Tải bản đầy đủ (.docx) (161 trang)

Nghiên cứu một số đặc điểm huyệt giáp tích l5 và tác dụng của điện châm huyệt này trong điều trị đau thắt lưng do thoái hóa cột sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 161 trang )

BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

BỘY TẾ

HỌCVIỆNYDƢỢCHỌCCỔTRUYỀNVIỆTNAM

PHÙNGVĂNTÂN

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC
ĐIỂMHUYỆT GIÁP TÍCH L5 VÀ TÁC
DỤNGCỦAĐIỆNCHÂMHUYỆTNÀYTRONG
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT
LƢNGDOTHỐI HĨA CỘT SỐNG

LUẬNÁNTIẾNSĨY HỌC

HÀNỘI-2018


BỘGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO

BỘYTẾ

HỌCVIỆNYDƢỢCHỌCCỔTRUYỀNVIỆTNAM

PHÙNGVĂNTÂN

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC
ĐIỂMHUYỆT GIÁP TÍCH L5 VÀ TÁC
DỤNGCỦAĐIỆNCHÂMHUYỆTNÀYTRONG
ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT


LƢNGDOTHỐI HĨA CỘT SỐNG
Chun ngành: Y học cổ
truyềnMãsố:62720201
LUẬNÁNTIẾNSĨY HỌC
Ngƣờihƣớngdẫnkhoahọc:
1. PGS.TS.ĐậuXuânCảnh
2. PGS.TS.NguyễnBáQuang

HÀNỘI–2018


LỜI CẢMƠN
Trong q trình thực hiện luận án này tơi luôn nhận đƣợc nhiều sự
dạydỗ, giúp đỡ và động viên của q thầy cơ, đồng nghiệp, bạn bè và gia
đình.Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc, tơi xin chân thành cảm ơn: Ban
Giámđốc, Phòng đào tạo Sau đại học, Học viện Y Dƣợc học cổ truyền Việt
Nam,BệnhviệnYHCT TuệTĩnh,Bệnhviện Châm Cứutrungƣ ơ n g đ ã t ạ o
đ i ề u kiệnthuậnlợichotơihọctậpvànghiêncứu.
Tơi xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Đậu
XnCảnh,PGS.TS.NguyễnBáQuangngƣờiThầyđãtrựctiếphƣớngdẫntậntình, cho tơi nhiều kiến
thức,

chỉ

bảo

những

kinh


nghiệm

q

báu

trong

suốtqtrìnhhọctậpvànghiêncứu.
Với lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tôi xin chân thành cảm
ơnPGS.TS. Phạm Thúc Hạnh – Trƣởng phòng Sau Đại học, ngƣời Thầy đã
dạybảo, giúp đỡ động viên, tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi trong suốt q
trìnhhọctậpvà nghiêncứu.
Tơi xin bày tỏ lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới các quý Thầy
Côtrong Hộiđồngđã giúptôi hồnthànhluận ánnày.
Tơil u ơ n g h i n h ớ s ự g i ú p đ ỡ t ậ n t ì n h c ủ a Đ ả n g ủ y , B a n g i á m
đ ố c , PhịngKHTHvàcácY.BácsỹBệnhviệnChâmcứuTrungƣơngđãgiúpđỡtơi rấtnhiềutrong q
trìnhthựchiệnđềtài nghiêncứu.
Cuối cùng, với tất cả lịng kính trọng và biết ơn vơ bờ tơi xin gửi đến
giađình và tồn thể ngƣời thân, bạn bè đã hết lòng giúp đỡ và động viên tơi
trongcơngtácvàhọctậpđểtơicóđƣợcsựtrƣởngthànhnhƣngàyhơmnay.
HàNội,ngày.....tháng.n ă m 2018
PhùngVănTân


LỜI CAMĐOAN

TơilàPhùngVănTân,nghiêncứusinhkhóa1HọcviệnYDƣợchọcCổ
truyềnViệt Nam,chun ngànhYhọccổ truyền,xin camđoan:
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dƣới sự hƣớng

dẫncủaPGS.TS.ĐậuXn CảnhvàPGS.TS.Nguyễn BáQuang;
2. Cơng

trìnhnày

khơngtrùng

lặpvới

bất

kỳ

nghiêncứu

nào

khácđ ã đƣợccơng bốtại ViệtNam;
3. Các số liệu và thơng tin trong nghiên cứu là hồn tồn chính xác,
trungthực và khách quan, đã đƣợc xác nhận và chấp thuận của cơ sở
nơinghiên cứu.
Tơixinhồntồnchịutráchnhiệmtrƣớcphápluậtvềnhữngcamkếtnày.
Hà Nội,ngày

tháng

năm2018

Nghiêncứusinh


PhùngVănTân


DANHMỤCCÁCCHỮVIẾTTẮT
BN

: Bệnhnhân

CS

: Cộtsống

CSTL

: Cộtsốngthắtlƣng

ĐTL

: Đauthắtlƣng

KC

: Khoảngcách

L

: Đốtsốngthắtlƣng

n


: Sốlƣợngbệnhnhân

NC

: Nghiêncứu

NP

: Nghiệmpháp

RMQ

: RolandMorrisQuestion

S

: Đốtsống cùng

T0

: Trƣớcđiềutrị

T1

: Ngàyđiềutrịthứ1

T4

: Ngàyđiềutrịthứ4


T7

: Ngàyđiềutrịthứ7

THCS

: Thốihóacộtsống

THCSTL

: Thốihóacộtsốngthắtlƣng

TL

: Thắtlƣng

VAS

: VisualAnalogueScale

YHCT

: Yhọccổtruyền

YHHĐ

: Yhọchiệnđại


MỤCLỤC

ĐẶTVẤNĐỀ....................................................................................................1
Chƣơng1:TỔNGQUANTÀILIỆU..................................................................3
1.1. HUYỆT VÀPHƢƠNG PHÁPCHÂM–ĐIỆNCHÂM...........................3
1.1.1. Quan niệmcủa Yhọccổ truyền vềhuyệt............................................3
1.1.2. Một sốđặcđiểmcủahuyệttheo Yhọchiện đại.....................................6
1.1.3. Phƣơngphápchâmvàđiệnchâm.......................................................11
1.2.HUYỆTGIÁPTÍCHL5VÀMỘTSỐNGHIÊNCỨUSỬDỤNGHUYỆT
GIÁPTÍCHTRONGĐIỀUTRỊĐAUTHẮTLƢNG..............................17
1.2.1. Vịtrí,liênquan giải phẫu vàtácdụng củahuyệt Giáp tích L5.............17
1.2.2. Một số kết quả nghiên cứu sử dụng huyệt Giáp tích trong điều
trịđauthắtlƣng................................................................................18
1.3.ĐAU THẮT LƢNG DO THỐI HĨA CỘT SỐNG THẮT
LƢNGTHEOYHỌCHIỆNĐẠIVÀYHỌCCỔTRUYỀN...................22
1.3.1. Sơlƣợccấutrúcgiảiphẫuchứcnăngvùngthắtlƣng................................22
1.3.2. Ngunnhânvàcơchếbệnhsinhcủađauthắtlƣngdothốihóa..............24
1.3.3. ĐauthắtlƣngdothốihóađốtsốngtheoYhọchiệnđại..........................29
1.3.4. ĐauthắtlƣngtheoYhọccổtruyền.......................................................34
Chƣơng2:ĐỐITƢỢNGVÀPHƢƠNGPHÁPNGHIÊNCỨU...............36
2.1. ĐỊAĐIỂMVÀ ĐỐITƢỢNGNGHIÊNCỨU.......................................36
2.1.1. Địađiểm,thờigiannghiên cứu..........................................................36
2.1.2. Đốitƣợngnghiêncứu........................................................................36
2.2. PHƢƠNGPHÁP NGHIÊN CỨU........................................................38
2.2.1. Thiếtkếnghiêncứu..........................................................................38
2.2.2. Chọn mẫu vàcỡmẫu.......................................................................39
2.2.3. Cácchỉtiêunghiên cứu.....................................................................40


MỤCLỤC
2.3.PHƢƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP XÁC
ĐỊNHCÁCCHỈTIÊUNGHIÊNCỨU...................................................41

2.3.1. Xác định vị trí huyệt, diện tích, đặc điểm nhiệt độ bề mặt da
vàcƣờngđộdịngđiệnquadahuyệtGiáptíchL5..................................41
2.3.2. Kỹthuậtchâmvà kíchthíchbằngmáyđiệnchâm................................44
2.3.3. Phƣơng tiện nghiên cứu và phƣơng pháp xác định các chỉ
tiêunghiêncứu................................................................................47
2.4. THEODÕINGHIÊNCỨU..................................................................55
2.5. PHƢƠNGPHÁPXỬLÝSỐLIỆU........................................................55
2.6. VẤNĐỀĐẠOĐỨCTRONGNGHIÊNCỨU......................................55
Chƣơng3:KẾTQUẢNGHIÊNCỨU...............................................................59
3.1. ĐẶCĐIỂMHUYỆTGIÁPTÍCHL5ỞNGƢỜIBÌNHTHƢỜNG.......................59
3.1.1. Vịtrí,hìnhdáng,diệntíchhuyệtGiáp tích L5.....................................59
3.1.2. Đặc điểm nhiệt độ trên bề mặt da và cƣờng độ dịng điện qua
dahuyệtGiáptích L5.......................................................................62
3.2. ĐẶCĐIỂMHUYỆTGIÁPTÍCHL5ỞNGƢỜIBỆNHĐAUTHẮTLƢN
GDOTHỐIHĨACỘTSỐNGTHỂHÀNTHẤP..................................68
3.2.1. Đặc điểm nhiệt độ bề mặt da và cƣờng độ dòng điện qua
dahuyệtGiáp tích L5 ở ngƣờibệnh đau thắt lƣng do thối hóa đốt
sống thểhàn thấp............................................................................68
3.2.2. Đặc điểm nhiệt độ bề mặt da và cƣờng độ dịng điện qua da
vùnghuyệtGiáptíchL5ởngƣờibệnhđauthắtlƣngdothốihóacộtsốngthểhà
nthấpsosánhvớingƣờibìnhthƣờng......................................................71
3.3. KẾTQUẢCỦAĐIỆNCHÂMHUYỆTGIÁPTÍCHL5TRONGĐIỀUTR
ỊĐAUTHẮTLƢNGDOTHỐIHĨACỘTSỐNGTHỂHÀNTHẤP....73


MỤCLỤC
3.3.1. Đặcđiểmlâmsàngngƣờibệnhđauthắtlƣngdothốihóacộtsốngthểhànthấ
p.....................................................................................................73
3.3.2. Đặc điểm cận lâm sàng của ngƣời bệnh đau thắt lƣng do thối
hóacộtsốngthểhànthấp....................................................................76

3.3.3. Kếtquảcủađiệnchâmtrongđiềutrịđauthắtlƣngdothốihóacộtsốngthểhà
nthấp trênlâmsàng..........................................................................77
3.3.4. Sự biến đổi đặc điểm nhiệt độ bề mặt da và cƣờng độ dịng
điệnquadavùnghuyệtGiáptíchL5ởbệnhnhânđauthắtlƣngdothốihó
acộtsốngthểhànthấpdƣớiảnhhƣởngcủađiệnchâm............................86
3.3.5. Sự biến đổi một số chỉ số sinh lý ở ngƣời bệnh đau thăt lƣng
dothốihóacộtsốngthểhànthấpđƣợcđiềutrịbằngđiệnchâm.................87
3.3.6. Tácdụngkhơngmongmuốncủaphƣơngphápđiệnchâm.....................90
Chƣơng4:BÀNLUẬN.....................................................................................91
4.1. ĐẶCĐ I Ể M H U Y Ệ T G I Á P T Í C H L 5 ỞN G Ƣ Ờ I B Ì N H T H Ƣ Ờ N G 9
14.1.1.Vềvịtrívàdiệntích huyệt GiáptíchL5.................................................92
4.1.2. Vềnhiệt độdatạihuyệt Giáp tíchL5..................................................94
4.1.3. VềcƣờngđộdịngđiệnquadavùnghuyệtGiáptíchL5..........................95
4.2.ĐẶCĐIỂMHUYỆTGIÁPTÍCHL5TRÊNNGƢỜIBỆNHĐAUTHẮTL
ƢNGDOTHỐIHĨACỘTSỐNGTHỂHÀNTHẤP...........................97
4.3.KẾTQUẢCỦAĐIỆNCHÂMHUYỆTGIÁPTÍCHL5TRONGĐIỀUTR
ỊĐAUTHẮTLƢNGDOTHỐIHĨACỘTSỐNGTHỂHÀNTHẤP....98
4.3.1. Đặcđiểmlâmsàngngƣờibệnhđauthắtlƣngdothốihóacộtsốngthểh
ànthấp............................................................................................98
4.3.2. Kết quả của điện châm điều trị đau thắt lƣng do thối hóa cột
sốngthểhànthấptrênlâmsàng..........................................................105
4.3.3. Phƣơngphápchọnhuyệtvàkỹthuậtchâm.........................................114


MỤCLỤC
4.3.4. Về sự biến đổi các đặc điểm của huyệt Giáp tích L5 dƣới
ảnhhƣởngcủađiệnchâm................................................................116
4.3.5. Sự biến đổi các chỉ số sinh lý ở ngƣời bệnh đau thắt lƣng do
thốihóacộtsốngthểhànthấpđƣợcđiềutrịbằngđiệnchâm..................117
4.3.6. Vềkết quảđiều trịchung................................................................121

KẾTLUẬN...................................................................................................124
KHUYẾNNGHỊ...........................................................................................126
CÁCCƠNGTRÌNHNGHIÊNCƢUĐÃĐƢỢCCƠNGBỐCĨLIÊNQUAN
ĐẾNNỘIDUNG LUẬNÁN
TÀI LIỆU THAM
KHẢOPHỤLỤC


DANHMỤCBẢNG
Bảng 3.1.

Khoảng cách từ đầu dƣới mỏm gai sau đốt sống thắt lƣng L5
đếnvịtríhuyệtGiáptíchL5(mm)đƣợcxácđịnhbằngđồngthânthốnvàbằngmáydị
huyệtNeurometer.........................................................................59

Bảng 3.2.

Hình dáng,diệntíchtrêndahuyệtGiáptích L5 (mm2)......................61

Bảng 3.3.

Nhiệtđộtrênda(0C)tại huyệtGiáptíchL5ởnamgiớitheonhómlứatuổi
.....................................................................................................62

Bảng 3.4.

Nhiệt độ trên da (0C) tại huyệt Giáp tích L5 ở nữ giớitheo
nhómlứatuổi................................................................................63

Bảng 3.5.


Nhiệt độ trên da (0C) ngồi huyệt Giáp tích L5 ở nam
giớitheonhómlứatuổi...................................................................63

Bảng 3.6.

Nhiệt độ trên da (0C) ngồi huyệt Giáp tích L5 ở nữ
giớitheonhómlứatuổi...................................................................64

Bảng 3.7.

Nhiệt độ trên da (0C) trong và ngồi huyệt Giáp tích L5 theo
cácnhómlứatuổi và theogiới........................................................64

Bảng 3.8.

Cƣờng độ dòng điện (μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở
namgiới cácnhómlứatuổi.............................................................65

Bảng 3.9.

Cƣờngđộdịngđiện(μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A)quadatạihuyệtGiáptíchL5ởnữgiớicác
nhómlứatuổi..................................................................................66

Bảng 3.10.Cƣờng độ dịng điện (μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A) qua da ngồi huyệt Giáp tích L5 ở
namgiớicácnhómlứatuổi.................................................................66
Bảng 3.11.Cƣờng độ dịng điện (μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A) qua da ngồi huyệt Giáp tích L5 ở
nữgiới cácnhómlứatuổi................................................................67
Bảng 3.12.Cƣờng độ dòng điện (μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A) qua da trong và ngồi huyệt Giáp
tíchL5 theogiớivà theocác nhómlứatuổi......................................67



Bảng 3.13.Nhiệt độ trên da (0C) tại huyệt Giáp tích L5 trên ngƣời bệnh
đauthắtlƣngdothốihóacộtsốngởnamgiớitheonhómlứatuổi.68
Bảng 3.14.Nhiệt độ trên da (0C) tại huyệt Giáp tích L5 trên ngƣời bệnh
đauthắtlƣngdothốihóacộtsốngởnữgiớitheonhómlứatuổi.............69
Bảng 3.15.Nhiệt độ trên da (0C) trong huyệt Giáp tích L5 ở ngƣời bệnh
đauthắt lƣng do thối hóa cột sống theo các nhóm lứa tuổi và
theogiới.......................................................................................69
Bảng 3.16.C ƣ ờ n g đ ộ d ò n g đ i ệ n ( μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A ) q u a d a t ạ i
h u y ệ t G i á p t í c h L 5 t r ê n ngƣời bệnh đau thắt lƣng
do thối hóa cột sống ở nam giới cácnhómlứatuổi.....................70
Bảng 3.17.C ƣ ờ n g đ ộ d ò n g đ i ệ n ( μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A ) q u a d a t ạ i
h u y ệ t G i á p t í c h L 5 t r ê n ngƣời bệnh đau thắt lƣng
do thối hóa cột sống ở nữ giới cácnhómlứatuổi........................70
Bảng 3.18.Cƣờng độ dịng điện (μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A) qua da trong huyệt Giáp tích L5
ởngƣời bệnh đau thắt lƣng do thối hóa cột sống theo các
nhómlứatuổivàtheogiới...............................................................70
Bảng 3.19.Đ ặ c đ i ể m n h i ệ t đ ộ d a ( 0C) tại huyệt Giáp tích L5 ở
ngƣời bệnhđau thắt lƣng do thối hóa cột sống thể hàn thấp, so
sánh vớingƣờibìnhthƣờngtuổi30-60..............................................71
Bảng3.20.Đ ặ c điểmcƣờngđộdịngđiệnquada(μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A)tạihuyệtGiáptíchL5ởng
ƣờibệnhđauthắtlƣngdothốihóacộtsốngthểhànthấpso sánhvới
ngƣời bìnhthƣờng tuổi 30-60.....................................................72
Bảng3.21.P h â n bốđốitƣợngnghiêncứutheotuổi...........................................73
Bảng3.22.P h â n bốđốitƣợngnghiêncứutheogiớitính.....................................73
Bảng3.23.P h â n bốđốitƣợngnghiêncứutheonghềnghiệp...............................74
Bảng3.24.P h â n bốđốitƣợngnghiêncứutheomộtsốđặcđiểmđau....................75
Bảng3.25.Đ ặ c điểmphimchụpXquangcộtsốngthắtlƣng................................76



Bảng 3.26.Đặc điểm một số chỉ số xét nghiệm máu của ngƣời bệnh đau
thắtlƣngdothốihóacộtsốngthểhànthấp........................................77
Bảng 3.27.S ự cảithiện mứcđộđau theothangđiểmVAS.................................78
Bảng3.28.S ự thayđổicủangƣỡngđau(g/s)trƣớcvàsauđiềutrị............................79
Bảng 3.29.Sự cải thiện chức năng sinh hoạt của ngƣời bệnh sau điều trị
theobảng câuhỏi RMQ................................................................81
Bảng3.30.S ự cảithiệnmứcđộgiãncộtsốngthắtlƣngsauđiềutrị..........................82
Bảng 3.31.S ự cảithiệntầmvận độnggấpquatừngthời điểmđiềutrị..................83
Bảng 3.32.S ự cải thiệntầmvận độngduỗiquatừngthời điểmđiều trị...............84
Bảng 3.33.Biến đổi nhiệt độ da (0C) tại huyệt Giáp tích L5 ở ngƣời bệnh
đauthắtlƣngdothốihóacộtsốngthểhànthấpdƣớitácdụngcủađiện
châm............................................................................................86
Bảng3.34.

Biến đổi cƣờng độ dịng điện qua da (μA) qua da tại huyệt Giáp tích L5 ở A) tạihuyệt Giáp tích L5
ởngƣời bệnhđau thắt lƣng do thối hóa cột sống thể hàn thấp dƣới
tácdụngcủađiệnchâm.....................................................................86

Bảng
3.35.Sựbiếnđổimạch,huyếtáp,nhịpthởởngƣờibệnhđauthắtlƣngdoth
ốihóacộtsốngthểhànthấpđƣợcđiềutrịbằngđiệnchâm...................87
Bảng3.36.Sựbiếnđổihàml ƣ ợ n g β - e n d o r p h i n ( n g /
l ) t r o n g m á u n g ƣ ờ i bệnhđauthắtlƣngdothốihóacộtsốn
gthểhànthấpdƣớitácdụngcủađiệnchâm...............................88
Bảng 3.37. Sự biến đổi hồng cầu, bạch cầu,tiểu cầu, ure, creatinin, AST,
ALTtrong máu ngƣời bệnh đa u thắt lƣng do thối hóa cột sống thể
hànthấpdƣớitácdụngcủađiệnchâm......................................................89
Bảng3.38.Kếtquảđiềutrị...................................................................................90



DANHMỤC BIỂUĐỒ

Biểu đồ 3.1: Mốitƣơngquangiữachiềucaocơthểvàkhoảngcáchxácđịnhhuyệt
.................................................................................................60
Biểu đồ 3.2:

Phânbốbệnhtheotiềnsửđauthắtlƣng..........................................74

Biểuđồ 3.3:

Đánh giá Sự thay đổi của mức độ đau sau điều trị theo VAS

77Biểuđồ3.4:

Sựcải thiệnđiểmRMQcủa cácnhómnghiêncứu........................80

Biểuđồ 3.5:

Đánhgiáhiệuquảgiảmđau sauđiều trịtheo NP Schober.............82

Biểuđồ 3.6:

Độchênhtrung bìnhtầmvậnđộnggấpquatừngthờiđiểmđiềutrị 84

Biểu đồ 3.7:

Độ chênh trung bình tầm vận động duỗi qua từng thời
điểmđiềutrị..............................................................................85



DANHMỤCHÌNH

Hình1.1.

Cộtsống thắt lƣng....................................................................22

Hình 1.2.

Đốt sốngthắtlƣng vàđĩađệm....................................................24

Hình1.3.

Thốihóa cộtsống....................................................................31

Hình2.1.

MáyThermo-Finertype N-1.....................................................43

Hình2.2.

MáyNeurometer type RB-65....................................................44

Hình2.3.

MáyđiệnchâmM8....................................................................46

Hình2.4.

Thƣớcđođộ đau VAS..............................................................47


Hình2.5.

Máyđo ngƣỡng đauAnalgesy-Metter.......................................49

Hình2.6.

Thƣớcđotầmvậnđộngkhớp......................................................51

Hình2.7.

Máymonitor theodõi mạch,huyếtáp,nhịpthở............................53


1
ĐẶTVẤNĐỀ

Đaucộtsốngthắtlƣngcòngọilàđauthắtlƣnghayđaulƣngvùngthấp(Low
pain) là hội chứng đauk h u

trú

từ

vùng

ngang

mức


back
đốt

s ố n g L 1 đến nếp lằn mơng (có thể ở một bên hoặc cả hai bên)[1];đây
làm ộ t h ộ i chứng bệnh cơ xƣơng khớp hay gặp nhất trong thực hành lâm
sàng. Cácnghiên cứu thống kê cho thấy khoảng 65-80% những ngƣời trƣởng
thànhtrong cộng đồng có đau cột sống thắt lƣng (CSTL) cấp tính hoặc từng
đợt mộtvàilầntrongcuộcđờivàcókhoảng10%sốnàybịchuyểnthànhđauCSTLmạn tính.[1].
Theo báo cáo của The Lancet (2010) về gánh nặng bệnh lý tồn
cầu(GBD)thì đaucột sống thắt lƣnglà nguyênnhân hàng đầu gây
rahạnc h ế hoạt động và làm việc, là gánh nặng kinh tế đối với cá nhân, gia
đình, cộngđồng và xã hội[2].Nghiên cứu của tổ chức Biên niên sử bệnh thấp
khớp(Annals of the Rheumatic Disease - ARD) năm 2010 ƣớc tính tồn cầu
cókhoảng 9,4% dân số bị đau vùng thắt lƣng. Trong đó tỷ lệ nam giới
(10,1%)caohơn ởnữgiới (8,7%)(vớiCI: 95%) vàgặpnhiều nhất ởtuổi80[3].
Thoái hóa cột sống thắt lƣng (THCSTL) là nguyên nhân thƣờng gặp
gâyra đau CSTL, trong đó thốt hóa đốt sống L5 là chủ yếu do phải ghánh
chịutoànbộtrọnglựcphầntrêncơthể[4].
Hiện nay, điều trị hội chứng đau cột sống thắt lƣng có rất nhiều
phƣơngpháp theo Y học hiện đại và theo Y học cổ truyền. Phƣơng pháp Y
học hiệnđại thƣờng dùng ngoại khoa can thiệp, vật lý trị liệu – phục hồi chức
năng,thuốc giảm đau…, phƣơng pháp Y học cổ truyền có thể dùng thuốc
đơngdƣợc để điều trị và và dùng các phƣơng pháp điều trị không dùng thuốc
nhƣđiện châm, thủy châm, hỏa châm, nhĩ châm, hoa mai châm, cứu.... Trong
đóđiệnchâmlàmộtphƣơngphápthƣờngđƣợclựachọnvìnókiểmsốtđƣợc


triệu chứng đau,trên cơ sở khoa học là điện châmkích thích tự cơ
thểs ả n xuất ra Endorphin, Acetylcholine, Serotonincó tác dụng giảm đau
mạnhv à rất antồn[4].

Huyệt Giáp tích L5 (L5-S1) nằm ở đƣờng chính giữa cột sống
dƣớimỏm gai sau đốt sống L5 đo ngang ra hai bên 0,5 thốn[5], là huyệt
ngoàiđƣờng kinh đƣợc sử dụng phổ biến trên lâm sàng khi châm phối hợp
với cáchuyệtkhácđểđiềutrịđauthắtlƣngdo THCSthấycóhiệu quảrấttốt.
Tuy nhiên, cho tới nay chƣa có một cơng trình nghiên cứu nào đề
cậpvề đặc điểm vị trí, đặc điểm sinh lý, đặc điểm bệnh lý của huyệt Giáp tích
L5và cơ chế tác dụng giảm đau, cũng nhƣ ảnh hƣởng nhƣ thế nào đến các
hệthống cơ quantrongcơthểkhichâmhuyệtnày.
Để góp phần làm sáng tỏ một số đặc điểm của huyệt Giáp tích L5
ởngƣờibìnhthƣờngcũngnhƣởngƣờibệnhđauthắtlƣngdothốihóacộtsốngvà tìm ra một số
bằngchứngkhoahọcvềhiệuquảcủađiệnchâmhuyệtGiáptích L5, chúng tơi tiến hành nghiên cứu
đề tài:“Nghiên cứu một số đặc điểmhuyệtGiáptíchL5vàtácdụngcủađiệnchâmhuyệtnày
trongđiềutrịđauthắtlƣng do thốihóacộtsống”,với3mụctiêu:
1. Xác định một số đặc điểm diện tích bề mặt da, nhiệt độ trên da và
cườngđộdịngđiệnquadavùnghuyệtGiáptíchL5ởngườibìnhthườngt
uổitừ18– 60.
2. Xác định sự biến đổi một số đặc điểm huyệt Giáp tích L5 ở người
bệnhđau thắtlưngdothối hóa cột sốngthểhàn thấp theo yhọccổtruyền.
3. Đánh giá kết quả điều trị đau thắt lưng do thối hóa cột sống thể
hànthấp theo y học cổ truyền bằng điện châm huyệt Giáp tích L5 kết
hợpphácđồđiềutrị củaBộ y tế(Quy trìnhsố 24).


Chƣơng1
TỔNGQUANTÀILIỆU
1.1. HUYỆTVÀPHƢƠNGPHÁPCHÂM–ĐIỆNCHÂM
1.1.1. Quan niệmcủaYhọc cổtruyềnvềhuyệt
1.1.1.1. Kháiniệmvềhuyệt
Huyệt là nơi tập trung thần khí, nơi phản ánh chức năng của tạng
phủkinhlạc.Huyệtcũnglàcửangõtàkhílụcdâmxâmnhậpvàocơthể,vìvậyn

óphảnánhtìnhtrạngbệnhlýcủakinhmạch.Từhuyệtvịcóthểpháthiệnratrạng thái bệnh lý của tạng phủ
để chẩn đoán bệnh, cũng nhƣ từ huyệt vị cóthể điều khí để chữa bệnh. Huyệt
đƣợc phân bố khắp mặt ngồi cơ thể, nó cóliênquanđến chứcnăng
củanhiềucơquantrong cơ thể[6],[7], [8],[9].
1.1.1.2. Phânloại huyệt
Trên cơ thể có ba loại huyệt chính: Huyệt nằm trên đƣờng kinh,
huyệtnằmngồiđƣờngkinhvàAthịhuyệt.Trên12kinhchínhcónhữnghuyệtchủyếu là:
12 huyệt ngun, 13 huyệt lạc, 12 huyệt bối du, 12 huyệt mộ, 66 ngũduhuyệt,12 huyệt
khích,8huyệthội,8giaohộihuyệt.
* HuyệtNguyên
Đại diện cho đƣờng kinh là nơi khí huyết tập trung nhiều nhất so
vớivùng huyệt khác. Các huyệt này nằm ở ngay hoặc gần cổ tay, cổ chân,
mỗikinh chínhcómột huyệtNgun[10],[11].
Huyệt Ngun có quan hệ mật thiết với Tam tiêu. Tác động vào đó
cóthể thúc đẩy chức năng của các cơ quan, điều hoà hoạt động nội tạng. Vì
thếđốivớibệnhcủangũtạnglụcphủđềulấyhuyệtNguyêncủachúngđểđiề
utrị.H u y ệ t N g u y ê n c ó t á c d ụ n g c h ữ a c á c c h ứ n g h ƣ h a y t h ự c c ủ a t ạ n
g p h ủ thuộc kinh mạch của huyệt. Ngoài ra qua huyệt Nguyên có thể chẩn đốnđƣợcbệnh củatạng
phủvàkinhlạc[12],[13].


* HuyệtLạc
Làhuyệtliênlạcgiữamộtkinhâmvớimộtkinhdƣơngbiểulý.
HuyệtLạcdùngđểtrịbệnhngaytạiđƣờngkinhcóhuyệtđó,vừacótácdụngchữ a
bệnhđƣờngkinhcó quanhệ biểulý.Ngồir a có thểdùngp hố i hợpvới
huyệt Nguyên củabản kinhđểtăng tácdụng chữabệnh[12],[13].
* HuyệtDu
Tất cả các huyệt này đều nằm trên kinh túc Thái dƣơng Bàng
quang.Các huyệt này đều mang tên tạng phủ tƣơng ứng, trừ huyệt Du của
Tâm bàođƣợcgọilàQuyếtâmdu.

Châm vào huyệt Du có tác dụng rất lớn đến những hoạt động của
tạngphủ tƣơng ứng. Ngoài ra có thể dựa vào phản ứng khơng bình thƣờng
củahuyệt Duđểchẩnđốn bệnh ởtạngphủ[12],[13].
* HuyệtMộ
Là nơi khí của tạng phủ tụ lại trên vùng bụng ngực. Khi tạng phủ
cóbệnh, tại vùng huyệt Mộ tƣơng ứng thƣờng xuất hiện những phản ứng
khơngbình thƣờng.
Cót h ể dù ng h u y ệ t m ộ đ ể đ i ề u c h ỉ n h h o ạ t đ ộ n g q u á h ƣ n g p h ấ n h o
ặ c quá ức chế của tạng phủ. Qua những phản ứng bất thƣờng của huyệt Mộ
cóthểchẩnđốnđƣợcbệnhởtạngphủtƣơngứng[12],[13].
* HuyệtKhích
Là nơi kinh khí tụ lại, nằm sâu trong khe gân xƣơng. Mỗi kinh chính
cómột

huyệt

Khích,

ngồi

ra

các

mạch

Âm

duy,


Dƣơng

duy,

Âm

kiểu,

Dƣơngkiểu,cũngcómộthuyệtKhích.TổngcộngcómƣờisáuhuyệtKhích.
Thƣờng dùng huyệt Khích để điều trị những chứng bệnh cấp của
cáckinh hoặc các tạng phủ của kinh đó. Huyệt Khích cũng có thể dùng để
chẩnđốnnhữngchứngbệnhcấptínhcủatạngphủmàđƣờngkinhmangtên[12].


* HuyệtNgũdu
Mỗi kinh chính có năm huyệt từ đầu mút các chi tới khuỷu tay và
đầugối, đại diện cho sự vận hành kinh khí của từng kinh chính. Huyệt Ngũ
duđƣợcphânbốtheothứtựTỉnh,Huỳnh,Du,Kinh,Hợp[12],[13].
Kinh khí vận hành trong các kinh chính ví nhƣ dịng nƣớc chảy,
mạnh,yếu,lớn,nhỏ,nơng,sâuởtừng chỗ khácnhau.
+ Huyệt Tỉnh: Nơi mạch khí khởi giống nhƣ nƣớc đầu nguồn bắt
đầuchảyra, mạchkhí nơng,nhỏ.
+ Huyệt Huỳnh: Mạch khí chảy qua giống nhƣ nƣớc đã thành
dịng,mạchkhíhơilớn.
+ Huyệt Du: Mạch khí dồn lại giống nhƣ nƣớc chảy liên tục, mạch
khítovà sâuhơn.
+HuyệtKinh:Mạchkhíchảygiốngnhƣdịngnƣớcxiết,mạchkhísâu.
+ Huyệt Hợp: Mạch khí tụ hợp lại thành dịng vừa to vừa sâu, nhƣ
cácdịng suốihợpthànhsơng,làchỗ ra vàocủakhí.
HuyệtNgũdudùngđểtrịbệnhthuộcđƣờngkinhcủahuyệtvớihiệuquảcao.Mỗilo

ạihuyệtTỉnh,Huỳnh,Du,Kinh,Hợpcótácdụngchữabệnhriêng.
Huyệt Ngũ du đƣợc phân loại theo ngũ hành, theo quy luật tƣơng
sinh,tƣơng khắc, tƣơng thừa, tƣơng vũ của ngũ hành dùng đặc tính của mỗi
huyệtđóđểchọnhuyệtchữa bệnh.
* Huyệtngồikinh
Là những huyệt khơng thuộc vào 12 kinh chính và hai mạch
Nhâm,Đốc. Huyệt thƣờng có vị trí ở ngồi các đƣờng kinh, nhƣng cũng có
một sốhuyệt nằm trên đƣờng tuần hành của kinh mạch chính song khơng
phải làhuyệt của kinhmạchđó.
Huyệt ngồi kinh chƣa đƣợc nói tới trong cuốn Nội kinh, đó là
nhữnghuyệt do các nhà châm cứu đời sau quan sát và phát hiện dần. Trên lâm
sàngchúng cóhiệuquảđiềutrị rõ ràngvà cóvịtrícốđịnh.


*.HuyệtAthị
Sách Nội kinh có viết "lấy chỗ đau làm huyệt", những huyệt đó sau
nàyđƣợc gọi là huyệt A thị. Đó là những huyệt khơng có vị trí cố định,
cũngkhơng tồn tại mãi mãi, nó chỉ xuất hiện ở những chỗ thấy đau, nó khơng
phảilà những huyệt của các kinh mạch chính và huyệt ngồi kinh. Đặc tính
củahuyệt A thị là châm vào đó có thể chữa chứng đau nhức rất tốt vì có tác
dụnglƣu thơngkhí huyết.
1.1.2. Mộtsốđặcđiểmcủa huyệttheo Yhọchiệnđại
Y học hiện đại (YHHĐ) dựa trên bằng chứng của các nghiên cứu
lâmsàng, thực nghiệm, qua các phân tích cụ thể chính xác bằng các phƣơng
tiệnứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến đã chỉ ra vị trí giải phẫu của các
huyệttrênđƣờngkinh,đãđềcậpđếncấutrúcgiảiphẫuvàđiệnsinhhọccủahuyệt.
1.1.2.1. Đặcđiểmhìnhtháicủa huyệt
Về hình dáng và diện tích da vùng huyệt: Các nhà khoa học khi
nghiêncứu về huyệt đã nhận định rằng huyệt vị trên cơ thể không phải chỉ là
mộtđiểm mà mỗi huyệt có vùng hình chiếu tƣơng ứng trên mặt da. Huyệt đa

số cóhìnhtrịnvàchiếmvịtrínhấtđịnhtrênmặtda,kíchthƣớccáchuyệtdaođộngtrongkhoảngtừ4đến18mm 2, là
những vùng da nhạy cảm hơn và có chứcnăngđặchiệuhơn sovới
cáccấutrúcxungquanh[14],[15],[16].
Đỗ Cơng Huỳnh, Cao Xn Đƣờng, Trần Lê, Nguyễn Duy Lƣợng,
VũVănLạp đã xác định vịtrí và diện tích huyệtbằngcáchd ù n g

kim

c h â m đ ể xác định trên mặt da, đánh dấu các điểm khơng đau và ít đau ở
da.

Nhờ

cáchnày,c á c t á c g i ả đ ã x á c đ ị n h đ ƣ ợ c h ì n h d á n g , d i ệ n t í c h k h á c n h a u
c ủ a c á c huyệtvịvànhậnthấymộtsốhuyệtcóhìnhbầudục,bềrộngkhoảng1,5mm,bề dài gấp 1,5 lần bề
rộng và có khi gấp hai đến ba lần, nhƣ huyệt Túc tam lý;ởngồidiệntíchnàymũikim
châmvàobaogiờcũnggâyđau.Vịtrívàdiệntích huyệt xác định bằng phƣơng pháp này hoàn
toàn phù hợp với kết quả thuđƣợcbằng cácloạimáydò huyệt[17].



×