Chào mừng quý thầy cô
về dự giờ thăm lớp!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Cr → Cr
2
O
3
→ CrCl
3
→ Cr(OH)
3
→ NaCrO
2
Câu 2: - Viết cấu hình electron của Cr
- Viết các PTHH chứng minh Cr(OH)
3
là hiđroxit
lưỡng tính ?
Những hình ảnh trên
gợi cho em liên tưởng
đến kim loại nào?
Tiết 56
Bài 35
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU
HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
- Đồng (Cu) ở ô số 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4.
- Cấu hình electron bất thường:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
hay [Ar] 3d
10
4s
1
⇒ trong các hợp chất, Cu có số oxi hóa +1 hoặc +2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
Hãy nêu một số tính
chất vật lý của đồng
mà em biết?
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là kim loại màu đỏ.
- Mềm, dễ kéo sợi, dát mỏng.
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
- Khối lượng riêng: 8,98g/cm
3
- Nhiệt độ nóng chảy: 1083
o
C
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
1. Tác dụng với phi kim
Cu + Cl
2
Cu + O
2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Đồng là kim loại kém hoạt động, có tính khử yếu.
1. Tác dụng với phi kim
Cu + Cl
2
CuCl
2
2Cu + O
2
2CuO
đỏ đen
Cu không tác dụng H
2
, N
2
, C
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
Axit HCl, H
2
SO
4
loãng tác dụng được với các kim
loại nào:
A. Na, Ag, Fe
C. Ca, Ag, Cu
B. Al, Hg, Fe
D. Mg, Zn, Fe
…… Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
……….Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe
2+
Ag Hg Pt Au
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
- Với dd HCl, H
2
SO
4
loãng:
không phản ứng
- Với dd HNO
3
, H
2
SO
4
đặc:
Nhóm kim loại tác dụng với HNO
3
, H
2
SO
4
đ,t
0
và
sản phẩm khử có thể là:
A. Al, Fe, Au và NO, SO
2
, NO
2
B. Cu, Fe, Al và NO
2
, H
2
, SO
2
C. Zn, Fe, Cu và NO, NO
2
, SO
2
D. Al, Cr, Cu và NO, CO
2
, H
2
- Hầu hết các kim loại tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, trừ Au, Pt
- Sản phẩm khử có thể là : NO, NO
2
,SO
2
,S, NH
4
NO
3
……
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết
PTHH
3
?Cu HNO+ →
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
- Với dd HCl, H
2
SO
4
loãng: không pư
- Với dd HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nóng:
↓ ↓
NO
2
, NO SO
2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
- Là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
CuO +HCl
CuO + H
2
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
- Là chất rắn màu đen, không tan trong nước.
- Là oxit bazơ:
CuO + 2HCl CuCl
2
+ H
2
O
- CuO có tính oxi hóa (dễ bị khử bởi H
2
, CO, C)
CuO + H
2
Cu + H
2
O
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
1. Đồng (II) oxit, CuO:
2. Đồng (II) hidroxit, Cu(OH)
2
Kết tủa Cu(OH)
2
- Là chất rắn màu xanh,
không tan trong nước.
Quan sát thí nghiệm, cho biết hiện tượng và viết
PTHH
2
( ) ?Cu OH HCl
+ →