Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

(Luận văn) đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện phú lương, tỉnh thái nguyên giai đoạn 2014 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.83 KB, 78 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

BÙI THỊ HỒNG VÂN
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT LẦN ĐẦU CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

an
lu

PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2014 - 2016

n
va
p
ie

gh
tn

to

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

d

Chuyên ngành

: Địa chính Mơi trường


Khoa

: Quản lý Tài ngun

Khóa học

: 2013 - 2017

lu

: Chính quy

an

oa
nl

w
do
Hệ đào tạo

oi

lm

ul

nf

va


at

nh
z
z

@

Thái Nguyên, năm 2017

om

l.c

ai

gm


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

BÙI THỊ HỒNG VÂN
Tên đề tài:
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT LẦN ĐẦU CHO HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

an
lu


PHÚ LƯƠNG, TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2014 - 2016

n
va
p
ie

gh
tn

to

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

d

Chuyên ngành

: Địa chính Mơi trường

Lớp

: K45 - ĐCMT N02

Khoa

: Quản lý Tài ngun

Khóa học


: 2013 - 2017

lu

: Chính quy

an

oa
nl

w
do

Hệ đào tạo

ul

nf

va

: Th.S Nguyễn Quang Thi

oi

lm

Giảng viên HD


at

nh
z
z
@

Thái Nguyên, năm 2017

om

l.c

ai

gm


i

LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập và rèn luyện tại trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên, nhận được sự chỉ bảo giảng dạy nhiệt tình, sự quan tâm, giúp đỡ của
các thầy, cô giáo trong trường, đặc biệt là các thầy cô Khoa Quản lý Tài
nguyên. Các thầy cô đã truyền đạt cho em những kiến thức về lý thuyết cũng
như thực hành trong suốt thời gian học tập. Và trong thời gian thực tập tại Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
em đã có cơ hội áp dụng những kiến thức học tập được vào thực tế, đồng thời
học hỏi được nhiều kinh nghiệm, kỹ năng công việc. Cùng với sự nỗ lực của

bản thân, em đã hoàn thành báo cáo tốt nghiệp của mình.
Từ những kết quả đạt được, em xin chân thành cảm ơn:

an
lu

Các thầy, cô Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, thầy, cô trong
khoa Quản lý Tài nguyên, đặc biệt là sự hướng dẫn và chỉ bảo tận tình của

n
va

thầy giáo: Th.S Nguyễn Quang Thi đã giúp đỡ em hoàn thành tốt bài báo cáo

gh
tn

to

tốt nghiệp này
Các cô chú, anh chị tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đã tạo mọi điều

p
ie

kiện thuận lợi cho em làm tốt bài báo cáo trong thời gian hơn ba tháng thực tập

w
do


vừa qua.

oa
nl

Em xin chân thành cảm ơn!

d

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 5 năm

lu
va

an

2017

oi

lm

ul

nf

Sinh viên

nh


Bùi Thị Hồng Vân

at
z
z
@
om

l.c

ai

gm


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 4.1: Các loại đất chính của huyện Phú Lương ..................................... 26
Bảng 4.2: Cơ cấu kinh tế huyện Phú Lương năm 2014 - 2015 ...................... 29
Bảng 4.3: Hiện trạng sử dụng đất theo mục đích sử dụng của huyện Phú
Lương năm 2015 .......................................................................................... 40
Bảng 4.4: Hiện trạng sử dụng đất theo đối tượng sử dụng và quản lý đất của
huyện Phú Lương năm 2015......................................................................... 41
Bảng 4.5: Biến động diện tích đất đai của huyện Phú Lương giai đoạn 20142015 ............................................................................................................. 42
Bảng 4.6: Tổng hợp kết quả cấp giấy các loại đất lần đầu cho hộ gia đình, cá
nhân năm 2014 ............................................................................................. 43

an

lu

Bảng 4.7: Tổng hợp kết quả cấp giấy các loại đất lần đầu cho hộ gia đình, cá
nhân năm 2015 ............................................................................................. 44

n
va

gh
tn

to

Bảng 4.8: Tổng hợp kết quả cấp giấy các loại đất lần đầu cho hộ gia đình, cá
nhân năm 2016 ............................................................................................. 45

p
ie

Bảng 4.9: Kết quả cấp GCN lần đầu cho hộ gia đình cá nhân tại huyện Phú
Lương giai đoạn 2014-2016 ......................................................................... 46

w
do

oa
nl

Bảng 4.10. Tình hình cấp GCNQSD đất ở đơ thị huyện Phú Lương giai đoạn
2014-2016 .................................................................................................... 47


d

Bảng 4.11. Số lượng GCN, diện tích cần cấp và đã cấp cho mục đích đất ở
nơng thôn theo các năm của huyện Phú Lương ............................................ 48

va

an

lu

ul

nf

Bảng 4.12. Sự hiểu biết của người dân về GCNQSDĐ ................................. 50

oi

lm

Bảng 4.13: Sự hiểu biết của người dân về quy trình, thủ tục cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất. ............................................................................... 51

nh

at

Bảng 4.14: Sự hiểu biết của người dân và cán bộ quản lý về nội dung được

thực hiện trên GCNQSDĐ............................................................................ 52

z

z

@

Bảng 4.15: Sự hiểu biết của người dân và cán bộ quản lý về quyền của người
sử dụng đất khi có GCNQSDĐ .................................................................... 52

om

l.c

ai

gm


iii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

Chữ viết đầy đủ

LĐĐ

Luật đất đai


NĐ - CP

Nghị định – Chính phủ

TT - BTNMT

Thơng tư – Bộ Tài nguyên Môi trường

QĐ - UBND

Quyết định - Ủy ban nhân dân

KH

Kế hoạch

UBND

Ủy ban nhân dân

GCN

Giấy chứng nhận

GCNQSDĐ

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

VPĐKĐĐ


Văn phòng đăng ký đất đai

SDĐ

Sử dụng đất

QSDĐ

Quyền sử dụng đất

QSH

Quyền sở hữu

TN&MT

Tài nguyên và môi trường

TTLT – BTNMT – BNV - BTC

Thông tư liên tịch – Bộ Tài nguyên Môi

an
lu

Chữ viết tắt

n
va
p

ie

gh
tn

to

CT - Ttg

Chỉ thị - Thủ tướng

oa
nl

w
do

trường – Bộ Nội Vụ - Bộ Tài Chính
QĐ - Ttg

Quyết định – Thủ tướng

d

CSDL

oi

lm


ul

nf

va

an

lu

Cơ sở dữ liệu

at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iv


MỤC LỤC
PHẦN 1. MỞ ĐẦU ........................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................ 2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 2
1.3. Ý nghĩa của đề tài .................................................................................... 2
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4
2.1. Một số quy định chung và trách nhiệm của Nhà nước với đất đai và công
tác cấp GCNQSDĐ. ....................................................................................... 4
2.1.1. Một số khái niệm chung ....................................................................... 4

an
lu

2.1.2. Người sử dụng đất ................................................................................ 4
2.1.3. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai ................................................... 5

n
va

2.2. Cấp GCNQSD đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. 6

gh
tn

to

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

khác gắn liền với đất ...................................................................................... 6

p
ie

2.2.2. Nguyên tắc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà

w
do

ở và tài sản khác gắn liền với đất. ................................................................... 7

oa
nl

2.2.3. Trường hợp sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

d

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. ...................................... 9

lu

va

an

2.2.4. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

ul


nf

khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử

lm

dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất ..................................................... 10

oi

2.2.5. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

nh

at

khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà khơng có

z

giấy tờ về quyền sử dụng đất. ....................................................................... 12

z

@

2.2.6. Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao .................... 12

om


l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v

2.2.7. Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất ......................... 14
2.2.8. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ........................................................... 14
2.2.9. Đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp ...................................... 15
2.2.10. Hồ sơ đăng ký đất đai, xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất . 16
2.2.11. Nhiệm vụ của các cấp trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất17
2.2.12. Vai trị của cơng tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ........... 19
2.1.3. Cơ sở pháp lý về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất .................. 19
PHẦN 3 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................... 21
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 21
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 21

an
lu

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................. 21

3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 21

n
va

3.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 22

gh
tn

to

3.4.1. Phương pháp điều tra thu thập số liệu tài liệu thứ cấp ......................... 22

3.4.2. Phương pháp điều tra thu thập số liệu tài liệu sơ cấp .......................... 22

p
ie

3.4.3. Phương pháp phân tích, đánh giá tổng hợp, so sánh số liệu ................ 22

w
do

PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 24

oa
nl

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của huyện Phú Lương .................... 24


d

4.1.1. Điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên ........................................... 24

lu

va

an

4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................... 29

ul

nf

4.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất đai ở huyện Phú Lương ..................... 39

lm

4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của huyện Phú Lương năm 2015 .................... 40

oi

4.3. Đánh giá kết quả công tác cấp GCN quyền sử dụng đất lần đầu cho hộ gia

nh

at


đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lương giai đoạn 2014-2016 ............... 43

z

4.3.1 Kết quả công tác cấp GCN quyền sử dụng đất cho hộ gia đình cá nhân

z
@

trên địa bàn huyện

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vi

Phú Lương ................................................................................................... 43
4.3.2. Kết quả công tác cấp GCN quyền sử dụng đất ở đô thị ....................... 46
4.3.3. Kết quả công tác cấp GCN quyền sử dụng đất ở nông thôn ................ 47
4.3.4. Kết quả cấp GCN quyền sử dụng đất sản xuất nơng nghiệp cho hộ gia

đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lương giai đoạn 2014-2016 ............... 49
4.4. Lấy ý kiến của người dân về công tác cấp GCN quyền sử dụng đất tại địa
bàn huyện Phú Lương .................................................................................. 50
4.5. Những khó khăn tồn tại và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả
công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú
Lương trong thời gian tới ............................................................................. 53
4.5.1. Những khó khăn, tồn tại ..................................................................... 53
4.5.2. Đề xuất giải pháp ................................................................................ 53

an
lu

PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................ 54
5.1. Kết Luận................................................................................................ 54

n
va

5.2. Đề Nghị ................................................................................................. 54

p
ie

gh
tn

to

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 55


oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z
@
om

l.c

ai


gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá của quốc gia, là tư liệu sản xuất
đặc biệt, là nguồn gốc của mọi quá trình sống và cũng là nguồn gốc của mọi
sản phẩm hàng hoá xã hội. Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường rất phát
triển, giá trị của đất đai ngày càng được thể hiện rõ nét. Ở Việt Nam, Đất đai
thuộc sở hữu toàn dân, do nhà nước đại diện quản lý. Một trong những công
cụ quản lý hết sức quan trọng của nhà nước về đất đai là đăng ký và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất. Trong giai đoạn hiện nay, tình hình sử dụng
đất đai rất phức tạp, nhu cầu sử dụng đất đai ngày càng tăng, đất đai trở nên
khan hiếm và có giá trị hơn, bên cạnh đó hàng loạt các vụ tranh chấp về đất

an
lu

đai diễn ra, ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Do
đó, việc nâng cao công tác quản lý đất đai là hết sức cần thiết, đặc biệt là công

n
va


tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Công tác cấp giấy chứng nhận

gh
tn

to

quyền sử dụng đất có vị trí đặc biệt trong q trình quản lý đất đai của nhà
nước, xác lập mối quan hệ pháp lý về quyền sử dụng đất đai giữa nhà nước và

p
ie

người sử dụng đất, không những đảm bảo sự thống nhất về quản lý mà còn

w
do

đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của người sử dụng, giúp người sử dụng đất

oa
nl

yên tâm đầu tư, sản xuất, kinh doanh và cũng là cơ sở pháp lý trong việc thu
tiền sử dụng đất, tăng nguồn ngân sách cho nhà nước. Hoạt động của thị

d

an


lu

trường Bất động sản đang diễn ra với tốc độ nhanh, góp phần tăng trưởng

va

kinh tế, để thị trường này hoạt động cơng khai, minh bạch thì công tác cấp

ul

nf

giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cần phải tiến hành nghiêm túc.

lm

Phú Lương là một huyện miền núi nằm ở phía Bắc tỉnh Thái Nguyên.

oi

Tổng diện tích là 36761.73 ha với số dân thống kê được năm 2015 là 106.172

nh

at

người. Có thể nói, đây là một huyện với dân số khá đơng. Vì vậy, nhu cầu của

z


con người đối với đất đai ngày càng tăng lên. Đó cịn chưa kể đến sự suy

z

@

giảm về diện tích đất do q trình đơ thị hóa đang diễn ra mạnh mẽ, trong khi

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

khả năng khai hoang đất mới là rất hạn chế khiến cho q trình sử dụng đất có
nhiều biến động lớn dẫn đến công tác quản lý và sử dụng đất trên địa bàn
càng trở nên quan trọng đối với đời sống người dân và sự phát triển kinh tế-xã
hội của đất nước. Chính sự phát triển đó cùng với nhiều vấn đề khác tồn tại
trong xã hội đã mang lại nhiều khó khăn trong cơng tác quản lý Nhà nước về
đất đai nói chung và cơng tác cấp giấy chứng nhận nói riêng. Xuất phát từ ý
nghĩa thực tiễn đó, được sự nhất trí của Ban giám hiệu Trường Đại học Nông

Lâm Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm Khoa Quản Lý Tài Nguyên, dưới sự
hướng dẫn trực tiếp của thầy giáo: Th.S Nguyễn Quang Thi, em tiến hành
nghiên cứu đề tài “ Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn Huyện Phú Lương, Tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2014-2016 ”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu

an
lu

1.2.1. Mục tiêu tổng quát

n
va

Đánh giá được công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu

gh
tn

to

cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lương giai đoạn 2014 – 2016.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể

p
ie

− Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội của huyện Phú Lương.


w
do

− Khái quát được tình hình quản lý và sử dụng đất đai trên địa bàn

oa
nl

huyện Phú Lương.
− Đánh giá kết quả công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

d

va

2014-2016.

an

lu

lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lương giai đoạn

ul

nf

− Lấy ý kiến của người dân về công tác quản lý Nhà nước về đất đai.

lm


− Những khó khăn tồn tại và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công

oi

tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Phú Lương

at
z

1.3. Ý nghĩa của đề tài

nh

trong thời gian tới.

z

@

Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

− Củng cố kiến thức cơ sở cũng như kiến thức chuyên ngành về đánh
giá hiệu quả sử dụng đất
− Giúp sinh viên vận dụng kiến thức đã học vào rèn luyện, vào kỹ
năng điều tra tổng hợp và phân tích số liệu, tiếp thu và học hỏi những kinh
nghiệm từ thực tế.
− Thành công của đề tài phải là cơ sở để nâng cao được phương pháp
làm việc có khoa học, giúp sinh viên tổng hợp, bố trí hợp lý thời gian công việc.
Ý nghĩa thực tiễn
Việc đánh giá kết quả cơng tác đăng kí đất đai, lập và quản lý hồ sơ
địa chính trên địa bàn huyện Phú Lương sẽ giúp sinh viên hiểu rõ hơn về công
tác quản lý Nhà nước về đất đai tại địa phương, từ đó có thể đưa ra những giải
pháp khả thi để giải quyết những khó khăn và hồn thiện cơng tác quản lý

an
lu

Nhà nước về đất đai trong thời gian tiếp theo.

n
va
p
ie

gh

tn

to
oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z
@
om


l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Một số quy định chung và trách nhiệm của Nhà nước với đất đai và
công tác cấp GCNQSDĐ.
2.1.1. Một số khái niệm chung
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất là chứng thư pháp lý để Nhà nước xác nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất hợp pháp của
người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác
gắn liền với đất.
2. Hộ gia đình sử dụng đất là những người có quan hệ hơn nhân, huyết

an
lu

thống, nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình, đang
sống chung và có quyền sử dụng đất chung tại thời điểm được Nhà nước giao


n
va

đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; nhận chuyển quyền sử dụng đất.

to
gh
tn

3. Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nơng nghiệp là hộ gia đình, cá

nhân đã được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất nông

p
ie

nghiệp; nhận chuyển quyền sử dụng đất nơng nghiệp và có nguồn thu nhập ổn

w
do

định từ sản xuất nơng nghiệp trên đất đó ( Điều 3, Luật đất đai 2013) [4].

oa
nl

2.1.2. Người sử dụng đất

d


Người sử dụng đất được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận

lu

ul

nf

này, bao gồm:

va

an

quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của Luật

lm

1. Tổ chức trong nước gồm cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân,

oi

tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị

nh

at

xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức sự


z

nghiệp công lập và tổ chức khác theo quy định của pháp luật về dân sự (sau

z
@

đây gọi chung là tổ chức);

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

2. Hộ gia đình, cá nhân trong nước (sau đây gọi chung là hộ gia đình, cá nhân);
3. Cộng đồng dân cư gồm cộng đồng người Việt Nam sinh sống trên cùng
địa bàn thơn, làng, ấp, bản, bn, phum, sóc, tổ dân phố và điểm dân cư tương
tự có cùng phong tục, tập qn hoặc có chung dịng họ;
4. Cơ sở tôn giáo gồm chùa, nhà thờ, nhà nguyện, thánh thất, thánh
đường, niệm phật đường, tu viện, trường đào tạo riêng của tôn giáo, trụ sở của
tổ chức tôn giáo và cơ sở khác của tôn giáo;

5. Tổ chức nước ngồi có chức năng ngoại giao gồm cơ quan đại diện
ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện khác của nước ngồi có chức
năng ngoại giao được Chính phủ Việt Nam thừa nhận; cơ quan đại diện của tổ
chức thuộc Liên hợp quốc, cơ quan hoặc tổ chức liên chính phủ, cơ quan đại
diện của tổ chức liên chính phủ;

an
lu

6. Người Việt Nam định cư ở nước ngồi theo quy định của pháp luật về
quốc tịch;

n
va

7. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi gồm doanh nghiệp 100% vốn

gh
tn

to

đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh, doanh nghiệp Việt Nam mà nhà
đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập, mua lại theo quy định của pháp

p
ie

luật về đầu tư (Điều 5, Luật đất đai 2013) [4].


w
do

2.1.3. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai

oa
nl

Điều 22, Luật đất đai 2013 nêu ra các nội dung quản lý nhà nước về đất

d
lu

đai như sau:

va

an

1. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai và

ul

nf

tổ chức thực hiện văn bản đó.
chính, lập bản đồ hành chính.

oi


lm

2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành

nh

at

3. Khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất

z

và bản đồ quy hoạch sử dụng đất; điều tra, đánh giá tài nguyên đất; điều tra

z
@

xây dựng giá đất.

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


6

4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất.
6. Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất.
7. Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
8. Thống kê, kiểm kê đất đai.
9. Xây dựng hệ thống thơng tin đất đai.
10. Quản lý tài chính về đất đai và giá đất.
11. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng đất.
12. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, theo dõi, đánh giá việc chấp hành quy

an
lu

định của pháp luật về đất đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
13. Phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai.

n
va

14. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong

gh
tn


to

quản lý và sử dụng đất đai.
15. Quản lý hoạt động dịch vụ về đất đai.

p
ie

2.2. Cấp GCNQSD đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

w
do

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

oa
nl

khác gắn liền với đất

d

1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

lu

va

an


khác gắn liền với đất được cấp cho người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

lm

nhất trong cả nước.

ul

nf

nhà ở, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất theo một loại mẫu thống

oi

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định cụ thể về Giấy chứng

nh

at

nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

z

2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu

z

@


nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

chứng nhận quyền sở hữu cơng trình xây dựng đã được cấp theo quy định của
pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng trước ngày 10
tháng 12 năm 2009 vẫn có giá trị pháp lý và không phải đổi sang Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
trường hợp người đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 10 tháng 12 năm
2009 có nhu cầu cấp đổi thì được đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định của
Luật này (Điều 97, Luật đất đai 2013) [57]
2.2.2. Nguyên tắc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất được cấp theo từng thửa đất. Trường hợp người sử dụng

an

lu

đất đang sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp tại cùng một xã, phường, thị
trấn mà có yêu cầu thì được cấp một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

n
va

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chung cho các thửa đất

gh
tn

to

đó.
2. Thửa đất có nhiều người chung quyền sử dụng đất, nhiều người sở

p
ie

hữu chung nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất thì Giấy chứng nhận quyền sử

w
do

dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất phải ghi đầy đủ

oa
nl


tên của những người có chung quyền sử dụng đất, người sở hữu chung nhà ở,

d

tài sản khác gắn liền với đất và cấp cho mỗi người 01 Giấy chứng nhận;

lu

va

an

trường hợp các chủ sử dụng, chủ sở hữu có u cầu thì cấp chung một Giấy

ul

nf

chứng nhận và trao cho người đại diện.

lm

3. Người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất

oi

được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

nh


z

của pháp luật.

at

khác gắn liền với đất sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định

z
@
om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền
với đất không thuộc đối tượng phải thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc được
miễn, được ghi nợ nghĩa vụ tài chính và trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm thì được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ngay sau khi cơ quan có thẩm quyền

cấp.
4. Trường hợp quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng thì phải ghi cả họ, tên vợ và
họ, tên chồng vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất, trừ trường hợp vợ và chồng có thỏa thuận ghi
tên một người.

an
lu

Trường hợp quyền sử dụng đất hoặc quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

n
va

gắn liền với đất là tài sản chung của vợ và chồng mà Giấy chứng nhận đã cấp

gh
tn

to

chỉ ghi họ, tên của vợ hoặc chồng thì được cấp đổi sang Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để ghi

p
ie


cả họ, tên vợ và họ, tên chồng nếu có yêu cầu.

w
do

5. Trường hợp có sự chênh lệch diện tích giữa số liệu đo đạc thực tế với

oa
nl

số liệu ghi trên giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật này hoặc Giấy chứng

d

nhận đã cấp mà ranh giới thửa đất đang sử dụng không thay đổi so với ranh

lu

va

an

giới thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất, khơng có tranh

ul

nf

chấp với những người sử dụng đất liền kề thì khi cấp hoặc cấp đổi Giấy chứng


lm

nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

oi

diện tích đất được xác định theo số liệu đo đạc thực tế. Người sử dụng đất

nh

z

nếu có.

at

khơng phải nộp tiền sử dụng đất đối với phần diện tích chênh lệch nhiều hơn

z
@
om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

Trường hợp đo đạc lại mà ranh giới thửa đất có thay đổi so với ranh giới
thửa đất tại thời điểm có giấy tờ về quyền sử dụng đất và diện tích đất đo đạc
thực tế nhiều hơn diện tích ghi trên giấy tờ về quyền sử dụng đất thì phần diện
tích chênh lệch nhiều hơn (nếu có) được xem xét cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy
định tại Điều 99 của Luật Đất đai 2013. (Điều 98, Luật đất đai 2013) [58]
2.2.3. Trường hợp sử dụng đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
1. Nhà nước cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất cho những trường hợp sau đây:
a) Người đang sử dụng đất có đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy

an
lu

định tại các điều 100, 101 và 102 của luật Đất đai 2013
b) Người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất từ sau ngày Luật này có

n
va

hiệu lực thi hành;

to
gh

tn

c) Người được chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, nhận

tặng cho quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; người

p
ie

nhận quyền sử dụng đất khi xử lý hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất

w
do

để thu hồi nợ;

oa
nl

d) Người được sử dụng đất theo kết quả hòa giải thành đối với tranh

d

chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi

lu

va

an


hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu

ul

nf

nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành;

lm

đ) Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất;

oi

e) Người sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế

nh
at

xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế;

z

g) Người mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất;

z
@
om


l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

h) Người được Nhà nước thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở;
người mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước;
i) Người sử dụng đất tách thửa, hợp thửa; nhóm người sử dụng đất hoặc
các thành viên hộ gia đình, hai vợ chồng, tổ chức sử dụng đất chia tách, hợp
nhất quyền sử dụng đất hiện có;
k) Người sử dụng đất đề nghị cấp đổi hoặc cấp lại Giấy chứng nhận bị mất.
2. Chính phủ quy định chi tiết Điều này. (Điều 99, Luật đất đai 2013) [58]
2.2.4. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang
sử dụng đất có giấy tờ về quyền sử dụng đất
1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định mà có một trong các
loại giấy tờ sau đây thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền

an
lu

sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng
đất:


n
va

a) Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10

gh
tn

to

năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong q trình thực hiện chính sách
đất đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng

p
ie

lâm thời Cộng hịa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ

w
do

nghĩa Việt Nam;

oa
nl

b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước

d


có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính trước

lu

va

an

ngày 15 tháng 10 năm 1993;

ul

nf

c) Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản

lm

gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất;

oi

d) Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền

nh

at

với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 được Ủy ban nhân dân cấp xã xác


z

nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993;

z
@
om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

đ) Giấy tờ thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở; giấy tờ mua nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật;
e) Giấy tờ về quyền sử dụng đất do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ
cũ cấp cho người sử dụng đất;
g) Các loại giấy tờ khác được xác lập trước ngày 15 tháng 10 năm 1993
theo quy định của Chính phủ.
2. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ
quy định tại khoản 1 Điều này mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm
theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên

quan, nhưng đến trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật và đất đó khơng có
tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

an
lu

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất.
3. Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định

n
va

của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, văn bản

gh
tn

to

cơng nhận kết quả hịa giải thành, quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu nại,

tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì

p
ie

được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

w

do

khác gắn liền với đất; trường hợp chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính thì phải

oa
nl

thực hiện theo quy định của pháp luật.

d

4. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất được Nhà nước giao đất, cho

lu

va

an

thuê đất từ ngày 15 tháng 10 năm 1993 đến ngày Luật này có hiệu lực thi

ul

nf

hành mà chưa được cấp Giấy chứng nhận thì được cấp Giấy chứng nhận

lm

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;


oi

trường hợp chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính thì phải thực hiện theo quy định

at

nh

của pháp luật.

z

5. Cộng đồng dân cư đang sử dụng đất có cơng trình là đình, đền, miếu,

z

@

am, từ đường, nhà thờ họ; đất nông nghiệp quy định tại khoản 3 Điều 131 của

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

Luật này và đất đó khơng có tranh chấp, được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có
đất xác nhận là đất sử dụng chung cho cộng đồng thì được cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
(Điều 100, Luật đất đai 2013) [60].
2.2.5. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất mà
khơng có giấy tờ về quyền sử dụng đất
1. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trước ngày Luật này có hiệu
lực thi hành mà khơng có các giấy tờ quy định tại Điều 100 của Luật này, có
hộ khẩu thường trú tại địa phương và trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp, ni trồng thủy sản, làm muối tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, nay được Ủy

an
lu

ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử dụng đất ổn định,
khơng có tranh chấp thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền

n
va

sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng

gh

tn

to

đất.
2. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất khơng có các giấy tờ quy định

p
ie

tại Điều 100 của Luật này nhưng đất đã được sử dụng ổn định từ trước ngày

w
do

01 tháng 7 năm 2004 và không vi phạm pháp luật về đất đai, nay được Ủy ban

oa
nl

nhân dân cấp xã xác nhận là đất không có tranh chấp, phù hợp với quy hoạch

d

sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng điểm

lu

va


an

dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt đối với

ul

nf

nơi đã có quy hoạch thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền

lm

sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

oi

3. Chính phủ quy định chi tiết Điều này (Điều 101, Luật đất đai 2013)

at

nh

[60].

z

2.2.6. Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao

z
@

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

1. Đất vườn, ao của hộ gia đình, cá nhân được xác định là đất ở phải
trong cùng một thửa đất đang có nhà ở.
2. Đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao được hình thành trước ngày
18 tháng 12 năm 1980 và người đang sử dụng có một trong các loại giấy tờ về
quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 100 của Luật này thì
diện tích đất ở được xác định theo giấy tờ đó.
Trường hợp trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các
khoản 1, 2 và 3 Điều 100 của Luật này chưa xác định rõ diện tích đất ở thì
diện tích đất ở được công nhận không phải nộp tiền sử dụng đất được xác
định bằng không quá 05 lần hạn mức giao đất ở quy định tại khoản 2 Điều
143 và khoản 4 Điều 144 của Luật này.
3. Đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao được hình thành từ ngày 18

an
lu


tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 và người đang sử
dụng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều

n
va

100 của Luật này mà trong giấy tờ đó ghi rõ diện tích đất ở thì diện tích đất ở

gh
tn

to

được xác định theo giấy tờ đó.
4. Đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao được hình thành từ ngày 18

p
ie

tháng 12 năm 1980 đến trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 và người đang sử

w
do

dụng có một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại Điều

oa
nl

100 của Luật này mà trong giấy tờ đó khơng ghi rõ diện tích đất ở thì diện tích


d

đất ở được xác định như sau:

lu

va

an

a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào điều kiện, tập quán tại địa

ul

nf

phương quy định hạn mức công nhận đất ở cho mỗi hộ gia đình phù hợp với

lm

tập quán ở địa phương theo số lượng nhân khẩu trong hộ gia đình;

oi

b) Trường hợp diện tích thửa đất lớn hơn hạn mức công nhận đất ở tại

nh

z


tại địa phương;

at

địa phương thì diện tích đất ở được xác định bằng hạn mức công nhận đất ở

z
@
om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

c) Trường hợp diện tích thửa đất nhỏ hơn hạn mức cơng nhận đất ở tại
địa phương thì diện tích đất ở được xác định là tồn bộ diện tích thửa đất.
5. Đối với trường hợp khơng có giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định
tại Điều 100 của Luật này mà đất đã sử dụng ổn định từ trước ngày 15 tháng
10 năm 1993 thì diện tích đất ở được xác định theo mức quy định tại khoản 4
Điều này; trường hợp đất đã sử dụng ổn định kể từ ngày 15 tháng 10 năm
1993 thì diện tích đất ở được xác định theo mức đất ở giao cho mỗi hộ gia

đình, cá nhân quy định tại khoản 2 Điều 143 và khoản 4 Điều 144 của Luật
này.
6. Phần diện tích đất vườn, ao cịn lại sau khi đã xác định diện tích đất ở
theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 và 5 của Điều này thì được xác định sử
dụng vào mục đích hiện trạng đang sử dụng theo quy định tại khoản 1 Điều

an
lu

10 của Luật này.
7. Chính phủ quy định chi tiết Điều này (Điều 103, Luật đất đai 2013)

n
va

[62].

gh
tn

to

2.2.7. Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất
1. Tài sản gắn liền với đất được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

p
ie

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bao gồm nhà ở, cơng trình


w
do

xây dựng khác, rừng sản xuất là rừng trồng và cây lâu năm có tại thời điểm

oa
nl

cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

d

gắn liền với đất.

lu

va

an

2. Việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và

ul

nf

tài sản khác gắn liền với đất đối với tài sản gắn liền với đất thực hiện theo quy

lm


định của Chính phủ (Điều 104, Luật đất đai 2013) [62].

oi

2.2.8. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

nh

at

nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

z

1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,

z

@

quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngồi thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngồi có chức năng ngoại
giao.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ủy quyền cho cơ quan tài nguyên và môi
trường cùng cấp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
3. Đối với những trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây

an
lu

dựng mà thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất hoặc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở

n
va

hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu cơng trình xây dựng thì do cơ quan


gh
tn

to

tài ngun và mơi trường thực hiện theo quy định của Chính phủ (Điều 105,
Luật đất đai 2013) [63].

p
ie

2.2.9. Đính chính, thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp

w
do

1. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm đính

oa
nl

chính Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót trong các trường hợp sau đây:

d

a) Có sai sót thơng tin về tên gọi, giấy tờ pháp nhân hoặc nhân thân, địa

lu

va


an

chỉ của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất so với giấy tờ

ul

nf

pháp nhân hoặc nhân thân tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận của người đó;

lm

b) Có sai sót thơng tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất so với hồ sơ

oi

kê khai đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan đăng ký đất

at

nh

đai kiểm tra xác nhận.

z

2. Nhà nước thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp sau

z

@

đây:

om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

a) Nhà nước thu hồi tồn bộ diện tích đất trên Giấy chứng nhận đã cấp;
b) Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp;
c) Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đăng ký biến
động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
d) Giấy chứng nhận đã cấp không đúng thẩm quyền, không đúng đối
tượng sử dụng đất, khơng đúng diện tích đất, khơng đủ điều kiện được cấp,
khơng đúng mục đích sử dụng đất hoặc thời hạn sử dụng đất hoặc nguồn gốc
sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai, trừ trường hợp người được
cấp Giấy chứng nhận đó đã thực hiện chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai.
3. Việc thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp quy định tại


an
lu

điểm d khoản 2 Điều này do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất quy

n
va

định tại Điều 105 của Luật này quyết định sau khi đã có kết luận của cơ quan

gh
tn

to

thanh tra cùng cấp, văn bản có hiệu lực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
về giải quyết tranh chấp đất đai (Điều 106, Luật đất đai 2013)

p
ie

2.2.10. Hồ sơ đăng ký đất đai, xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

w
do

Hồ sơ đăng kí gồm có:


oa
nl

+ Đơn xin đăng kí quyền sử dụng đất: 02 bản, nộp tại UBND xã, phường

d

nơi có đất (gọi chung là UBND cấp xã); UBND cấp xã giữ một bản cho người

lu

va

an

sử dụng đất nơi có đất, người đó cầm tờ đơn tới cơ quan TN&MT.

ul

nf

+ Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất: 01 bản (bản sao có cơng chứng)

oi

của sở TN&MT).

lm

+ Bản đồ địa chính khu đất được giao hoặc thuê: 01 bản (có xác nhận


nh

z

cơng chứng).

at

+ Hợp đồng th đất: 01 bản (đối với tổ chức thuê đất, bản sao có

z
@
om

l.c

ai

gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

17

+ Tờ khai sử dụng đất (đối với tổ chức trong nước chuyển sang thuê đất,
đã khai theo Chỉ thị 245-TTg).
Sau khi nhận đủ hồ sơ, trong thời hạn 5 ngày UBND cấp xã, phường

phải hoàn thành việc xem xét và đăng kí vào sổ địa chính tại phường, xã cập
nhật những biến động trên bản đồ, sổ sách, xác nhận đã đăng kí đất đai vào
đơn đăng kí quyền sử dụng đất (phần ý kiến của UBND xã) thu lệ phí theo
quy định và phải trả lại chủ sử dụng một tờ đơn để nộp Sở TN&MT hoặc
Phòng TN&MT để được cấp GCNQSD đất.
Cán bộ Địa chính xã báo cáo phòng TN&MT, sở TN&MT để cập nhật
những thay đổi vào hồ sơ địa chính lưu ở từng cấp (Nghị định 43/2014/NĐCP)
2.2.11. Nhiệm vụ của các cấp trong cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

an
lu

Đăng kí đất đai, cấp GCNQSD đất là cơ sở để bảo vệ chế độ sở hữu toàn
dân đối với đất đai, là điều kiện đảm bảo để Nhà nước quản lý chặt chẽ quỹ

n
va

đất trong phạm vi lãnh thổ và để cho đất đai được sử dụng đầy đủ, hợp lý, tiết

gh
tn

to

kiệm và đạt hiệu quả cao nhất. Do vậy, công tác CGCNQSD đất đóng vai trị

quan trọng trong chiến lược quản lý nhà nước về đất đai. Điều đó địi hỏi các

p

ie

cấp từ Trung ương đến địa phương phải có chính sách quản lí đất đai phù hợp

w
do

với thực tế và xu hướng phát triển của xã hội để sử dụng đất hiệu quả và hợp lí.

oa
nl

* Trung ương

d

- Ban hành các văn bản, chính sách đất đai, thơng tư, hướng dẫn, quy

lu

va

an

trình, biểu mẫu về đăng kí đất đai.

lm

phạm vi cả nước


ul

nf

- In ấn, phát hành GCNQSD đất, biểu mẫu, sổ sách, thống nhất trong

oi

- Hướng dẫn, tập huấn chuyên môn cho các bộ địa chính các tỉnh trong

nh

at

cả nước về thủ tục đăng kí đất đai, cấp GCNQSD đất.

z

- Xây dựng chủ trương, kế hoạch thực hiện đăng kí đất đai, cấp

z
@

GCNQSD đất trong cả nước.

om

l.c

ai


gm
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


×