Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

(Luận văn) đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã phổ yên tỉnh thái nguyên giai đoạn 2014 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 64 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

HÀ VĂN BÌNH
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN,

n

a
lu

TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2014 - 2016

va
n
tn

to
gh
p
ie

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

d

oa

nl



w

do
: Chính quy

Chuyên ngành

: Địa chính – Mơi trƣờng

Khoa

: Quản lý tài ngun

Khóa học

: 2013 - 2017

nf

va

an

lu

Hệ đào tạo

oi
lm


ul
at

nh
z

z

Thái Nguyên, năm 2017

om

l.c

ai
gm

@


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

HÀ VĂN BÌNH
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ

n


a
lu

PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2014 - 2016

va
n
to
tn

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

gh
p
ie
: Chính quy

Chuyên ngành

: Địa chính – Môi trƣờng

Khoa

d

: Quản lý tài nguyên

Lớp


: 45 - DCMT - N02

oa

nl

w

do

Hệ đào tạo

va

an

lu

: 2013 - 2017

nf

Khóa học

ul

: ThS. Nguyễn Quý Ly

oi
lm


Giảng viên hƣớng dẫn

at

nh
z

z

Thái Nguyên, năm 2017

om

l.c

ai
gm

@


i

LỜI CẢM ƠN
Thực tập nghề nghiệp là một giai đoạn cần thiết và hết sức quan trọng, qua đó
sinh viên có dịp hệ thống lại kiến thức đã học và vận dụng vào thực tiễn đồng thời
giúp sinh viên hoàn thiện hơn về mặt kiến thức lý luận, phƣơng thức làm việc, năng
lực công tác nhằm đáp ứng đƣợc yêu cầu thực tế sản xuất và nghiên cứu khoa học.
Đƣợc sự nhất trí của Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Nông lâm Thái

Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa Quản lý tài nguyên em đã tiến hành thực tập nghề
nghiệp tại Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng thị xã Phổ Yên từ ngày 12/09/2016
đến ngày 23/12/2016 với tên đề tài: “Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2014 - 2016”.
Trong thời gian thực tập nghề nghiệp tại Phịng Tài ngun và Mơi trƣờng thị
xã Phổ Yên em đã có cơ hội học hỏi, có thêm nhiều kiến thức bổ ích và kinh nghiệm
thực tế quý báu, đến nay em đã hoàn thành tốt đề tài cá nhân của mình. Em xin bày tỏ

a
lu

lịng biết ơn sâu sắc tới Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Nông lâm Thái Nguyên, Ban

n

chủ nhiệm khoa Quản lý tài nguyên cùng sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo Th.s

va
n

Nguyễn Quý Ly đã giúp đỡ em hoàn thành đợt thực tập nghề nghiệp này.

to
tn

Em cũng xin chân thành cảm ơn Phịng Tài ngun và Mơi trƣờng, Văn

gh


phịng ĐKQSDĐ, UBND Phƣờng Bãi Bông thị xã Phổ Yên đã giúp đỡ, tạo mọi

p
ie

điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực tập nghề nghiệp tại cơ sở này.

do

w

Mặc dù đã rất cố gắng nhƣng do kiến thức có hạn nên khơng thể tránh đƣợc

oa

nl

những thiếu sót, em rất mong nhận những ý kiến đóng góp của thầy cơ và các bạn

d

để bài khóa luận của em đƣợc hồn thiện hơn.

lu

nf

va

an


Em xin chân thành cảm ơn!
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 05 năm 2017

oi
lm

ul

Sinh viên

at

nh
z

Hà Văn Bình

z
om

l.c

ai
gm

@


ii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 4.1:

Tỷ trọng các ngành kinh tế của thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 2016 ..................................................................................................... 23

Bảng 4.2:

Kênh mƣơng nội đồng đƣợc kiên cố hóa phân theo xã, phƣờng
(Km) .................................................................................................... 26

Bảng 4.3:

Cơ sở y tế, cán bộ y tế trên địa bàn thị xã Phổ Yên (2014 - 2016) ..... 27

Bảng 4.4:

Hiện trạng sử dụng đất thị xã Phổ Yên năm 2016 .............................. 29

Bảng 4.5:

Hiện trạng đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Phổ Yên năm 2016 ... 30

Bảng 4.6:

Hiện trạng đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã Phổ Yên năm
2016 ..................................................................................................... 31

Bảng 4.7:


Hiện trạng đất chƣa sử dụng trên địa bàn thị xã Phổ Yên năm 2016.. 31

Bảng 4.8:

Biến động sử dụng đất đai của thị xã Phổ Yên năm 2016 .................. 32

Bảng 4.9:

Kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đất phi nơng nghiệp lần

a
lu

đầu cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014-

n

2016 ..................................................................................................... 38

va
n

Bảng 4.10:

Kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với đất

tn

to


ở tại nông thôn giai đoạn 2014-2016 .................................................. 39
Kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu đối với đất

gh

Bảng 4.11:

p
ie

ở đô thị giai đoạn 2014-2016 .............................................................. 40

do

Bảng 4.12:

Kết quả cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với đất ở
Kết quả giao đất theo đối tƣợng SDĐ trên địa bàn thị xã Phổ Yên .... 42

d

Bảng 4.13:

oa

nl

w


giai đoạn 2014-2016 ............................................................................ 41

lu

Kết quả giao đất theo mục đích sử dụng của thị xã Phổ Yên ............. 43

Bảng 4.15

Kết quả phỏng vấn cán bộ quản lý nhà nƣớc về đất đai. .................... 46

Bảng 4.16:

Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đất phi

nf

va

an

Bảng 4.14:

oi
lm

ul

nông nghiệp qua ý kiến của ngƣời dân. .............................................. 48

at


nh
z
z
om

l.c

ai
gm

@


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 4.1: Sơ đồ hành chính thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên .............................. 19
Hình 4.2: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 - 2016 .......... 24
Hình 4.3: Diện tích và cơ cấu sử dụng đất thị xã Phổ Yên năm 2016 ...................... 30
Hình 4.4. Quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ................................... 35
Hình 4.5: Biểu đồ giao đất theo đối tƣợng sử dụng .................................................. 43
Hình 4.6: Biểu đồ giao đất theo mục đích sử dụng đất ............................................. 44

n

a

lu
va
n
tn

to
gh
p
ie
d

oa

nl

w

do
nf

va

an

lu
oi
lm

ul
at


nh
z
z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iv

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Nghĩa đầy đủ

ĐKQSDĐ

Đăng ký quyền sử dụng đất

GCN


Giấy chứng nhận

GCNQSDĐ

Gấiy chứng nhận quyền sử dụng đất

KCN

Khu công nghiệp

LĐĐ

Luật đất đai

QSDĐ

Quyền sử dụng đất

SDĐ

Sử dụng đất

TN&MT

Tài ngun & Mơi trƣờng

UBND

Ủy ban nhân dân


VPĐKQSDĐ

Văn phịng đăng ký quyền sử dụng đất

n

a
lu
va
n
tn

to
gh
p
ie
d

oa

nl

w

do
nf

va

an


lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................ iii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. iv
MỤC LỤC ......................................................................................................... v
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ................................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 2
1.3. Ý nghĩa ....................................................................................................... 2
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 3
2.1. Cơ sở khoa học của đề tài .......................................................................... 3
2.1.1. Khái quát về đăng ký đất, nhà ở tài sản gắn liền với đất ......................... 3

a
lu

2.1.2. Khái quát về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

n

và tài sản khác gắn liền với đất ......................................................................... 7

va
n

2.1.3. Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà

tn

to

ở và tài sản khác gắn liền với đất ...................................................................... 8


gh

p
ie

2.2. Cơ sở pháp lý ........................................................................................... 12

do

2.2.1 Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ..................... 12

oa

nl

w

2.3. Tổng quan tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên cả nƣớc
......................................................................................................................... 14

d

an

lu

2.4.Tổng quan tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn

nf


va

thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên................................................................... 15

oi
lm

ul

2.4.1. Tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên………................................................................................................. 15

at

nh

PHẦN 3: ĐỐI TƢỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP

z

NGHIÊN CỨU ................................................................................................ 17

z

3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu............................................................. 17

ai
gm

@


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vi

3.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................ 17
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 17
3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................... 17
3.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 17
3.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên……… ................................................................................................ 17
3.3.2. Đánh giá sử dụng đất trên địa bàn thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên ..... 17
3.3.3. Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất những thuận
lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục. ............................................................. 17
3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 18
3.4.1.Phƣơng pháp điều tra,thu thập số liệu. ................................................... 18
3.4.2. Phƣơng pháp phân tích và tổng hợp số liệu. ........................................ 18
3.4.3. Phƣơng pháp so sánh số liệu. ................................................................ 18

a
lu

PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .............................. 19


n

4.1.Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của thị xã Phổ Yên. ............ 19

va
n

4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 19

tn

to

4.1.2.Các nguồn tài nguyên ............................................................................. 21

gh

p
ie

4.1.3.Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội ..................................................... 23

do

4.1.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên kinh tế -xã hội và môi trƣờng... 28

nl

w


4.2. Hiện trạng sử dụng đất và tình hình quản lý đất đai của thị xã Phổ Yên 29

d

oa

4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của thị xã Phổ Yên năm 2016.......................... 29

an

lu

4.2.2 . Tình hình biến động đất đai trên địa bàn thị xã Phổ Yên .................... 32

nf

va

4.2.3. Tình hình quản lý đất đai thị xã Phổ Yên ............................................. 32

oi
lm

ul

4.2.4. Nhận xét chung về tình hình quản lý, sử dụng đất đai .......................... 34
4.3.Đánh giá tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa

at


nh

bàn ........................................................................................................ 35

z

4.3.1.Quy trình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của thị xã ............... 35

z

4.3.2.Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phi nông nghiệp

ai
gm

@

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vii

lần đầu trên địa bàn thị xã Phổ Yên giai đoạn 2014 - 2016................................. 37

4.4.3 Đánh giá công tác cấp lại GCNQSDĐ phi nơng nghiệp cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn thị xã Phổ yên ................................................................ 41
4.4.4. Kết quả giao đất trên địa bàn thị xã Phổ Yên ....................................... 42
4.5.Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đất phi nông
nghiệp trên địa bàn thị xã Phổ Yên qua ý kiến của cán bộ quản lý nhà nƣớc và
ngƣời dân. ........................................................................................................ 46
4.5.1 Đánh giá công tác cấp GCNQSDĐ đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị
xã Phổ Yên qua ý kiến của các bộ quản lý nhà nƣớc về đất đai. .................... 46
4.5.2 Đánh giá công tác cấp GCNQSDĐ đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị
xã Phổ Yên qua ý kiến của ngƣời dân. ............................................................ 48
4.6.Những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục khó khăn trong cơng
tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.................................................... 49

a
lu

4.6.1. Thuận lợi................................................................................................ 49

n

4.6.2. Khó Khăn............................................................................................... 50

va
n

4.6.3. Một số giải pháp khắc phục nhằm đẩy nhanh và hồn thành cơng tác

tn

to


cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ......................................................... 51

gh

p
ie

PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................. 53

do

5.1. Kết luận .................................................................................................... 53

nl

w

5.2. Đề nghị ..................................................................................................... 54

d

oa

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 55

nf

va


an

lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

PHẦN 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Tính cấp thiết của đề tài

Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá của quốc gia, là tƣ liệu sản xuất đặc
biệt, nó là nguồn gốc của mọi quá trình sống và cũng là nguồn gốc của mọi sản
phẩm hàng hoá xã hội. Trong bối cảnh nền kinh tế thị trƣờng, giá trị của đất đai
ngày càng đƣợc thể hiện rõ nét.
Ở Việt Nam, đất đai thuộc sở hữu toàn dân, do nhà nƣớc đại diện quản lý,
một trong những công cụ quản lý hết sức quan trọng của nhà nƣớc về đất đai là
đăng ký và cấp GCNQSDĐ cho ngƣời SDĐ.
Trong giai đoạn hiện nay, tình hình SDĐ đai rất phức tạp, nhu cầu SDĐ đai
ngày càng tăng, đất đai trở nên khan hiếm và có giá trị hơn, bên cạnh đó hàng loạt
các vụ tranh chấp về đất đai diễn ra, ảnh hƣởng đến sự phát triển kinh tế, xã hội của

a
lu

địa phƣơng. Do đó, việc nâng cao cơng tác quản lý đất đai là hết sức cần thiết, đặc

n

biệt là công tác cấp GCNQSDĐ.

va
n

Cơng tác cấp GCNQSDĐ có vị trí đặc biệt trong q trình quản lý đất đai

tn

to

của nhà nƣớc, nó xác lập mối quan hệ pháp lý về QSDĐ đai giữa Nhà nƣớc và


gh

ngƣời SDĐ, nó khơng những đảm bảo sự thống nhất về quản lý mà còn đảm bảo

p
ie

quyền lợi và nghĩa vụ của ngƣời sử dụng, giúp ngƣời SDĐ yên tâm đầu tƣ, sản xuất,

do

kinh doanh và cũng là cơ sở pháp lý trong việc thu tiền SDĐ, tăng nguồn ngân sách

w

oa

nl

cho Nhà nƣớc.

d

Dân số phát triển và nhu cầu đất ở ngày càng tăng gây khó khăn cho việc

lu

an


quản lý. Trƣớc tình hình đó địi hỏi việc quản lý chặt chẽ việc SDĐ. Đăng ký, cấp

nf

va

GCNQSDĐ của thị xã Phổ Yên mặc dù đã đƣợc các ngành các cấp quan tâm nhƣng

oi
lm

ul

kết quả vẫn còn hạn chế. Việc tìm hiểu và đánh giá tình hình thực hiện việc cấp
GCNQSDĐ trên địa bàn thị xã Phổ Yên giúp UBND thị xã với tƣ cách đại diện Nhà

at

nh

nƣớc sở hữu về đất đai có những biện pháp đẩy nhanh công tác này. Do những yêu

z

cầu cấp thiết, cùng sự nhất trí của Ban chủ nhiệm Khoa Quản Lý Tài

z
ai
gm


@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

Nguyên - Trƣờng Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên và sự hƣớng dẫn của thầy giáo:
Th.S Nguyễn Quý Ly em đã lựa chọn đề tài: “Đánh giá công tác cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2014 - 2016”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
a) Mục tiêu chung
“Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phi nông nghiệp
trên địa bàn thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 – 2016”.
b) Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu tình hình và đánh giá cơng tác cấp GCNQSDĐ trên địa bàn thị xã
Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2014 - 2016.
- Nêu ra các thuận lợi, khó khăn của cơng tác cấp GCNQSDĐ trên địa thị xã
Phổ Yên, tỉnh Phổ Yên giai đoạn 2014 - 2016.
- Đề xuất các biện pháp để khắc phục khó khăn và nâng cao hiệu quả cơng

a
lu


tác cấp GCNQSDĐ trên địa bàn thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

n

1.3. Ý nghĩa

va
n

- Trong học tập và nghiên cứu khoa học: Củng cố những kiến thức đã học và

tn

to

bƣớc đầu làm quen với cơng tác cấp GCNQSDĐ ngồi thực tế.

gh

- Trong thực tiễn: Đƣa ra những giải pháp giúp cho công tác cấp GCNQSDĐ

p
ie

của thị xã Phổ Yên đạt đƣợc hiệu quả tốt hơn.

d

oa


nl

w

do
nf

va

an

lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU

2.1. Cơ sở khoa học của đề tài
2.1.1. Khái quát về đăng ký đất, nhà ở tài sản gắn liền với đất
2.1.1.1. Khái niệm
Theo Điều 3 Luật Đất đai 2013 [10] : “Đăng ký đất đai, nhà ở, tài sản
khác gắn liền với đất là việc kê khai và ghi nhận tình trạng pháp lý về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và quyền quản lý đất đối
với một thửa đất vào hồ sơ địa chính.”
Trong đó Đăng ký đất đai là bắt buộc đối với ngƣời sử dụng đất và ngƣời
đƣợc giao đất để quản lý; đăng ký quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất thực hiện theo yêu cầu của chủ sở hữu.
2.1.1.2. Phân loại
Đăng ký đất đai, nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất đƣợc phân thành hai loại:

a
lu

* Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu:

n

Theo Điều 3 Thông tƣ 24/2014/TT-BTNMT [2]: “Đăng ký đất đai, tài sản


va
n

gắn liền với đất lần đầu (sau đây gọi là đăng ký lần đầu) là việc thực hiện thủ tục lần

tn

to

đầu để ghi nhận tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài

gh

sản khác gắn liền với đất và quyền quản lý đất đối với một thửa đất vào hồ sơ địa

p
ie

chính.”Đăng ký lần đầu đƣợc thực hiện trong các trƣờng hợp sau đây:

do

w

+ Thửa đất đƣợc giao, cho thuê để sử dụng;

oa

nl


+ Thửa đất đang sử dụng mà chƣa đăng ký;

d

+ Thửa đất đƣợc giao để quản lý mà chƣa đăng ký;

lu

va

an

+ Nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chƣa đăng ký.

nf

* Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất

oi
lm

ul

- Theo Điều 3 Thông tƣ 24/2014/TT-BTNMT [2] “ Đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất (sau đây gọi là đăng ký biến động)là việc thực

at

nh


hiện thủ tục để ghi nhận sự thay đổi về một hoặc một số thơng tin đã đăng ký

z

vào hồ sơ địa chính theo quy định của pháp luật.”

z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

- Điều 95 Luật Đất đai 2013 quy định về các trƣờng hợp sau đƣợc thực hiện
đăng ký biến động đất đai, nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất [10]:
Ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện
Chuyển đổi, chuyển nhƣợng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
+ Ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đƣợc phép đổi tên:
+ Có thay đổi về hình dạng, kích thƣớc, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất;

+ Có thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký;
+ Chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Có thay đổi thời hạn sử dụng đất;
+ Chuyển từ hình thức Nhà nƣớc cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm
sang hình thức thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê; từ hình nƣớc giao đất
khơng thu tiền sử dụng đất sang hình thức th đất; từ th giao đất có thu tiền sử
dụng đất theo quy định của Luật này.

a
lu

+ Chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

n

của vợ hoặc của chồng thành quyền sử dụng đất chung, quyền sở hữu tài sản chung

va
n

của vợ và chồng;

tn

to

+ Chia tách quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

gh


đất của tổ chức hoặc của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm ngƣời sử

p
ie

dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất;

do

2.1.1.3. Đặc điểm của đăng ký đất đai.

w

oa

nl

*Đăng ký đất mang tính đặc thù của quản lý Nhà nƣớc về đất đai

d

Đăng ký đất là công việc của hệ thống quản lý Nhà nƣớc ở các cấp, do

lu

an

hệ thống tổ chức ngành địa chính trực tiếp thực hiện.

nf


va

Công tác quản lý đất đai dựa trên nền tảng của hệ thống pháp luật.

oi
lm

ul

Luật đất đai định rõ hệ thống tổ chức cơ quan quản lý đất đai là hệ thố ng
thống nhất từ Trung ƣơng (TW) đến địa phƣơng. Cơ quan quản lý đất đai cao

at

nh

nhất ở TW là Bộ TN & MT, cơ quan quản lý đất đai cao nhất ở địa phƣơng

z

đƣợc thành lập ở tỉnh thành phố trực thuộc TW, thành phố thuộc tỉnh, quận,

z

huyện, thị xã là Sở và Phòng TN & MT tƣơng ứng; cấp xã, phƣờng, thị trấn

ai
gm


@

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

là bộ phận địa chính
*Đăng ký đất thực hiện với đối tƣợng đặc biệt là đất đai
Đăng ký đất thực chất là đăng ký quyền sử dụng đất. Điều 17, Luật
Đất đai năm 2013, Nhà nƣớc thực hiện trao quyền sử dụng đất dƣới ba hìn h
thức: Giao đất, cho thuê đất và công nhận quyền sử dụng đất. Ba hình thức
này chỉ áp dụng cho một số đối tƣợng và sử dụng vào một số mục đích cụ thể.
Đối với từng loại đối tƣợng sử dụng, từng mục đích sử dụng có những quyền và nghĩa vụ
khác nhau. Vì vậy việc đăng ký đất phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật
và xác định cụ thể các quyền và nghĩa vụ mà ngƣời sử dụng đất phải đăng ký [10]:
Đất đai thƣờng có quan hệ gắn bó với các loại tài sản cố định trên đất nhƣ
sau: Nhà cửa, các cơng trình trên đất…các loại tài sản này cùng với đất đai hình
thành nên hệ thống bất động sản. Trong nhiều trƣờng hợp, các loại tài sản này
không thuộc sở hữu Nhà nƣớc mà thuộc sở hữu của các tổ chức hay cá nhân. Do
vậy, để đảm bảo quyền lợi ngƣời sở hữu tài sản trên đất cũng nhƣ quyền sở hữu đất

a
lu


đai của Nhà nƣớc, khi đăng ký cần quan tâm đến đặc điểm này trong quá trình hình

n

thành thị trƣờng bất động sản.

va
n

2.1.1.4. Vai trò của đăng ký đất đai

tn

to

* Đăng ký đất là cơ sở để bảo vệ chế độ sở hữu toàn dân đối với đất đai Điều

gh

4 Luật Đất đai 2013 quy định [10]: “Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nƣớc đại

p
ie

diện chủ sở hữu”. Đất đai thuộc sở hữu tồn dân có nghĩa là Nhà nƣớc khơng thừa

do

nhận hình thức sở hữu tƣ nhân hoặc bất kỳ hình thức sở hữu nào khác ngồi hình


w

oa

nl

thức sở hữu toàn dân. Quyền sở hữu toàn dân đối với đất đai là quyền sở hữu duy

d

nhất và tuyệt đối. Nhà nƣớc chỉ giao quyền sử dụng đất cho các tổ chức, hộ gia

lu

an

đình, cá nhân khi có nhu cầu. Ngƣời sử dụng đất đƣợc hƣởng quyền lợi và có trách

nf

va

nhiệm thực hiện nghĩa vụ sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.

oi
lm

ul


Thông qua việc lập HSĐC và cấp GCN, đăng ký đất quy định trách nhiệm
pháp lý giữa cơ quan Nhà nƣớc về quản lý đất đai và ngƣời sử dụng đất trong việc

at

nh

chấp hành pháp luật đất đai. HSĐC và GCN cung cấp thông tin đầy đủ nhất và là cơ

z

sở pháp lý chặt chẽ để xác định các quyền của ngƣời sử dụng đất đƣợc bào vệ khi bị

z

tranh chấp xâm phạm, cũng nhƣ xác định các nghĩa vụ mà ngƣời sử dụng đất phải

ai
gm

@

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


6

tuân theo pháp luật, nhƣ nghĩa vụ tài chính, nghĩa vụ bảo vệ và sử dụng đất đai có
hiệu quả...
* Đăng ký đất là điều kiện đảm bảo để Nhà nƣớc quản lý chặt chẽ toàn bộ
quỹ đất trong phạm vi lãnh thổ.
Với tƣ cách là đại diện chủ sở hữu về đất đai, Nhà nƣớc thực hiện việc thống
nhất quản lý về đất đai trong phạm vi cả nƣớc nhằm đảm bảo cho đất đai đƣợc sử
dụng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho lợi ích của Nhà
nƣớc cũng nhƣ của ngƣời sử dụng đất.
Các thông tin cần thiết phục vụ cho công tác quản lý Nhà nƣớc về đất đai:
- Đối với đất mà Nhà nƣớc đã giao quyền sử dụng, các thông tin bao gồm:
Tên chủ sử dụng, vị trí, hình thể, kích thƣớc, diện tích, hạng đất, mục đích sử dụng,
thời hạn sử dụng, những ràng buộc về quyền sử dụng, những thay đổi trong quá
trình sử dụng đất và cơ sở pháp lý.
- Đối với đất chƣa giao quyền sử dụng, các thơng tin bao gồm: vị trí, hình thể,

a
lu

diện tích, loại đất.

n

2.1.1.5. Quy định về đối tượng chịu trách nhiệm kê khai đăng ký đất đai, nhà ở, tài

va
n


sản khác gắn liền với đất

tn

to

Đối tƣợng đăng ký kê khai đất là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng

gh

đất có quan hệ trực tiếp với Nhà nƣớc trong việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ sử

p
ie

dụng đất theo quy định của pháp luật. Những ngƣời sử dụng đất chịu trách nhiệm kê

do

khai đăng ký đất đƣợc quy định tại Điều 7, Luật Đất đai 2013 bao gồm [10]:

w

oa

nl

- Ngƣời đứng đầu của tổ chức, tổ chức nƣớc ngồi có chức năng ngoại giao,

d


doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài đối với việc sử dụng đất của tổ chức mình.

lu

an

- Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phƣờng, thị trấn đối với việc sử dụng đất nơng

nf

va

nghiệp vào mục đích cơng ích; đất phi nơng nghiệp đã giao cho ủy ban nhân dân xã,

oi
lm

ul

phƣờng, thị trấn để sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở ủy ban nhân dân, các
cơng trình cơng cộng phục vụ hoạt động văn hóa, giáo dục, y tế, thể dục thể thao,

z

phƣơng.

at

nh


vui chơi, giải trí, chợ, nghĩa trang, nghĩa địa và cơng trình cơng cộng khác của địa

z

- Ngƣời đại diện cho cộng đồng dân cƣ là trƣởng thôn, làng, ấp, bản, buôn,

ai
gm

@

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

sóc, tổ dân phố hoặc ngƣời đƣợc cộng đồng dân cƣ thỏa thuận cử ra đối với việc sử
dụng đất đã giao, công nhận cho cộng đồng dân cƣ.
- Ngƣời đứng đầu cơ sở tôn giáo đối với việc sử dụng đất đã giao cho cơ sở
tôn giáo.
- Chủ hộ gia đình đối với việc sử dụng đất của hộ gia đình.
- Cá nhân, ngƣời Việt Nam định cƣ ở nƣớc ngồi đối với việc sử dụng đất của
mình.

Ngƣời có chung quyền sử dụng đất hoặc ngƣời đại diện cho nhóm ngƣời có
chung quyền sử dụng đất đối với việc sử dụng đất đó
2.1.2. Khái quát về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
2.1.2.1.Khái niệm
Điều 3 Luật Đất đai 2013 [10]:”Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là chứng thƣ pháp lý để Nhà nƣớc xác

a
lu

nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp

n

của ngƣời có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác

va
n

gắn liền với đất.”

tn

to

2.1.2.2. Quy định về mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

gh


và tài sản khác gắn liền với đất

p
ie

Giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng phát hành theo một mẫu

do

thống nhất và đƣợc áp dụng trong phạm vi cả nƣớc đối với mọi loại đất, nhà ở và tài

w

oa

nl

sản khác gắn liền với đất. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 04 trang, in nền hoa văn

d

trống đồng màu hồng cánh sen (đƣợc gọi là phôi Giấy chứng nhận) và Trang bổ

lu

theo quy định nhƣ sau :

nf

va


an

sung nền trắng; mỗi trang có kích thƣớc 190mm X 265mm; bao gồm các nội dung

oi
lm

ul

- Trang 1 gồm Quốc hiệu, Quốc huy và dòng chữ "Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" in màu đỏ; mục "I. Tên

at

nh

ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất" và số phát hành

z

Giấy chứng nhận (số seri) gồm 02 chữ cái tiếng Việt và 06 chữ số, đƣợc in màu đen;

z
ai
gm

@

dấu nổi của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng;


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

- Trang 2 in chữ màu đen gồm mục "II. Thửa đất, nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, trong đó có các thơng tin về thửa đất, nhà ở, cơng trình xây dựng khác,
rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm và ghi chú; ngày tháng năm ký Giấy chứng
nhận và cơ quan ký cấp Giấy chứng nhận; số vào sổ cấp Giấy chứng nhận;
- Trang 3 in chữ màu đen gồm mục "HI. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất” và mục "IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận";
Trang 4 in chữ màu đen gồm nội dung tiếp theo của mục "IV. Những thay đổi
sau khi cấp Giấy chứng nhận”; nội dung lƣu ý đối với ngƣời đƣợc cấp Giấy chứng
nhận; mã vạch;
- Trang bổ sung Giấy chứng nhận in chữ màu đen gồm dòng chữ "Trang bổ
sung Giấy chứng nhận"; số hiệu thửa đất; số phát hành Giấy chứng nhận; số vào sổ
cấp Giấy chứng nhận và mục "IV. Những thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận"
nhƣ trang 4 của Giấy chứng nhận;
2.1.3. Quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyển sở hữu nhà ở

a
lu


và tài sản khác gắn liền với đất

n

2.1.3.1. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

va
n

và tài sản khác gắn liền với đất

tn

to

Điều 105 Luật Đất đai 2013 quy định về thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền

gh

sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất [10]:

p
ie

1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền

do

sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo; ngƣời Việt


w

oa

nl

Nam định cƣ ở nƣớc ngồi, doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài thực hiện dự án

d

đầu tƣ; tổ chức nƣớc ngồi có chức năng ngoại giao. ủy ban nhân dân cấp tỉnh đƣợc

lu

an

ủy quyền cho cơ quan tài nguyên và môi trƣờng cùng cấp cấp Giấy chứng nhận

nf

va

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

oi
lm

ul

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng

z

quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.

at

nh

đồng dân cƣ, ngƣời Việt Nam định cƣ ở nƣớc ngoài đƣợc sở hữu nhà ở gắn liền với

z

3. Đối với những trƣờng hợp đã đƣợc cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận

ai
gm

@

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


9

quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu cơng trình xây dựng mà thực
hiện các quyền của ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc cấp
đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu cơng trình xây dựng thì do cơ quan tài nguyên và môi trƣờng
thực hiện theo quy định của Chính phủ.
* Điều kiện ủy quyền cấp giấy chứng nhận
UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Sở TN & MT cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức
trong nƣớc, cơ sở tơn giáo, ngƣời Việt Nam định cƣ ở nƣớc ngồi, tổ chức nƣớc
ngồi, cá nhân nƣớc ngồi và đóng dấu của Sở TN & MT khi có các điều kiện sau
[10]:
1. Đã thành lập VPĐK quyền sử dụng đất trực thuộc Sở TN & MT;
2. VPĐK quyền sử dụng đất có bộ máy, cán bộ chun mơn và cơ sở vật chất,
trang thiết bị kỹ thuật đáp ứng đƣợc yêu cầu nhiệm vụ cấp Giấy chứng nhận.
2.1.3.2. Quy định về đính chính, thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

a
lu

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

n

Quy định về đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp đƣợc quy định tại

va
n

Điều 106, Luật Đất đai 2013 [10]:


tn

to

- Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm đính chính

gh

Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót trong các trƣờng hợp sau đây:

p
ie

+ Có sai sót thơng tin về tên gọi, giấy tờ pháp nhân hoặc nhân thân, địa chỉ

do

của ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất so với giấy tờ pháp nhân

w

oa

nl

hoặc nhân thân tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận của ngƣời đó;

d


+ Có sai sót thơng tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất so với hồ sơ kê khai

lu

nf

va

xác nhận

an

đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đã đƣợc cơ quan đăng ký đất đai kiểm tra

oi
lm

ul

- Nhà nƣớc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp trong các trƣờng hợp sau đây:
+ Nhà nƣớc thu hồi toàn bộ diện tích đất trên Giấy chứng nhận đã cấp;

at

nh

+ Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp;

z


+ Ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đăng ký biến động

z

đất đai, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng

ai
gm

@

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
+ Giấy chứng nhận đã cấp không đúng thẩm quyền, không đúng đối tƣợng sử
dụng đất, không đúng diện tích đất, khơng đủ điều kiện đƣợc cấp, khơng đúng mục
đích sử dụng đất hoặc thời hạn sử dụng đất hoặc nguồn gốc sử dụng đất theo quy
định của pháp luật đất đai, trừ trƣờng hợp ngƣời đƣợc cấp Giấy chứng nhận đó đã
thực hiện chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy
định của pháp luật đất đai.
- Việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp đối với trƣờng hợp quy định tại điểm

d khoản 2 Điều này do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Điều 105 của
Luật Đất đai 2013 quyết định sau khi đã có kết luận của cơ quan thanh tra cùng cấp,
văn bản có hiệu lực của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp
đất đai.
2.1.3.3. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và

a
lu

tài sản khác gắn liền với đất

n

Nguyên tắc khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

va
n

và tài sản khác gắn liền với đất đƣợc quy định chi tiết tại Điều 98 Luật Đất đai 2013

tn

to

nhƣ sau [10]:

gh

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác


p
ie

gắn liền với đất đƣợc cấp theo từng thửa đất. Trƣờng hợp ngƣời sử dụng đất đang

do

sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp tại cùng một xã, phƣờng, thị trấn mà có u cầu

w

oa

nl

thì đƣợc cấp một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

d

khác gắn liền với đất chung cho các thửa đất đó.

lu

an

Thửa đất có nhiều ngƣời chung quyền sử dụng đất, nhiều ngƣời sở hữu chung

nf


va

nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất thì Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

oi
lm

ul

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất phải ghi đầy đủ tên của những ngƣời có chung
quyền sử dụng đất, ngƣời sở hữu chung nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất và cấp

at

nh

cho mỗi ngƣời 01 Giấy chứng nhận; trƣờng hợp các chủ sử dụng, chủ sở hữu có u

z

cầu thì cấp chung một Giấy chứng nhận và trao cho ngƣời đại diện.

z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om


l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

2.1.3.4. Quy định về đối tượng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
* Trƣờng hợp sử dụng đất đƣợc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Điều 99
Luật Đất đai 2013 [10]:
- Ngƣời đang sử dụng đất có đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định tại các
điều 100, 101 và 102 của Luật Đất đai 2013;
- Ngƣời đƣợc Nhà nƣớc giao đất, cho thuê đất từ sau ngày Luật này có hiệu
lực thi hành;
- Ngƣời đƣợc chuyển đổi, nhận chuyển nhƣợng, đƣợc thừa kế, nhận tặng cho
quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; ngƣời nhận quyền sử
dụng đất khi xử lý hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất để thu hồi nợ;
Ngƣời đƣợc sử dụng đất theo kết quả hòa giải thành đối với tranh chấp đất đai

a
lu

theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ

n


quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai

va
n

của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền đã đƣợc thi hành;

tn

to

- Ngƣời trúng đấu giá quyền sử dụng đất;

gh

- Ngƣời sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất,

p
ie

khu công nghệ cao, khu kinh tế;

do

- Ngƣời mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất;

w

oa


nl

Ngƣời đƣợc Nhà nƣớc thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; ngƣời mua

d

nhà ở thuộc sở hữu nhà nƣớc;

lu

an

- Ngƣời sử dụng đất tách thửa, hợp thửa; nhóm ngƣời sử dụng đất hoặc các

nf

va

- thành viên hộ gia đình, hai vợ chồng, tổ chức sử dụng đất chia tách, hợp

oi
lm

ul

nhất quyền sử dụng đất hiện có;

- Ngƣời sử dụng đất đề nghị cấp đổi hoặc cấp lại Giấy chứng nhận bị mất.

at


nh

* Các trƣờng hợp không cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở

z

hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy định tại Điều 19 Nghị định

z
ai
gm

@

43/2014/NĐ- CP [4]:

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

Tổ chức, cộng đồng dân cƣ đƣợc Nhà nƣớc giao đất để quản lý thuộc các
trƣờng hợp quy định tại Điều 8 của Luật Đất đai.

- Ngƣời đang quản lý, sử dụng đất nơng nghiệp thuộc quỹ đất cơng ích của
xã, phƣờng, thị trấn.
- Ngƣời thuê, thuê lại đất của ngƣời sử dụng đất, trừ trƣờng hợp thuê, thuê lại
đất của nhà đầu tƣ xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp,
cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Ngƣời nhận khốn đất trong các nơng trƣờng, lâm trƣờng, doanh nghiệp nơng, lâm
nghiệp, ban quản lý rừng phịng hộ, ban quản lý rừng đặc dụng.
- Ngƣời đang sử dụng đất không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2.2. Cơ sở pháp lý
Đề tài tiến hành nghiên cứu công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất giai đoạn 2014 - 2016, do đó công

a
lu

tác cấp giấy chứng nhận dựa vào căn cứ pháp lý.

n

- Luật Đất đai 2013;

va
n

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy

tn

to


định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

gh

Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy

p
ie

định về giá đất.

do

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy

w

oa

nl

định về thu tiền sử dụng đất.

d

- Thông tƣ số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về

lu


an

giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với

nf

va

đất.
sơ địa chính.

oi
lm

ul

Thơng tƣ số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 quy định về hồ

at

nh

2.2.1 Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

z

* Đối hộ gia đình, cá nhân đang SDĐ tại xã trình tự, thủ tục cấp

z


GCNQSDĐ quy định tại Điều 135 nghị định 181/2004/NĐ-CP nhƣ sau:

ai
gm

@

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

1. Hộ gia đình, cá nhân nộp tại UBND xã, thị trấn nơi có đất một
(1) bộ hồ sơ gồm có:
a) Đơn xin cấp GCNQSDĐ;
b) Một trong các loại giấy tờ về QSDĐ quy định tại các khoản 1, 2 và 5
Điều 50 của LĐĐ (nếu có);
c) Văn bản uỷ quyền xin cấp GCNQSDĐ (nếu có).
2. Việc cấp GCNQSDĐ đƣợc quy định nhƣ sau:
a) Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn có trách nhiệm thẩm tra, xác nhận vào đơn
xin cấp GCNQSDĐ về tình trạng tranh chấp đất đai đối với thửa đất; trƣờng hợp
ngƣời đang SDĐ khơng có giấy tờ về QSDĐ quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều
50 của LĐĐ thì thẩm tra, xác nhận về nguồn gốc và thời điểm SDĐ, tình trạng
tranh chấp đất đai đối với thửa đất, sự phù hợp với quy hoạch SDĐ đã đƣợc xét

duyệt; công bố công khai danh sách các trƣờng hợp đủ điều kiện và không đủ điều
kiện cấp GCNQSDĐ tại trụ sở Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn trong thời gian mƣời

a
lu

lăm (15) ngày; xem xét các ý kiến đóng góp đối với các trƣờng hợp xin cấp

n

GCNQSDĐ; gửi hồ sơ đến Văn phòng đăng ký QSDĐ thuộc Phịng Tài ngun và

va
n

Mơi trƣờng;

tn

to

b) Văn phịng đăng ký QSDĐ có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; xác nhận vào

gh

đơn xin cấp GCNQSDĐ đối với trƣờng hợp đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ và ghi ý

p
ie


kiến đối với trƣờng hợp không đủ điều kiện; trƣờng hợp đủ điều kiện cấp

do

GCNQSDĐ thì làm trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối

w

oa

nl

với nơi chƣa có bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính; gửi số liệu địa chính

d

đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính đối với trƣờng hợp ngƣời SDĐ

lu

an

phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật; gửi hồ sơ những

nf

va

trƣờng hợp đủ điều kiện và không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ kèm theo trích lục


oi
lm

ul

bản đồ địa chính, trích sao hồ sơ địa chính đến Phịng Tài ngun và Mơi trƣờng;
c) Phịng Tài ngun và Mơi trƣờng có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, trình Uỷ

z

trƣờng hợp đƣợc Nhà nƣớc cho thuê đất;

at

nh

ban nhân dân cùng cấp quyết định cấp GCNQSDĐ; ký hợp đồng thuê đất đối với

z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

d) Thời gian thực hiện các công việc quy định tại các điểm a, b và c khoản
này không quá năm mƣơi lăm (55) ngày làm việc (không kể thời gian công bố
công khai danh sách các trƣờng hợp xin cấp GCNQSDĐ và thời gian ngƣời SDĐ
thực hiện nghĩa vụ tài chính) kể từ ngày Uỷ ban nhân dân xã, thị trấn nhận đủ hồ
sơ hợp lệ cho tới ngày ngƣời SDĐ nhận đƣợc GCNQSDĐ.
3. Đối với trƣờng hợp cấp GCNQSDĐ cho trang trại thì trƣớc khi cấp
GCNQSDĐ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này phải thực hiện rà soát
hiện trạng SDĐ theo quy định tại Điều 50 của Nghị định này.
2.3. Tổng quan tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên cả nƣớc
Tính đến hết năm 2013, cả nƣớc đã cơ bản hoàn thành việc cấp GCNQSDĐ
lần đầu với 41,6 triệu giấy, tổng diện tích 22,9 triệu ha, đạt 94,9 % diện tích đất
đang sử dụng cần cấp và đạt 96,7% tổng số trƣờng hợp SDĐ đủ điều kiện cấp
GCN.
Một số địa phƣơng đã hoàn thành cơ bản việc cấp GCN lần đầu nhƣng xét

a
lu

riêng từng loại đất vẫn còn một số loại đạt thấp dƣới 85% nhƣ: đất chuyên dùng

n
va

còn 29 địa phƣơng; đất ở đơ thị cịn 15 địa phƣơng; đất sản xuất nơng nghiệp cịn

n


tn

to

11 địa phƣơng; các loại đất ở nơng thơn và đất lâm nghiệp cịn 12 địa phƣơng. Một
số địa phƣơng có loại đất chính đạt kết quả cấp GCN lần đầu thấp dƣới 70% nhƣ

gh

p
ie

Lạng Sơn, Hà Nội, Bình Định, Kon Tum, TP. Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Ninh

w

do

Thuận,Hải Dƣơng. Để tăng cƣờng quản lý đất đai, xây dựng hệ thống quản lý đất

oa

nl

đai bền vững và bảo đảm tăng tỷ lệ cấp GCN đối với những địa phƣơng có loại đất

d

cấp GCN đạt thấp, Phó Thủ tƣớng Hồng Trung Hải u cầu các địa phƣơng đẩy


an

lu

mạnh việc đo đạc lập bản đồ địa chính, cấp đổi GCN, xây dựng cơ sở dữ liệu đất

nf

va

đai theo Nghị quyết số 39/2012/QH13 của Quốc hội; Trong hai năm 2014 - 2015,

oi
lm

ul

ƣu tiên tập trung các nguồn lực để thực hiện và hoàn thành cơ bản việc cấp đổi
GCN ở những nơi đã có bản đồ địa chính, đồng thời hoàn thành xây dựng cơ sở dữ

nh

liệu đất đai cho mỗi tỉnh ít nhất một đơn vị cấp huyện để làm mẫu nhằm rút kinh

at

nghiệm để triển khai diện rộng trong những năm tới.

z

z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

2.4. Tổng quan tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn
thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.
2.4.1. Tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên
Trong năm 2013, với sự chỉ đạo quyết liệt của Tỉnh ủy, HĐND và UBND
Tỉnh, sự vào cuộc tích cực của các Sở, Ngành và các địa phƣơng trong tỉnh, đặc biệt
là nỗ lực của tồn thể cán bộ cơng chức ngành Tài ngun và Môi trƣờng, kết quả
cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà lần đầu trên địa bàn tỉnh đạt kết quả cao, là một
trong 10 tỉnh đứng đầu trong cả nƣớc về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần
đầu. Tính đến hết năm 2013 trên địa bàn tỉnh đã cấp 243.157,77 ha, đạt 92,36% diện
tích cần cấp, vƣợt trên 7% so với Nghị quyết 30/QH của Quốc hội đề ra. Trong đó
đất nơng nghiệp cấp đƣợc 222.979 ha đạt 92,26%, đất phi nông nghiệp cấp đƣợc
20.178,47 ha đạt 93,47%.
Thực hiện Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 09/02/2004 của Thủ tƣớng Chính phủ,

Chỉ thị số 19/2004/CT- UB ngày 29/10/2004 của UBND tỉnh Thái Nguyên với mục

a
lu

tiêu đẩy nhanh tiến độ cấp giấy nhằm hoàn thành cơ bản việc cấp GCNQSDĐ

n

gày 16/09/2005 UBND tỉnh đã ban hành quyết định số: 1883/2005/QĐ -

va
n

UBND công nhận hạn mức đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh;

tn

to

Quyết định số: 325/2006/QĐ - UBND ngày 27/02/2006 quy định về trình tự, thủ tục

gh

cấp GCNQSDĐ cho tổ chức, cơ sở tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh

p
ie

Thái Nguyên theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2003 và phù hợp với thực tế


w

do

của địa phƣơng.

oa

nl

Ngày 14/05/2007 UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành quyết định số:

d

867/QĐ - UBND về việc thu hồi đất, quản lý quỹ đất đã thu hồi, trình tự thủ tục xin

an

lu

giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.

nf

va

Ngày 14/05/2007 UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành quyết định số

oi

lm

ul

868/QĐ - UBND về việc cấp GCNQSDĐ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Công tác tiếp nhận hồ sơ, giải quyết các hồ sơ theo đúng quy chế “một cửa”,

nh

tại Sở Tài nguyên và Môi trƣờng và UBND cấp huyện, cấp xã.

at

Nhìn chung đến nay các văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh ban hành và

z

z

các văn bản chỉ đạo, hƣớng dẫn thực hiện đầy đủ, rõ ràng, đúng với pháp luật và

ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

phù hợp với thực tiễn tại địa phƣơng, kịp thời hƣớng dẫn nghiệp vụ và giải quyết
các vƣớng mắc trong khi thực hiện. Góp phần tích cực, thuận lợi cho ngƣời sử dụng
đất thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo đúng quy định, đồng thời giúp
cho cơng tác quản lý đất đai trên địa bàn ngày càng chặt chẽ và hiệu quả.

n

a
lu
va
n
tn

to
gh
p
ie
d

oa

nl

w


do
nf

va

an

lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
ai
gm

@
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

om

l.c



×