Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: kim loại kiềm thổ và các hợp chất quan trọng của kiềm thổ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.51 MB, 19 trang )


Bài 26
KIM LO I KI M TH và Ạ Ề Ổ
H P CH T QUAN Ợ Ấ
TR NG C A KIM LO I Ọ Ủ Ạ
KI M THỀ Ổ

2
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu 1/ Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng
phương pháp nào sau đây?
A.Điện phân dung dòch NaCl
B.Dùng K tác dụng với dung dòch NaCl
C.Điện phân NaCl nóng chảy
D.Khử Na
2
O

bằng khí CO ở nhiệt độ cao
Câu 2/ Hợp chất nào của Na sau đây có thể tác
dụng với :HNO
3
; KOH?
A.Na
2
CO
3
B.NaCl
C.NaOH D.NaHCO
3
06/19/14



3
Nuựi ủaự voõi Thaùch nhuừ
06/19/14

406/19/14

506/19/14

606/19/14

7
Tiết 43
Bài 26:
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ
HP CHẤT CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ
A.KIM LOẠI KIỀM THỔ

8
Viết cấu hình e của Mg(Z=12) và Ca(Z=20)
 từ đó tìm vò trí của chúng trong bảng HTTH?
Mg(Z=12) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

Vò trí: Ô thứ 12
Chu kì 3
Nhóm IIA
Ca(Z=40): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Vò trí: Ô thứ 20
Chu kì 4
Nhóm IIA
Cả Mg và Ca đều là nguyên tố s

9
I/VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ TRONG HỆ
THỐNG TUẦN HOÀN:
Nguyên tố
Nhóm IIA
Be Mg Ca Sr Ba Ra
Chu kì
2 3 4 5 6 7
Số thứ tự
Z

4 12 20 38 56 88
Khối lượng
Nguyên tử
9 24 40 88 137 226
Radi là nguyên tố phóng xạ có hạt nhân không bền
1/ Vò trí :
06/19/14

10
-Gồm các nguyên tố:Be;Mg;Ca;Sr;Ba;Ra*đứng
liền sau các kim loại kiềm.
-Cấu hình e ở lớp ngoài cùng của IIA: ns
2

(các nguyên tố s),có 2 electron hóa trò.
2/ Cấu tạo:
1/ Vò trí:


11
Kiểu mạng tinh thể
1,81,52,0Độ cứng(Lấy kim cơng =10)
3,52,61,551,741,85Khối lợng riêng g/cm
3
16401380144011102770Nhiệt độ sôi
0
C
7147688306501280Nhiệt độ nóng chảy
0
C

0,220,210,200,160,11Bán kính nguyên tử, nm
9701060115014501800Năng lợng ion hoá, Kj/mol
(Xe)6s
2
(Kr)5s
2
(Ar)4s
2
(Ne)3s
2
(He)2s
2
Cấu hình electron
BaSrCaMgBeNguyên tố
Lập ph!ơng tâm
diện
Lập ph!ơng
tâm khối
Lăng trụ lục
giác đều
ii . tính chất vật lí của kim loại
KIềM THổ
06/19/14

12
Mg
QUAN SÁT THÊM 1 SỐ MẪU VẬT THỰC TẾ
06/19/14

13

II/ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI
KIỀM THỔ
-Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương đối
thấp (trừ Be)
-Độ cứng:kim loại IA < kim loại IIA < Al
-Khối lượng riêng nhỏ, nhẹ hơn Al(trừ Ba)
Nguyên nhân:
-bán kính tương đối lớn
-điện tích nhỏ.
-lực liên kết kim loại yếu

06/19/14

14
Từ vò trí và đặc điểm
cấu tạo hãy suy ra
tính chất hóa học của
kim loại kiềm thổ?
06/19/14

15
III/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
Chất khử
1/ Tác dụng với phi kim:
(Nhưng kém kim loại kiềm)
Tác dụng với nhiều phi kim như O
2
;Halogen;S…
a/ Tác dụng với O

2
:
Ở nhiệt độ thường Be;Mg bò oxh chậm tạo oxít bảo
vệ kim loại;ở t
o
cao các kim loại đều cháy tạo oxít
kim loại
M = M
2+
+ 2e

Pt TQ:
2M + O
2
 2MO
0
+2
06/19/14

16
b/ Tác dụng với X
2
(Hal);S ở trạng thái nóng chảy;…
Ví dụ:
1/ Ca + Cl
2

CaCl
2
0

+2
2/ Mg + S
MgS
0
+2
canxiclorua
magiêsunfua
t
o
t
o
2/ Tác dụng với axít:
a/ HCl ; H
2
SO
4
loãng:
giải phóng khí H
2
Ví dụ: Mg + HCl
MgCl
2
+ H
2
0
+2
b/ HNO
3
; H
2

SO
4
đặc: có tính oxh mạnh
Có thể đưa N
+5
;S
+6
về mức oxh rất thấp.
Ví dụ: Mg + HNO
3
(l)
?
+ N
2
+ ?
2
06/19/14

17
3/ Tác dụng với nước:
Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng,Mg phản ứng
chậm;các kim loại còn lại(Ca;Sr;Ba)phản ứng mãnh liệt
Pt tổng
quát:
M + 2H
2
O  M(OH)
2
+ H
2

Ví dụ: Ba + 2H
2
O  Ba(OH)
2
+ H
2
 Dd thu được có tính bazơ mạnh.
0
2+
Mg(NO
3
)
2
H
2
O
Ví dụ: Mg+ HNO
3
(l)
+
N
2
+
0
2++5 0
5
12
5
6
06/19/14


18
Câu 1/ Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng
dần tính khử của kim loại kiềm thổ?
A.Be<Ca<Mg<Ba B.Ba<Ca<Mg<Be
C.Be<Mg<Ca<Ba D.Mg<Ba<Ca<Be
Câu 2/ Cho kim loại Ba vào dung dòch Na
2
SO
4
.Hỏi có
hiện tượng hóa học xảy ra trong thí nghiệm trên?
A.Kết tủa trắng
B.Có khí thoát ra
C.Sinh ra Na có ánh kim
D.Có khí thoát ra và có
kết tủa trắng
Phiếu học tập
06/19/14

×