TỔ KHTN- TRƯỜNG THPT BẮC MÊ
KHÁI NIỆM
Khái niệm
CH
3
CH COOH
NH
2
CH CH
2
COOH
HOOC
NH
2
CH
2
COOH
NH
2
[CH
2
]
4
CH COOH
NH
2
NH
2
CH COOH
CH
CH
3
NH
2
CH
2
CH
3
Nªu ®Æc ®iÓm
chung cña
c¸c chÊt
trªn?
Amino axit
amino axit
lµ g× ?
!" #$%&
' (NH
2
) (')* (Cooh)
Cho biÕt c«ng
thøc tæng
qu¸t cña
amino axit?
+,% -%./ 01
2
3
40+13
*
®Òu Chøa
nhãm:
COOH vµ NH
2
2Danh ph¸p
Cã mÊy c¸ch
gäi tªn
amino axit ?
5*
Nªu c¸ch
gäi tªn
tæng qu¸t
cña mçi
c¸ch?
6(7891
2
665*:% %
)5)/;<%
6(7891
2
665:&%=:% %
>+?@(789='1
2
γ β
ω ε δ α
2
C -C-C -C-C -C-NH
COOH
5:&%
Công thức Tên thay thế
Tên bán hệ
thống
Tên
thường
Kí
hiệu
CH
3
CH COOH
NH
2
2
A
B
CH
2
COOH
NH
2
CH CH COOH
NH
2
CH
3
CH
3
CH COOH
NH
2
[CH
2
]
4
H
2
N
CH CH
2
COOH
HOOC
NH
2
CH
2
Axit
2-aminopropanoic
Axit
aminoetanoic
Axit 2-amino
-3-metylbutanoic
Axit 2,6-điamino
Hexanoic
Axit 2-amino
Pentanđioic
Axit
α-aminopropionic
Axit aminoaxetic
Axit
α-aminoisovaleric
Axit
α, -điaminocaproic
ε
Axit
α-aminoglutaric
Alanin
Ala
Glyxin Gly
Valin Val
Lysin
Lys
Axit
glutamic
Glu
Tiết 15: AMINO AXIT
II. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
R – CH – COO
NH
2
H
Tính axit
Tính bazơ
H
3
–
+
Dạng ion lưỡng cực
–
R – CH – COO
NH
3
+
Dạng ion lưỡng cực
(ở trạng thái tinh thể)
(Trong dung dịch)
R – CH – COOH
NH
2
Dạng phân tử
TRONG DUNG
DỊCH AMINO
AXIT TỒN TẠI Ở
DẠNG NÀO ?
9:C%9
T¹i sao nãi
amino axit
cã tÝnh chÊt
l4ìng tÝnh ?
ViÕt ptp4
Chøng minh?
D/EF%(G(,
1
2
D+1
2
D+1 + 1+ H+DCH
2
- NH
3
+
Cl
-
1H
1
A
6
D+1
2
D+
D
1+6
D/EF%(G)I
1
2
D+1
2
D+1 6 1 1
2
D+1
2
+
6 1
2
1H
1
A
6
D+1
2
– +
D
6 1
1
2
D+1
2
+
1
2
6
H+DCH
2
- NH
3
+
Cl
-
J%E7
K*
J%E7
K
J%E7
L*M
CH
2
COOH
NH
2
CH COOH
NH
2
[CH
2
]
4
H
2
N
CH CH
2
COOH
HOOC
NH
2
CH
2
GiảI thích sự
biến đổi màu sắc
của quỳ tím
trong các dung
dịch trên ?
2. tính chất hoá học
)9D)I=
E%E7
*. Tác dụng với chất chỉ thị
>/EF%(GN7
-%./01
2
3
40+13
*
+)<.;%
(*#MO)#-
MP=.Q9R
6S*
6T*
6U*
.Q9*V
.Q9*V$%
.Q9W,%*V
)9D)I=E%E7
c. Phản ứng riêng của nhóm COOH:
phản ứng este hóa
H
2
N- CH
2
- COOH + C
2
H
5
OH
H
2
N- CH
2
- COOC
2
H
5
+
H
2
O
íHCLkh
→
¬
d. Phản ứng trùng ngưng
•
ĐN:Trong phản ứng trùng ngưng OH của nhóm COOH ở
phân tử aminoaxit này kết hợp với H của nhóm NH
2
ở
phân tử aminoaxit kia thành nước và sinh ra polime do các
gốc aminoaxit kết hợp với nhau.
n H
2
N – [CH
2
]
5
- COOH (- NH- [CH
2
]
5
– CO-)
n
+ H
2
O
0t
→
…+ HNH – [CH
2
]
5
- COOH + HNH – [CH
2
]
5
- COOH + …
… - NH- [CH
2
]
5
– CO- NH- [CH
2
]
5
- CO-… +
H
2
O
0t
→
II. Ứng dụng
SGK
X%Y%
KZ[-%Z\P%
-1/DM
X]
X +'A1
2
D+1
2
D+1^+1
A
D+1
2
D+1^+1
A
D_+1
2
`
A
D1
2
aV
]8E%E7/85NbEc%<"E:G#!*R
1 X1+
+dQ9
J[,%])#:
X2 %(G,% !"+
B
1
e
2
')5#$%!
R
A
X +f
JB
XA+1
A
D+1D+1
2
D+1D+1
+1
A
1
2
+'5%g
BDD2Dh*) XBDD2Dh*h
+2DDBDh*h
J2Dh
KiÓm tra bµi cò
+!: -NH
2
cã tªn gäi lµ g× ?
-NH
2
: ' 5
-NH
2
: '5
Gi¶i
+!2+NEc%%*.Q9'V])#:%
E:G#!*h*^h^h^h^hRKY9R