Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

(Luận văn) đánh giá ảnh hưởng của công nghiệp hóa đến thu nhập của người dân tại xã sơn cẩm, huyện phú lương, tỉnh thái nguyên giai đoạn 2012 – 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 79 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

lu

DƯƠNG THỊ HỒNG HẠNH

an
n

va

Tên đề tài:

p
ie
gh
tn
to

“ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CƠNG NGHIỆP HĨA ĐẾN THU

NHẬP CỦA NGƯỜI DÂN TẠI XÃ SƠN CẨM, HUYỆN PHÚ LƯƠNG,

d
oa
nl

w
do


TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2012 – 2014”

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

nv

a
lu
an
fu
oi

: Địa chính mơi trường

nh

: Quản lý tài ngun

at

: 2011 - 2015

z

Khóa học

m

Chun ngành
Khoa


: Chính quy

ll

Hệ đào tạo

z

ai

gm

@

Giảng viên hướng dẫn : Ths. Nông Thu Huyền

l.c
om
an

Lu

THÁI NGUYÊN – 2015

n

va
ac


th
si


i
LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là bước cuối cùng và rất quan trọng của mỗi sinh
viên trong quá trình học tập và tu dưỡng tại trường, thời gian thực tập em đã
được tiếp cận với thực tế, với những cơng việc cụ thể, qua đó giúp em củng
cố lại kiến thức đã học đồng thời giúp em nhận thức được những khó khăn
của cuộc sống do đó bản thân em phải khơng ngừng cố gắng nâng cao trình
độ chun môn và năng lực công tác để vững vàng khi ra trường.
Để có được kết quả như ngày hơm nay, em xin chân thành cảm ơn các

lu

thầy cô giáo Khoa Quản Lý Tài Nguyên đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt

an

những kiến thức cơ bản nhất trong những năm học tập và rèn luyện tại trường.

n

va

Đặc biệt là cô giáo Ths. Nơng Thu Huyền đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ

p
ie

gh
tn
to

em hoàn thành tốt bản đề tài tốt nghiệp này.
Qua đây em xin gửi lời cảm ơn tới Đảng uỷ, HĐND, UBND, các ban

w
do

ngành đồn thể chính trị và cán bộ Ban Địa chính xã Sơn Cẩm đã tạo điều

d
oa
nl

kiện giúp đỡ em trong việc thu thập những số liệu, tài liệu liên quan đến vấn
đề nghiên cứu để hoàn thành tốt bản đề tài tốt nghiệp này.

nv

a
lu

Do thời gian có hạn, kinh nghiệm cịn hạn chế nên đề tài này khơng tránh

an

khỏi những sai sót. Vì vậy em rất mong được sự đóng góp ý kiến của các thầy cô


ll

fu

giáo và các bạn sinh viên để bản đề tài tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.

oi

m

Em xin chân thành cảm ơn!

at

nh

Thái nguyên, ngày 31 tháng 12 năm 2014

z

SINH VIÊN

z
ai

gm

@
l.c
om


an

Lu

Dương Thị Hồng Hạnh

n

va
ac

th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 4.1. Các loại đất chính trên địa bàn xã Sơn Cẩm................................... 27
Bảng 4.2. Biến động dân số trong giai đoạn 2012 – 2014 .............................. 30
Bảng 4.3. Hiện trạng sử dụng đất xã Sơn Cẩm năm 2014 .............................. 33
Bảng 4.4. Biến động đất đai tại xã Sơn Cẩm giai đoạn 2012 – 2014 ............. 35
Bảng 4.5. Một số dự án cơng nghiệp đã giải phóng mặt bằng trên địa bàn xã
Sơn Cẩm giai đoạn 2012 – 2014 ........................................................... 37
Bảng 4.6. Tình hình chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xã Sơn Cẩm

lu

giai đoạn 2012 – 2014 ........................................................................... 38


an
n

va

Bảng 4.7. Thông tin cơ bản về các hộ điều tra................................................ 44

p
ie
gh
tn
to

Bảng 4.8. Nhân khẩu và lao động của các hộ điều tra .................................... 45

Bảng 4.9.Tình hình biến động đất đai của các hộ điều tra .............................. 46
Bảng 4.10. Tình hình nghề nghiệp .................................................................. 47

w
do

của các hộ điều tra trước và sau khi thu hồi đất .............................................. 47

d
oa
nl

Bảng 4.11. Tình hình thu nhập của hộ sau khi thu hồi đất ............................. 48
Bảng 4.12. Ý kiến đánh giá về mức độ tác động của cơng nghiệp hóa của các


a
lu

hộ điều tra ............................................................................................. 50

nv

an

Bảng 4.13. Ý kiến đánh giá về quá trình phát triển cơng nghiệp của các hộ

ll

fu

điều tra .................................................................................................. 52

oi

m
at

nh
z
z
ai

gm


@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


iii

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Bản đồ quy hoạch phát triển cơng nghiệp tỉnh Thái Ngun
đến năm 2015 ........................................................................................ 19
Hình 4.1. Việc san phẳng lấy mặt bằng xây dựng dự án TNG tại xóm Đồng Xe .. 34
Hình 4.2. Đồ thị thể hiện tình hình biến động đất nơng nghiệp trên địa bàn xã
Sơn Cẩm giai đoạn 2012 – 2014 ........................................................... 40
Hình 4.3. Diện tích đất nơng nghiệp bị san lấp tại các dự án trên địa bàn xã
Sơn Cẩm................................................................................................ 42

lu

Hình 4.4. Hệ thực vật bị phá bỏ, phá hủy cấu trúc đất tại dự án TNG, xóm


an
n

va

Đồng Xe ................................................................................................ 43

p
ie
gh
tn
to

Hình 4.5. Tình hình sử dụng tiền bồi thường của các hộ điều tra................... 49
Hình 4.6. Kế hoạch ngắn hạn của các hộ điều tra ........................................... 53

d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu

oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


iv

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT


Chữ viết tắt

Nguyên nghĩa

lu
an
n

va
p
ie
gh
tn
to

: Ủy ban nhân dân

HĐND

: Hội đồng nhân dân

QL

: Quốc lộ

TP

: Thành phố


KCN

: Khu công nghiệp

KH

: Kế hoạch

HTX

: Hợp tác xã

TTCN – XD

: Tiểu thủ công nghiệp – xây dựng

THCS

: Trung học cơ sở

TT

: Thứ tự

ĐVT

: Đơn vị tính

CNH – HĐH


: Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa

KT – XH

: Kinh tế – Xã hội

CNH

: Cơng nghiệp hóa

d
oa
nl

w
do

UBND

nv

a
lu

: Cụm cơng nghiệp

an

CCN


ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v

MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU.......................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................... 1
1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài .............................................................. 3
1.3. Yêu cầu của đề tài ................................................................................... 3
1.4. Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài................................................................. 3
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................... 4
2.1. Căn cứ pháp lý ........................................................................................ 4

lu

2.1.1. Các văn bản trung ương ....................................................................... 4

an

2.1.2. Các văn bản địa phương....................................................................... 5

n

va

2.2. Cơ sở lý luận khoa học............................................................................ 6

p
ie
gh

tn
to

2.2.1. Cơ sở lý luận về công nghiệp............................................................... 6

2.2.2. Lý luận về công nghiệp hóa ............................................................... 11

w
do

2.3. Thực tiễn cơng nghiệp hóa trên thế giới và ở Việt Nam ...................... 14

d
oa
nl

2.3.1. Tình hình cơng nghiệp hóa trên thế giới ............................................ 14
2.3.2. Thực tiễn cơng nghiệp hóa ở Việt Nam ............................................. 16

nv

a
lu

2.3.3 Thực trạng quá trình cơng nghiệp hóa trên địa bàn tỉnh Thái Ngun

an

...................................................................................................................... 18


ll

fu

PHẦN 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

oi

m

......................................................................................................................... 21

at

nh

3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................ 21

z

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 21

z

@

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu............................................................................ 21

ai


gm

3.2. Địa điểm vào thời gian nghiên cứu ....................................................... 21

l.c

3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 21

om

3.3.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã Sơn Cẩm ảnh

Lu

an

hưởng đến đất nông nghiệp .......................................................................... 21

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vi
3.3.2. Đánh giá ảnh hưởng của cơng nghiệp hóa đến đất nông nghiệp ....... 21
3.3.3. Ảnh hưởng của công nghiệp hóa đến đời sống hộ nơng dân tại xã Sơn Cẩm
...................................................................................................................... 22
3.3.4. Đề xuất giải pháp nhằm hạn chế mất đất nông nghiệp và đảm bảo,
nâng cao đời sống kinh tế của hộ nông dân mất đất nông nghiệp trong q
trình cơng nghiệp hóa tại xã Sơn Cẩm ......................................................... 22
3.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 22
3.4.1. Chọn địa điểm nghiên cứu ................................................................. 22

lu

3.4.2. Phương pháp thu thập tài liệu thông tin ............................................. 22

an

3.4.3. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................. 23

n

va

3.4.4. Phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm .............................. 24

p
ie
gh
tn

to

PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .......................... 25
4.1. Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của xã Sơn Cẩm ảnh

w
do

hưởng đến đất nông nghiệp .......................................................................... 25

d
oa
nl

4.1.1. Đặc điểm của điều kiện tự nhiên của xã Sơn Cẩm ............................ 25
4.1.2. Đặc điểm của điều kiện kinh tế - xã hội của xã Sơn Cẩm ................. 29

nv

a
lu

4.1.3. Đánh giá tiềm năng, cơ hội và hạn chế của điều kiện tự nhiên, kinh tế

an

- xã hội đến sự pháp triển kinh tế - xã hội và cơng nghiệp hóa của xã Sơn

ll


fu

Cẩm .............................................................................................................. 31

oi

m

4.2. Đánh giá ảnh hưởng của cơng nghiệp hóa đến đất nơng nghiệp .......... 32

at

nh

4.2.1. Đánh giá ảnh hưởng của quá trình cơng nghiệp hóa đến tình hình sử

z

dụng đất nơng nghiệp ................................................................................... 32

z

4.2.2. Ảnh hưởng của q trình cơng nghiệp hóa đến hiệu quả sử dụng đất

gm

@

nông nghiệp .................................................................................................. 40


ai

l.c

4.3. Ảnh hưởng của cơng nghiệp hóa đến đời sống hộ nơng dân có đất nơng

om

nghiệp bị thu hồi tại xã Sơn Cẩm................................................................. 44

Lu

an

4.3.1. Tình hình cơ bản của các hộ điều tra ................................................. 44

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


vii
4.3.2. Ảnh hưởng của cơng nghiệp hóa đến tình hình biến động đất nông
nghiệp của các hộ điều tra ............................................................................ 46
4.3.4. Ảnh hưởng của cơng nghiệp hóa đến kinh tế của các hộ mất đất nơng
nghiệp ........................................................................................................... 48
4.3.5 Tình hình sử dụng tiền bồi thường đất đai của các hộ điều tra........... 49
4.3.6. Đánh giá sự ảnh hưởng của quá trình cơng nghiệp hóa đến đời sống
của hộ nơng dân mất đất nông nghiệp thôn qua các câu hỏi định tính ........ 50
4.3.7. Kế hoạch ngắn hạn của các hộ dân trong thời gian tới ...................... 53

lu

4.4. Đánh giá chung tác động của cơng nghiệp hóa đến đất nơng nghiệp trên

an

địa bàn xã Sơn Cẩm ..................................................................................... 54

n

va

4.4.1. Tác động tích cực ............................................................................... 54

p
ie
gh
tn
to


4.4.2. Tác động tiêu cực ............................................................................... 55
4.5. Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế mất đất nông nghiệp và

w
do

đảm bảo, nâng cao đời sống của hộ nơng dân mất đất nơng nghiệp trong q

d
oa
nl

trình cơng nghiệp hóa tại xã Sơn Cẩm .......................................................... 56
4.5.1. Những giải pháp chung ...................................................................... 56

nv

a
lu

4.5.2. Các giải pháp từ phía Nhà nước......................................................... 57

an

4.5.3. Nhóm giải pháp liên quan đến chính quyền xã Sơn Cẩm.................. 59

ll

fu


4.5.4. Giải pháp đưa ra cho các hộ nông dân ............................................... 60

oi

m

PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................... 61

at

nh

5.1 Kết luận .................................................................................................. 61

z

5.2 Kiến nghị ................................................................................................ 62

z

ai

gm

@

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 63

l.c
om

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

PHẦN 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Đất là một vật thể tự nhiên, là thành phần quan trọng của môi trường
sống mà từ nó đã cung cấp các sản phẩm thực vật để nuôi sống động vật và
con người, sự phát triển của loài người gắn liền với sự phát triển của đất; là
yếu tố cấu thành lên lãnh thổ của mỗi quốc gia. Đối với sản xuất nông lâm
nghiệp, đất đai là một tư liệu sản xuất vô cùng quý giá, cơ bản và khơng gì

lu


thay thế được. Đất nơng nghiệp là tài sản quý giá nhất, nguồn lực quyết định

an

để người nông dân tồn tại và phát triển trong nền kinh tế thị trường hiện nay.

n

va

Trong quá trình phát triển xã hội, q trình thực hiện cơng nghiệp hóa để

p
ie
gh
tn
to

phát triển kinh tế diễn ra khá mạnh mẽ – đó là cách thức để làm cho dân giàu,
nước mạnh, tìm kiếm sự giàu có cho đất nước, cho dân tộc. Đương nhiên, đó
là con đường chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp sang công nghiệp và

w
do

dịch vụ, làm cho thu nhập từ mức thấp lên mức cao. Kéo theo việc chuyển

d
oa
nl


dịch đất nông nghiệp sang các ngành khác, diện tích đất sản xuất nơng nghiệp
trong tương lai sẽ bị thu hẹp dần. Bên cạnh những mặt tích cực mà cơng

a
lu

nv

nghiệp hóa mang lại cũng tồn tại những bấp cập, hạn chế. Từ thập niên 90 của

an

thế kỷ thứ XX đến nay, Nhà nước tiến hành thu hồi nhiều diện tích đất nơng

fu

ll

nghiệp để xây dựng các khu cơng nghiệp tập trung, chính quyền một số địa

m

oi

phương đã thu hồi đất nông nghiệp một cách thiếu thận trọng và ở quy mơ

nh

at


lớn, khiến diện tích đất của nơng dân nhiều vùng giảm nhanh làm tác động

z

lớn đến nông dân. Thay đổi hoạt động sử dụng đất làm biến đổi sâu sắc hệ

z
gm

@

sinh thái như hệ thực vật bị phá bỏ và khối lượng sinh chất bị chuyển hóa cho

ai

nhu cầu sử dụng của con người. Những hậu quả mơi trường ngồi ý muốn

l.c

làm suy yếu sự lựa chọn sử dụng đất trong tương lai. Cũng như làm gia tăng

om

sự manh mún đất đai gây ra nhiều ảnh hưởng bao gồm chi phí cao hơn, tăng

an

Lu


các tác động ngoại vi xấu, mất đất do bờ thửa…..

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

Nhưng cơng nghiệp hóa là q trình tất yếu, có tính quy luật trong thời
kỳ đẩy mạnh Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa ở nước ta. Do đó cần có những
phương hướng biện pháp sao cho q trình cơng nghiệp hóa đạt được thành
tựu cao nhất góp phần đẩy mạnh sự phát triển của quốc gia đồng thời giảm
thiểu được những tác động không tốt đến mức thấp nhất.
Sơn Cẩm là một xã thuộc huyện Phú Lương, tỉnh Thái Ngun. Đây là
xã cực nam và có dân số đơng nhất trong huyện. Xã Sơn Cẩm cách trung tâm
thành phố Thái Nguyên khoảng 6 km. Hiện nay tỉnh Thái Nguyên nói chung

lu

và xã Sơn Cẩm (huyện Phú Lương) nói riêng đang có những chuyển biến rất


an

lớn, những bước tiến mạnh mẽ trong q trình cơng nghiệp hóa của đất nước,

n

va

về các vấn đề kinh tế – xã hội. Xã nằm trong tiến trình phát triển cụm cơng

p
ie
gh
tn
to

nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 – 2015 (theo quyết định
phê duyệt số: 3291/QĐ-UBND ngày 30/12/2010) với mục tiêu hình thành

w
do

cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 (75ha) cụm công nghiệp Sơm Cẩm 2 (50ha) và

d
oa
nl

một cụm công nghiệp may (15ha). Trước sự biến động về hiệu quả sử dụng

đất, đặc biệt là đất nơng nghiệp thì việc quản lý chặt chẽ, hợp lý có hiệu quả

nv

a
lu

là vấn đề cấp thiết để đem lại sự phát triển, mang lại cuộc sống tốt hơn cho

an

người dân, đồng thời sử dụng được hiệu quả diện tích đất nơng nghiệp phục

ll

fu

vụ cho q trình cơng nghiệp hóa quốc gia.

oi

m

Từ những vấn đề trên và yêu cầu thực tiễn, được sự đồng ý của Ban

at

nh

giám hiệu nhà trường, Ban chủ nhiệm khoa Quản lý tài nguyên – Trường


z

đại học Nông Lâm Thái Nguyên và sự giúp đỡ hướng dẫn trực tiếp, tận

z

@

tình của cơ giáo ThS. Nông Thu Huyền – Giảng viên khoa Quản lý tài

ai

gm

nguyên – Trường đại học Nông Lâm Thái Nguyên. Tôi tiến hành nghiên

l.c

cứu đề tài “Đánh giá ảnh hưởng của cơng nghiệp hóa đến thu nhập của

om

người dân tại xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên giai

an

Lu

đoạn 2012 – 2014”.


n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3
1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Đánh giá được những tác động và mức độ ảnh hưởng của quá trình cơng
nghiệp hóa đến sử dụng đất nơng nghiệp và đời sống của hộ nông dân mất đất
nông nghiệp. Qua đó đề xuất các giải pháp nhằm đảm bảo, nâng cao đời sống
của hộ nông dân mất đất nông nghiệp góp phần thúc đẩy q trình cơng
nghiệp hóa trên địa bàn xã Sơm Cẩm.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Thông tin và số liệu thu được phải chính xác, trung thực, khách quan,

lu

tin cậy.

an


- Chỉ ra được những biến động đất đai của khu vực đánh giá trong giai

n

va

đoạn 2012 -2014.

p
ie
gh
tn
to

- Đánh giá một cách khách quan, khoa học, chính xác các yếu tố tích cực và

hạn chế của quá trình cơng nghiệp hóa đến sử dụng đất nơng nghiệp.

w
do

- Các giải pháp đưa ra phải khoa học, có tính khả thi, phù hợp với điều

d
oa
nl

kiện thực tế của địa phương.
1.4. Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài


nv

a
lu

- Ý ngĩa trong việc học tập và nghiên cứu khoa học: Là cơ hội cho bản

an

thân củng cố kiến thức đã học trên ghế nhà trường, đồng thời là cơ hội cho

ll

fu

bản thân trực tiếp tiếp thu những kiến thức thực tế trong quá trình thực tập.

oi

m

Nâng cao khả năng tiếp cận, thu thập và xử lý thông tin của sinh viên trong

at

nh

quá trình làm đề tài. Tiếp cận với vấn đề cơng nghiệp hóa.


z

- Ý nghĩa trong thực tiễn sản xuất: Tìm ra những mặt tích cực và những

z

mặt cịn hạn chế của q trình cơng nghiệp hóa ảnh hưởng đến hiệu quả sử

@

ai

gm

dụng đất nơng nghiệp, qua đó đề ra những giải pháp thích hợp, phù hợp với

l.c

điều kiện thực tế của địa phương góp phần đẩy mạnh q trình cơng nghiệp

om

hóa trong thời gian tới.

an

Lu
n

va

ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

PHẦN 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Căn cứ pháp lý
2.1.1. Các văn bản trung ương
- Luật đất đai 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ – CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai.
- Nghị định 47/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi

lu

thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

an

- Nghị định 84/NĐ-CP ngày 25/7/2013 của Chính phủ quy định về phát


n

va

triển và quản lý nhà ở tái định cư.

p
ie
gh
tn
to

- Nghị định 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về

quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

w
do

- Nghị định 92/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt

d
oa
nl

và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/1/20115 của Bộ Tài nguyên

nv


a
lu

Môi trường, quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP

an

và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

ll

fu

- Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

oi

m

Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

at

nh

- Thông tư 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và

z

Môi trường quy định quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi


z
gm

@

nhà nước thu hồi đất.

- Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây Dựng

ai

l.c

hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây

om

dựng khu công nghiệp, khu kinh tế.

an

Lu
n

va
ac

th


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5
2.1.2. Các văn bản địa phương
- Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 27/1/2014 và Quyết định số
5485/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của UBND huyện Phú Lương về việc thu
hồi đất để thực hiện dự án Cụm công nghiệp Sơn Cẩm.
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
Thái Nguyên, về phê duyệt bảng giá đất giai đoạn 2015 – 2019 trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên.
- Công văn số 106/UBND-GPMB ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh Thái

lu

Nguyên về việc bồi thường, hỗ trợ GPMB Dự án xây dựng Cụm công nghiệp

an

Sơn Cẩm thuộc xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương.

n

va

- Quyết định số 4333/QĐ – UBND ngày 02/11/2011 của UBND huyện


p
ie
gh
tn
to

Phú Lương về việc thu hồi đất của các hộ gia đình và cá nhân sử dụng đất tại

xã Sơn Cẩm để thực hiện dự án: Xây dựng nhà máy sản xuất đá Thạch anh

w
do

nhân tạo.

d
oa
nl

- Quyết định số 3291/2010/QĐ-UBND ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh
Thái Nguyên, về phê duyệt Đề án phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn

nv

a
lu

tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 – 2015.


an

- Quyết định số 3272/NĐ-BCT ngày 29/6/2009 của Bộ Công Thương Về

ll

fu

việc Phê duyệt quy hoạch địa điểm xây dựng nhà máy TNG tại xã Sơn Cẩm,

oi

m

huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên.

at

nh

- Công văn số 959/UBND-TNMT ngày 06/09/2013 của UBND huyện

z

Phú Lương về việc đồng ý chủ trương cho công ty cổ phần thời trang TNG

z

xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương.


ai

gm

@

thực hiện khảo sát,triển khai thực hiện dự án tại Cụm công nghiệp Sơn Cẩm,

l.c

- Công văn số 1222/UBND-GPMB ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Thái

om

Nguyên về việc chấp thuận để Công ty Cổ phần thời trang TNG thoả thuận

an

Lu

mức bồi thường hỗ trợ GPMB thực hiện dự án.

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

2.2. Cơ sở lý luận khoa học
2.2.1. Cơ sở lý luận về công nghiệp
2.2.1.1. Khái niệm về công nghiệp
Công nghiệp là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng
hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến" cho nhu cầu tiêu dùng
hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo. Đây là hoạt động kinh tế, sản
xuất quy mô lớn, được sự hỗ trợ thúc đẩy mạnh mẽ của các tiến bộ công nghệ,
khoa học và kỹ thuật [19].

lu

Một nghĩa rất phổ thông khác của công nghiệp là "hoạt động kinh tế quy

an

mô lớn, sản phẩm (có thể là phi vật thể) tạo ra trở thành hàng hóa". Theo

n

va

nghĩa này, những hoạt động kinh tế chuyên sâu khi đạt được một quy mô nhất


p
ie
gh
tn
to

định sẽ trở thành một ngành công nghiệp, ngành kinh tế như: cơng nghiệp
phần mềm máy tính, cơng nghiệp điện ảnh, cơng nghiệp giải trí, cơng nghiệp

w
do

nghiệp thời trang, cơng nghiệp báo chí, v.v… [19].

d
oa
nl

Một số ngành cơng nghiệp:
Cơng nghiệp khai thác khống sản



Cơng nghiệp năng lượng



Cơng nghiệp luyện kim




Cơng nghiệp cơ khí



Cơng nghiệp hóa chất



Cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng



Cơng nghiệp thực phẩm



Cơng nghiệp điện tử-tin học



Cơng nghiệp chế tạo xe



Cơng nghiệp dệt may




Cơng nghiệp đóng tàu



Cơng nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng

nv

a
lu



an

ll

fu
oi

m
at

nh

z
z
ai

gm


@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7


Cơng nghiêp quốc phịng [19].

2.2.1.2. Lịch sử hình thành
Trong q trình phát triển, cơng nghiệp được vận động theo một trình tự
nhất định như sau:
Cơng nghiệp với tư cách là một loại lao động sản xuất nằm trong nông

nghiệp do người nông dân sử dụng thời gian nông nhàn để sản xuất ra các sản
phẩm thủ cơng nghiệp có tính chất tự cấp tự túc phụ thuộc nền kinh tế nơng
nghiệp. Như C. Mác đã chỉ ra đó là sự phụ thuộc có tính chất ngun thủy của

lu

cơng nghiệp đối với nơng nghiệp.

an

Cơng nghiệp tách khỏi nơng nghiệp dưới hình thức nghề thủ cơng nghiệp

n

va

độc lập. Nền sản xuất đó là nền sản xuất hàng hóa nhỏ. Q trình phát triển

p
ie
gh
tn
to

cơng nghiệp từ nền sản xuất hàng hóa nhỏ lên nền đại cơng nghiệp cơ khí qua
3 giai đoạn đó là: hợp tác giản đơn, công trường thủ công và đại cơng nghiệp

w
do


cơ khí. Q trình phát triển của cơng nghiệp vừa thể hiện sự phát triển lực

d
oa
nl

lượng sản xuất xã hội vừa thể hiện trình độ phát triển của nền sản xuất hàng
hóa trong sản xuất cơng nghiệp cũng như ảnh hưởng của sự phát triển sản

an

kinh tế quốc dân.

nv

a
lu

xuất cơng nghiệp đến trình độ phát triển sản xuất hàng hóa nói chung của nền

ll

fu

Nghiên cứu lịch sử phát triển công nghiệp cho thấy: “Công nghiệp không

oi

m


chỉ tái sản xuất cơ sở vật chất cho xã hội mà còn tái sản xuất ra các quan hệ

at

nh

sản xuất khác nhau trên bước đường phát triển của mình. Quan hệ sản xuất tư

z

bản chủ nghĩa, quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa.

z

@

Tóm lại, cơng nghiệp là một phạm trù kinh tế với nhiều hình thức phát

ai

gm

triển ở mức độ khác nhau như: cơng nghiệp gia đình, thủ cơng nghiệp, tiểu

l.c

cơng nghiệp, công nghiệp hiện đại, công nghiệp tư bản chủ nghĩa, công

om


nghiệp xã hội chủ nghĩa [18].

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

2.2.1.3. Phân loại công nghiệp
Bởi hoạt động công nghiệp là vơ cùng đa dạng, có rất nhiều cách phân
loại cơng nghiệp, như:
Theo mức độ thâm dụng vốn và tập trung lao động: Công nghiệp nặng
và công nghiệp nhẹ.
- Công nghiệp nặng: Là ngành công nghiệp chuyên khai thác nguồn năng
lượng, sản xuất các công cụ sản xuất và chuyển biến các nguyên liệu thành
vật liệu.


lu

- Công nghiệp nhẹ: Là ngành công nghiệp chuyển biến các vật liệu do

an

công nghiệp nặng sản xuất thành những bán sản phẩm và hàng tiêu dùng.

n

va

Theo sản phẩm và ngành nghề: cơng nghiệp dầu khí, công nghiệp ô tô,

p
ie
gh
tn
to

công nghiệp dệt, công nghiệp năng lượng, v.v…
Theo phân cấp quản lý: công nghiệp địa phương, công nghiệp trung

w
do

ương [19].

d
oa

nl

Các nhà kinh tế cịn phân loại cơng nghiệp thành hai ngành:
- Công nghiệp khai thác: Là ngành khai thác các nguồn năng lượng và tài

nv

a
lu

nguyên trên quy mô công nghiệp.

an

- Công nghiệp chế biến: Là ngành công nghiệp chuyển biến các sản

ll

fu

phẩm của ngành công nghiệp khai thác thành các sản phẩm tiêu dùng (cho sản

oi

m

xuất và đời sống xã hội) [20].

z


* Điểm cơng nghiệp

at

nh

2.2.1.4. Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp

z

Đây là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất. Điểm công

@

ai

gm

nghiệp là một lãnh thổ trên đó có một điểm dân cư với một hoặc hai xí nghiệp,

l.c

được phân bố ở những nơi gần nguồn nguyên, nhiên liệu, với chức năng khai

om

thác hay sơ chế nguyên liệu, hoặc ở những vùng nguyên liệu nông sản.

an


Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

* Khu công nghiệp tập trung
Đặc điểm chung của khu cơng nghiệp là: có ranh giới rõ ràng, với quy
mơ từ một đến vài trăm hec ta, khơng có dân cư sinh sống, trong đó tập trung
tương đối nhiều các xí nghiệp cơng nghiệp sản xuất các sản phẩm vừa để tiêu
thụ trong nước vừa để xuất khẩu và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ sản xuất công
nghiệp; vị trí các khu cơng nghiệp phần lớn là gần cảng biển, quốc lộ lớn, gần
sân bay, ngoại vi các thành phố lớn, thuận lợi về giao lưu hàng hoá và liên hệ
với bên ngoài để thu hút vốn đầu tư; sử dụng chung cơ sở hạ tầng sản xuất và

lu

xã hội nên tiết kiệm tối đa chi phí sản xuất; các xí nghiệp trong khu cơng


an

nghiệp được hưởng một quy chế riêng, ưu đãi về sử dụng đất, thuế quan,

n

va

chuyển đổi ngoại tệ; có khả năng hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp với nhau

p
ie
gh
tn
to

trong khu cơng nghiệp để đạt hiệu quả cao.
Các nước đang phát triển và có thu nhập thấp, trong q trình cơng

w
do

nghiệp hố cịn có một loại hình đặc biệt của khu cơng nghiệp, đó là khu chế

d
oa
nl

xuất, được coi là cơng cụ có hiệu quả để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tạo
việc làm, phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu, tiếp thu kỹ thuật và


nv

a
lu

cơng nghệ hiện đại của nước ngồi.

an

* Trung tâm cơng nghiệp

ll

fu

Đây là hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp ở trình độ cao. Mỗi trung

oi

m

tâm cơng nghiệp có thể gồm một hay một vài khu cơng nghiệp hoặc một

at

nh

nhóm các xí nghiệp cơng nghiệp của nhiều ngành khác nhau, trong đó có các


z

xí nghiệp hạt nhân hay nịng cốt. Những xí nghiệp này được hình thành dựa

z

@

trên những lợi thế về tài nguyên khoáng sản, năng lượng, nguyên liệu, nguồn

ai

gm

lao động, vị trí địa lí thuận lợi… Trên thế giới, người ta thường nhắc đến các

l.c

trung tâm công nghiệp lớn như: trung tâm công nghiệp chế tạo ơ tơ Đi-troi ở

om

Hoa Kì, Na-gơi-a ở Nhật Bản, trung tâm công nghiệp dệt Man-set-xtơ ở Anh,

an

Lu

Mum-bai ở Ấn Độ…


n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

* Vùng công nghiệp
Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là: có một khơng gian rộng lớn,
trong đó bao gồm rất nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp và trung tâm
cơng nghiệp, có mối liên hệ mật thiết với nhau về mặt sản xuất; có những nét
tương đồng trong q trình hình thành cơng nghiệp trong vùng (chẳng hạn
cùng sử dụng một hay một số loại tài nguyên, tạo nên tính chất cơng nghiệp
tương đối giống nhau, hoặc có vị trí địa lí thuận lợi, hay trên cơ sở cùng sử
dụng nhiều lao động, cùng sử dụng chung hệ thống năng lượng, giao thông

lu

vận tải…) [3].

an


2.2.1.5. Đặc điểm của công nghiệp

n

va

a. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn

p
ie
gh
tn
to

- Giai đoạn 1: Tác động vào đối tượng lao động nguyên liệu.
- Giai đoạn 2: Chế biến nguyên liệu tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng.

w
do

Cả hai giai đoạn đều sử dụng máy móc.

d
oa
nl

b. Sản xuất cơng nghiệp có tính chất tập trung cao độ: Địi hỏi nhiều kĩ
thuật và lao động trên một diện tích nhất định để tạo ra khối lượng sản phẩm.


nv

a
lu

c. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân cơng

an

tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

ll

fu

- Công nghiệp nặng (nhóm A) sản phẩm phục vụ cho sản xuất

oi

m

- Cơng nghiệp nhẹ (nhóm B) sản phẩm phục vụ cho tiêu dùng và đời

at

nh

sống của con người [3].

z


2.2.1.6. Vai trò của cơng nghiệp trong nền kinh tế quốc dân

z

Cơng nghiệp đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì:

gm

@

- Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.

ai

l.c

- Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật

om

cho tất cả các ngành kinh tế.

Lu

an

- Tạo ra sản phẩm tiêu dùng nhằm nâng cao đời sống xã hội.

n


va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11
- Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác, tạo điều kiện khai
thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo khả năng mở rộng sản
xuất, thị trường lao động, tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập, củng cố an ninh
quốc phòng.
- Chỉ tiêu để đánh giá trình độ phát triển của một nước [3].
2.2.2. Lý luận về cơng nghiệp hóa
2.2.2.1. Khái niệm về cơng nghiệp hóa
Cơng nghiệp hóa là q trình nâng cao tỷ trọng của cơng nghiệp trong

lu

tồn bộ các ngành kinh tế của một vùng kinh tế hay một nền kinh tế. Đó là tỷ

an

trọng về lao động, về giá trị gia tăng, v.v… [19].


n

va

Cơng nghiệp hóa – Hiện đại hóa là q trình chuyển đổi cơ bản tồn diện

p
ie
gh
tn
to

các hoạt động sản xuất, kinh doanh, quản lý kinh tế, xã hội từ dựa vào lao

động thủ cơng là chính sang dựa vào lao động kết hợp cùng với phương tiện,

w
do

phương pháp công nghệ, kỹ thuật, tiên tiến hiện đại để tạo ra năng suất lao

d
oa
nl

động cao [1].

2.2.2.2. Tính tất yếu của cơng nghiệp hóa


nv

a
lu

Từ chủ nghĩa tư bản hay từ trước chủ nghĩa tư bản quá độ lên chủ nghĩa

an

xã hội, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội là một tất yếu

ll

fu

khách quan, một quy luật kinh tế mang tính phổ biến và được thực hiện thơng

oi

m

qua cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.

at

nh

Đối với các nước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, dù đã

z


có cơng nghiệp, có cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa tư bản tiến bộ đến

z

đâu cũng chỉ là những tiền đề vật chất chứ chưa phải là cơ sở vật chất - kỹ

@

ai

gm

thuật của chủ nghĩa xã hội. Muốn có cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa

l.c

xã hội, các nước này phải thực hiện quy luật nói trên bằng cách tiến hành cách

om

mạng xã hội chủ nghĩa về quan hệ sản xuất; tiếp thu vận dụng và phát triển

Lu

cao hơn những thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất; hình thành cơ

an
n


va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12
cấu kinh tế mới xã hội chủ nghĩa có trình độ cao và tổ chức, sắp xếp lại nền
đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa một cách hợp lý, hiệu quả hơn.
Đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã
hội như nước ta, xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội phải
thực hiện từ đầu, từ khơng đến có, từ gốc đến ngọn thơng qua cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa. Mỗi bước tiến của q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố
là một bước tăng cường cơ sở vật chất - kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội, phát
triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất và góp phần hồn thiện quan hệ sản xuất xã
hội chủ nghĩa.

lu
an

Chúng ta phải tiến hành CNH gắn liền với hiện đại hóa do hồn cảnh cụ

n


va

thể của nước ta hiện nay: trong khi nhiều nước đã hồn thành cơng cuộc CNH

p
ie
gh
tn
to

và đạt được những thành tựu to lớn thì bây giờ Việt Nam mới bắt đầu cơng
cuộc này. Chính vì vậy chúng ta phải tiến hành CNH – HĐH để có thể nhanh
chóng đuổi kịp các nước tiên tiến trên thế giới từ đó thực hiện mục tiêu đi

w
do

trước đón đầu. Đồng thời có thể giúp chúng ta xây dựng nhanh chóng và

d
oa
nl

thành cơng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội [21].
2.2.2.3. Quan điểm của cơng nghiệp hóa

a
lu

nv


Quan điểm của Đảng ta về CNH là:

an

- Giữ vững độc lập tự chủ, đi đôi với hợp tác, mở rộng, hợp tác quốc tế,

fu

ll

đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ kinh tế quốc tế. Dựa vào nguồn lực trong

m

oi

nước là chính, đi đơi với tranh thủ tối đa nguồn lực từ bên ngoài, xây dựng

nh

at

một nền kinh tế mở cửa hội nhập hướng mạnh về sản xuất cho xuất khẩu,

z

đồng thời thay thế sản phẩm nhập khẩu cho có hiệu quả.

z


gm

@

- CNH – HĐH là sự nghiệp của toàn dân, được mọi thành phần kinh tế
tham gia, trong đó nền kinh tế nhà nước là chủ đạo.

ai

l.c

- Lấy việc phát huy yếu tố con người làm chủ đạo, tăng trưởng kinh tế

om

gắn liền với cải thiện đời sống người dân, tăng cường dân chủ, thực hiện tiến

an

Lu

bộ công bằng xã hội.

n

va
ac

th


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13
- Khoa học công nghệ là động lực của CNH – HĐH, kết hợp công nghệ
truyền thống và công nghệ hiện đại, tranh thủ đi nhanh vào công nghệ hiện
đại ở những khâu có tính chất quyết định.
- Lấy hiệu quả kinh tế là tiêu chuẩn cơ bản để xây dựng phương án phát
triển, lựa chọn dự án đầu tư phát triển và cơng nghệ, đầu tư có chiều sâu để khai
thác tối đa nguồn lực hiện có, trong phát triển mới ưu tiên phát triển quy mô vừa
và nhỏ, công nghệ tiên tiến, tạo nhiều việc làm, thu hồi vốn nhanh, đồng thời xây
dựng một số cơng trình qui mơ lớn thật cần thiết và có hiệu quả.

lu

- Kết hợp chặt chẽ toàn diện, phát triển kinh tế quốc phịng [16].

an

2.2.2.4. Tác động của q trình cơng nghiệp hóa

n

va


- Là quá trình tạo ra những điều kiện vật chất - kỹ thuật cần thiết về con

p
ie
gh
tn
to

người và khoa học - công nghệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm
huy động và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực để không ngừng tăng năng

w
do

suất lao động làm cho nền kinh tế tăng trưởng nhanh, nâng cao đời sống vật

d
oa
nl

chất và văn hoá cho nhân dân, thực hiện công bằng và tiến bộ xã hội, bảo vệ
và cải thiện mơi trường sinh thái.

nv

a
lu

- Là q trình thực hiện mục tiêu xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.


an

Đó là một q trình thực hiện chiến lược phát triển kinh tế - xã hội nhằm cải

ll

fu

tiến một xã hội nông nghiệp thành một xã hội công nghiệp, gắn với việc hình

oi

m

thành từng bước quan hệ sản xuất tiến bộ, ngày càng thể hiện đầy đủ hơn bản

at

nh

chất ưu việt của chế độ xã hội mới xã hội chủ nghĩa.

z

- Tạo ra cơ sở vật chất để làm biến đổi về chất lực lượng sản xuất, nhờ

z

đó mà nâng cao vai trò của người lao động - nhân tố trung tâm của nền kinh tế


@

ai

gm

xã hội chủ nghĩa; tạo điều kiện vật chất cho việc xây dựng và phát triển nền

l.c

văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

om

- Tạo điều kiện vật chất để xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ vững

Lu

an

mạnh trên cơ sở đó mà thực hiện tốt sự phân cơng và hợp tác quốc tế.

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14
- Là cơ sở kinh tế để củng cố và phát triển khối liên minh vững chắc giữa
giai cấp công nhân với giai cấp nơng dân và đội ngũ trí thức trong sự nghiệp
cách mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là tác dụng góp phần tăng cường quyền
lực, sức mạnh và hiệu quả của bộ máy quản lý kinh tế của Nhà nước.
- Khơng những có tác dụng thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng phát triển
cao mà còn tạo tiền đề vật chất để xây dựng, phát triển và hiện đại hố nền
quốc phịng - an ninh. Sự nghiệp quốc phòng và an ninh gắn liền với sự
nghiệp phát triển văn hoá, kinh tế, xã hội.

lu

- Thúc đẩy sự phân công lao động xã hội phát triển, thúc đẩy quá trình

an

quy hoạch vùng lãnh thổ hợp lý theo hướng chuyên canh tập trung làm cho

n

va

quan hệ kinh tế giữa các vùng, các miền trở nên thống nhất cao hơn.


p
ie
gh
tn
to

- Tạo ra tiền đề kinh tế cho sự phát triển đồng bộ về kinh tế - chính trị,

văn hố - xã hội, quốc phịng và an ninh. Thành cơng của sự nghiệp cơng

w
do

nghiệp hố nền kinh tế quốc dân là nhân tố quyết định sự thắng lợi của con

d
oa
nl

đường xã hội chủ nghĩa mà Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn. Chính vì vậy
mà cơng nghiệp hố kinh tế được coi là nhiệm vụ trọng tâm trong suốt thời kỳ

nv

a
lu

quá độ lên chủ nghĩa xã hội [21].

an


2.3. Thực tiễn cơng nghiệp hóa trên thế giới và ở Việt Nam

ll

fu

2.3.1. Tình hình cơng nghiệp hóa trên thế giới

oi

m

Cơng nghiệp, theo nghĩa là ngành sản xuất hàng hóa vật chất, trở thành

at

nh

đầu tàu của nền kinh tế ở Châu Âu và Bắc Mỹ trong Cách mạng cơng nghiệp.

z

Nó đã thay đổi trật tự nền kinh tế phong kiến và buôn bán qua hàng loạt các

z

tiến bộ công nghệ liên tiếp, khẩn trương như phát minh động cơ hơi nước,

@


gm

máy dệt và các thành tựu trong sản xuất thép và than quy mơ lớn. Các quốc

ai

gia cơng nghiệp khi đó tiến hành chính sách kinh tế tư bản. Đường sắt và tàu

l.c

om

thủy hơi nước nhanh chóng vươn tới những thị trường xa xôi trên thế giới, cho

an

Lu

phép các công ty tư bản phát triển lên quy mơ và sự giàu có chưa từng thấy. Hoạt

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15
động chế tạo, chế biến trở thành lĩnh vực tạo ra của cải cho nền kinh tế. Sau
Cách mạng công nghiệp, một phần ba sản lượng kinh tế toàn cầu là từ các ngành
công nghiệp chế tạo – vượt qua giá trị của hoạt động nông nghiệp.
Những ngành công nghiệp đầu tiên khởi nguồn từ chế tạo những hàng
hóa có lợi nhuận cao như vũ khí, vải vóc, đồ gốm sứ. Tại Châu Âu thời Trung
cổ, sản xuất bị chi phối bởi các phường thợ ở các thành phố, thị trấn. Các
phường hội này củng cố quyền lợi hội viên, duy trì chất lượng sản phẩm và
lối cư xử có đạo lý.
Từ những năm 60 của thế kỷ XVIII, Cách mạng công nghiệp diễn ra đầu

lu
an

tiên ở Anh sau lan ra các nước khác như Pháp, Đức mang đến sự phát triển

n

va

những nhà máy có quy mơ sản xuất lớn và những thay đổi xã hội tiếp theo.

p
ie
gh

tn
to

Ban đầu, các nhà máy sử dụng năng lượng hơi nước rồi chuyển sang sử dụng
năng lượng điện khi lưới điện hình thành.
Các nhà phát minh Ở Anh:

w
do

- Năm 1764 James Hargreaves sáng chế ra máy kéo sợi và lấy tên máy là

d
oa
nl

tên con gái ông Jenny.
- Năm 1769 Richard Arkwright phát minh máy kéo sợi chạy bằng sức nước.

a
lu

nv

- Năm 1785, Edmund Cartwright chế tạo máy dệt đầu tiên.

an

- Năm 1784, James Watt cải tiến động cơ hơi nước.


fu

ll

Sản xuất dây chuyền cơ khí hóa xuất hiện để lắp ráp sản phẩm, mỗi công

m

oi

nhân chỉ thực hiện những công việc nhất định trong quá trình sản xuất. Sản

nh

at

xuất dây chuyền mang lại hiệu quả sản xuất nhảy vọt, giảm chi phí sản xuất.

z

Sau này, tự động hóa dần thay thế thao tác của con người. Quá trình này được

z
gm

@

gia tốc hơn nữa nhờ có sự phát triển của máy tính và người máy.
Về mặt lịch sử, một số ngành sản xuất dần đi xuống bởi nhiều yếu tố


ai

l.c

kinh tế, bao gồm việc phát triển những công nghệ thay thế hay việc mất đi lợi

om

thế cạnh tranh. Ví dụ, sự giảm dần tính quan trọng của ngành chế tạo toa xe

an

Lu

đường sắt bởi ô tô trở nên thịnh hành.

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


16
Một số nền kinh tế tiền công nghiệp, như Hy Lạp cổ đại, đã có các hoạt
động trao đổi, thương mại phát triển nhờ đó đạt được sự thịnh vượng vượt
trên mức sinh hoạt cơ bản nhất. Nạn đói xảy ra thường xuyên ở các xã hội tiền
công nghiệp. Song các nước như Hà Lan và Anh ở thế kỷ XVII, XVIII, các
thành quốc Italia ở thế kỷ XV và Hy Lạp, La Mã cổ đại đã thoát khỏi quy luật
trên nhờ trao đổi và buôn bán sản phẩm nông nghiệp. Theo ước tính, trong thế
kỷ XVII, nguồn ngũ cốc cùa Hà Lan có tới 70% từ nhập khẩu. Người Hy Lạp
cổ đại ở thế kỷ V trước Công nguyên nhập khẩu 75% nguồn lương thực.

lu

Anh là nước tiến hành cơng nghiệp hóa đầu tiên. Đây cũng là q hương

an

của Cách mạng công nghiệp và thành phố công nghiệp đầu tiên trên thế giới

n

va

là Manchester.

p
ie
gh
tn
to


Nhiều nước thuộc Thế giới thứ ba bắt đầu các chương trình cơng nghiệp

hóa dưới sự ảnh hưởng của Hoa Kỳ hoặc Liên Xô trong Chiến tranh Lạnh nửa

w
do

cuối thế kỷ XX. Nỗ lực này ở một số nước Đông Á thành công hơn ở các nơi

d
oa
nl

khác trên thế giới.

Theo báo cáo của Quỹ tiền tệ quốc tế, Hoa Kỳ là quốc gia có sản lượng cơng

nv

a
lu

nghiệp đứng đầu thế giới năm 2005, tiếp sau nó là Nhật Bản và Trung Quốc [19].

an

2.3.2. Thực tiễn công nghiệp hóa ở Việt Nam

ll


fu

Q trình CNH ở nước ta được thực hiện từ đầu những năm 60 của thế

oi

m

kỷ XX. Hơn 50 năm qua, đường lối CNH đất nước đã có những điều chỉnh

at

nh

khá cơ bản theo sự phát triển của tư duy và điều kiện cụ thể.

z

Thời kỳ từ năm 1960 đến năm 1985 là thời kỳ CNH được thực hiện

z

nhằm phục vụ cho nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung. Q trình CNH được

@

ai

gm


thực hiện có kết quả ở miền Bắc vào những năm đầu của kế hoạch 5 năm lần

l.c

thứ nhất (1960-1965). Sau khi đất nước được thống nhất, đường lối, chính

om

sách CNH đó được thực hiện trên phạm vi cả nước với những điều chỉnh và

Lu

an

bổ sung nhất định. Song, do việc duy trì khá lâu cơ chế kế hoạch hóa tập trung

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


17
trong khi bối cảnh kinh tế trong nước và trên thế giới đã thay đổi, nên nước ta
đã lâm vào khủng hoảng kinh tế - xã hội trong những năm 80.
Từ năm 1986 đến nay là thời kỳ thực hiện đổi mới toàn diện và đồng bộ
cả về tư duy, quan điểm đường lối và tổ chức chỉ đạo thực hiện. Đường lối
CNH đã có những điều chỉnh và bổ sung quan trọng. Năm 1994, tại Hội nghị
đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII của Đảng đã đề ra đường lối đẩy
tới một bước CNH, HĐH. Năm 1996, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII
của Đảng đề ra đường lối đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước. Từ sau Đại hội đại

lu

biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng (năm 2001) đến nay, đường lối đẩy mạnh

an

CNH, HĐH được gắn với phát triển kinh tế tri thức.

n

va

Quá trình CNH, HĐH ở Việt Nam thời gian qua đã đạt được những

p
ie
gh
tn
to


thành tựu rất quan trọng. Nổi bật là trình độ cơng nghệ của một số lĩnh vực
được nâng cao theo kịp trình độ của của các nước trong cùng khu vực. Đã

w
do

phát triển một số ngành công nghiệp chất lượng cao (công nghệ thông tin và

d
oa
nl

truyền thông, điện tử..). Trình độ cơng nghệ trong các ngành cơng nghiệp đã
có những tiến bộ vượt bậc, điển hình như trong cơ khí chế tạo máy, đã làm

nv

a
lu

chủ được các cơng nghệ CAD, CAM, CNC trong thiết kế chế tạo các loại máy

an

công cụ như máy phay CNC, máy tiện… đa chức năng tiêu thụ trong nước và

ll

fu


bước đầu xuất khẩu; ngành đóng tàu sau 15 năm đã rút ngắn khoảng cách lạc

oi

m

hậu so với thế giới từ 70 – 80 năm còn 20 – 30 năm, hiện được đánh giá xếp

at

nh

thứ 5 thế giới về năng lực đóng mới. Cả nước đã có 286 khu cơng nghiệp, khu

z

chế xuất được thành lập đóng vai trị quan trọng và có tác động lan tỏa trong

z

phát triển công nghiệp của các vùng, miền, địa phương. Trong nông nghiệp,

@

ai

gm

nhờ đưa vào áp dụng những thành tựu mới của khoa học và công nghệ, năng


l.c

suất lao động, năng suất cây trồng, vật nuôi đã tăng lên. Đã hình thành các

om

vùng chuyên canh lúa gạo, cà phê, cao su, hạt tiêu, thủy sản, rừng nguyên

Lu

an

liệu. Từ một nước phải nhập khẩu hàng triệu tấn lương thực, đến nay Việt

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


×