hóa nguồn cho dữ liệu số
8.4.1 Mã hóa Huffman
8.4.2 Mã hóa run-length
Nôi dung môn h
ọ
c(tt)
4/73
4/73
Bài ging môn C S Vin ThôngBài ging môn C S Vin Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
Vai trò
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)
Biến đổi nhiều nguồn tin từ nhiều
định dạng khác nhau thành tín hiệu
số tương thích với đầu vào hệ thống
số
Nén dữ liệu
giảm dư thừa
5/73
5/73
Bài ging môn C S Vin ThôngBài ging môn C S Vin Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
Khoa
CNĐT
-
B
môn
Vi
n
Thông
PA
UC Mod
Mux SEn
CEn ForEnc
Inf
Source
Sampling
PAM
Quantization
PCM
DPCM
Predictive
coding
JPEG, MPEG,
…
PuM
Binary
Digital
message
Digital
circuit
Logic
circuit
PCM
wave
form
RZ
NRZ
AMI
…
ASK
FSK
PSK
QAM
…
Spreading
Multiple
access
FDMA-
TDMA
CDMA
OFDMA
Baseband
Modulation
Analog-Digital
Modulation
Block
Convolution
BCH
Interleaving
….
Baseband
signaling
Line coding
Digital-Digital
Modulation
Passband
Modulaion
Digital-Analog
Modulation
Carrier
Frequency
Modulation
Symbol
maping
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)-Vị trí
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
6
Bài ging môn C S Vin Thông
Chương 8: Mã hóa nguồn
Định Nghĩa:
Bi
ế
n
đổ
i AD là quá trình bi
ế
n
đổ
i tín hi
ệ
u t
ươ
ng t
ự
(
Analog) sang tín hi
ệ
u s
ố
(Digital)
Bi
ế
n
đổ
i DA là quá trình bi
ế
n
đổ
i tín hi
ệ
u s
ố
(Digital)
sang t
ươ
ng t
ự
( Analog)
M
ộ
t tín hi
ệ
u có th
ể
bi
ể
u di
ễ
n theo m
ộ
t hàm c
ủ
a th
ờ
i
gian
1. Analog : Hàm liên t
ụ
c
bi
ễ
u di
ễ
n s
ự
thay
đổ
i
đ
iên
áp hay dòng di
ệ
n theo th
ờ
i gian …
8.0 Biến đổi A/D,DA
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
7
Bài ging môn C S Vin Thông
Đị
nh Ngh
ĩ
a:
Bi
ế
n
đổ
i AD là quá trình bi
ế
n
đổ
i tín hi
ệ
u t
ươ
ng t
ự
(
Analog) sang tín hi
ệ
u s
ố
(Digital)
Bi
ế
n
đổ
i DA là quá trình bi
ế
n
đổ
i tín hi
ệ
u s
ố
(Digital)
sang t
ươ
ng t
ự
( Analog)
M
ộ
t tín hi
ệ
u có th
ể
bi
ể
u di
ễ
n theo m
ộ
t hàm c
ủ
a th
ờ
i
gian
8.0 Biến đổi A/D,DA(tt)
2. Digital : Hàm rời rạc thời gian
được biểu diễn bởi xung (ON or OFF) –> 2 trạng thái
→
+
1
→
−
1
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
8
Bài ging môn C S Vin Thông
Other Destination
Other Sources
Dmod
Mod UC PA
LNA
DC
Inf
Inf
Mux
Dmux
H
ệ
th
ố
ng thông tin analog
Không có bi
ế
n
đồ
i AD và DA
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)
8.0 Biến đổi A/D,DA(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
9
Bài ging môn C S Vin Thông
H
th
ng s
Bi
n
đ
i AD,DA
LNA
DC Dem
Dmx
SDeCDe ForDeE
TA
PA UC Mod
Mux SEn
CEn ForEnc
Transmitter Side
Inf
Source
Inf
Sink
Receiver Side
other
sources
other
destinations
Channel
RA
Communication
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)
8.0 Biến đổi A/D,DA(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
10
Bài ging môn C S Vin Thông
Nhược điểm của hệ thống thông tin tương tự
Dễ bị tác động của nhiễu
Hệ thống cồng kềnh
Chi phí cao
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)
8.0 Biến đổi A/D,DA(tt)
Sự cần thiết phải biến đổi AD ( Ananlog to Digital)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
11
Bài ging môn C S Vin Thông
Tái t
ạ
o (Regeneration)
Độ
c l
ậ
p kho
ả
ng cách
T
ỉ
l
ệ
l
ổ
i r
ấ
t th
ấ
p
Free Error
Ghép
đ
a h
ợ
p
FDM, TDM
M
ậ
t mã
Hoàn toàn b
ả
o m
ậ
t
Nén
Hi
ệ
u qu
ả
b
ă
ng thông cao
Đ
a truy c
ậ
p
FDMA, TDMA, CDMA
Ch
ươ
ng trình
Software
Reliable & Cheap
VLSI
L
ợ
i
đ
i
ể
m c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng s
ố
( kh
ắ
c ph
ụ
c nh
ữ
ng
nh
ượ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng analog)
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)
8.0 Biến đổi A/D,DA(tt)
Sự cần thiết phải biến đổi AD ( Ananlog to Digital)(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
12
Bài ging môn C S Vin Thông
Tín hi
ệ
u xung
đượ
c truy
ề
n t
ừ
n
ơ
i phát sang n
ơ
i nh
ậ
n thông
qua môi tr
ườ
ng truy
ề
n (Wire or Wirelss)
B
ị
tác
độ
ng c
ủ
a
nhi
ễ
u ( nhi
ễ
u trong nhi
ễ
u ngoài) s
ự
can nhi
ễ
u v.v
d
ễ
dàng
khôi ph
ụ
c chính xác
Chương 8: Mã hóa nguồn(tt)
8.0 Biến đổi A/D,DA(tt)
Sự cần thiết phải biến đổi AD ( Ananlog to Digital)(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
13
Bài ging môn C S Vin Thông
• Analog
Digital:
Lấy mẫu
Lượng tử hóa
Mã hóa
PCM
DPCM
Delta
Delta Adaptive
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa
Source
encoding
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
14
Bài ging môn C S Vin Thông
Lý thuyết lấy mẫu
L
ấ
y m
ẫ
u tín hi
ệ
u là t
ừ
m
ộ
t tín hi
ệ
u liên t
ụ
c ban
đầ
u ta l
ấ
y
ra nh
ữ
ng m
ẫ
u
ở
th
ờ
i
đ
i
ể
m nh
ấ
t
đị
nh. T
ừ
các m
ẫ
u r
ờ
i r
ạ
c
h
ệ
th
ố
ng ph
ả
i khôi ph
ụ
c l
ạ
i tín hi
ệ
u ban
đầ
u
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
15
Bài ging môn C S Vin Thông
Để thực hiện khôi phục ta phải lấy mẫu theo
tiêu chuẩn sampling của Nyqist- Shannon:
Một hàm S(t) có phổ hữu hạn, không có
thành phần tần số lớn hơn ω
max
(=2πf
max
) có
thể thay thế bởi các mẫu của nó lấy tại các
thời điểm cách nhau một khoảng ∆t<=π/ω
max
.
hay nói cách khác tần số lấy mẫu F>=2f
max
.
Lý thuyết lấy mẫu
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
16
Bài ging môn C S Vin Thông
T
th
T
sample
<<T
th
f
sample
>>f
th
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
17
Bài ging môn C S Vin Thông
T
sample
=1/2 T
th
F
sample
=2 F
th
T
th
T
recovery
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
18
Bài ging môn C S Vin Thông
T
th
T
sampling
>1/2 T
th
F
sampling
<2F
th
a
l
i
a
s
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
19
Bài ging môn C S Vin Thông
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
MỐI QUAN HỆ BĂNG TẦN VÀ F MẪU
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
20
Bài ging môn C S Vin Thông
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
MỐI QUAN HỆ BĂNG TẦN VÀ F MẪU
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
21
Bài ging môn C S Vin Thông
Biên
độ
c
ủ
a tín hi
ệ
u th
ườ
ng là m
ộ
t kho
ả
ng liên t
ụ
c (S
min
đế
n S
max
)
L
ượ
ng t
ử
hóa là phân chia kho
ả
ng này thành m
ộ
t s
ố
m
ứ
c
nh
ấ
t
đị
nh ch
ẳ
ng h
ạ
n là S
0
=S
min
, S
1
=…,…S
n
=S
max
. và quy
ướ
c các giá tr
ị
biên
độ
không trùng v
ớ
i các giá tr
ị
này v
ề
các giá tr
ị
g
ầ
n v
ớ
i nó nh
ấ
t. Có ngh
ĩ
a là có sai s
ố
khi th
ự
c
hi
ệ
n l
ượ
ng t
ử
hóa
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
22
Bài ging môn C S Vin Thông
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
23
Bài ging môn C S Vin Thông
• Các thông số cần chú ý:
Độ rộng lượng tử Q=R/2
B
, với B là số bit mã
hóa, R là độ rộng toàn thang
Sai số lượng tử lớn nhất =Q
Sai số hiệu dụng e
rms
=Q/Sqrt(12)
Tần số thoại lớn nhất =4kHz
Tần số audio lớn nhất =20kHz
Tần số video lớn nhất=4MHz
8.1 Lấy mẫu,Lượng tử hóa(tt)
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
24
Bài ging môn C S Vin Thông
Tín hiệu được lượng tử thành M
mức tùy theo khoảng lượng tử
Mỗi giá trị lượng tử được biễu
diễn bởi một số các bit nhị phân thì
được gọi là điều chế PCM
Số bit nhị phân =log
2
M
8.2 Điều chế PCM
Khoa CNDT- M môn Vin Thông
Chng 8: Mã hóa ngun
25
Bài ging môn C S Vin Thông
8.2 Điều chế PCM(tt)