Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: đồng potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 25 trang )

H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
HéI THI GI¸O VI£N D¹Y GIáI CÊP TØNH








Bµi
43
GV: TRÇN QUèC ToµN

H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTN cộ ỏ ấ
p THPT T nh Thái Nguyênỉ
KIÓM TRA BµI Cò
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(1)Fe + H
2
SO
4
loãng (2) Fe + HNO
3
loãng
(3) Fe + Cl
2
(4) Fe + CuSO
4
)5( Fe


2+
+ MnO
4
-
+ H
+
(6) Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Những phản ứng tạo ra muối Fe
3+
là:
A. 2, 3, 4, 6 B. 2, 4, 6
C. 1,3, 5, 6 D. 2, 3, 5, 6
D

H i Thi Giáo Viên Gi i các mơn KHTN cộ ỏ ấ
p THPT T nh Thái Ngunỉ
Bµi
43
Tiết
68
V TRÍ VÀ CẤU TẠOỊ
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC

III.
ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG
IV.
NỘI DUNG
BÀI HỌC
A. ĐỒNG
A. ĐỒNG
H i Thi Giáo Viên Gi i các mơn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Ngunấ ỉ
I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
A. ĐỒNG
A. ĐỒNG
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí của đồng trong
bảng tuần hồn
Em hãy quan sát
bảng tuần hồn và
cho biết vị trí của
đồng trong bảng
tuần hồn
1. Vị trí của đồng trong bảng tuần hồn
Cu
Số hiệu nguyên tử 29
Chu kì 4
Nhóm IB
H i Thi Giỏo Viờn Gi i cỏc mụn KHTN
c p THPT T nh Thỏi Nguyờn
2. Caỏu taùo cuỷa ủong
*Cu hỡnh electron cỏc ion :
Cu

+
: [Ar]3d
10
Cu
2+
: [Ar]3d
9
a) Cu hỡnh electron
* R
Cu
= 0,128 (nm)
- So vi nhúm IA, ng cú bỏn
kớnh nguyờn t nh hn v ion
ng cú in tớch ln hn .
- Ging mng tinh
th Fe
*Cu cú cu to kiu mng tinh
th lp phng tõm din c
chc nờn liờn kt trong n
cht ng bn vng.
b, Cu to ca n cht
I- V TR V CU TO
-
ng l nguyờn t d v l
kim loi chuyn tip.
-
ng cú cu hỡnh electron
bt thng, ging crom.
Cu: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1


vit gn l: [Ar]3d
10
4s
1
H i Thi Giáo Viên Gi i các mơn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Ngunấ ỉ
3. Một số tính chất khác của đồng
R
Cu
= 0,128 (nm) I
1
= 744 (kJ/mol)
R
Cu
+
= 0,095 (nm) I

2
= 1956 (kJ/mol)
R
Cu
2+

= 0,076 (nm)
Độ âm điện : 1,9
E
o
Cu
2+
/Cu
= +0,34 (V)
I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
A. ĐỒNG
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí của đồng trong
bảng tuần hồn
2. Cấu tạo của đồng
3. Một số tính chất khác
của đồng
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
Đồng tự sinh
II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Đồng là kim loại màu đỏ,dẻo, dễ kéo
sợi và dát mỏng.
- Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao (chỉ
kém Ag), độ dẫn điện giảm nhanh nếu

lẫn tạp chất.
- D=8,98g/cm
3
( là kim loại nặng ).
- Nhiệt độ nóng chảy cao 1083
o
C.
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
K
+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+
2H

+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe
2+
Ag Au
Tính khử của kim loại giảm, Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
Cu là kim loại kém hoạt động , có tính khử yếu.
Vì E
o
Cu
2+
/Cu
= +0,34V, đứng sau cặp oxi hóa-khử 2H
+
/H
2

III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Dựa vào cấu tạo
nguyên tử , độ âm điện,
E

o
Cu
2+
/Cu
, em hãy dự
đoán tính chất hóa học
cơ bản của Cu ???
1. Tác dụng với phi kim
2. Tác dụng với axit
3. Tác dụng với dung dịch muối

H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTN cộ ỏ ấ
p THPT T nh Thái Nguyênỉ
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
PHIẾU HỌC TẬP
III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Câu 1. Hoàn thành các phản ứng sau
1. Cu + O
2

2. Cu + Cl
2

3. Cu + S
4. Cu + HCl
5. Cu + HNO
3 đặc

6. Cu + HNO
3


loãng

7. Cu + H
2
SO
4
đặc
t
0
t
0
t
0
H i Thi Giỏo Viờn Gi i cỏc mụn KHTN
c p THPT T nh Thỏi Nguyờn
1. Taực duùng vụựi phi kim
- t núng Cu trong khụng khớ
2Cu + O
2
2CuO
t
o
a. Vi oxi
CuO + Cu Cu
2
O
800
o
C-1000

o
C
+2
0
+1
- Tip tc t nhit cao hn(800
o
-1000
o
)
mt phn CuO oxi húa Cu thnh Cu
2
O ( gch )
0 +20 -2
III- TNH CHT HO HC
A. NG
I. V TR V CU TO
1. V trớ ca ng trong
bng tun hon
2. Cu to ca ng
3. Mt s tớnh cht khỏc
ca ng
1. Tỏc dng vi phi kim
II. TNH CHT VT L
III. TNH CHT HO
HC
-
ng cú bn trong khụng khớ khụng ?
-
Ti sao trong khụng khớ m ng thng b

ph bi mt lp mng mu xanh ?
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
* Trong không khí khô,
Cu không bị oxi hóa vì
có màng oxit CuO mịn,
đặc khít bảo vệ

Trong không khí ẩm, với sự có
mặt của CO
2
, đồng thường bị bao
phủ bởi một lớp màng cacbonat
bazơ màu xanh: CuCO
3
.Cu(OH)
2
2Cu+O
2
+ CO
2
+ H
2
O CuCO
3
.Cu(OH)
2
III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ

III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b, Với phi kim khác
-Ở t
0
thường, Cu có thể tác dụng với Cl
2
, Br
2
, khi đun nóng Cu có
thể tác dụng với S . . .
Cu không tác dụng với H
2
, N
2
, C
Em hãy quan sát thí
nghiệm và hoàn thành
các phản ứng sau ???
0
0
+2
+2
+2
+2
0
0
CuCl
2
CuS
Cu + S


Cu + Cl
2


t
t
0
0

H i Thi Giáo Viên Gi i các mơn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Ngunấ ỉ
2. Tác dụng với axit
a. Với dung dịch HCl và H
2
SO
4
lỗng
Cu có phản ứng với dd
HCl và H
2
SO
4
lỗng
khơng ? Tại sao ? ? ?
III- TÍNH CHẤT HỐ HỌC
Cu khơng tác dụng.
A. ĐỒNG
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Vị trí của đồng trong

bảng tuần hồn
2. Cấu tạo của đồng
3. Một số tính chất khác
của đồng
1. Tác dụng với phi kim
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III. TÍNH CHẤT HỐ
HỌC
2. Tác dụng với axit
- Khi có mặt O
2
(khơng khí) ,
Cu Cu
2+

H
H
+
+
,O
,O
2
2
2Cu + 4HCl + O
2
2CuCl
2
+ 2H
2
O

-2
0 0
+2
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
b.Với dung dịch HNO
3
, H
2
SO
4
đặc
2. TÁC DỤNG VỚI AXIT

3Cu+ 8HNO
3
(lo·ng) 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
0 +5 +2 +2
Cu + HNO
3
, H
2
SO
4


đặc
Cu
2+
+ sản phẩm khử (NO
2
, NO, SO
2
)

+ H
2
O
Cu + HNO
3
, H
2
SO
4

đặc
Cu
2+
+ sản phẩm khử (NO
2
, NO, SO
2
)

+ H

2
O
Thí nghiệm: Cu + HNO
3

Cu + 2H
2
SO
4
(®Æc) CuSO
4
+ 2SO
2
+ 2H
2
O
0
t
→
0 +6 +2
+4


Cu + 4HNO
3
(®Æc) Cu(NO
3
)
2
+ 2NO

2
+ 2H
2
O
0 +5 +2 +4
H i Thi Giỏo Viờn Gi i cỏc mụn KHTN
c p THPT T nh Thỏi Nguyờn
3. Taực duùng vụựi dung dũch muoỏi
Thớ nghim: Cu + dd AgNO
3
K
+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+

2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe
2+
Ag Au

0 +1 +2
Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag
0

III- TNH CHT HO HC
- Cu kh c ion ca kim loi ng sau nú
trong dóy in hoỏ trong dung dch mui
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
Câu 2. Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra ?
A. Cu
2+
+ 2Ag Cu + 2Ag
+
B. Cu + Pb
2+
Cu
2+
+ Pb
C. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
2+
D. Cu + 2Fe
3+
Cu
2+
+ 2Fe
C
K
+
Na

+
Mg
2+
Al
3+
Zn
2+
Fe
2+
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
Fe
3+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Ag
+
Au
3+
K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H
2
Cu Fe

2+
Ag Au
Tính khử của kim loại giảm, Tính oxi hóa của ion kim loại tăng
PHIẾU HỌC TẬP
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG
Những ứng dụng của Cu dựa trên tính dẻo, tính dẫn điện, tính bền
và khả năng tạo nhiều hợp kim
ĐỒNG
Gốm kim loại Đúc tượngCông cụ lao động
Trống đồng
+ Máy hơi nước
+ Dây điện
+ Động cơ điện
Đúc
tiền
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
Hợp chất
của đồng
Thành phần Tính chất Ứng dụng
Đồng thau Cu-Zn (45%Zn) Cứng và bền
hơn đồng
Chế tao chi tiết
máy, thiết bị trong
công nghiệp
đóng tàu biển
Đồng bạch Cu-Ni (25%Ni) Bền, đẹp,
không bị ăn

mòn trong
nước biển
Công nghệ tàu
thủy, đúc tiền
Đồng thanh Cu-Sn Bền hơn đồng Chế tạo thiết bị,
máy móc
Vàng 9 cara 2/3Cu-1/3Au Bền, đẹp Đúc đồng tiền
vàng, vật trang trí
IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
Với 1 số phi kim : O
2
, Cl
2
, Br
2
, S . . .
Với axit H
2
SO
4
đặc cho khí SO
2
Với axit HNO
3
cho NO
2
hoặc NO
Với dung dịch muối : Ag

+
, Fe
3+
. . .
Không khử được H
+
của dung dịch axit
(HCl, H
2
SO
4
loãng)
KÕt luËn:
29
Cu
[Ar]3d
10
4s
1
-
Cu là kim loại kém hoạt động , có tính khử yếu.
-
Trong các phản ứng hóa học, đồng chủ yếu bị oxi hóa đến Cu
2+
.
Tuy nhiên đồng có thể bị oxi hóa đến Cu
+
.
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ

Bµi tËp cñng cè
Câu 1. Dung dich nào sau đây không hòa tan được Cu ?
A. dung dịch FeCl
3
B. dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và HCl
C. dung dịch NaHSO
4
D. dung dịch HNO
3
đặc, nguội
C
Câu 2. Để phân biệt 3 axit đặc nguội : HCl, H
2
SO
4
, HNO
3

đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử ?
A. Cu B. CuO C. Al D. Fe
A
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
Hỗn hợp rắn X gồm: Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng

nhau. Hỗn hợp X hoà tan trong dung dịch
A. NH
3
B. NaOH C. AgNO
3
D. HCl
M thuộc chu kì 4, có 1 electron hoá trị. Vậy M không
phải là
A. Cu B. Fe C. K D. Cr
Bµi tËp cñng cè
B
D

H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTN cộ ỏ ấ
p THPT T nh Thái Nguyênỉ
Chiêng đồng
H i Thi Giỏo Viờn Gi i cỏc mụn KHTN
c p THPT T nh Thỏi Nguyờn
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CuCuCl
2
Cu(OH)
2
CuSO
4
Cu CuOCu(NO
3
)
2
Cho 19,2g Cu vo 1 lớt dung dch hn hp gm H

2
SO
4

0,5M v KNO
3
0,2M. Th tớch khớ NO (duy nht, ktc)
thu c l
A. 1,12 lớt B. 2,24 lớt C. 4,48 lớt D. 3,36 lớt
Bài tập củng cố
C
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ
Cho các dung dịch: HCl, NaOH
đặc
, NH
3
, KCl. Số
dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2
là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Dùng hóa chất nào để phân biệt ba hỗn
hợp kim loại: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Mg
A. HCl, AgNO
3
B. HCl, Al(NO
3
)
3

C.

HCl, NaOH D. HCl, Mg(NO
3
)
2
Bµi tËp vÒ nhµ
H i Thi Giáo Viên Gi i các môn KHTNộ ỏ
c p THPT T nh Thái Nguyênấ ỉ

×