Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Áp dụng mô hình phối hợp swot ahp tows để đề xuất chiến lược kinh doanh cho sản phẩm cơm dừa nạo sấy của công ty tnhh phước sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.15 MB, 191 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỖ PHƯƠNG MAI
19494951
VŨ THỊ ĐOAN THÙY
19499591
ĐINH TẤN PHÚC
19492471

ÁP DỤNG MƠ HÌNH PHỐI HỢP SWOT - AHP - TOWS
ĐỂ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CHO SẢN PHẨM CƠM DỪA NẠO SẤY
CUA CÔNG TY TNHH PHƯỚC SANG
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã chuyên ngành: 7340101C
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
THS. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỖ PHƯƠNG MAI
VŨ THỊ ĐOAN THÙY
ĐINH TẤN PHÚC

ÁP DỤNG MƠ HÌNH PHỐI HỢP SWOT - AHP - TOWS
ĐỂ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
CHO SẢN PHẨM CƠM DỪA NẠO SẤY


CUA CÔNG TY TNHH PHƯỚC SANG
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
GVHD: THS. NGUYỄN THỊ BÍCH NGỌC
SVTH: 1. ĐỖ PHƯƠNG MAI
2. VŨ THỊ ĐOAN THÙY
3. ĐINH TẤN PHÚC
LỚP: DHQT15CTT
KHÓA: 2019-2023

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2023


iii

TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Mơ hình phối hợp SWOT - AHP - TOWS để đề xuất chiến lược kinh doanh cho sản
phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang" được tiến hành trong thời gian từ
tháng 11/2022 đến tháng 5/2023. Đề tài tập trung vào việc tìm hiểu về các điểm mạnh, điểm
yếu, cơ hội và thách thức cua Công ty TNHH Phước Sang, xác đinh mức độ quan trọng cua
từng yếu tố thông qua phương pháp mơ hình phối hợp SWOT - AHP – TOWS, từ đo đề xuất
các chiến lược kinh doanh phu hợp, nhăm gia tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp trên
thi trường quốc tế. Với phương pháp này, nhom tác giả tiến hành phong vấn 10 chuyên gia
là nhưng người co kinh nghiệm lâu năm trong ngành. Sau đo sư dung các công cu SWOT AHP – TOWS để tông hợp và xư ly dư liệu khảo sát từ các chuyên gia.
Các tác giả xác đinh co 4 chiến lược cần được ưu tiên thực hiện: (1) Công ty cần tận dung tối
đa các nguồn lực để tạo lợi thế cạnh tranh trong ngành; (2) Công ty cần nghiên cứu và áp
dung các giải pháp kỹ thuật tiên tiến để giảm thiểu tác động cua biến đơi khí hậu, xâm nhập
mặn; (3) Công ty cần phải luôn đảm bảo cơ sở hạ tầng ôn đinh để đáp ứng kip thời nhu cầu
cua khách hàng; (4) Công ty phải luôn phát triển nguồn nhân lực để đáp ứng kip thời yêu cầu,
muc tiêu tạo ra sản phẩm tốt cho sức khoe con người.

Từ khoa: Chuỗi giá tri dừa; Chiến lược kinh doanh; Cơm dừa nạo sấy; Nông sản; SWOT AHP - TOWS; Xuất khẩu thực phẩm.


iv

LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, nhom tác giả xin gưi lời cảm ơn Quy thầy cô khoa Quản tri kinh doanh, Ban
Giám hiệu Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện để sinh
viên chúng tơi được học tập, rèn luyện và tích lũy kiến thức, kỹ năng để thực hiện bài khoa
luận tốt nghiệp này.
Đặc biệt, nhom tác giả xin trân trọng cám ơn giảng viên hướng dẫn ThS. Nguyễn Thi
Bích Ngọc đã tận tình hướng dẫn, theo dõi, chia sẻ và đưa ra nhưng lời khun bơ ích giúp
chúng tơi hồn thành khoa luận tốt nghiệp một cách tốt nhất.
Bên cạnh đo, nhom tác giả cũng xin gưi lời cảm ơn đến Công ty TNHH Phước Sang đã
tạo cơ hội để chúng tôi được tiếp cận trực tiếp và thu thập nhưng thông tin cần thiết để hoàn
thành đề tài khoa luận. Và cũng xin cảm ơn tồn thể Quy cơ chú, anh chi làm việc tại công
ty đã dành thời gian để phối hợp, hỗ trợ chúng tơi trong xun suốt q trình khảo sát và thu
thập dư liệu, hình ảnh từ Quy công ty.
Do sự giới hạn về kiến thức và thời gian, trong quá trình thực hiện bài khoa luận tốt
nghiệp, chúng tôi chắc chắn không tránh khoi một số thiếu sot nhất đinh. Nhom tác giả rất
mong nhận được sự đong gop y kiến từ Quy thầy cô, giúp bài báo cáo cua chúng tơi được
hồn thiện hơn.
Nhom tác giả xin chân thành cảm ơn!

Đỗ Phương Mai

Vũ Thi Đoan Thuy

Đinh Tấn Phúc



v

LỜI CAM ĐOAN
Các tác giả xin cam kết báo cáo khố luận này được hồn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu cua các tác giả và các kết quả này chưa được dung cho bất cứ Báo cáo (báo cáo,
khoá luận tốt nghiệp) cung cấp nào khác. Việc tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực
hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo theo đúng quy đinh. Các tác giả xin cam đoan
nếu co vấn đề gì các tác giả xin chiu hồn tồn trách nhiệm.
Nhom tác giả

Đỗ Phương Mai

Vũ Thi Đoan Thuy

Đinh Tấn Phúc


vi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHU NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU XÁC NHẬN CUA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên giảng viên: ThS. Nguyễn Thi Bích Ngọc
Mã số giảng viên: 0199900367
Họ tên sinh viên: Đỗ Phương Mai

MSSV: 19494951

Họ tên sinh viên: Vũ Thi Đoan Thuy


MSSV: 19499591

Họ tên sinh viên: Đinh Tấn Phúc

MSSV: 19492471

Sinh viên hoàn thành đầy đu các tài liệu theo yêu cầu cua khoa trên lms.iuh.edu.vn trong lớp
học cua giảng viên hướng dẫn bao gồm:
1. Bài báo cáo hoàn chỉnh (pdf),
2. Dư liệu và các minh chứng liên quan. Yêu cầu sinh viên cài đặt mật khẩu dư liệu và minh
chứng, mật khẩu truy cập cung cấp giảng viên hướng dẫn để kiểm tra đánh giá.
TP. HCM, ngày 12 tháng 6 năm 2023
Ky tên xác nhận


vii


viii


ix


x

Độc lâp - Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Chun ngành: Quản trị kinh doanh

Kính gửi:
Khoa Quản tri kinh doanh
Họ và tên sinh viên: Đỗ Phương Mai
Họ và tên sinh viên: Vũ Thi Đoan Thuy
Họ và tên sinh viên: Đinh Tấn Phúc
Hiện là học viên lớp: DHQT15CTT

Mã học viên: 19494951
Mã học viên: 19499591
Mã học viên: 19492471
Khoa học: 2019 - 2023

Chuyên ngành: Quản Tri Kinh Doanh

Hội đồng: 01

Tên đề tài theo biên bản hội đồng:
Áp dung mơ hình phối hợp SWOT - AHP - TOWS để đề xuất chiến lược kinh doanh cho
sản phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang.
Sinh viên đã hoàn chỉnh luận văn đúng với gop y cua Hội đồng và nhận xét cua các phản
biện. Nội dung chỉnh sưa như sau:
Nội dung yêu cầu chỉnh sưa theo y kiến cua
hội đồng bảo vệ khoa luận tốt nghiệp

Kết quả chỉnh sưa hoặc giải trình
(Trao đơi với giảng viên hướng dẫn về
các nội dung gop y cua hội đồng trước
khi chỉnh sưa hoặc giải trình)

1. Chỉnh sưa tên đề tài: thay từ “đối với” 1. Nhom tác giả đã tiến hành thay đôi

thành từ “cho”.

tên đề tài theo y kiến đong gop cua
giảng viên hướng dẫn “Mơ hình phối
hợp SWOT – AHP – TOWS để đề
xuất chiến lược kinh doanh cho sản
phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty
TNHH Phước Sang”.

2. Bô sung các từ khoa vào phần tom tắt

2. Nhom tác giả đã bô sung thêm các từ
khoa vào phần tom tắt khoa luận tốt


xi
khoa luận tốt nghiệp.

nghiệp như sau: Chuỗi giá tri dừa;
Chiến lược kinh doanh; Cơm dừa
nạo sấy; Nông sản; SWOT – AHP –
TOWS; Xuất khẩu thực phẩm.

3. Đưa tiêu đề lời mở đầu vào muc luc.

3. Nhom tác giả đã thực hiện chỉnh sưa
đưa tiêu đề lời mở đầu vào muc luc
cua đề tài.

4. Bô sung các nguồn sơ cấp vào muc tài

liệu tham khảo và sắp xếp tài liệu tham
khảo theo thứ tự abc.

4. Nhom tác giả đã kiểm tra và rà soát
lại danh muc tài liệu tham khảo, tiến
hành tìm kiếm các nguồn cịn thiếu
sot (Nguồn Sở Cơng Thương, Hiệp
hội dừa Bến Tre, Báo Chính Phu,
Báo Đồng Khởi). Đồng thời chỉnh
sưa lại đinh dạng theo quy chuẩn
APA 6th và sắp xếp theo thứ tự abc
theo gop y cua hội đồng.

5. Chỉnh sưa nguồn sang lề phải, bô sung 5. Nhom tác giả đã thực hiện canh
chỉnh nguồn cua các bảng biểu, hình
thêm các nguồn trích dẫn cho bảng biểu,
hình ảnh cịn thiếu sot. Canh chỉnh kích
thước cột, hàng, bảng biểu.

ảnh chuyển sang lề phải và bô sung

thêm các nguồn còn thiếu ở các bảng
biểu theo gop y cua hội đồng. Đồng
thời điều chỉnh lại kích thước các
cột, bảng biểu băng chức năng
autofit, canh đều tất cả.

6. Bô sung thêm thông tin liên quan đến
ngành dừa vào nội dung môi trường vĩ mô.


6. Nhom tác giả đã tiến hành bô sung:
- Cơng nghệ: Nhờ vào việc tích cực
đơi mới cơng nghệ, chất lượng sản
phẩm dừa được tăng cao, giúp giá tri
sản xuất công nghiệp các sản phẩm
dừa đạt khoảng 3.300 tỷ đồng/năm,
chiếm trên 12% giá tri sản xuất công


xii
nghiệp tồn tỉnh.
- Mơi trường: Độ mặn từ 5-27%
khiến hàng ngàn hecta hoa màu bi
ảnh hưởng nặng nề, dẫn đến tình
trạng thiếu hut nguồn nguyên liệu
cho sản xuất kinh doanh. Tỉnh uy
Bến Tre không ngừng nghiên cứu và
đề xuất các giải pháp nhăm khắc
phuc kho khăn này. Do đo, bên cạnh
chương trình xây dựng các vung
trồng bền vưng, các doanh nghiệp
chế biến, xuất khẩu dừa dành nguồn
lực nghiên cứu phát triển phơi dừa
chống chiu được hạn mặn và chính
sách hỗ trợ phân bon cho người nông
dân trồng dừa giảm chi phí đầu vào.
7. Bơ sung nội dung phân loại cơm dừa nạo 7.
sấy vào muc giới thiệu sản phẩm.

Nhom tác giả đã bô sung: “Sản

phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty
TNHH Phước Sang được chia làm
bốn loại: Cơm dừa nạo sấy hạt min,
cơm dừa nạo sấy hạt trung, cơm dừa
nạo sấy dạng miếng, cơm dừa nạo
sấy dạng sợi. Tuy vào muc đích sư
dung cua khách hàng, cơm dừa nạo
sấy co thể được sư dung trong ngành
chế biến thực phẩm, bánh kẹo, …”.

8. Phần giải pháp bô sung chi tiết hơn.

8. Nhom tác giả đã thực hiện bô sung
chi tiết cho các giải pháp cua chiến
lược ST2 co điểm trọng số cao nhất
năm ở muc 3.3.1 theo gop y cua hội
đồng.


xiii
Ý kiến giảng viên hướng dẫn: Giảng viên hướng dẫn đồng y xác nhận biên bản giải trình
chỉnh sưa đề tài theo gop y hội đồng.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 6 năm 2023
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

Sinh viên
(Ký và ghi rõ họ tên)

Đỗ Phương Mai


Vũ Thi Đoan Thuy

Đinh Tấn Phúc


xiv

MỤC LỤC
Trang

PHẦN MỞ ĐẦU .....................................................................................................................xxi
1. Ly do chọn đề tài .................................................................................................................xxi
2. Muc tiêu nghiên cứu .......................................................................................................... xxii
2.1. Muc tiêu tông quát .......................................................................................................xxii
2.2. Muc tiêu cu thể ........................................................................................................... xxiii
3. Câu hoi nghiên cứu ........................................................................................................... xxiii
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................................... xxiii
4.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................xxiii
4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................................xxiii
4.3. Đối tượng khảo sát ......................................................................................................xxiv
5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................................. xxiv
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .......................................................................................... xxiv
6.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................................xxiv
6.2. Ý nghĩa thực tiễn ......................................................................................................... xxv
7. Bố cuc đề tài .......................................................................................................................xxv
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT ..............................................................................1
1.1. Các ly thuyết liên quan .................................................................................................... 1
1.1.1. Khái niệm về chiến lược ........................................................................................... 1
1.1.2. Chiến lược kinh doanh .............................................................................................. 2

1.1.2.1. Khái niệm chiến lược kinh doanh .......................................................................2
1.1.2.2. Vai trò chiến lược kinh doanh ............................................................................ 2
1.1.2.3. Đặc trưng chiến lược kinh doanh ....................................................................... 3
1.1.2.4. Phân loại chiến lược kinh doanh ........................................................................ 4
1.1.2.5. Quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh ........................................................5
1.1.3. Khái niệm sản phẩm ..................................................................................................6
1.1.3.1. An toàn vệ sinh thực phẩm (ATVSTP) .............................................................. 7
1.1.3.2. Chứng chỉ ISO 22000:2018 ................................................................................8


xv
1.2. Các cơng cu phân tích ....................................................................................................10
1.2.1. Cơng cu phân tích mơi trường kinh doanh ............................................................. 10
1.2.1.1. Mơ hình PESTEL cua Francis Aguilar ............................................................ 10
1.2.1.2. Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh cua Michael Porter .............................................12
1.2.1.3. Phân tích mơi trường nội bộ ............................................................................. 14
1.2.2. Ma trận điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức, (Strengths, Weaknesses,
Opportunities và Threats - SWOT) ...................................................................................15
1.2.3. Mơ hình ra quyết đinh đa tiêu chuẩn (Multi Criteria Decision Making - MCDM)17
1.2.4. Phân tích SWOT băng phương pháp AHP và mơ hình SWOT - AHP phân cấp . 21
1.2.4.1. Phân tích SWOT băng phương pháp AHP .......................................................21
1.2.4.2. Mơ hình SWOT - AHP phân cấp .................................................................... 23
1.2.5. Ma trận TOWS và mơ hình SWOT - AHP - TOWS ..............................................23
1.2.5.1. Ma trận TOWS ..................................................................................................23
1.2.5.2. Mơ hình SWOT - AHP - TOWS phân cấp ...................................................... 25
1.3. Các nghiên cứu trước .....................................................................................................26
1.3.1. Các nghiên cứu trước sư dung phân tích ma trận SWOT ...................................... 26
1.3.1.1. Nghiên cứu trong nước .................................................................................... 26
1.3.1.2. Nghiên cứu ngoài nước .....................................................................................27
1.3.2. Các nghiên cứu trước sư dung phương pháp AHP ................................................27

1.3.2.1. Nghiên cứu trong nước ..................................................................................... 27
1.3.2.2. Nghiên cứu ngoài nước .....................................................................................28
1.3.3. Các nghiên cứu trước áp dung phân tích SWOT băng phương pháp AHP .......... 29
1.3.3.1. Nghiên cứu trong nước ..................................................................................... 29
1.3.3.2. Nghiên cứu ngoài nước .....................................................................................29
1.3.4. Các nghiên cứu áp dung phân tích SWOT - AHP - TOWS ..................................30
1.3.4.1. Nghiên cứu trong nước ..................................................................................... 30
1.3.4.2. Nghiên cứu ngoài nước .....................................................................................30
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
PHƯỚC SANG ........................................................................................................................ 32
2.1. Giới thiệu chung ............................................................................................................ 32
2.1.1. Thực trạng ngành .................................................................................................... 32


xvi
2.1.2. Giới thiệu chung về công ty ....................................................................................35
2.1.3. Giới thiệu sản phẩm cơm dừa nạo sấy ....................................................................35
2.2. Môi trường nội bộ doanh nghiệp ...................................................................................36
2.2.1. Văn hoa doanh nghiệp .............................................................................................36
2.2.2. Nhân lực .................................................................................................................. 38
2.2.3. Nguồn tài chính ....................................................................................................... 40
2.2.4. Nguồn nguyên liệu đầu vào .................................................................................... 46
2.2.5. Máy moc thiết bi và cơng nghệ ...............................................................................50
2.2.6. Hoạt động marketing ...............................................................................................52
2.2.7. Quy trình sản xuất ................................................................................................... 60
2.3. Môi trường vi mô. ..........................................................................................................61
2.3.1. Đối thu cạnh tranh ................................................................................................... 61
2.3.2. Đối thu cạnh tranh tiềm ẩn ......................................................................................63
2.3.3. Khách hàng ..............................................................................................................64
2.3.4. Nhà cung cấp ........................................................................................................... 66

2.3.5. Sản phẩm thay thế ................................................................................................... 67
2.4. Môi trường vĩ mô ...........................................................................................................67
2.4.1. Chính tri ...................................................................................................................67
2.4.2. Kinh tế ..................................................................................................................... 70
2.4.3. Xã hội ...................................................................................................................... 71
2.4.4. Công nghệ ................................................................................................................72
2.4.5. Môi trường ...............................................................................................................74
2.4.6. Pháp Ly ....................................................................................................................75
2.5. Mơ hình Nghiên cứu đề xuất ......................................................................................... 76
2.5.1. Xây dựng ma trận SWOT Công ty TNHH Phước Sang ........................................ 76
Nguồn: tác giả ....................................................................................................................79
2.5.2. Mơ hình SWOT - AHP - TOWS phân cấp cua đề tài ............................................ 79
2.5.3. Diễn giải các thành tố cua mỗi yếu tố trong mơ hình SWOT - AHP - TOWS phân
cấp ......................................................................................................................................81
2.5.3.1. Yếu tố điểm mạnh (S) .......................................................................................81
2.5.3.2. Yếu tố điểm yếu (W) ........................................................................................ 82


xvii
2.5.3.3. Yếu tố cơ hội (O) .............................................................................................. 83
2.5.3.4. Yếu tố thách thức (T) ........................................................................................84
2.6. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................... 86
2.6.1. Quy trình nghiên cứu .............................................................................................. 86
2.6.2. Thu thập số liệu ....................................................................................................... 87
2.6.3. Chọn lọc các thành tố cua mỗi yếu tố trong ma trận SWOT ................................. 92
2.6.4. Quy trình phân tích SWOT - AHP - TOWS ...........................................................95
2.6.4.1. Bước 1: Mơ hình phân cấp ............................................................................... 96
2.6.4.2. Bước 2: So sánh theo cặp ................................................................................. 96
2.6.4.3. Bước 3: Tính CR ...............................................................................................98
2.6.4.4. Bước 4: Tính tầm quan trọng tương đối ...........................................................99

2.6.4.5. Bước 5: Xây dựng và xếp hạng các chiến lược băng ma trận TOWS ...........100
2.7. Phân tích dư liệu .......................................................................................................... 100
2.7.1. Thống kê số lượng khảo sát .................................................................................. 100
2.7.2. Trọng số tông thể cua các thành tố và yếu tố SWOT ...........................................101
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO SẢN PHẨM CƠM DỪA
NẠO SẤY CỦA CÔNG TY TNHH PHƯỚC SANG .......................................................... 104
3.1. Đánh giá chung về tình hình sản xuất kinh doanh cua cơng ty .................................. 104
3.2. Áp dung mơ hình kết hợp SWOT - AHP - TOWS để đề xuất các chiến lược kinh
doanh cho sản phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang ..........................105
3.3. Giải pháp ......................................................................................................................108
3.3.1. ST2 (S1, S2, S3, S4, T2) - Công ty cần tận dung tối đa các nguồn lực để tạo lợi
thế cạnh tranh trong ngành. .............................................................................................108
3.3.2. ST1 (S1, S2, T3) - Công ty cần nghiên cứu và áp dung các giải pháp kỹ thuật tiên
tiến để giảm thiểu tác động cua biến đơi khí hậu, xâm nhập mặn ................................. 111
3.3.3. SO2 (S2, S3, O2) - Công ty phải luôn phát triển nguồn nhân lực để đáp ứng kip
thời yêu cầu, muc tiêu tạo ra sản phẩm tốt cho sức khoe ............................................... 113
3.3.4. SO1 (S1, S4, O2) - Công ty cần phải luôn đảm bảo cơ sở hạ tầng ôn đinh để đáp
ứng kip thời nhu cầu cua khách hàng ............................................................................. 114


xviii

DANH MỤC BẢNG
Trang

Bảng 1.1 : Ma trận SWOT ....................................................................................................... 17
Bảng 1.2 : Ma trận TOWS ....................................................................................................... 24
Bảng 2.1 : Giá tri xuất khẩu mặt hàng nơng sản chính 2020 – 2022 ...................................... 32
Bảng 2.2 : Số lượng và thu nhập bình qn cua nhân sự tại Cơng ty TNHH Phước Sang từ
năm 2019 đến năm 2021 .......................................................................................................... 39

Bảng 2.3 : Bảng thể hiện vốn điều lệ và vốn chu sở hưu Công ty TNHH Phước Sang từ năm
2019 đến năm 2021. ................................................................................................................. 40
Bảng 2.4 : Kết quả hoạt động kinh doanh Công Ty TNHH Phước Sang từ năm 2019 - 202141
Bảng 2.5 : Tom tắt kết quả hoạt động kinh doanh cua Công Ty TNHH Phước Sang từ năm
2019 đến năm 2021 .................................................................................................................. 42
Bảng 2.6 : Tỷ số ROS cua Công ty TNHH Phước Sang từ năm 2019 đến năm 2021. .......... 44
Bảng 2.7 : Tỷ số ROA cua Công ty TNHH Phước Sang từ năm 2019 đến năm 2021. ..........45
Bảng 2.8 : Tỷ số ROE cua Công ty TNHH Phước Sang từ năm 2019 đến năm 2021 ........... 46
Bảng 2.9 : Thang điểm đánh giá nhà cung ứng. ...................................................................... 47
Bảng 2.10 : Giá thu mua dừa khô trái từ 23/2 – 01/03/2023 ...................................................49
Bảng 2.11 : Số lượng máy moc, trang thiết bi tại nhà máy sản xuất cơm dừa nạo sấy. ........51
Bảng 2.12 : Số lượng máy moc, trang thiết bi tại cơ sở sản xuất chỉ sơ dừa .........................51
Bảng 2.13 Tiêu chuẩn chất lượng ACPP cho cơm dừa nạo sấy .............................................53
Bảng 2.14 : Thông tin chi tiết sản phẩm ..................................................................................54
Bảng 2.15 : Ma trận đối thu cạnh tranh ................................................................................... 62
Bảng 2.16 : Bảng thống kê tỷ lệ ...............................................................................................69
Bảng 2.17 : Thơng kế tơng diện tích bi ảnh hưởng cua tỉnh Bến Tre ..................................... 74
Bảng 2.18 : Ma trận SWOT Công ty TNHH Phước Sang ...................................................... 77
Bảng 2.19 : Các thành tố cua các yếu tố SWOT từ các bài nghiên cứu liên quan và thông tin
thu thập từ Công ty TNHH Phước Sang ..................................................................................88
Bảng 2.20 : Các thành tố trong mỗi yếu tố SWOT ................................................................. 93
Bảng 2.21 : Bảng so sánh theo cặp cua đề tài ..........................................................................97
Bảng 2.22 : Giá tri chỉ số tỷ lệ cho các ma trận co kích thước khác nhau ..............................99
Bảng 2.23 : Thống kế số lượng khảo sát ............................................................................... 100
Bảng 2.24 : Phân tích tơng thể SWOT - AHP cua đề tài ...................................................... 101
Bảng 2.25 : Trọng số L’ cua mỗi yếu tố trong nhom các yếu tố SWOT .............................. 102
Bảng 3.1 : Các chiến lược được xây dựng từ ma trận TOWS .............................................. 106
Bảng 3.2 : Sự ưu tiên cua các chiến lược .............................................................................. 107



xix

DANH MỤC HÌNH
Trang

Hình 1.1 : Sơ đồ quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp ...................... 5
Hình 1.2 : Mơ hình 5 áp lực cạnh tranh .................................................................................. 13
Hình 1.3 : Mơ hình cấu trúc ba cấp AHP ............................................................................... 20
Hình 1.4 : Ví du về mơ hình phân cấp SWOT - AHP ............................................................23
Hình 1.5 : Ví du mơ hình SWOT - AHP - TOWS phân cấp trong tạp chí Quốc tế ...............25
Hình 2.1 : Biểu đồ biểu diễn giá tri xuất khẩu mặt hàng nơng sản chính năm 2020 - 2022. . 33
Hình 2.2 : Sơ đồ cơ cấu tơ chức Cơng ty TNHH Phước Sang ................................................38
Hình 2.3 : Biểu diễn doanh thu, chi phí, lợi nhuận cua Công ty TNHH Phước Sang từ năm
2019 đến năm 2021 .................................................................................................................. 42
Hình 2.4 Sản phẩm cơm dừa nạo sấy ..................................................................................... 54
Hình 2.5 : Mẫu sản phẩm cua đơn hàng xuất ngày 08/02/2023. .............................................55
Hình 2.6 : Cơng nhân thực hiện đong goi bao bì sản phẩm .................................................... 56
Hình 2.7 : Sản phẩm cơm dừa nạo sấy được bán trên trang Ecplaza.net ................................58
Hình 2.8 : Sơ theo dõi vệ sinh tại Cơng ty TNHH Phước Sang ..............................................60
Hình 2.9 : Hầm sấy cơm dừa cua Cơng ty TNHH Phước Sang ..............................................61
Hình 2.10 : Chỉ số giá tiêu dung (CPI) so với các năm 2008 - 2022 ..................................... 70
Hình 2.11 : Mơ hình SWOT - AHP - TOWS phân cấp ...........................................................80
Hình 2.12 : Quy trình nghiên cứu ............................................................................................ 86
Hình 2.13 : Quy trình phân tích SWOT – AHP – TOWS ....................................................... 95
Hình 2.14 : Trọng số L’ cua từng yếu tố SWOT ...................................................................103


xx

DANH MỤC VIẾT TẮT

AHP

: Cơng cu phân tích thứ bậc

ATTP

: An toàn thực phẩm

ATVSTP

: An toàn vệ sinh thực phẩm

CBCNV

: Cán bộ cơng nhân viên

CP

: Chính Phu

ĐHQG

: Đại học Quốc gia

GW

: Trọng số tông thể cua thành tố

ICA


: Liên minh hợp tác xã quốc tế

ISO

: Tô chức tiêu chuẩn hoa quốc tế

KCN

: Khu công nghiệp

KH&CN

: Khoa học và công nghệ

LW

: Trọng số mỗi thành tố trong yếu tố

MCDM

: Mơ hình ra quyết đinh đa tiêu chuẩn

NN&PTNT : Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
QLDA

: Quản ly dự án

SWOT
: Công cu hoạch đinh chiến lược, phân tích mơi trường nội bộ, môi trường vi
mô (điểm mạnh, điểm yếu) và vĩ mô (cơ hội, thách thức)

TNHH

: Trách nhiệm hưu hạn

TOWS

: Công cu đề xuất chiến lược dựa vào phân tích SWOT

TP.HCM

: Thành phố Hồ Chí Minh

TW

: Trọng số chiến lược

UBND

: Uỷ ban nhân dân

VCA

: Hiệp hội dừa Bến Tre

W

: Trọng số yếu tố


xxi


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Để quản tri một doanh nghiệp thành công, việc xác đinh và triển khai một chiến lược kinh
doanh hiệu quả rất quan trọng (Aaker, 2007). Tương tự theo David (2015) cho răng nhà
quản tri cần chu động và tạo sự khác biệt trong cạnh tranh, băng cách xác đinh muc tiêu
đúng đắn với nguồn lực hiện co và tiềm năng phát triển cua doanh nghiệp. Bên cạnh đo do
sự biến đôi không ngừng cua thi trường trong và ngoài nước, các doanh nghiệp cũng co thể
hoàn toàn chu động điều chỉnh chiến lược kinh doanh cua mình để đảm bảo ln phu hợp và
giảm thiểu rui ro. Ngày nay, trong bối cảnh cạnh tranh gay gắt trên tất cả các lĩnh vực kinh
doanh, một doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển được trên thương trường thì việc cần
thiết nhất là phải hoạch đinh và xây dựng một chiến lược kinh doanh đúng đắn, phu hợp.
Theo thơng cáo báo chí cua Bộ Cơng Thương năm 2021 “Việc nhập khẩu các nguyên liệu
thô co giá tri thấp sau đo sản xuất và xuất khẩu hàng hoa thành phẩm co giá tri gia tăng cao
hơn là hoàn toàn co thể chấp nhận được trong bối cảnh Việt Nam đang trong giai đoạn công
nghiệp hoa, hiện đại hoa đất nước hiện nay”. Tương tự năm 2022 Bộ Công Thương cho biết
tông kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hoa 9 tháng năm 2022 đã vượt mốc 500 tỷ USD, ước
đạt 558,52 tỷ USD, tăng 15,1% so với cung kỳ năm trước. Cán cân thương mại hàng hoa
ước tính xuất siêu 6,52 tỷ USD. Số liệu sơ bộ từ Tông cuc Hải quan năm 2022 cho biết
Trung Quốc là đối tác thương mại lớn nhất cua Việt Nam với tông kim ngạch thương mại
hai chiều đạt 175,57 tỷ USD, tiếp theo là Mỹ (123,86 tỷ USD), Hàn Quốc (86,38 tỷ USD),
Nhật Bản (47,61 tỷ USD), …
Theo Hiệp hội dừa Việt Nam (VCA) năm 2022 nước ta là nước xuất khẩu lớn thứ 4 trong
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương và đã xuất sang 90 quốc gia và vung lãnh thơ. Theo
thống kê cua Báo Chính Phu năm 2023 cả nước hiện co 90 doanh nghiệp xuất khẩu gần 90
sản phẩm và khoảng 200 loại thực phẩm co sư dung nguyên liệu từ cây dừa, trong đo co 42
doanh nghiệp đã xuất khẩu nhưng sản phẩm chế biến sâu. Tại Hội nghi Xúc tiến thương mại
ngành dừa và các ngành liên quan đến dừa tô chức tại TPHCM ngày 25/2/2023, ông Cao Bá



xxii
Đăng Khoa - Quyền Tông Thư ky Hiệp hội Dừa Việt Nam, cho răng với đinh hướng phát
triển chuỗi giá tri bền vưng từ vung trồng, đầu tư công nghệ chế biến sâu thì giá tri xuất khẩu
các sản phẩm từ dừa cua nước ta hoàn toàn co thể vượt con số 1 tỷ USD trong vòng 2 năm
tới. Tương tự, trong một bản tin trên VnExpress ngày 2/6/2023, ông Cao Bá Đăng Khoa đã
cho biết đất nước đang co nhưng điều kiện thuận lợi để phát triển ngành này. Trung Quốc
hiện mong muốn kết nối và thúc đẩy nhập khẩu dừa Việt theo đường chính ngạch. Hầu hết
sản phẩm từ dừa đều được nước này ưa chuộng như dừa khô, chỉ xơ, kẹo, lưới xơ, thạch,
cơm nạo sấy, nước cốt dừa. Theo Báo dân tộc và phát triển (2023), dừa và các sản phẩm từ
dừa co triển vọng rất lớn về xuất khẩu, với giá cả cao và nhu cầu về thực phẩm xanh đang
trở thành xu hướng tiêu dung cua thế giới, cho thấy đây là thi trường rất thu hút các đối thu
cạnh tranh.
Là một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu từ dừa,
mặc du Công ty TNHH Phước Sang đã co một lượng đối tác làm ăn lâu năm, uy tín nhưng
vẫn gặp khơng ít kho khăn do sự biến động khơng ngừng cua thi trường trong và ngồi nước.
Cu thể là tỷ số lợi nhuận trên doanh thu thuần theo báo cáo tài chính cua cơng ty năm 2021
giảm 1,57% so với năm trước. Mặc du co nhiều triển vọng trong đa dạng hoa sản phẩm
nhưng giá tri cua dừa vẫn chu yếu gắn liền với cơm dừa và dầu dừa. Chính vì thế, với sản
phẩm chu lực là cơm dừa nạo sấy và muc tiêu nâng cao vi thế trên thương trường, công ty
cần phải chú trọng thay đôi tư duy, kip thời đưa ra các chiến lược kinh doanh phu hợp để
giảm thiểu tối đa các rui ro và tạo lợi thế cạnh tranh trong ngành.
Nhận thức được tầm quan trọng cua vấn đề này, các tác giả quyết đinh chọn đề tài “Áp dung
mơ hình phối hợp SWOT - AHP - TOWS để đề xuất chiến lược kinh doanh cho sản phẩm
cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang” làm luận văn khoa luận tốt nghiệp.
2. Mục tiêu nghiên cứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Muc tiêu cua bài nghiên cứu này là áp dung các mơ hình phối hợp SWOT - AHP - TOWS để
xác đinh các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức liên quan đến hoạt động sản xuất và



xxiii
xuất khẩu sản phẩm cơm dừa nạo sấy. Từ đo đưa ra các chiến lược phu hợp giúp các nhà
quản ly Công ty TNHH Phước Sang khai thác cơ hội và phát huy điểm mạnh cũng như né
tránh nguy cơ và giảm thiểu điểm yếu, nhăm nâng cao năng lực cạnh tranh trên thi trường
quốc tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể
Xác đinh các yếu tố điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức liên quan đến các hoạt động
sản xuất và xuất khẩu sản phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang.
Đo lường mức độ quan trọng cua các yếu tố điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức và các
thành tố cua no.
Đề xuất các chiến lược SO, ST, WO, WT cho các nhà quản ly cua Công ty TNHH Phước
Sang để triển khai chiến lược kinh doanh cho sản phẩm cơm dừa nạo sấy.
3. Câu hỏi nghiên cứu
Co nhưng yếu tố điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức nào liên quan đến các hoạt
động sản xuất và xuất khẩu sản phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang?
Mức độ quan trọng cua từng yếu tố điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức đo ra sao?
Co nhưng chiến lược SO, ST, WO, WT nào cho các nhà quản ly cua Công ty TNHH Phước
Sang để triển khai chiến lược kinh doanh cho sản phẩm cơm dừa nạo sấy?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Sư dung mơ hình phối hợp SWOT - AHP - TOWS để xây dựng chiến lược kinh doanh cho
sản phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi không gian: Các hoạt động sản xuất kinh doanh liên quan đến Công ty TNHH
Phước Sang.
Phạm vi thời gian:


xxiv
- Thời gian thu thập dư liệu thứ cấp: Năm 2019 - 2021.

- Thời gian thu thập dư liệu sơ cấp: Thực hiện từ tháng 11 năm 2022 đến tháng 05 năm 2023.
4.3. Đối tượng khảo sát
Các chuyên gia trong lĩnh vực xuất nhập khẩu hàng hoa, thực phẩm, nông sản, ...co sự am
hiểu, mối liên hệ hoặc kinh nghiệm làm việc lâu năm tại Công ty TNHH Phước Sang.
5. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu được sư dung trong đề tài bao gồm thu thập thông tin (thông tin
thứ cấp, thơng tin sơ cấp) và phân tích xư ly thông tin.
Thu thập thông tin:
Thông tin thứ cấp: Sư dung các cơng cu tìm kiếm để thu thập các thông tin liên quan đến
môi trường kinh doanh cua Công ty TNHH Phước Sang, bao gồm công thông tin cua Chính
Phu, Bộ Cơng Thương, Hiệp hội dừa Bến Tre, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thông tin sơ cấp: Xây dựng bảng câu hoi theo thang đo Likert 9 mức độ cua Saaty để khảo
sát, điều tra, thu thập y kiến từ các chuyên gia sau đo lấy dư liệu số phân tích đánh giá cho
đề tài.
Phân tích xư ly thông tin: Đầu tiên, nhom tác giả sư dung công cu SWOT thông qua phong
vấn chuyên gia để xác đinh điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức liên quan đến môi
trường kinh doanh cua công ty Phước Sang. Tiếp theo, mơ hình phân tích thứ bậc (AHP)
được sư dung để so sánh và xếp hạng mức độ quan trọng cua các yếu tố liên quan đến sản
phẩm cơm dừa nạo sấy. Từ đo, nhom tác giả tiến hành phong vấn chuyên gia một lần nưa để
chọn lọc ra các yếu tố nhăm xây dựng mơ hình phân cấp (AHP) và sư dung ma trận TOWS
kết hợp các yếu tố ưu tiên để đề xuất chiến lược kinh doanh cho công ty.
6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
6.1. Ý nghĩa khoa học


xxv
Đây là bài nghiên cứu sư dung phương pháp phân tích phối hợp SWOT - AHP - TOWS và
phong vấn các chuyên gia để thu thập y kiến đánh giá từ nhưng người co kinh nghiệm và
nền tảng chuyên môn trong lĩnh vực sản xuất và xuất khẩu các sản phẩm từ dừa. Đồng thời,
các tác giả còn sư dung phương pháp quy đôi Likert từ y kiến chuyên gia trực tiếp qua thang

Saaty và đã đạt được các kết quả tối ưu trong nghiên cứu. Hơn thế nưa, kết quả nghiên cứu
còn giúp đong gop vào hệ thống tri thức Việt Nam về sư dung phương pháp phân tích
SWOT - AHP - TOWS trong phân tích thực trạng và đề xuất chiến lược kinh doanh cho
doanh nghiệp.
6.2. Ý nghĩa thực tiễn
Các nhà quản ly cua công ty được đề xuất các giải pháp tối ưu trong việc triển khai chiến
lược kinh doanh cho sản phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty TNHH Phước Sang. Từ đo, sản
phẩm cơm dừa nạo sấy được tiếp cận rộng rãi trên thi trường quốc tế và nâng cao vi thế
doanh nghiệp. Bài nghiên cứu này sẽ co giá tri đối với đinh hướng phát triển cua công ty
trong tương lai.
Đồng thời, kết quả nghiên cứu cịn mang tính ứng dung cho Cơng ty TNHH Phước Sang để
xây dựng các chiến lược kinh doanh hiệu quả cho sản phẩm cơm dừa nạo sấy, nhăm giúp
công ty nâng cao năng lực cạnh tranh và mở rộng thi trường kinh doanh.
7. Bố cục đề tài
Bố cuc đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: Tông quan ly thuyết
Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Phước Sang
Chương 3: Đề xuất chiến lược kinh doanh cho sản phẩm cơm dừa nạo sấy cua Công ty
TNHH Phước Sang


×