Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: flo-brom-iot ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 42 trang )

1
Baøi 25
FLO – BROM - IOT
2
FLO – BROM - IOT
I. TÍNH CHẤT
VẬT LÍ VÀ
TRẠNG THÁI
TỰ NHIÊN
II. TÍNH CHẤT
HÓA HỌC
III. ỨNG
DỤNG
IV. SX
TRONG
CÔNG
NGHIỆP
NỘI DUNG BÀI
GIẢNG
3
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
FLO (F
2)
BROM (Br
2)
IOT (I
2)
- Lỏng màu nâu đỏ, dễ bay
hơi.
- Độc, dễ gây bỏng.
- Tan nhiều trong các dung


môi hữu cơ: etanol,
benzen, xăng,…
- Dung dịch của brom tan
trong nước, gọi là nước
brom.
- Khí màu lục
nhạt.
- Rất độc.
- Rắn dạng tinh thể
màu đen tím.
- Dễ thăng hoa.
- Tan ít trong nước,
nhưng tan nhiều
trong các dung môi
hữu cơ: etanol,
benzen, xăng,…
1. TÍNH
CHẤT
VẬT LÍ
2.
TRẠNG
THÁI
TỰ
NHIÊN
-
Tồn tại trong
các khoáng
dạng muối:
CaF
2 (florit),

Na
3AlF6(crioli)
- Tồn tại ở dạng hợp
chất là muối iotua.
- Tồn tại ở dạng hợp chất .
Trong nước biển có chứa
1 lượng rất nhỏ muối
NaBr.
4
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác
dụng
với kim
loại
- Oxi hóa được tất
cả các kim loại tạo
ra muối florua.
- Oxi hóa được
nhiều kim loại, tạo
ra muối bromua.
- Ở nhiệt độ cao
và có chất xúc
tác, iot oxi hóa
được nhiều kim
loại, tạo ra muối
iotua.
F
2

+

Al
AlF
3
3
2
2
+3
-1
0
0
(K)
(OXH)
F
2

+
Au
AuF
3
3
2
2
+3
-1
0
0
(K)
(OXH)
Br
2


+
Al
AlBr
3
3
2
2
+3
-1
0
0
(K)
(OXH)
I
2

+
Al
AlI
3
3
2
2
+3
-1
0
0
(K)
(OXH)

FLO (F
2
)
BROM (Br
2
) IOT (I
2
)
I
2

+
Fe
FeI
2
2
2
+2
-1
0
0
(K)
(OXH)
Br
2

+
Fe
FeBr
3

3
2
2
+3
-1
0
0
(K)
(OXH)
2
5
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2. Tác
dụng
với
hiđro
- Cần nhiệt độ cao,
tạo ra khí hiđro
bromua.
- Cần nhiệt độ cao và
có chất xúc tác, tạo ra
khí hiđro iotua (phản
ứng thuận nghịch).
Br
2
+ H
2
HBr2
0
0

(K)
(OXH)
F
2
+ H
2
HF2
+1
-1
0 0
(K)
(OXH)
-252
0
C
t
0
I
2

+
HI
0
(K)(OXH)
-1+1
H
2
350 – 500
0
C

Xúc tác Pt
2
0 +1-1
- Khí hiđro florua
(HF) tan trong nước
tạo thành dd axit
flohiđric là 1 axit
yếu, có khả năng ăn
mòn thủy tinh.
- Khí hiđro bromua
(HBr) tan trong
nước tạo thành dd
axit bromhiđric. Đây
là 1 axit mạnh và
mạnh hơn axit HCl
- Khí hiđro iotua (HI)
tan trong nước tạo
thành dd axit iothiđric.
Đây là 1 axit mạnh và
mạnh hơn axit HBr và
HCl.
SiO
2
+ HF
SiF
4
4
+ H
2
O 2

FLO (F
2
) BROM (Br
2
) IOT (I
2
)
Silic tetraflorua
Kết luận: Tính axit giảm dần từ HI > HBr > HCl > HF.
- Trong bóng tối, ở
nhiệt độ rất thấp (-
252
0
C) tạo ra khí
hiđro florua.
6
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3. Tác
dụng
với
nước
- Phản ứng chậm
ở nhiệt độ thường.
- Hầu như không
phản ứng với
nước.
- Phản ứng mãnh
liệt ngay ở nhiệt độ
thường (hơi nước
nóng bốc cháy).

H
2
O +F
2

HF4
0
-2
-1
0
O
2
+
2 2
(K)
(OXH)
H
2
O
+Br
2

HBr
0
-1
+1
HBrO
+
Axit bromhiđric Axit hipobromơ
(K)(OXH)

- Iot tác dụng với hồ tinh bột cho dung dịch màu xanh
đặc trưng, vì vậy người ta dùng iot để nhận biết ra hồ tinh bột
và ngược lại.
* Kết luận: Tính oxi hóa giảm dần từ F
2
> Cl
2
> Br
2
> I
2
.
FLO (F
2
) BROM (Br
2
) IOT (I
2
)
7
III. ỨNG DỤNG
FLO (F
2)
-
Sản xuất floroten

dùng để bảo vệ các chi tiết,
vật thể bằng kim loại, gốm,
sứ, thủy tinh,…. Khỏi bị ăn
mòn.

-
Sản xuất chất dẻo teflon



dùng để chế tạo các vòng
đệm, để chống dính
(xoong,chảo,…)
- Sản xuất điclođiflometan
(CF
2
Cl
2
) - CFC (freon) dùng
làm chất sinh hàn trong tủ
lạnh và máy điều hòa nhiệt
độ.
- Làm giàu urani và thuốc
chống sâu răng.
BROM (Br
2)
IOT (I
2)
- Sản xuất: C
2
H
5
Br
(brometan) và C
2

H
4
Br
2
(đibrometan) trong công
nghiệp và dược phẩm.
- Sản xuất: AgBr để
tráng phim ảnh.
- Hợp chất brom dùng
trong công nghiệp dầu
mỏ, hóa chất cho nông
nghiệp, phẩm nhuộm và
những hóa chất trung
gian khác.
- Sản xuất dược
phẩm: thuốc sát
trùng.
- Thành phần trong
chất tẩy rửa.
- Sản xuất muối
iot để phòng
chống bệnh bướu
cổ.
8
IV. SẢN XUẤT TRONG CÔNG NGHIỆP
- Điện phân muối KF
và axit HF (hỗn hợp ở
thể lỏng).
+ Cực dương làm
bằng graphit (than chì).

Phương trình phản ứng:
2H
+
+ 2e H
2
2F
-
F
2
+ 2e
+ Cực âm làm bằng
thép đặc biệt hoặc
đồng.
2HF → H
2
↑ + F
2

- Dùng khí clo oxi hóa
NaBr thu được từ nước
biển sau khi tách NaCl.
Cl
2
+ NaBr
NaCl2
0
2
+
-1
-1

Br
2
0
(K)
(OXH)
- Trong công
nghiệp, người ta
sản xuất iot từ
rong biển.
FLO (F
2
) BROM (Br
2
) IOT (I
2
)
9
Baứi taọp cuỷng
coỏ
Cõu 1. Dung dch axit no sau õy khụng th cha trong
bỡnh thy tinh?
A. HCl. B. H
2
SO
4
.
D. HF.C. HNO
3
.
10

Cõu 2. Tỏc nhõn gõy nờn s phỏ hy n tng ozon l
A. F
2
O.
D. ClF.
C. HF.
B. CFC.
Baứi taọp cuỷng
coỏ
11
CHUÙC CAÙC EM

HOÏC TOÁT!

12
Cl
2
+ NaBr
NaCl2
0
2 +
-1
-1
Br
2
0
(K)
(OXH)
Cl
2


+ NaI NaCl2
0
-1
-1
2
+ I
2
0
Br
2
+ NaI
NaBr2
0
-1
-1
2
+ I
2
0
(K)
(OXH)
(K)
(OXH)
Tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom.
Phương trình phản ứng chứng minh tính oxi hóa giảm
dần từ F
2
> Cl
2

> Br
2
> I
2
.
Tính oxi hóa của clo mạnh hơn iot.
Tính oxi hóa của brom mạnh hơn iot.
13
Khí Flo Nước Brom
Tinh thể Iot
14
Hình ảnh Brom
15
Hình ảnh Iot
16
Hình ảnh criolit
Hình ảnh florit
17
Hình ảnh thủy tinh
được khắc chữ bằng dung dịch axit HF
18
ỨNG DỤNG CỦA FLO
Chất dẻo teflon – chế tạo các vòng đệm làm kín
chân không.
19
Chất dẻo teflon – phủ lên xoong, chảo để
chống dính.
ỨNG DỤNG CỦA FLO
20
Điclflometan được dùng làm chất sinh hàn

trong tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ.
ỨNG DỤNG CỦA FLO
21
Điclflometan được dùng làm chất sinh hàn
trong tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ.
ỨNG DỤNG CỦA FLO
22
Laøm giaøu
Urani
ỨNG DỤNG CỦA FLO
23
Dung dũch NaF loaừng laứm thuoỏc choỏng
saõu raờng.
NG DNG CA FLO
24
Một số hình ảnh chất
CFC gây ảnh hưởng đến
môi trường sống.
L
o
ã

t
h
u
û
n
g

t

a
à
n
g

o
z
o
n
25
Hiện tượng băng tan ở Bắc cực và
Nam cực
Một số hình ảnh chất CFC gây
ảnh hưởng đến môi trường sống.

×