Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: Hidro clorua-axit clohiric ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.91 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Khoa Sư phạm
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
BÀI 31
HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIRIC
Giảng viên: Ths. Phạm Văn Tiến
Sinh viên: Hoàng Thị Hồng
Lớp : K2-07-Hóa học
BÀI 31
HIĐRO CLORUA – AXIT CLOHIRIC

I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

III. QUI TRÌNH ĐIỀU CHẾ

IV. ƯNG DỤNG MUỐI CỦA AXIT CLOHIĐRIC

V. NHẬN BIIẾT ION CLORUA

VI.BÀI TẬP VẬN DỤNG
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

HCL là chất khí không màu, mùi xốc,nặng hơn không khí
1.26 lần, t
nc
= -85.1
0
C ,t
d d


=-114.2
0
C.

Thí nghiệm về khí HCL tan nhiều trong nước tạo thành dung
dịch axit
II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Dung dịch HCL là một axit mạnh và mang tính chất
chung của một axit

HCL ở thể khí và dung dịch thể hiện tính khử khi tác
dụng chất oxy hóa mạnh

Khí HCL khô không đổi màu quí tím, không tác dụng
CaCO
3
,khó tác dụng kim loại


IV.MANG TÍNH CHẤT CHUNG CỦA MỘT
AXIT

Làm quì hóa đỏ

Tác dụng với muối :
CaCO
3
+ 2HCL → CaCL
2

+ H
2
O + CO
2


T ác dụng với kim loại đứng trước H
2
:
Fe + 2HCL → FeCL
2
+ H
2


Tác dụng BaZơ:
Mg(OH)
2
+ 2HCL → MgCL
2
+ H
2
O

Tác dụng oxit BaZơ :
CuO + 2HCL → CuCL
2
+ H
2
O


X.TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI

T ác dụng với kim loại đứng trước hyđrô tạo muối và giải
phóng H
2


phương trình : Fe + HCL→ FeCL
2
+ H
2


hình ảnh :
VI.Thể hiện tính khử

Tác dụng chất oxi hóa mạnh: K
2
Cr
2
O
7
;MnO
2


K
2
Cr

2
O
7
+ 14HCL→3CL
2
+2KCL+2CrCL
3
+7H
2
O

MnO
2 +
4HCL→CL
2
+MnCL
2
+2H
2
O

VII.ĐI ỀU CH Ế

Trong phòng thí nghiệm

Trong công nghiệp
VIII.TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM

Đi từ 2 phương trình:


NaCl
r
+H
2
SO
4 đ
→NaSHO
4
+HCl ( t ≤ 250
0
C )

NaCl
r
+H
2
SO
4 đ
→ Na
2
SO
4
+2HCl (t ≥ 400
0
C)

Sau đó hòa tan HCl vào nước cất

Hình ảnh:
IX.TRONG CÔNG NGHIỆP


Có 3 phương pháp:

Phương pháp sunfat đi từ NaCL và H
2
SO
4 đ


Phương pháp tổng hợp đi từ hiđro và clo được dẫn
vào tháp tổng hợp T1 và 2 tháp hấp thụ T2 và T3 theo
nguyên tắc ngược dòng

Ngày nay đi từ clo hóa các chất hữu cơ ( chủ yếu là
các hiđrocacbon)

V.ỨNG DỤNG MUỐI AXIT ClOHIĐRIC

Hầu hết các muối clorua dễ tan trong nước tr ừ AgCl;
CuCl; PbCl
2
; Hg
2
Cl
2

Dùng làm muối ăn, sản xuất Clo, NaOH,HCl,Làm
phân bón .

ZnCL

2
chống mục gỗ,bôi lên bề mặt kim loại trước
khi hàn

BaCL
2
tr ừ sâu trong nông nghiệp

AL
2
Cl
3
là chất xúc tác trong tổng hợp hưũ cơ
XI.NH ẬN BIẾT ION CLORUA

Nhỏ vài giọt dd AgNO
3
vào dung dịch muối cLorua
( HCl):

AgNO
3
+ NaCl → AgCl↓ + NaNO
3


AgNO
3
+ HCl → AgCl↓ + HNO
3



Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng

Kết luận: AgNO
3
là thuốc thử để nhận biết dd muối
clorua hoặc dd axit HCl
XII.BÀI TẬP VẬN DỤNG

B ÀI 1 : trong các dãy gồm các chất sau dãy nào tác dụng
được hết với HCl

A. Cu, KMnO
4
, Fe
2
O
3
.

B.Fe ,CuO, Ba(OH)
2
.

C. CaCO
3
, H
2
SO

4
, Mg(OH)
2
.

D. AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
.
XIII.BÀI TẬP VẬN DỤNG
B ÀI 2:

Axit clohiđric có thể tham gia vào phản ứng oxi hóa khử
và đóng vai trò :

a.Chất oxi hóa.

b.Chất khử.

Với mỗi trường hợp đó nêu 2 ví dụ minh họa
XIV.ĐÁP ÁN

GIẢI BÀI 1:

Các dãy sau gồm các chất đều có thể tác dụng được
với HCl là:dãy B và dãy D.


GIẢI BÀI 2:
1)2 ví dụ minh họa axit HCl là chất oxi hóa là;
a)Zn +2 HCl →ZnCl
2

+H
2

b)H
2
+Cl
2
→ 2HCl

2 ví dụ minh họa axit HCl là chất khử;
a)KClO
3
+6HCl→KCl+3H
2
O+3Cl
2

b)MnO
2
+4HCl→ MnCl
2
+2H
2
O +Cl
2 ↑

XV.BÀI TẬP VỀ NHÀ

Làm các bài tập 2,3,5,6,trong sách giáo khoa và tìm các
bài tập trong sách nâng cao để làm thêm.

Chuẩn bị bài mới cho buổi học hôm sau và học thuộc bài
cũ trước khi đến lớp .
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
CÁC EM!

×