Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: kim loại và hợp kim potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 49 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
I. Vị trí của kim loại trong BTH.
A
KIM LOẠI
Bài 19. KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
II. Tính chất vật lí của kim loại
III. Tính chất hóa học chung của KL

B
HỢP KIM
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
* Nhóm IA (trừ hiđro) và IIA
(những nguyên
tố s).
* Nhóm IIIA (trừ bo) và 1 phần
của các nhóm IVA, VA, VIA
( những nguyên tố p).
* Các nhóm B (từ IB đến VIIIB)
(những nguyên tố d).
* Họ lantan và actini
(những nguyên tố f)
Khoảng 90 nguyên tố KL, gồm:
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim


loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +
+ Ion dương KL
Electron tự do
Sơ đồ mô tả electron chuyển động
tự do trong kim loại
++ +
+ + +
+
+ +
+ +
+
Khi t/d một lực cơ học lên KL,
nó bị biến dạng, do các cation KL
trượt lên nhau, nhưng không tách
rời nhau là nhờ lực hút tĩnh điện
của các electron tự do với các

cation KL trong mạng tinh thể.
KL bị biến dạng
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
++ +
+ + +
+
+ +
+ +
+
Chú ý: Những KL có tính dẻo
cao: Au, Ag, Al, Cu, Sn, …
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
a. Tính dẻo
Vật liệu sắt
lon thiếc
Giấy nhôm gói chocolate
Đồ trang sức
+
+
+ +
+ +

+ + +
++ +
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-
-
+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +

-
+
Nguồn
điện
Khi nối một đoạn dây KL với
nguồn điện, các electron tự do đang
chuyển động hỗn loạn trở nên
chuyển động thành dòng trong KL.
Đó là sự dẫn điện của KL.
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
-
-
-
-
-

+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +
+
Nhiệt
độ
kim
loại
tăng
-
-
Nhiệt độ của KL càng cao thì tính
dẫn điện của KL càng giảm.
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
b. Tính dẫn điện
+
+
+
+
+
+
+
+

-
-
-
-
-
-
-
+
+
+ +
+ +
+ + +
++ +
+
Nhiệt
độ
kim
loại
tăng
-
-
* Những KL khác nhau có
tính dẫn điện khác nhau.
* KL dẫn điện tốt nhất: Ag
đến Cu, Au, Al, Fe
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung

b. Tính dẫn điện
Chú ý:
Dây dẫn điện
Không thả diều, leo trèo cột điện
Không nghịch phá dây điện
+
+
+ +
+ +
+ + +
+
+
+
Khi đốt nóng 1 đầu dây KL,
những e tự do ở vùng t
o
cao sẽ
chuyển động đến vùng có t
o
thấp
hơn và truyền năng lượng của
các ion dương ở đây.
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
c. Tính dẫn nhiệt
+
+

+ +
+ +
+ + +
+
+
+
Tính dẫn nhiệt giảm dần:
Ag, Cu, Al, Fe, …
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
c. Tính dẫn nhiệt
Chú ý:
Dụng cụ nấu ăn
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
d. Tính ánh kim
Mâm nhôm
Đồ trang sức
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
d. Tính ánh kim

KL có ánh kim là do các
electron tự do trong KL phản xạ
tốt những tia sáng có bước sóng
mà mắt ta có thể nhận thấy
được.
chủ yếu
do các
electron
tự do
trong KL
gây ra.
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
Tính dẫn điện
Tính dẻo
Tính dẫn nhiệt
Tính ánh kim
a. Khối lượng riêng
- KL nhẹ nhất: Li (d=0,5g/cm
3
)
- KL nặng nhất: Os (d=22,6g/cm
3
)
- KL có t
o
nc

thấp: Hg (t
o
nc
= -39
o
C)
- KL có t
o
nc
cao: W(t
o
nc
=3410
o
C)
- Các KL mềm, dùng dao cắt
được: Na, K, …
- Các KL rất cứng, không thể
dũa được: W, Cr, …
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
b. Nhiệt độ nóng chảy
c. Tính cứng
phụ thuộc
vào độ bền
của liên kết

KL, nguyên
tử khối,
kiểu mạng
tinh thể, …
của KL.
A. KIM LOẠI
I. Vị trí của kim
loại trong BTH
II. T/chất vật lí
1. T/chất chung
2. T/chất riêng
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
Tính cứng

×