ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LƯƠNG ĐỨC ANH
lu
an
n
va
Tên đề tài:
p
ie
gh
tn
to
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH,CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT
TẠI PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2012-2014
d
oa
nl
w
do
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
nv
a
lu
an
ll
fu
: Chính quy
: Địa chính mơi trường
: Quản lý tài ngun
: 2011 - 2015
oi
m
at
nh
Hệ đào tạo
Chuyên ngành
Khoa
Khoá học
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
Thái Nguyên, 2015
n
va
ac
th
si
ii
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
LƯƠNG ĐỨC ANH
lu
an
Tên đề tài:
n
va
p
ie
gh
tn
to
ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHO HỘ GIA ĐÌNH,CÁ NHÂN SỬ DỤNG ĐẤT
TẠI PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN,
TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2012-2014
w
do
d
oa
nl
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
nv
a
lu
an
Hệ đào tạo
Chun ngành
Khoa
Khố học
Giảng viên hướng dẫn
ll
fu
oi
m
: Chính quy
: Địa chính mơi trường
: Quản lý tài nguyên
: 2011 - 2015
: ThS. Nguyễn Quang Thi
at
nh
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
Thái Nguyên, 2015
n
va
ac
th
si
LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp được xem là khâu quan trọng giúp sinh viên
củng cố kiến thức tiếp thu được trên giảng đường và
hồn thiện
chương trình đào tạo Đại học. Đây cũng là cơ hội để sinh viên tiếp cận
với thực tế nghề nghiệp, kết hợp với các kiến thức đã học trong nhà
trường để hoàn thiện kỹ năng trong cơng việc, tích lũy kinh nghiệm làm
hành trang phục vụ cho công việc hiện tại và sau này khi ra trường.
Được sự giới thiệu của Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm khoa Quản lý Tài
lu
nguyên , Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, em đã tiến hành nghiên
an
n
va
cứu đề tài “Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho
hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại Phường Trưng Vương, thành phố
p
ie
gh
tn
to
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên”. Có được kết quả này em xin chân thành
cảm ơn thầy giáo ThS. Nguyễn Quang Thi đã tận tình giúp đỡ em trong suốt
thời gian thực tập và hoàn thành khoá luận tốt nghiệp.
w
do
Em xin chân thành cảm ơn các bác, các cô, các chú và các anh chị công
d
oa
nl
tác tại UBND Phường Trưng Vương đã tạo điều kiện để em có thể hồn
thành tốt nhiệm vụ được giao và cung cấp đầy đủ các số liệu cần thiết phục vụ
a
lu
nv
cho quá trình nghiên cứu đề tài.
an
Trong quá trình thực hiện khoá luận tốt nghiệp em đã cố gắng nghiên
fu
ll
cứu nhưng do kinh nghiệm và kiến thức còn hạn chế nên chắc chẵn khơng
oi
m
tránh khỏi những sai sót và khiếm khuyết. Em rất mong được sự tham gia
z
@
Em xin chân thành cảm ơn !
z
luận của em được hoàn thiện hơn nữa.
at
nh
đóng góp ý kiến từ phía các thầy giáo, cơ giáo và các bạn sinh viên để khố
gm
Thái Ngun, ngày tháng năm 2015
ai
Sinh viên
l.c
om
Lu
an
Lương Đức Anh
n
va
ac
th
si
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Hiện trạng sử dụng đất của Phường Trưng Vương năm 2013 ... 45
Bảng 4.2 Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2013........................... 46
Bảng 4.3: Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp .................................... 47
Bảng 4.4: Kết quả cấp giấy CNQSD đất cho các hộ gia đình, cá nhân của
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2014 .... 51
Bảng 4.5: Kết quả cấp giấy CNQSD đất cho các hộ gia đình, cá nhân của
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2014 .... 52
lu
an
Bảng 4.6: Kết quả cấp GCNQSD dất cho các loại đất của Phường Trưng
n
va
Vương, thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2014 ............................ 54
p
ie
gh
tn
to
Bảng 4.7: Tổng hợp kết quả cấp GCNQSD đất cho hộ gia đình, cá nhân của
Phường Trưng Vương giai đoạn 2012 – 2014 ............................................ 56
Bảng 4.8: Tổng hợp kết quả cấp giấy CNQSD dất cho các loại đất của
w
do
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2014 .... 56
d
oa
nl
Bảng 4.9: Thống kê các trường hợp không được cấp giấy CNQSD đất của
nv
a
lu
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2012 – 2014 .... 57
an
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
si
iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
CP
Chính phủ
CT – TTg
Chỉ thị thủ tướng
ĐKĐĐ
Đăng kí đất đai
GCN
Giấy chứng nhận
GCNQSD
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
HĐND
Hội đồng nhân dân
HSĐC
Hồ sơ địa chính
HTX
Hợp tác xã
NĐ
Nghị định
NĐ – CP
Nghị định chính phủ
Nxb
Nhà xuất bản
QĐ – UBND
Quyết định Ủy ban nhân dân
w
do
Quyết định Bộ Tài nguyên Môi
d
oa
nl
QĐ – BTNMT
Trung học cơ sở
nv
a
lu
THCS
trường
TT – BTNMT
an
Thông tư Tổng cục Địa chính
ll
fu
TT – TCĐ
Thơng tư Bộ Tài ngun Mơi trường
Ủy ban nhân dân
oi
m
UBND
Ủy ban thường vụ Quốc Hội
VPĐK
Văn phòng đăng kí
at
nh
UBTVQH
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
iv
MỤC LỤC
PHẦN 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................... 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................... 1
1.2. Mục đích, yêu cầu của đề tài .................................................................. 2
1.2.1. Mục đích của đề tài ............................................................................. 2
1.2.2. Mục tiêu............................................................................................... 2
1.2.3. Yêu cầu của đề tài ............................................................................... 3
1.3. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................... 3
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học .................................. 3
lu
an
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn ....................................................................... 3
va
PHẦN 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 4
n
p
ie
gh
tn
to
2.1. Cơ sở lý luận và những căn cứ pháp lý của công tác cấp GCNQSD đất..... 4
2.1.1. Các nội dung quản lý nhà nước về đất đai .......................................... 4
2.1.2. Cơ sở lý luận về cấp giấy chứng nhận, lập hồ sơ địa chính ................ 5
w
do
2.1.3. Căn cứ pháp lý về cấp giấy chứng nhận, lập hồ sơ địa chính ............. 6
d
oa
nl
2.2. Khái qt về cơng tác cấp giấy chứng nhận, lập hồ sơ địa chính .......... 9
a
lu
2.2.1. Đăng ký quyền sử dụng đất................................................................. 9
nv
2.2.2. Cấp giấy chứng nhận quyến sử dụng đất .......................................... 11
an
fu
2.2.3. Hồ sơ địa chính ................................................................................. 15
ll
2.2.4. Vai trị của cơng tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.......... 16
oi
m
nh
2.2.5. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất........................ 17
at
2.2.6. Trình tự thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
z
z
cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường ............................... 19
@
gm
2.3. Tình hình cấp GCNQSD đất trong cả nước ......................................... 20
ai
2.3.1. Sơ lược tình hình cơng tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
l.c
om
của tỉnh Thái Nguyên .................................................................................. 23
an
Lu
2.3.2. Sơ lược tình hình công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên .......................................... 25
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
v
PHẦN 3. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU ............................................................................................................ 27
3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................ 27
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu........................................................................ 27
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 27
3.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ........................................................ 27
3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 27
3.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội................................................... 27
3.3.2. Khái quát việc quản lý và sử dụng đất đai tại phường ...................... 27
lu
an
3.3.3. Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại
va
Phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên giai
n
p
ie
gh
tn
to
đoạn 2012 - 2014 ......................................................................................... 28
3.3.4. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn và đề xuất một số giải pháp cho
công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của Phường Trưng
w
do
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ................................... 28
d
oa
nl
3.4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 28
a
lu
3.4.1. Phương pháp thu thập tài liệu ........................................................... 28
nv
3.4.2. Phương pháp xử lý số liệu................................................................. 28
an
fu
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 29
ll
4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội...................................................... 29
oi
m
nh
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................. 29
at
4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................. 32
z
z
4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội Phường Trưng
@
gm
Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ................................... 38
ai
4.2. Khái quát việc quản lý và sử dụng đất đai của Phường Trưng Vương,
l.c
om
thành phố Thái Nguyên ............................................................................... 40
an
Lu
4.2.1. Tình hình quản lý đất đai .................................................................. 40
4.2.2. Hiện trạng sử dụng đất đai ................................................................ 44
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
vi
4.2.3. Đánh giá chung tình hình quản lý và sử dụng đất tại
Phường Trưng Vương ................................................................................. 49
4.3. Đánh giá công tác cấp giấy CNQSD đất của Phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái nguyên trong giai đoạn 2012 – 2014 ... 51
4.3.1. Đánh giá công tác cấp giấy CNQSDĐ cho hộ gia đình, cá nhân của
Phường Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên, trong giai đoạn
2012 – 2014 ................................................................................................. 51
4.3.2. Đánh giá công tác cấp GCNQSD dất cho các loại đất của Phường
Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2014 .................. 54
lu
an
4.3.3. Đánh giá chung về công tác cấp GCNQSD đất của Phường Trưng
n
va
Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2014 ......... 55
p
ie
gh
tn
to
4.4. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn và đề xuất một số giải pháp cho
công tác cấp GCNQSD đất của Phường Trưng Vương, Thành phố Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên .......................................................................... 58
w
do
4.4.1. Thuận lợi ........................................................................................... 58
d
oa
nl
4.4.2. Khó khăn ........................................................................................... 59
a
lu
4.4.3. Một số giải pháp nhằm đấy mạnh công tác cấp GCNQSD đất của
nv
Phường Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên ......... 60
an
fu
PHẦN 5 ....................................................................................................... 62
ll
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ......................................................................... 62
oi
m
nh
5.1. Kết luận ................................................................................................ 62
at
5.2. Đề nghị ................................................................................................. 62
z
z
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 64
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
1
PHẦN 1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia, là tư liệu sản
xuất đặc biệt khơng gì có thể thay thế được của ngành sản xuất nơng nghiệp,
lâm nghiệp, là thành phần quan trọng hàng đầu của mơi trường sống, là các
nguồn lợi tự nhiên như khí hậu, thời tiết, nước, khơng khí, khống sản nằm
trong lịng đất, sinh vật sống trên bề mặt trái đất thậm chí cả sinh vật sống
lu
an
trong lịng đất. Đồng thời đất đai là nguồn tài nguyên có hạn về số lượng, có
n
va
vị trí cố định trong khơng gian. Chính vì vậy, đất đai cần được quản lý một
p
ie
gh
tn
to
cách hợp lý, sử dụng một cách có hiệu quả, tiết kiệm và bền vững. Hơn nữa,
quá trình phát triển kinh tế, quá trình đơ thị hố ở làm cho mật độ dân cư ngày
càng tăng. Chính sự gia tăng dân số, sự phát triển đơ thị và q trình cơng
w
do
nghiệp hố làm cho nhu cầu sử dụng đất đặc biệt về nhà ở cũng như đất xây
d
oa
nl
dựng các cơng trình cơng cộng, khu công nghiệp trong cả nước vốn đã “bức
xúc” nay càng trở nên “nhức nhối” hơn. Đây là vấn đề nan giải khơng chỉ với
a
lu
nv
nước ta mà cịn với các nước đang phát triển và phát triển trên thế giới. Để
an
giải quyết vấn đề này, mỗi quốc gia đều xây dựng cho mình những chương
fu
ll
trình, kế hoạch, chiến lược riêng phù hợp với hồn cảnh, điều kiện của
m
oi
mình để sử dụng đất đai được hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm. Đặc biệt là đối
nh
at
với nước ta - một đất nước mà q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố và
z
đơ thị hoá đang diễn ra mạnh mẽ trên khắp cả nước. Từ năm 1945 khi
z
@
gm
thành lập Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hoà cho đến nay, trải qua
ai
nhiều giai đoạn lịch sử, Nhà nước ta ln quan tâm thích đáng đến vấn đề
l.c
om
đất đai và đã ban hành, đổi mới Luật đất đai: Luật đất đai 1988, Luật đất
năm 1998, năm 2001, năm 2003.
an
Lu
đai năm 1993; Luật sửa đổi và bổ sung một số điều của Luật đất đai 1993
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
2
Đặc biệt, Luật đất đai năm 2013 chính thức có hiệu lực ngày 01/7/2014
đã từng bước đưa pháp luật đất đai phù hợp với thực tế quản lý và sử dụng
đất. Các văn bản, Thông tư, Nghị định đi kèm đã giúp rất nhiều cho việc nắm
chắc, quản lý chặt chẽ quỹ đất đai của quốc gia cũng như phù hợp với sự phát
triển của nền kinh tế đất nước trong thời kỳ đổi mới. Cơng tác đăng kí và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là một trong số các nội dung giúp cơ quan
quản lí đất đai nắm được tình hình sử dụng đất kể cả số lượng và chất lượng
đất. Xuất phát từ những yêu cầu cấp thiết trên và được sự đồng ý của Ban
lu
giám hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa quản lý Tài Nguyên Trường đại
an
học Nông Lâm Thái Nguyên, dưới sự hướng dẫn của cô giáo ThS. Nguyễn
n
va
Quang Thi, tôi tiến hành nghiên cứu và thực hiện đề tài: "Đánh giá công tác
p
ie
gh
tn
to
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng
đất tại Phường Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
w
do
giai đoạn 2012 - 2014".
d
oa
nl
1.2. Mục đích, yêu cầu của đề tài
nv
a
lu
1.2.1. Mục đích của đề tài
Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá
an
nhân sử dụng đất tại địa bàn phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh
fu
ll
Thái Nguyên giai đoạn 2012 - 2014.
oi
m
at
nh
1.2.2. Mục tiêu
- Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia
z
z
đình, cá nhân tại phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái
gm
@
Nguyên trong giai đoạn 2012 - 2014.
ai
- Tìm hiểu và đưa ra những nguyên nhân làm hạn chế tiến trình cấp giấy
l.c
om
chứng nhận quyền sử dụng đất.
an
Lu
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
3
- Đề xuất một số giải pháp đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất tại phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên.
1.2.3. Yêu cầu của đề tài
- Thu thập đầy đủ tài liệu và số liệu về việc giao đất, cấp giấy chứng
nhận trên địa bàn phường.
- Tiếp cận thực tế công việc để nắm được quy trình, trình tự cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất tại phường .
lu
- Phân tích, đánh giá đầy đủ, chính xác cơng tác cấp giấy chứng nhận
an
n
va
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại phường.
p
ie
gh
tn
to
- Những kiến nghị đưa ra phải có tính khả thi, phù hợp với thực trạng của
địa phương và phù hợp với pháp luật đất đai do Nhà nước quy định.
w
do
1.3. Ý nghĩa của đề tài
d
oa
nl
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
Nhằm củng cố những kiến thức đã học và bước đầu làm quen với công tác
nv
a
lu
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở ngoài thực tế.
an
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Đề tài nghiên cứu thực trạng công tác cấp giấy quyền sử dụng đất trên địa
ll
fu
oi
m
bàn phường Trưng Vương, từ đó đưa ra những giải pháp giúp cho công tác
at
nh
cấp GCNQSD đất của phường đạt hiệu quả hơn.
z
z
ai
gm
@
l.c
om
an
Lu
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
4
PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở lý luận và những căn cứ pháp lý của công tác cấp GCNQSD đất
2.1.1. Các nội dung quản lý nhà nước về đất đai
Năm 2013, Quốc hội khóa XIII đó thơng qua Luật Đất đai ngày
29/11/2013 và có hiệu lực thi hành ngày 1/7/2014. Luật Đất đai năm 2013 có
14 chương với 212 điều, tăng 7 chương và 66 điều, đã khắc phục, giải quyết
lu
được những tồn tại, hạn chế phát sinh trong quá trình thi hành Luật đất đai
an
năm 2003. Luật đất đai 2013 đó sửa đổi từ 13 nội dung thành 15 nội dung
n
va
Quản lý nhà nước về đất đai cho phù hợp với tình hình mới. Tại Điều 22 Luật
p
ie
gh
tn
to
Đất đai 2013 quy định:
1. Ban hành văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai và
tổ chức thực hiện văn bản đó.
w
do
2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành
d
oa
nl
chính, lập bản đồ hành chính.
a
lu
3. Khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
nv
và bản đồ quy hoạch sử dụng đất; điều tra, đánh giá tài nguyên đất; điều tra
an
ll
fu
xây dựng giá đất.
oi
m
4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
nh
5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử
at
dụng đất.
z
z
6. Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất.
@
gm
7. Đăng ký đất đai, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận
ai
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
om
an
Lu
9. Xây dựng hệ thống thông tin đất đai.
l.c
8. Thống kê, kiểm kê đất đai.
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
5
10. Quản lý tài chính về đất đai và giá đất.
11. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử
dụng đất.
12. Thanh tra, kiểm tra, giám sát, theo dõi, đánh giá việc chấp hành quy
định của pháp luật về đất đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.
13. Phổ biến, giáo dục pháp luật về đất đai.
14. Giải quyết tranh chấp về đất đai; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
quản lý và sử dụng đất đai.
lu
15. Quản lý hoạt động dịch vụ về đất đai.
an
Trong Luật đất đai 2013 nội dung cấp GCNQSD đất vẫn là một trong
n
va
những nội dung quan trọng trong công tác quản lý nhà nước về đất đai.
p
ie
gh
tn
to
2.1.2. Cơ sở lý luận về cấp giấy chứng nhận, lập hồ sơ địa chính
Đối với mỗi quốc gia, đất đai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá
w
do
và quan trọng bậc nhất với mỗi quốc gia. Là cơ sở khơng gian của mọi
d
oa
nl
q trình sản xuất, là tư liệu sản xuất đặc biệt trong nông nghiệp, là thành
phần quan trọng nhất của môi trường sống, là địa bàn phân bố các khu dân
a
lu
cư, cơng trình kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng. Song thực tế
nv
an
đất đai có diện tích giới hạn, có vị trí cố định trong không gian. Cùng với
fu
ll
thời gian giá trị sử dụng của tài nguyên đất có sự biến đổi tốt hay xấu phụ
m
oi
thuộc vào việc khai thác sử dụng và quản lý của con người. Do vậy đất
at
nh
đai cần được quản lý chặt chẽ.
z
Trong những năm gần đây, Việt Nam đang tiến hành cơng nghiệp hố,
z
gm
@
hiện đại hố đất nước, chuyển từ nền kinh tế tập trung quan liêu bao cấp sang
ai
nền kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà nước đặc biệt là việc gia nhập
l.c
WTO. Nó đã góp phần thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển mạnh mẽ đồng
om
Lu
thời nhu cầu sử dụng đất cũng tăng lên và làm cho công tác quản lý sử dụng
an
đất hiệu quả, hợp lý, tiết kiệm cũng ngày càng trở nên phức tạp
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
6
Chính vì thế cơng tác quản lý sử dụng đất đã và đang được Đảng và
Nhà nước ta quan tâm sâu sắc. Trong các nội dung quản lý Nhà nước về đất
đai thì cơng tác ĐKĐĐ, cấp giấy chứng nhận, lập hồ sơ địa chính có vai trị
rất quan trọng. Thông qua công tác ĐKĐĐ Nhà nước nắm bắt các thông tin
về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội và pháp lý của thửa đất để nắm chắc
được tình hình sử dụng đất và quản lý chặt chẽ mọi biến động đất đai theo
đúng pháp luật. Từ đó bảo vệ được lợi ích của Nhà nước, cộng đồng cũng như
lợi ích của nhân dân.
lu
Do đó, việc thực hiện cơng tác đăng ký, cấp GCN và lập hồ sơ địa
an
chính đến từng thửa đất là nhiệm vụ không thể thiếu của tất cả mọi người khi
n
va
tham gia sử dụng đất.
p
ie
gh
tn
to
2.1.3. Căn cứ pháp lý về cấp giấy chứng nhận, lập hồ sơ địa chính
Đất đai là sản phẩm của tự nhiên và là nguồn tài ngun vơ cùng q
w
do
giá có vai trò quan trọng đối với các ngành kinh tế quốc dân. Vấn đề đặt ra là
d
oa
nl
cần phải sử dụng đầy đủ, hợp lý mang lại hiệu quả trên mọi lĩnh vực. Việc sử
dụng đất đai hợp lý có liên quan chặt chẽ tới mọi hoạt động của từng ngành,
a
lu
từng lĩnh vực, quyết định tới hiệu quả sản xuất và sự sống cịn của vận mệnh
nv
an
quốc gia. Vì vậy, Đảng và Nhà nước ta luôn coi đây là nhiệm vụ hàng đầu.
fu
ll
Năm 1980, Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã
m
oi
khẳng định: “Đất đai thuộc sở hữu tồn dân do nhà nước thống nhất quản
nh
at
lý”. Cơng tác ĐKĐĐ, cấp GCN, lập hồ sơ địa chính được Đảng và Nhà nước
z
ta quan tâm chỉ đạo. Hiến pháp năm 1992 ra đời đã khẳng định: “Đất đai
z
gm
@
thuộc sở hữu tồn dân”.
ai
Luật Đất đai năm 1993 được thơng qua vào ngày 14/07/1993. Tiếp theo
l.c
đó là Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai được Quốc hội khố
om
an
29/06/2001.
Lu
IX thơng qua ngày 02/12/1998 và Quốc hội khố X thông qua ngày
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
7
Thông tư số 346/TT-TCĐC ngày 16/03/1998 của Tổng cục Địa chính
hướng dẫn thủ tục ĐKĐĐ, cấp GCN, lập hồ sơ địa chính.
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 02/12/1998.
Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Đất đai ngày 29/06/2001.
Thông tư số 1990/2001/TT-TCĐC ngày 30/11/2001 của Tổng cục Địa
chính hướng dẫn các thủ tục ĐKĐĐ, cấp GCN và lập hồ sơ địa chính thay thế
cho Thông tư số 346/TT-TCĐC ngày 16/03/1998.
Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2001 của chính phủ về hoạt
lu
động đo đạc và lập bản đồ.
an
Quá trình thực hiện Luật Đất đai 1993 đã xuất hiện nhiều bất cập
n
va
không phù hợp với tình hình nước ta, nhiều điểm khơng phù hợp với thực tế
p
ie
gh
tn
to
xã hội. Nhiều quy phạm pháp Luật Đất đai đã phát sinh trong đời sống xã hội.
Vì thế Luật Đất đai 2003 ra đời được đánh giá có nhiều điểm tiến bộ như:
w
do
Quy định chặt chẽ các vấn đề mang tính nguyên tắc về cấp GCN, các trường
d
oa
nl
hợp cấp GCN, lập HSĐC.
Luật Đất đai năm 2003 đã phát huy khá tốt vai trò ổn định các mối
nv
a
lu
quan hệ về đất đai. Tuy nhiên, nó cũng đã bộc lộ những hạn chế nhất định,
an
dẫn đến việc thực thi pháp luật về đất đai cịn nhiều bất cập, ảnh hưởng khơng
ll
fu
tốt đến tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội. Do vậy, cần thiết
oi
m
phải ban hành Luật Đất đai mới thay thế Luật Đất đai năm 2003.
at
nh
Luật Đất đai năm 2013 ra đời, vừa tiếp tục kế thừa, luật hóa những quy
z
định cịn phù hợp đã và đang đi vào cuộc sống của Luật Đất đai năm 2003,
z
nhưng đồng thời đã sửa đổi, bổ sung một số quy định định mới nhằm tháo gỡ
@
ai
gm
những hạn chế, bất cập của Luật Đất đai năm 2003. Đây là đạo luật quan
l.c
trọng, có tác động sâu rộng đến chính trị, kinh tế, xã hội của đất nước, thu hút
om
được sự quan tâm rộng rãi của nhân dân.
an
Lu
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
8
Đến nay, cùng với việc ban hành Luật Đất đai năm 2013 thì đã có
nhiều văn bản pháp luật do các cơ quan có thẩm quyền từ trung ương đến địa
phương ban hành để làm cơ sở cho việc thực hiện ĐK, cấp GCN và lập
HSĐC. Cụ thể là:
Các văn bản do Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành có
quy định về ĐK, cấp GCN và lập HSĐC gồm:
Luật Đất đai năm 2013 ngày 29/11/2013 có hiệu lực thi hành vào ngày
01/07/2014, trong đó quy định các vấn đề mang tính nguyên tắc về GCN; các
lu
trường hợp được cấp GCN, thực hiện nghĩa vụ tài chính khi cấp GCN; lập HSĐC
an
và về việc xác định diện tích đất ở đối với các trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn
n
va
liền với nhà ở; trình tự thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai để cấp GCN hoặc
p
ie
gh
tn
to
chỉnh lý biến động về sử dụng đất trên GCN.
- Nghị quyết 755/2003/NQ-UBTVQH11 ngày 02/04/2005 của Ủy ban
w
do
thường vụ Quốc hội quy định giải quyết đối với một số trường hợp cụ thể về
d
oa
nl
nhà đất trong quá trình thực hiện các chính sách quản lý nhà đất và chính sách
cải tạo xã hội chủ nghĩa trước ngày 01/07/1991 làm cơ sở xác định điều kiện
nv
a
lu
cấp GCN đối với trường hợp đang sử dụng nhà, đất thuộc diện thực hiện các
an
chính sách quy định tại Điều 2 của Nghị quyết số 23/2003/QH11.
ll
fu
- Nghị quyết số 1037/2006/NQ-UBTVQH11 ngày 27/07/2006 của Ủy
oi
m
ban thường vụ Quốc hội về giao dịch dân sự về nhà ở được xác lập trước ngày
at
nh
01/07/1991 có người Việt Nam định cư ở nước ngoài tham gia làm cơ sở xác
z
định đối tượng được cấp GCN trong những trường hợp có tranh chấp.
z
@
Các văn bản thuộc thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
l.c
quan gồm:
ai
gm
ban hành có quy định đăng ký, cấp GCN và lập HSĐC và các vấn đề liên
om
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định chi
Lu
an
tiết thi hành một số điều của luật đất đai (Có hiệu lực từ 01/07/2014).
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
9
lu
an
n
va
p
ie
gh
tn
to
- Nghị định 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định về
thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Nghị định 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 về thu tiền sử
dụng đất.
- Nghị định 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 quy định về
giá đất.
- Nghị định 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 về bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Các văn bản thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành ở Trung ương ban
hành có quy định về đăng ký, cấp GCN và lập HSĐC cùng các vấn đề liên
quan gồm:
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy
chứng nhận).
- Thông tư 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về hồ sơ địa chính
- Thơng tư 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 của Bộ
d
oa
nl
w
do
Tài nguyên và Môi trường về bản đồ địa chính.
a
lu
- Thơng tư 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng
nv
an
Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất.
ll
fu
- Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
oi
m
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
at
nh
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
z
2.2. Khái quát về công tác cấp giấy chứng nhận, lập hồ sơ địa chính
z
gm
@
2.2.1. Đăng ký quyền sử dụng đất
Đăng ký đất đai là một thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước thực
ai
l.c
hiện đối với các đối tượng là tổ chức, hộ gia đình cá nhân sử dụng đất; là việc
om
ghi nhận về quyền sử dụng đất đối với thửa đất xác định vào HSĐC và cấp
Lu
an
GCN nhằm xác lập mối quan hệ pháp lý đầy đủ giữa Nhà nước và người sử
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
10
dụng đất đồng thời nhằm xác lập quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất,
làm cơ sở để Nhà nước quản lý chặt chẽ toàn bộ đất đai theo pháp luật và bảo
vệ quyền lợi hợp pháp của người sử dụng đất .
2.1.1.1. Các đối tượng đăng ký quyền sử dụng đất
Các đối tượng đăng ký quyền sử dụng đất theo điều 5 và điều 169 Luật
Đất đai 2013 bao gồm:
- Các tổ chức trong nước
- Hộ gia đình, cá nhân trong nước
lu
- Cộng đồng dân cư đang sử dụng đất (đối với đất nơng nghiệp và
an
cơng trình tín ngưỡng)
n
va
- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo quy định của pháp luật về
p
ie
gh
tn
to
quốc tịch
- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp liên doanh,
w
do
doanh nghiệp Việt Nam mà nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần, sáp nhập,
d
oa
nl
mua lại theo quy định của pháp luật về đầu tư.
2.1.1.2. Người chịu trách nhiệm việc đăng ký
nv
a
lu
Thực hiện quy định tại khoản 1 Điều 39 Nghị định 181, người chịu trách
an
nhiệm thực hiện việc đăng ký bao gồm:
ll
fu
- Người đứng đầu của tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài sử dụng đất
oi
m
- Thủ trưởng đơn vị quốc phịng, an ninh
z
- Chủ hộ gia đình sử dụng đất
at
nh
- Chủ tịch UBND cấp xã đối với đất do UBND cấp xã sử dụng
z
- Cá nhân, người Việt định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
@
ai
gm
- Người đại diện cộng đồng dân cư sử dụng đất do UBND cấp xã
l.c
chứng thực
om
- Người đứng đầu cơ sở tôn giáo sử dụng đất
Lu
an
- Người đại diện cho những người sử dụng đất chung thửa đất
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
11
Những người chịu trách nhiệm đăng ký đều có thể ủy quyền cho người
khác theo quy định của pháp luật.
2.2.2. Cấp giấy chứng nhận quyến sử dụng đất
GCNQSD đất là giấy do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp cho người
sử dụng đất để bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất, là chứng
thư pháp lý xác nhận mối quan hệ hợp pháp giữa Nhà nước với người sử dụng.
GCNQSD đất cấp theo một mẫu thống nhất trong cả nước đối với mọi
loại đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường phát hành. GCN được cấp theo từng
lu
thửa đất gồm 2 bản, trong đó một bản cấp cho người sử dụng đất, một bản lưu
an
tại văn phịng đăng ký quyền sử dụng đất.
n
va
Q trình cấp GCN là quá trình xác lập căn cứ pháp lý đầy đủ nhất
p
ie
gh
tn
to
để giải quyết mọi vấn đề liên quan đến quan hệ đất đai (giữa Nhà nước
với người sử dụng đất và giữa người sử dụng đất với nhau) theo đúng
w
do
pháp luật.
d
oa
nl
Hiện nay tồn tại 4 loại GCN sau:
Loại thứ nhất: GCN đang được cấp theo Luật Đất đai 1998 do Tổng
nv
a
lu
cục địa chính (nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường) ban hành theo mẫu quy
an
định tại Quyết định 201/QĐ/ĐK ngày 14/07/1989 của Tổng cục Quản lý
ll
fu
ruộng đất cấp cho đất nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở có màu đỏ.
oi
m
Loại thứ hai: GCN quyền sở hữu nhà ở tại đô thị do Bộ Xây Dựng
at
nh
phát hành theo mẫu quy định tại Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 05/07/1994
z
của Chính phủ và theo Luật Đất đai 1993. GCN có hai mầu: Màu hồng
z
giao cho sử dụng đất và màu trắng lưu tại Sở Địa chính (nay là Sở Tài
ai
gm
@
nguyên và Môi trường).
l.c
Loại thứ ba: GCN được lập theo quy định của Luật Đất đai 2003,
om
mẫu giấy chứng nhận theo Quyết định số 24/2004/BTNMT ngày
Lu
an
1/11/2004 và Quyết định số 08/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/07/2006 sửa
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
12
đổi quyết định số 24/2004/BTNMT. Giấy có hai mầu: Màu đỏ giao cho
chủ sử dụng đất và mầu trắng lưu tại cơ quan Tài nguyên và Môi trường cấp
huyện, tỉnh.
Loại thứ tư: GCN được cấp theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 và Thông tư 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 quy định mẫu
giấy chứng nhận, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy có
màu hồng cánh sen và có 01 bản.
2.2.2.1. Những trường hợp được cấp GCN
lu
- Người đang sử dụng đất có đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền
an
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy
n
va
định tại các điều 100, 101 và 102 của Luật Đất đai 2013.
p
ie
gh
tn
to
- Người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất từ sau ngày Luật Đất đai
2013 có hiệu lực thi hành.
w
do
- Người được chuyển đổi, nhận chuyển nhượng, được thừa kế, nhận
d
oa
nl
tặng cho quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất; người
nhận quyền sử dụng đất khi xử lý hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất
nv
a
lu
để thu hồi nợ.
an
- Người được sử dụng đất theo kết quả hòa giải thành đối với tranh
ll
fu
chấp đất đai; theo bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi
oi
m
hành án của cơ quan thi hành án hoặc quyết định giải quyết tranh chấp, khiếu
at
nh
nại, tố cáo về đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành.
z
- Người trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
z
- Người sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế
ai
gm
@
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
l.c
- Người mua nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất.
om
- Người được Nhà nước thanh lý, hóa giá nhà ở gắn liền với đất ở;
an
Lu
người mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
13
- Người sử dụng đất tách thửa, hợp thửa; nhóm người sử dụng đất hoặc
các thành viên hộ gia đình, hai vợ chồng, tổ chức sử dụng đất chia tách, hợp
nhất quyền sử dụng đất hiện có.
- Người sử dụng đất đề nghị cấp đổi hoặc cấp lại Giấy chứng nhận bị mất.
2.2.2.2. Thẩm quyền cấp GCN
Thẩm quyền cấp GCN quy định tại điều 105 Luật Đất đai 2013 như sau:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức, cơ sở tôn
lu
giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngồi, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
an
ngồi thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngồi có chức năng ngoại giao.
n
va
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ủy quyền cho cơ quan tài nguyên và
p
ie
gh
tn
to
môi trường cùng cấp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
w
do
- Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
d
oa
nl
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở
nv
a
lu
gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam.
an
- Đối với những trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận, Giấy chứng
ll
fu
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu cơng trình xây
oi
m
dựng mà thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
at
nh
liền với đất hoặc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở
z
hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu cơng trình xây dựng thì do cơ quan
z
tài nguyên và môi trường thực hiện theo quy định của Chính phủ.
ai
gm
@
2.2.2.3. Người chịu trách nhiệm việc đăng ký
l.c
Thực hiện quy định tại Chương 5 Nghị định 43, người chịu trách nhiệm
om
thực hiện việc đăng ký bao gồm:
Lu
an
- Người đứng đầu của tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài sử dụng đất.
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
14
- Thủ trưởng đơn vị quốc phòng, an ninh.
- Chủ tịch UBND cấp xã đối với đất do UBND cấp xã sử dụng.
- Chủ hộ gia đình sử dụng đất.
- Cá nhân, người Việt định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử
dụng đất.
- Người đại diện cộng đồng dân cư sử dụng đất do UBND cấp xã chứng thực.
- Người đứng đầu cơ sở tôn giáo sử dụng đất.
- Người đại diện cho những người sử dụng đất chung thửa đất.
lu
Những người chịu trách nhiệm đăng ký đều có thể ủy quyền cho người
an
khác theo quy định của pháp luật.
n
va
2.2.2.4. Hồ sơ đăng kí đất đai, xin cấp GCNQSD đất
p
ie
gh
tn
to
Hồ sơ đăng kí gồm có:
+ Đơn xin đăng kí quyền sử dụng đất: 02 bản, nộp tại UBND xã,
w
do
phường nơi có đất (gọi chung là UBND cấp xã); UBND cấp xã giữ một
TN&MT.
d
oa
nl
bản cho người sử dụng đất nơi có đất, người đó cầm tờ đơn tới cơ quan
nv
a
lu
+ Quyết định giao đất hoặc cho thuê đất: 01 bản (bản sao có cơng chứng)
ll
fu
của sở TN&MT).
an
+ Bản đồ địa chính khu đất được giao hoặc thuê: 01 bản (có xác nhận
oi
m
+ Hợp đồng thuê đất: 01 bản (đối với tổ chức th đất, bản sao có
at
nh
cơng chứng).
z
+ Tờ khai sử dụng đất (đối với tổ chức trong nước chuyển sang thuê
z
@
đất, đã khai theo Chỉ thị 245-TTg).
ai
gm
Sau khi nhận đủ hồ sơ, trong thời hạn 5 ngày UBND cấp xã, phường
l.c
phải hoàn thành việc xem xét và đăng kí vào sổ địa chính tại phường, xã cập
om
nhật những biến động trên bản đồ, sổ sách, xác nhận đã đăng kí đất đai vào
Lu
an
đơn đăng kí quyền sử dụng đất (phần ý kiến của UBND xã) thu lệ phí theo
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
15
quy định và phải trả lại chủ sử dụng một tờ đơn để nộp Sở TN&MT hoặc
Phòng TN&MT để được cấp GCNQSD đất.
Cán bộ Địa chính xã báo cáo phịng TN&MT, sở TN&MT để cập nhật
những thay đổi vào hồ sơ địa chính lưu ở từng cấp (Nghị định 43/2014/NĐ-CP).
2.2.3. Hồ sơ địa chính
Hồ sơ địa chính là hệ thống tài liệu, bản đồ, số sách…chứa đựng những
thông tin cần thiết về các mặt tự nhiên, kinh tế, xã hội, pháp lý của đất đai
được thiết lập trong quá trình đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký ban đầu và
lu
đăng ký biến động đất đai, cấp GCN.
an
n
va
Hồ sơ địa chính được lập thành một bản gốc và hai bản sao từ bản gốc.
p
ie
gh
tn
to
Hồ sơ địa chính do văn phịng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường lập, chỉnh lý, quản lý đồng thời sao gửi hồ sơ cho văn
phòng đăng ký đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND xã,
w
do
phường, thị trấn để phục vụ nhiệm vụ quản lý đất đai của địa phương. Theo
d
oa
nl
quy định hiện hành hồ sơ địa chính có hai dạng là hồ sơ địa chính dạng giấy
và hồ sơ địa chính dạng số.
a
lu
Nguyên tắc lập hồ sơ địa chính:
nv
an
- Lập hồ sơ địa chính thực hiện theo đơn vị hành chính xã, thị trấn.
fu
ll
- Lập và chỉnh lý biến động cho từng thửa đất theo đúng trình tự thủ tục
m
oi
quy định tại Nghị định 43/2014/NĐ-CP.
nh
at
- Hồ sơ địa chính phải đảm bảo chính xác, thống nhất giữa các tài liệu
z
+ Giữa bản đồ, sổ địa chính, sổ mục kê
z
gm
@
+ Giữa bản đồ gốc và các bản sao của hồ sơ địa chính
ai
+ Giữa HSĐC với GCN và hiện trạng sử dụng đất
l.c
Nội dung của HSĐC bao gồm thông tin về thửa đất như sau:
om
an
- Người sử dụng đất.
Lu
- Số liệu, kích thước, hình thể, diện tích, vị trí của thửa đất.
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
16
- Nguồn gốc, mục đích, thời hạn sử dụng đất.
- Giá đất, tài sản gắn liền với đất, nghĩa vụ tài chính về đất đai đã thực
hiện và chưa thực hiện.
- GCN, quyền và những hạn chế về sử dụng đất.
- Biến động trong quá trình sử dụng đất và các thơng tin khác có liên quan.
Việc cung cấp thơng tin đất đai từ HSĐC được Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định tại Thông tư 24/2014/TT-BTNMT như sau:
+ Tra cứu, xem thơng tin.
lu
+ Xin trích lục Bản đồ địa chính (đối với từng thửa đất).
an
+ Xin trích sao Hồ sơ địa chính (đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử
n
va
dụng đất).
p
ie
gh
tn
to
+ Trích sao sổ Mục kê đất đai (đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử
dụng đất).
w
do
+ Xin tổng hợp thông tin đất đai.
d
oa
nl
+ Xin sao thông tin HSĐC vào thiết bị máy tính.
HSĐC gồm 2 dạng: HSĐC dạng giấy và HSĐC dạng số (cơ sở dữ liệu
nv
a
lu
địa chính).
an
Bộ Tài ngun và Mơi trường ban hành quy phạm, tiêu chuẩn kỹ
ll
fu
thuật, định mức kinh tế đối với việc lập HSĐC trên giấy và HSĐC dạng
oi
m
số; hướng dẫn việc lập, chỉnh lý và quản lý HSĐC trên giấy và HSĐC
z
thống HSĐC dạng số.
at
nh
dạng số; quy định tiến trình thay thế hệ thống HSĐC trên giấy bằng hệ
z
@
ai
gm
2.2.4. Vai trị của cơng tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
2.2.4.1. Đối với Nhà nước
l.c
Công tác cấp GCNQSD đất giúp Nhà nước nắm chắc được tình hình đất
om
an
về tình hình hiện trạng của việc quản lý sử dụng đất.
Lu
đai tức là biết rõ các thơng tin chính xác về số lượng và chất lượng, đặc điểm
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66
17
Từ việc nắm chắc tình hình đất đai, Nhà nước sẽ thực hiện phân phối lại
đất theo quy hoạch, kế hoạch chung thống nhất. Nhà nước thực hiện quyền
chuyển giao, quyền sử dụng từ các chủ thể khác nhau. Cụ thể hơn nữa là Nhà
nước thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất và thu
hồi đất. Vì vậy cấp GCNQSD đất là một trong những nội dung quan trọng
trong công tác quản lý nhà nước về đất đai.
2.2.4.2. Vai trị của cơng tác cấp GCNQSD đất đối với người sử dụng đất
- GCNQSD đất là giấy tờ thể hiện mối quan hệ hợp pháp giữa Nhà
lu
nước với người sử dụng đất.
an
- GCNQSD đất là điều kiện để người sử dụng đất được bảo hộ các
n
va
quyền và lợi ích hợp pháp của mình trong q trình sử dụng đất,
p
ie
gh
tn
to
- GCNQSD đất là điều kiện để đất đai được tham gia vào thị trường bất
động sản.
d
oa
nl
w
do
2.2.5. Nguyên tắc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Được quy định tại Điều 98 ( Luật đất đai, 2013) :
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
a
lu
khác gắn liền với đất được cấp theo từng thửa đất. Trường hợp người sử dụng
nv
an
đất đang sử dụng nhiều thửa đất nông nghiệp tại cùng một xã, phường, thị
fu
ll
trấn mà có u cầu thì được cấp một Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
m
oi
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất chung cho các thửa đất đó.
nh
at
2. Thửa đất có nhiều người chung quyền sử dụng đất, nhiều người sở
z
hữu chung nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất thì Giấy chứng nhận quyền sử
z
gm
@
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất phải ghi đầy đủ
ai
tên của những người có chung quyền sử dụng đất, người sở hữu chung nhà ở,
l.c
tài sản khác gắn liền với đất và cấp cho mỗi người 01 Giấy chứng nhận;
om
an
chứng nhận và trao cho người đại diện.
Lu
trường hợp các chủ sử dụng, chủ sở hữu có yêu cầu thì cấp chung một Giấy
n
va
ac
th
37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99
si