Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: nguyên tố hóa học doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (731.05 KB, 22 trang )



Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu định nghĩa nguyên tử là
Câu 1: Nêu định nghĩa nguyên tử là
gì? Nguyên tử được cấu tạo bởi
gì? Nguyên tử được cấu tạo bởi
những loại hạt nào?
những loại hạt nào?

Bài tập áp dụng:
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ nguyên tử Na:
Cho sơ đồ nguyên tử Na:
11+

Hãy cho biết số p, số e, số n ,số lớp electron
Hãy cho biết số p, số e, số n ,số lớp electron
ngoài cùng của nguyên tử Natri
ngoài cùng của nguyên tử Natri

11+
* S
* S


e = S
e = S



p = 11
p = 11
* S
* S
ố lớp
ố lớp
e: 3
e: 3
* S
* S
ố eletron lớp ngoài cùng
ố eletron lớp ngoài cùng
: 1
: 1
Nguyên tử Natri có
Nguyên tử Natri có

Câu 2: Vì sao nói khối lượng hạt
Câu 2: Vì sao nói khối lượng hạt
nhân được coi là khối lượng
nhân được coi là khối lượng
nguyên tử? Vì sao các nguyên tử có
nguyên tử? Vì sao các nguyên tử có
thể liên kết được với nhau?
thể liên kết được với nhau?

I) Nguyên tố hoá học là gì?
I) Nguyên tố hoá học là gì?
Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng
Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng

loại có cùng số proton trong hạt nhân.
loại có cùng số proton trong hạt nhân.
Các nguyên tử thuộc cùng một
Các nguyên tử thuộc cùng một
nguyên tố hoá học đều có tính
nguyên tố hoá học đều có tính
chất hoá học như nhau
chất hoá học như nhau

Bài tập 1:Hãy điền số thích hợp vào
Bài tập 1:Hãy điền số thích hợp vào
các ô trống ở bảng sau:
các ô trống ở bảng sau:
Số p
Số p


Số n
Số n
Số e
Số e
Tên nguyên tố
Tên nguyên tố
Nguyên
Nguyên
tử 1
tử 1
16
16
17

17
Nguyên
Nguyên
tử 2
tử 2
17
17
18
18
Nguyên
Nguyên
tử 3
tử 3
16
16
18
18
Nguyên
Nguyên
tử 4
tử 4
20
20
20
20
Nguyên
Nguyên
tử 5
tử 5
17

17
20
20

Trong những nguyên tử trên, những cặp
Trong những nguyên tử trên, những cặp
nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố
nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tố
hoá học?Vì sao?
hoá học?Vì sao?



Nguyên tử 1 và nguyên tử 3 thuộc cùng
Nguyên tử 1 và nguyên tử 3 thuộc cùng
một nguyên tố hoá học vì có cùng số
một nguyên tố hoá học vì có cùng số
proton
proton
Nguyên tử 2 và nguyên tử 5 thuộc cùng
Nguyên tử 2 và nguyên tử 5 thuộc cùng
một nguyên tố hoá học vì có cùng số
một nguyên tố hoá học vì có cùng số
proton
proton

Số p
Số p



Số n
Số n
Số e
Số e
Tên nguyên tố
Tên nguyên tố
Nguyên
Nguyên
tử 1
tử 1
16
16
17
17
16
16
Lưu huỳnh
Lưu huỳnh


Nguyên
Nguyên
tử 2
tử 2
17
17
18
18
17
17

Clo
Clo


Nguyên
Nguyên
tử 3
tử 3
16
16
18
18
16
16
Lưu huỳnh
Lưu huỳnh


Nguyên
Nguyên
tử 4
tử 4
20
20
20
20
20
20
Canxi
Canxi

Nguyên
Nguyên
tử 5
tử 5
17
17
20
20
17
17
Clo
Clo



2.Kí hiệu hoá học
2.Kí hiệu hoá học


Mỗi nguyên tố được
Mỗi nguyên tố được
biểu diễn bằng một
biểu diễn bằng một


ký hiệu hoá học”
ký hiệu hoá học”
VD: H, Fe, O, C…
VD: H, Fe, O, C…
X

A
Z

Trong đó:
Trong đó:

X: Kí hiệu của nguyên tố
X: Kí hiệu của nguyên tố

A:Số khối
A:Số khối

Z: Điện tích hạt nhân
Z: Điện tích hạt nhân
VD:
VD:
Cl
35
17


Cách viết kí hiệu hoá học
Cách viết kí hiệu hoá học


-Chữ cái đầu viết bằng chữ hoa.
-Chữ cái đầu viết bằng chữ hoa.
-Chữ cái thứ 2(nếu có) viết chữ thường và viết nhỏ
-Chữ cái thứ 2(nếu có) viết chữ thường và viết nhỏ
hơn chữ cái đầu.

hơn chữ cái đầu.
VD: Ca, Na, Mn, Cl…
VD: Ca, Na, Mn, Cl…
Kí hiệu hoá học được quy định thống nhất trên toàn
Kí hiệu hoá học được quy định thống nhất trên toàn
thế giới .
thế giới .



Bài tập 1:
Bài tập 1:


Viết kí hiệu của một số nguyên tố
Viết kí hiệu của một số nguyên tố
hoá học thường gặp như:Oxi, Sắt, Bạc, Kẽm,
hoá học thường gặp như:Oxi, Sắt, Bạc, Kẽm,
Magie, Natri, Bari
Magie, Natri, Bari


O, Fe, Ag, Zn, Mg, Na, Ba…
O, Fe, Ag, Zn, Mg, Na, Ba…



III) Có bao nhiêu nguyên tố hoá học
III) Có bao nhiêu nguyên tố hoá học



Đến nay khoa học đã biết được trên 110 nguyên
Đến nay khoa học đã biết được trên 110 nguyên
tố. Trong số này có 92 nguyên tố tự nhiên, còn
tố. Trong số này có 92 nguyên tố tự nhiên, còn
lại là các nguyên tố nhân tạo
lại là các nguyên tố nhân tạo



Bài tập 2: Trong các phương án sau, phương án nào đúng
Bài tập 2: Trong các phương án sau, phương án nào đúng
nhất:
nhất:
a)
a)
Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng nhau
Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng nhau
thuộc cùng một nguyên tố hoá học
thuộc cùng một nguyên tố hoá học
b)
b)
Tất cả các nguyên tử có cùng số proton bằng nhau
Tất cả các nguyên tử có cùng số proton bằng nhau
thuộc cùng một nguyên tố hoá học
thuộc cùng một nguyên tố hoá học
c)
c)
Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số
Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số

nơtron
nơtron
d)
d)
Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng sô
Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng sô
electron. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.
electron. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.


Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng nhau
Tất cả các nguyên tử có cùng số nơtron bằng nhau
thuộc cùng một nguyên tố hoá học
thuộc cùng một nguyên tố hoá học

Tất cả các nguyên tử có cùng số proton bằng nhau
Tất cả các nguyên tử có cùng số proton bằng nhau
thuộc cùng một nguyên tố hoá học
thuộc cùng một nguyên tố hoá học

Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số
Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn luôn bằng số
nơtron
nơtron

Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng sô
Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng sô
electron. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.
electron. Vì vậy nguyên tử trung hoà về điện.


Bài tập 3: Hoàn thành bảng sau bằng
Bài tập 3: Hoàn thành bảng sau bằng
cách điền vào chỗ trống thích hợp:
cách điền vào chỗ trống thích hợp:
Tên
Tên
nguyên
nguyên
tố
tố
Kí hiệu
Kí hiệu
hoá học
hoá học
Tổng số
Tổng số
hạt
hạt
trong
trong
nguyên
nguyên
tử
tử
Số
Số
protron
protron
Số
Số

nơtron
nơtron
Số
Số
electron
electron
18
18
6
6
12
12
12
12
9
9
8
8
34
34
11
11

Tên
Tên
nguyên
nguyên
tố
tố
Kí hiệu

Kí hiệu
hoá học
hoá học
Tổng số
Tổng số
hạt
hạt
trong
trong
nguyên
nguyên
tử
tử
Số
Số
proton
proton
Số
Số
nơtron
nơtron
Số
Số
electron
electron
Cacbon
Cacbon
C
C
18

18
6
6
6
6
6
6
Magie
Magie
Mg
Mg
36
36
12
12
12
12
12
12
Oxi
Oxi
O
O
25
25
8
8
9
9
8

8
Natri
Natri
Na
Na
34
34
11
11
12
12
11
11

BTVN:
BTVN:
Bài tập 1, 2, 3 SGK trang 20
Bài tập 1, 2, 3 SGK trang 20


Học thuộc kí hiệu của một số nguyên tố hóa học
Học thuộc kí hiệu của một số nguyên tố hóa học
quen thuộc
quen thuộc


×