Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: etilen pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 15 trang )




KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP



Trong phân tử có liên kết đơn.
Kiểm tra bài cũ:
Viết công thức cấu tạo của Mêtan và cho biết đặc điểm cấu tạo
phân tử ?
H
H
H
H
C


Mêtan cho phản ứng cháy và phản ứng thế với khí Clo
Mêtan cho phản ứng cháy và phản ứng thế với khí Clo

PTHH minh họa:
PTHH minh họa:

CH
CH
4
4


+ O
+ O
2
2
CO
CO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O

CH
CH
4
4
+ Cl
+ Cl
2
2
CH
CH
3
3
Cl + HCl
Cl + HCl
Kiểm tra bài cũ:

Trình bày tính chất hóa học của Mêtan và viết các PTHH minh
hoạ ?
Ánh sáng
2
2

ÊTYLEN
ÊTYLEN


I/
I/


Tính chất vật lí:
Tính chất vật lí:


Các em quan sát các lọ chứa hợp chất Êtylen thu được ở
Các em quan sát các lọ chứa hợp chất Êtylen thu được ở
PTN và cho biết một số tính chất vật lí về trạng thái, màu
PTN và cho biết một số tính chất vật lí về trạng thái, màu
sắc và mùi của nó?
sắc và mùi của nó?


II/
II/
Cấu tạo phân tử:
Cấu tạo phân tử:



Quan sát mô hình cấu tạo phân tử C
Quan sát mô hình cấu tạo phân tử C
2
2
H
H
4
4
và bằng các khối cầu nguyên tử
và bằng các khối cầu nguyên tử
tượng trưng cho sẵn, hãy lắp ráp mô hình phân tử C
tượng trưng cho sẵn, hãy lắp ráp mô hình phân tử C
2
2
H
H
4
4
. Từ đó viết
. Từ đó viết
CTCT của phân tử Êtylen ?
CTCT của phân tử Êtylen ?







Trong phân tử có liên kết đôi, gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
Trong phân tử có liên kết đôi, gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết kém bền
hơn dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
hơn dễ bị đứt ra trong các phản ứng hóa học.
Tiết 46:
C
2
H
4 :
28
Êtylen là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn
không khí ( d= 28/29 ).
CH
2
CH
2
Hoặc
H
H
H
H
C
C
Có nhận xét gì về đặc điểm liên kết giữa 2 nguyên tử C trong cấu
tạo của phân tử ?
Mô hình cấu tạo phân tử Êtylen



I/

I/
Tính chất vật lí:
Tính chất vật lí:


II/
II/
Cấu tạo phân tử:
Cấu tạo phân tử:


Bài Tập:
Bài Tập:


So sánh cấu tạo của
So sánh cấu tạo của
Mêtan
Mêtan
với
với
Êtylen,
Êtylen,
hãy xác định những điểm
hãy xác định những điểm
giống và khác nhau về đặc điểm liên kết trong phân tử ?
giống và khác nhau về đặc điểm liên kết trong phân tử ?
Các em làm thí nghiệm đốt Êtylen trong không khí từ các
Các em làm thí nghiệm đốt Êtylen trong không khí từ các



lọ
lọ


khí thu
khí thu
sẵn theo hướng dẫn:
sẵn theo hướng dẫn:
Bật cháy que diêm, mở nút cao su, đưa ngọn lữa
Bật cháy que diêm, mở nút cao su, đưa ngọn lữa
vào miệng lọ, khi có hiện tượng, lấy cốc nước đổ từ từ dọc theo thành
vào miệng lọ, khi có hiện tượng, lấy cốc nước đổ từ từ dọc theo thành
lọ. Quan sát hiện tượng, nhận xét và rút ra kết luận.
lọ. Quan sát hiện tượng, nhận xét và rút ra kết luận.
Viết phương trình hóa học của phản ứng?
Viết phương trình hóa học của phản ứng?




Các em làm thí nghiệm theo hướng dẫn:
Các em làm thí nghiệm theo hướng dẫn:


- Dùng ống nhỏ giọt lấy dd nước brôm, mở nút cao su của ống nghiệm
- Dùng ống nhỏ giọt lấy dd nước brôm, mở nút cao su của ống nghiệm
chứa khí Mêtan, nhỏ dd brôm vào ống nghiệm, đậy nút cao su lại, lắc
chứa khí Mêtan, nhỏ dd brôm vào ống nghiệm, đậy nút cao su lại, lắc
ống nghiệm.Quan sát hiện tượng, rút ra kết luận.

ống nghiệm.Quan sát hiện tượng, rút ra kết luận.


- Tương tự như vậy lặp lại cho ống nghiệm chứa khí Êtylen. Quan sát
- Tương tự như vậy lặp lại cho ống nghiệm chứa khí Êtylen. Quan sát
hiện tượng , nhận xét rút ra kết luận.
hiện tượng , nhận xét rút ra kết luận.


Tiết 46:
C
2
H
4 :
28
Giống nhau:
Có liên kết đơn C-H
Khác nhau:
Mêtan có liên kết đơn
Êtylen có liên kết đôi
III/ Tính chất hóa học
H
|
H – C – H
|
H
H – C = C – H
| |
H H
1/ Êtylen có cháy không?

Tương tự Mêtan, Êtylen cháy được.
C
2
H
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
ÊTYLEN
ÊTYLEN
2/ Êtylen có làm mất màu dung dịch nước Brôm không?
CH
2
= CH
2
2
2
3



Êtylen làm mất màu dd nước Brôm.
Êtylen làm mất màu dd nước Brôm.


Tiết 46:

C
2
H
4 :
28
ÊTYLEN
ÊTYLEN
I/ Tính chất vật lí
II/ Cấu tạo phân tử:
III/ Tính chất hóa học
1/ Êtylen có cháy không?
Tương tự Mêtan, Êtylen cháy được.
C
2
H
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
2/ Êtylen có làm mất màu dung dịch nước Brôm không?
Viết phương trình hóa học của phản ứng bằng CTCT và
công thức thu gọn ?
Br Br

| |
H – C = C – H + Br – Br H – C – C – H

| | | |
H H H H
CH
2
= CH
2
(k) + Br
2
(dd) Br – CH
2
– CH
2
– Br (l)
t
0



Quan sát quá trình phản ứng của Êtylen với dd
Quan sát quá trình phản ứng của Êtylen với dd
nước Brôm. ( Bằng PTHH dạng CTCT )
nước Brôm. ( Bằng PTHH dạng CTCT )
H C C H

H H
Br Br
+ Br Br
Etylen
Brôm
Đibrôm Êtan

Trước phản ứng:
Quá trình phản ứng:
Sau phản ứng :
Có nhận xết gì về đặc điểm của phản ứng ?
Liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra và phân tử êtylen
đã kết hợp thêm một phân tử brôm



CH
CH
2
2
= CH
= CH
2
2
(k)
(k)


+ Br
+ Br
2
2
(dd)
(dd)


Br – CH

Br – CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– Br (l)
– Br (l)
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng. Phản ứng cộng là phản đặc trưng
Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng. Phản ứng cộng là phản đặc trưng
cho phân tử có liên kết đôi. (C = C)
cho phân tử có liên kết đôi. (C = C)
Tiết 46:
C
2
H
4 :
28
ÊTYLEN
ÊTYLEN
I/ Tính chất vật lí
II/ Cấu tạo phân tử:
1/ Êtylen có cháy không?
III/ Tính chất hóa học
Tương tự Mêtan, Êtylen cháy được.
2/ Êtylen có làm mất màu dung dịch nước Brôm không?
C
2
H

4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
Êtylen làm mất màu dd nước Brôm.
3/ Các phân tử Êtylen có kết hợp được với nhau không ?
Đibrôm Êtan
Dựa vào kiến thức vừa học. Hãy trình bày phương pháp nhận
biết 3 lọ chất khí mất nhãn chứa: CH
4
, C
2
H
4
, CO
2
?
Bài tập:

Xét phản ứng :
Xét phản ứng :
CH
CH
2
2
CH

CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
CH
CH
2
2
….
….





- CH
- CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
- CH
- CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2

2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
-…
-…
Xúc tác
Áp suất, nhiệt độ
+
+
+
+
Poliêtylen (PE)
Có nhận xét gì về chất phản ứng ?
Quá trình phản ứng
Kết luận gì về phản ứng ?
Liên kết kém bền trong phân tử bị đứt ra, các phân tử Êtylen kết hợp

với nhau tạo thành phân tử có khối lượng lớn gọi là poliêtyle, đây là
chất dẽo quan trọng của ngành công nghiệp chất dẽo. Và phản ứng
như vậy của Êtylen được gọi là phản ứng trùng hợp.
+
+
+
+



Trong điều kiện thích hợp về t
Trong điều kiện thích hợp về t
0
0
, P, xúc tác các phân tử Êtylen kết
, P, xúc tác các phân tử Êtylen kết
hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng lớn
hợp với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng lớn
gọi là Poliêtylen ( viết tắt là PE ).
gọi là Poliêtylen ( viết tắt là PE ).


+ CH
+ CH
2
2
= CH
= CH
2
2

+ CH
+ CH
2
2
= CH
= CH
2
2
+ CH
+ CH
2
2
=CH
=CH
2
2
+….
+….


CH
CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH

2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
– CH
– CH
2
2
- …
- …
Tiết 46:
C
2
H
4 :
28

ÊTYLEN
ÊTYLEN
I/ Tính chất vật lí
II/ Cấu tạo phân tử:
III/ Tính chất hóa học
1/ Êtylen có cháy không?
2/ Êtylen có làm mất màu dung dịch nước Brôm không?
3/ Các phân tử Êtylen có kết hợp được với nhau không ?
Xúc tác
P, t
0
( Polietylen PE )
IV/ Ứng dụng:
Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp, phản ứng đặc trưng của
phân tử Êtylen.



Poliêtilen(PE)
Polivinyl clorua (PVC)
ÊTYLEN
Rượu Êtylíc
Axit Axetic
Kích thích quả
mau chín
Đicloêtan
Cho biết Êtylen có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất ?
Sơ đồ ứng dụng của Êtylen

Tiết 46:

C
2
H
4 :
28
ÊTYLEN
ÊTYLEN
I/ Tính chất vật lí
II/ Cấu tạo phân tử:
III/ Tính chất hóa học
1/ Êtylen có cháy không?
2/ Êtylen có làm mất màu dung dịch nước Brôm không?
3/ Các phân tử Êtylen có kết hợp được với nhau không ?
Trong điều kiện thích hợp về t
0
, P, xúc tác các phân tử Êtylen kết hợp
được với nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng lớn gọi
là Poliêtylen.
…+ CH
2
= CH
2
+ CH
2
= CH
2
+ CH
2
=CH
2

+….
… CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
- …
P, t
0
Xúc tác
( Polietilen PE )
Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp, phản ứng đặc trưng của phân tử
Êtylen.
IV/ Ứng dụng:
( SGK )

Bài tập
Bài tập



Bài tập 1:
Bài tập 1:
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Điền từ thích hợp “có” hoặc “không” vào các cột sau:
Có liên kết đôi
Có liên kết đôi
Làm mất màu
Làm mất màu
dd Brôm
dd Brôm
Phản ứng
Phản ứng
trùng hợp
trùng hợp
Tác dụng với
Tác dụng với
oxi
oxi
Mêtan
Mêtan
Êtylen
Êtylen

Không




Không Không

Bài tập 2:
Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí Êtylen có lẫn trong khí Mêtan
để thu được Mêtan tinh khiết ? Viết PTHH của phản ứng?
Dẫn hỗn hợp khí qua dd nước Brôm, khí Êtylen bị hấp thụ, ta thu
đựơc Mêtan tinh khiết.
CH
2
= CH
2
+ Br
2
Br – CH
2
– CH
2
– Br



HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học kỹ bài đã học.
- Học kỹ bài đã học.


- Làm bài tập trong SGK.
- Làm bài tập trong SGK.


- Xem trước bài : Axêtylen.

- Xem trước bài : Axêtylen.

Chµo t¹m biÖt!

×