Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

(Luận văn) đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã động đạt huyện phú lương tỉnh thái nguyên giai đoạn 2010 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.69 KB, 69 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----------------------------

a
lu

ĐÀO THỊ VÂN ANH

n
n

va

Tên đề tài:

p
ie
gh

tn
to

“ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT TẠI XÃ ĐỘNG ĐẠT - HUYỆN PHÚ LƢƠNG
TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2013”

oa
nl
w


do
d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m

Hệ đào tạo
: Chính quy
Chuyên ngành : Quản lý t ai
Khoa
: Quản lý Tài nguyên

tz
ha

n
oi

Khúa hc

: 2011 - 2015


z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----------------------------


ĐÀO THỊ VÂN ANH

a
lu
n

“ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN

n

va

Tên đề tài:

p
ie
gh

tn
to

SỬ DỤNG ĐẤT TẠI XÃ ĐỘNG ĐẠT - HUYỆN PHÚ LƢƠNG
TỈNH THÁI NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2013”

oa
nl
w

do


KHÓA LUẬN TỐT NGHIP I HC
d
a
nv

a
lu
u
nf

: Chớnh quy
: Quản lý đất đai

Khoa

: Quản lý Tài nguyên

ll

H o to
Chuyờn ngnh

m

tz
ha

n
oi


z

Lp
: K43 - QL - N01
Khóa học
: 2011 - 2015
Giáo viên hƣớng dẫn : GS.TS. Trần Ngọc Ngoạn

m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th

si


i

LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là một giai đoạn cần thiết và hết sức quan trọng của
mỗi sinh viên, đó là thời gian để sinh viên tiếp cận với thực tế, nhằm củng cố
và vận dụng những kiến thức mà mình đã học đƣợc trong nhà trƣờng. Đƣợc
sự nhất trí của ban giám hiệu nhà trƣờng, ban chủ nhiệm khoa Quản Lý Tài
Nguyên, Trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, em đã nghiên cứu đề tài:
“Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã
Động Đạt - Huyện Phú Lương - Tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 - 2013”.

a
lu

Sau một thời gian nghiên cứu và thực tập tốt nghiệp bản báo cáo tốt

n

nghiệp của em đã hồn thành.

va
n

Vậy em xin chân thành bày tỏ lịng biết ơn tới các thầy cô giáo trong

tn
to


khoa Quản Lý Tài Nguyên trƣờng Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đã giảng

p
ie
gh

dạy và đào tạo hƣớng dẫn chúng em.
Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo GSTS. Trần Ngọc

do

oa
nl
w

Ngoạn - ngƣời đã trực tiếp hƣớng dẫn em cũng nhƣ sự chỉ bảo giúp đỡ nhiệt
tình của các cán bộ địa chính văn Phịng đăng ký QSD đất huyện Phú Lƣơng

d

đã tạo điều kiện giúp đỡ em hoàn thành bản báo cáo tốt nghiệp này.

a
lu

a
nv

Do trình độ cịn hạn chế và thời gian có hạn, bƣớc đầu em đã làm quen


u
nf

với thực tế và phƣơng pháp nghiên cứu nên luận văn của em vẫn cịn nhiều

ll

thiếu sót. Em rất mong đƣợc sự đóng góp ý kiến của các thầy cô và bạn bè để

m

Em xin chân thành cảm ơn!

tz
ha

n
oi

luận văn tốt nghiệp hoàn chỉnh và sâu sắc hơn.
Thái Nguyên, ngày...tháng 05 năm 2015

z

co

l.
ai


gm

@

Sinh viên

m

Đào Thị Vân Anh

an

Lu
n
va
ac

th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bảng 4.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất chuyên dùng đến năm 2011......... 30
Bảng 4.2. Cơ cấu diện tích đất nơng nghiệp đến năm 2011 ........................... 30
Bảng 4.3. Hiện Trạng Sử Dụng Đất Năm 2013 .............................................. 34
Bảng 4.4. Bảng số liệu biến động đất đai qua kỳ kiểm kê, thống kê .............. 36

Bảng 4.5. Kết quả cấp GCNQSD đất nông nghiệp cho các hộ gia đình cá nhân

a
lu
n

theo đơn vị trên địa bàn xã Động Đạt giai đoạn 2010 - 2013 ........... 39

n

va

Bảng 4.6. Tổng hợp kết quả cấp giấy CNQSD đất nông nghiệp

tn
to

giai đoạn 2010 - 2013 ....................................................................... 40

p
ie
gh

Bảng 4.7. Tổng hợp số GCN và diện tích đất nơng nghiệp đã đƣợc cấp giai

do

đoạn 2010 - 2013 .............................................................................. 41

oa

nl
w

Bảng 4.8: Tổng hợp số GCN và diện tích đất nơng nghiệp chƣa đƣợc cấp giai
đoạn 2010 - 2012 .............................................................................. 42

d
a
nv

a
lu

Bảng 4.9. Số hộ đƣợc cấp giấy CNQSD đất ở giai đoạn 2010 - 2013............ 45

u
nf

Bảng 4.10. Diện tích đất ở đƣợc cấp giấy chứng nhận QSDĐ trên địa bàn xã

ll

Động Đạt giai đoạn 2010 - 2013 ....................................................... 46

m

n
oi

Bảng 4. 11. Kết quả cấp GCNQSD đất cho các tổ chức


tz
ha

giai đoạn 2010 - 2013 ..............................................................................48

z

Bảng 4.12: Kết quả đã cấp và chƣa cấp GCNQD đất theo các loại đất của xã

@

m

co

l.
ai

gm

Động Đạt ........................................................................................... 48

an

Lu
n
va
ac


th
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

n
n

va
p
ie
gh

tn
to

GCNQSD

: Giấy chứng nhận quyền sử dụng

GCN

: Giấy chứng nhận

UBND


: Uỷ ban nhân dân

BTNMT

: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

QĐ-TTg

: Quyết định Thủ Tƣớng

TT

: Thông tƣ

CT

: Chỉ thị

NĐ-CP

: Nghị định Chính phủ

HĐND

: Hội đồng nhân dân

CT-TW

: Chỉ thị trung ƣơng


NQ-TW

: Nghị quyết trung ƣơng

CP

: Chính Phủ

CT-TTg

: Chỉ thị của Thủ tƣớng Chính phủ

do

: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng

oa
nl
w

a
lu

CGCNQSD

d

a
nv


a
lu

ĐKTK

: Đăng kí thống kê

BCH

u
nf

CN-TTCN

: Cơng nghiệp-tiểu thủ công nghiệp

QSD

: Quyền sử dụng

TT-BTNMT

: Thông tƣ Bộ Tài ngun Mơi trƣờng

THCS

: Trung học cơ sở

GPMB


: Giải phóng mặt bằng

NQ-CP

: Nghị quyết -Chính Phủ

: Ban chấp hành

ll
m

tz
ha

n
oi

z
m

co

l.
ai

gm

@
an


Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iv

MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................ ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. iii
MỤC LỤC ........................................................................................................ iv
Phần 1: MỞ ĐẦU ............................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề................................................................................................... 1

a
lu

1.2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................. 2


n

1.3. Yêu cầu của đề tài nghiên cứu ................................................................... 3

n

va

1.4. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................... 3

tn
to

1.4.1. Đối với việc học tập ................................................................................ 3

p
ie
gh

1.4.2. Đối với thực tiễn...................................................................................... 3
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 4

do

oa
nl
w

2.1. Cơ sơ khoa học công tác cấp GCNQSĐ .................................................... 4

2.1.1. Vai trị cơng tác cấp GNQSD đất đối với cơng tác quản lý Nhà nƣớc về

d

a
lu

đất đai ................................................................................................................ 4

a
nv

2.1.2. Vai trị của của cơng tác quản lý nhà nƣớc về đất đai đối ngƣời sử dụng

u
nf

đất đai ................................................................................................................ 4

ll

2.2. Cơ sở pháp lý ............................................................................................. 5

m

n
oi

2.2.1. Cơ sở pháp lý để triển khai công tác cấp GCNQSD đất ......................... 5


tz
ha

2.2.2. Nội dung quản lý nhà nƣớc về đất đai .................................................... 6

z

2.2.3. Quyền của ngƣời sử dụng đất ................................................................. 8

@

gm

2.2.4. Một số nội dung liên quan đến công tác cấp GCNQSD đất ................... 8

l.
ai

2.3. Tổng quan tình hình cấp giấy CNQSD đất trên cả nƣớc ......................... 15

m

co

Phần 3: ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .18

Lu

3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 18


an

3.1.1. Đối tƣợng nghiên cứu............................................................................ 18

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 18
3.2. Địa điểm và thời gian ............................................................................... 18
3.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 18
3.3.1. Điều kiện tự nhiên-Kinh tế - xã hội xã Động Đạt, huyện Phú Lƣơng,
tỉnh Thái Nguyên ............................................................................................. 18
3.3.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất đai của xã Động Đạt, huyện Phú
Lƣơng, tỉnh Thái Nguyên ................................................................................ 18
3.3.3. Đánh giá công tác cấp GCNQSDĐ của xã Động Đạt giai đoạn 2010 -

a
lu


2013 ................................................................................................................. 18

n

3.3.4. Những thuận lợi, khó khăn trong công tác cấp giấy CNQSD đất của địa

n

va

phƣơng............................................................................................................. 19

tn
to

3.3.5. Một số giải pháp khắc phục khó khăn .................................................. 19

p
ie
gh

3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 19
3.4.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................ 19

do

oa
nl
w


Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI .............................................. 20
4.1. Kết quả điều tra tình hình cơ bản ............................................................. 20

d

4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 20

a
lu

a
nv

4.1.2. Các nguồn tài nguyên ............................................................................ 21

u
nf

4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................... 23

ll

4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ....................... 28

m

tz
ha


n
oi

4.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất của xã Động Đạt................................. 28
4.2.1. Tình hình quản lý đất ............................................................................ 29

z

4.2.2. Đất đai và tình hình sử dụng đất đai ..................................................... 33

@

gm

4.3. Đánh giá về hiện trạng và tình hình sử dụng đất của xã Động Đạt ......... 37

l.
ai

4.4. Đánh giá công tác cấp GCNQSD đất của xã Động Đạt, huyện Phú

m

co

Lƣơng, tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2010 - 2013 theo các chỉ tiêu ................. 38

an

Lu


4.4.1. Thực trạng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã.... 38

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vi

4.4.2. Tình hình cấp GCNQSD đất trên địa bàn xã Động Đạt - huyện Phú
Lƣơng - tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 - 2013 .......................................... 39
4.4.3. Tổng hợp diện tích đất nông nghiệp đƣợc cấp giấy CNQSD trên địa bàn
xã Động Đạt giai đoạn 2010 - 2013 ................................................................ 40
4.4.4. Đánh giá chung công tác cấp GCNQSD đất nông nghiệp xã Động ..... 42
4.5. Đánh giá kết quả cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở tại xã Động
Đạt giai đoạn 2010 - 2013 theo đơn vị hành chính ......................................... 44
4.5.1. Tổng hợp diện tích đất ở đƣợc cấp giấy CNQSD đất trên địa bàn xã

a
lu


Động Đạt giai đoạn 2010 - 2013 ..................................................................... 45

n

4.6. Kết quả cấp giấy chứng nhận cho các tổ chức ......................................... 47

n

va

4.7. Nhận xét quy trình thực hiện công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử

tn
to

dụng đất của xã giai đoạn 2010 - 2013 ........................................................... 48

p
ie
gh

4.7.1. Những kết quả đạt đƣợc trong công tác cấp GCNQSD đất trên địa bàn
xã Động Đạt giai đoạn từ năm 2010 - 2013 .................................................... 48

do

oa
nl
w


4.7.2. Những tồn tại và nguyên nhân .............................................................. 50
4.8. Sự hiểu biết của ngƣời dân về cơng tác cấp GCNQSD đất, những thuận

d

lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục .............................................................. 52

a
lu

a
nv

4.8.1. Thuận lợi ............................................................................................... 52

u
nf

4.8.2. Khó khăn ............................................................................................... 53

ll

4.8.3. Giải pháp khắc phục nhằm đẩy nhanh và hồn thành cơng tác cấp

m

tz
ha

n

oi

GCNQSD đất................................................................................................... 54
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................. 56

z

5.1. Kết luận .................................................................................................... 56

@

gm

5.2. Đề nghị ..................................................................................................... 56

m

co

l.
ai

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 1

an

Lu
n
va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Đất đai là tài sản Quốc gia, là một nguồn tài nguyên vô cùng quý giá
nhƣng không phải là vô tận mà thiên nhiên đã ban tặng cho con ngƣời. Đất
đai còn là tƣ liệu sản xuất chủ yếu, là đối tƣợng lao động và sản phẩm của lao
động. Hiện nay xã hội càng ngày càng phát triển, dân số ngày một tăng lên

a
lu

một cách nhanh chóng, tốc độ đơ thị hóa diễn ra mạnh kéo theo nhu cầu về sử

n

dụng đất và nhu cầu về lƣơng thực tăng lên. Đồng thời đất đai đƣợc sử dụng

n


va

vào mục đích nhà ở, sản xuất nơng nghiệp và các cơng trình cơng cộng,

tn
to

những điều này đã gây một áp lực rất lớn cho quỹ đất của nƣớc ta, đặc biệt là

p
ie
gh

đất nơng nghiệp. Chính vì vậy mà giá trị của đất ngày càng cao và yêu cầu sử

do

dụng đất càng phải tốt hơn so với hiệu quả kinh tế xã hội.

oa
nl
w

Việt Nam là một nƣớc đang phát triển trên tất cả các lĩnh vực, nền kinh

tế đi theo đinh hƣớng Xã hội chủ nghĩa dƣới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà

d


a
nv

a
lu

nƣớc. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh, Chính phủ có nhiều ƣu đãi cho các
nguồn vốn đầu tƣ từ trong nƣớc cũng nhƣ ngoài nƣớc. Trong vòng vài năm

u
nf

gần đây nƣớc ta thu hút một lƣợng vốn đầu tƣ nƣớc ngoài rất lớn, điều này rất

ll
m

có lợi cho nền kinh tế của nƣớc ta nhƣng nó cũng làm ảnh hƣởng đến q

n
oi

tz
ha

trình sử dụng đất. Nhiều khu công nghiệp, các khu đô thị xuất hiện ngày càng
nhiều, quỹ đất nông nghiệp giảm đi một cách rõ rệt và đất phi nông nghiệp

z


tăng lên một cách nhanh chóng dẫn đến nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất

l.
ai

gm

@

ngày càng cao.

co

Ở Việt Nam, Nhà nƣớc la chủ sở hữu duy nhất đối với đất đai nhƣng

m

không trực tiếp khai thác, sử dụng đất đai mà trao quyền sử dụng cho các tổ

Lu

an

chức, hộ gia đình, cá nhân…. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là chứng

n
va
ac

th


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

thƣ pháp lý xác lập mối quan hệ hợp pháp giữa Nhà nƣớc và ngƣời sử dụng
đất. Đối với ngƣời sử dụng đất thì giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là cơ
sở để đƣợc nhà nƣớc đảm bảo quyền và lợi ích hợp pháp, là tiền để để họ thực
hiện các quyền mà nhà nƣớc đã trao tặng cho ngƣời sử dụng đất, đặc biệt là
các quyền đối với đất đai. Đối với nhà nƣớc, thì việc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất chứng tỏ khả năng của Nhà nƣớc trong việc quản lý tài sản
đất đai thuộc sở hữu của mình, giúp nhà nƣớc kiểm sốt tình hình đất đai một
cách thuận tiện. Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất góp phần

a
lu

hồn thiện hồ sơ địa chính, giúp cho việc nắm chắc quỹ đất cả về số lƣợng và

n

chất lƣợng.

va
n


Xuất phát từ những yêu cầu của thực tiễn cũng nhƣ tính cấp thiết của

tn
to

cơng tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Đƣợc sự đồng ý của ban

p
ie
gh

giám hiệu nhà trƣờng, ban chủ nhiệm khoa tài nguyên và môi trƣờng trƣờng

do

đại học Nông Lâm Thái Nguyên, dƣới sự hƣớng dẫn trực tiếp của

oa
nl
w

GS.TS.Trần Ngọc Ngoạn em tiến hành thực hiện chuyên đề: “Đánh giá công
tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã Động Đạt - Huyện Phú

d

a
nv


a
lu

Lương - Tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2010 - 2013”.
1.2. Mục đích nghiên cứu

u
nf

- Qua nghiên cứu nắm đƣợc quy trình đăng ký cấp GCNQSDĐ cho hộ

ll
m

gia đình, cá nhân trên địa bàn xã Động Đạt.

n
oi

GCNQSDĐ tại xã Động Đạt.

tz
ha

- Qua đó nắm đƣợc tình hình cấp GCNQSDĐ để đánh giá cơng tác cấp

z

- Xác định đƣợc những thuận lợi, khó khăn trong quá trình cấp


l.
ai

gm

@

GCNQSDĐ.

co

- Đề xuất những giải pháp thích hợp góp phần thúc đẩy công tác cấp

m

giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Động Đạt trong những

an

Lu

giai đoạn tới.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

1.3. Yêu cầu của đề tài nghiên cứu
Thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phƣơng
phải trung thực, khách quan, chính xác.
Nắm bắt đƣợc những quy định của Nhà nƣớc về công tác cấp
GCNQSDĐ theo Luật Đất đai năm 2003 và những quyết định của tỉnh về
trình tự, thủ tục cấp giấy.
Quá trình thực hiện phải tuân thủ theo đúng quy định của tỉnh về trình
tự thủ tục cấp giấy.

a
lu

Kết quả cơng tác cấp GCNQSDĐ phải đảm bảo trung thực, khách quan.

n

Những giải pháp đƣa ra phải phù hợp với địa phƣơng và có tính khả thi.

n

va


1.4. Ý nghĩa của đề tài

tn
to

1.4.1. Đối với việc học tập

p
ie
gh

- Giúp củng cố lại các kiến thức đã học trong nhà trƣờng và bƣớc đầu

do

làm quen đƣợc với công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong

oa
nl
w

thực tiễn.

1.4.2. Đối với thực tiễn

d

a
nv


a
lu

- Đƣa ra đƣợc những kiến nghị đề xuất với các cấp có thẩm quyền để cá
những giải pháp phù hợp cho cơng tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng

u
nf

đất nói riêng và cơng tác quản lý nhà nƣớc nói chung đƣợc tốt hơn.

ll
m

- Đề tài có ý nghĩa góp phần đấy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận

n
oi

tz
ha

quyền sử dụng đất ở xã Động Đạt trong những giai đoạn tới.

z
m

co

l.

ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sơ khoa học công tác cấp GCNQSĐ
2.1.1. Vai trị cơng tác cấp GNQSD đất đối với công tác quản lý Nhà nước
về đất đai
Theo khoản 20 Điều 4 Luật đất đai năm 2003 [8] thì:
“GCNQSD đất là giấy chứng nhận do cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền

cấp cho ngƣời sử dụng đất để bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của ngƣời sử

a
lu
n

dụng đất”.

n

va

Nhƣ vậy GCNQSD đất là chứng thƣ pháp lý xác định quyền sử dụng

tn
to

đất đai hợp pháp của ngƣời sử dụng đất. Đây là một trong những quyền quan

p
ie
gh

trọng đƣợc ngƣời sử dụng đất đặc biệt quan tâm. Thông qua công tác cấp
GCNQSD đất nhà nƣớc xác lập mối quan hệ pháp lý giữa Nhà nƣớc với tƣ

oa
nl
w


do

cách là chủ sở hữu đất đai với các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân đƣợc Nhà
nƣớc giao đất sử dụng. Công tác cấp GCNQSD đất giúp Nhà nƣớc nắm chắc

d

tình hình đất đai tức là biết rõ thơng tin chính xác về số lƣợng, chất lƣợng, đặc

a
lu

a
nv

điểm về tình hình hiện trạng cả việc quản lý sử dụng đất.

u
nf

Từ việc nắm chắc tình hình đất đai, Nhà nƣớc sẽ thực hiện phân phối

ll

lại đất theo quy hoạch, kế hoạch chung thống nhất. Nhà nƣớc thực hiện quyền

m

n
oi


chuyển giao, quyền sử dụng từ các chủ thể khác nhau. Cụ thể hơn nữa là nhà

tz
ha

nƣớc thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất và thu
hồi đất. Vì vậy, cấp GCNQSD đất là một trong những nội dung quan trọng

z
gm

@

trong công tác lý nhà nƣớc về đất đai.

l.
ai

2.1.2. Vai trị của của cơng tác quản lý nhà nước về đất đai đối người sử

co

dụng đất đai

m

- GCNQSD đất là giấy tờ thể hiện mối quan hệ hợp pháp giữa nhà nƣớc

an


Lu

với ngƣời sử dụng đất.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

- GCNQSD đất là điều kiện để ngƣời sử dụng đất đƣợc bảo hộ các
quyền lợi và lợi ích hợp pháp của mình khi sử dụng đất.
- GCNQSD đất là điều kiện để đất đai đƣợc tham gia thị trƣờng bất
động sản.
2.2. Cơ sở pháp lý
2.2.1. Cơ sở pháp lý để triển khai công tác cấp GCNQSD đất
Đứng trƣớc yêu cầu đổi mới và phát triển của đất nƣớc, Nhà nƣớc ta đã
ban hành nhiều văn bản mang tính chiến lƣợc rong việc sử dụng đất nhằm

a

lu

đêm lại hiệu quả kinh tế nhƣ việc thực hiện chủ trƣơng giao khoán ruộng đất

n

chỉ thị 100/CT-TW, tiếp đến là giao hoán ruộng đất ổn định lâu dài theo Nghị

n

va

quyết 10/NQ-TW của Bộ chính trị và đã thu đƣợc thành cơng lớn. Chính sự

tn
to

thành cơng đó đã khẳng định đƣờng lối đúng đắn của Đảng và Nhà nƣớc,

p
ie
gh

đồng thời tạo điều kiện để ban hành nhiều văn bản pháp quy làm cơ sở pháp

do

luật cho công tác lý nhà nƣớc về đất đai: bao gồm một số văn bản sau:

oa

nl
w

- Luật Đất đai năm 2003
- Nghị đinh 02/CP ngày 15/1/1994 của Chính phủ giao đất lâm nghiệp cho

d

a
nv

a
lu

tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng ổn định, lâu dài,vào mục đích lâm nghiệp.
- Nghị định 04/2000/NĐ-CP của Chính phủ về thi hành sửa đổi một số

ll

u
nf

điều Luật đất đai.

m

- Nghị định 64/NĐ-CP ngày 27/09/1993 của chính phủ quy định về

n
oi


đích nơng nghiệp.

tz
ha

việc giao đất cho hộ gia đình cá nhân sử dụng đất ổn định lâu dài vào mục

z

- Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/05/2007 của chính phủ quy định

@

l.
ai

gm

bổ sung về việc cấp GCNQSD đất, thu hồi đất thực hiện quyền sử dụng đất,

m

quyết khiếu nại về đất đai.

co

trình tự thủ tục bồi thƣờng, hỗ trợ tái định cƣ khi nhà nƣớc thi hồi đất và giải

an


Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

- Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của chính phủ về việc
hƣớng dẫn thi hành Luật đất đai năm 2003.
- Nghị định 182/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về sử
phạt hành chính trơng lĩnh vực đất đai.
- Chỉ thị 05/2004/CT-TTg ngày 09/02/2004 của Thủ tƣớng chính phủ
về việc thi hành luật đất đai năm năm 2003.
- Thông tƣ 29/2004TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ tài nguyên
môi trƣờng về việc hƣớng dẫn lập và quản lý hồ sơ

a
lu

- Nghị định 43/2014.NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều


n

Luật đất đai (có hiệu lực từ 01/07/2014).

va
n

- Thông tƣ 23/2014TT-BTNMT về GCNQSD đất, quyền sở hữu nhà ở

tn
to

và tài sản khác gắn liền với đất (Có hiệu lực từ 05/07/2014).

p
ie
gh

- Thơng tƣ 24/2014/TT-BTNTMT về hồ sơ địa chính (có hiệu lực từ

do

05/07/2014)

oa
nl
w

- Thơng tƣ 25/2014/TT-BTNMT về bản đồ địa chính (có hiệu lực từ


ngày 05/07/2014).

d

a
nv

a
lu

2.2.2. Nội dung quản lý nhà nước về đất đai
Cấp GCNQSD là 1 trong 13 nội dung quản lí Nhà nƣớc về đất đai đƣợc

u
nf

quy định tại khoản 2 Điều 6 Luật đất đai 2003[7].

ll
m

Nội dung quản lý Nhà nƣớc về đất đai bao gồm:

n
oi

và tổ chức thực hiện các văn bản đó.

tz

ha

1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý, sử dụng đất đai

z

2. Xác định giới hạn hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành

l.
ai

gm

@

chính, lập bản đồ hành chính.

an

Lu

4. Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

m

đồ hiện trạng sử dụng đất.

co

3. Khảo sát, đo đạc, đánh giá phân hạng đất, lập bản đồ địa chính, bản


n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất.
6. Đăng ký quyền sử dụng đất, lập và quản lý hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất.
7. Thống kê, kiểm kê đất đai.
8. Quản lý tài chính về đất đai.
9. Quản lý và phát triển thị trƣờng quyền sử dụng đất trong thị trƣờng
bất động sản.

a
lu

10. Quản lý giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của ngƣời sử


n

dụng đất.

va
n

11. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về đất

tn
to

đai và xử lý vi phạm pháp luật về đất đai.

p
ie
gh

12. Giải quyết tranh chấp về đất đai, giải quyết khiếu nại tố cáo các

do

hành vi vi phạm trong việc quản lý và sử dụng đất đai.

oa
nl
w

13. Quản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai.
Với 13 nội dung về quản lý và sử dụng đất trên chủ yếu thể hiện 3 phạm


d

a
nv

a
lu

vi cơ bản của việc bảo vệ thực hiện quyền sở hữu Nhà nƣớc về đất đai đó là:
- Nhà nƣớc phải nắm chắc tình hình đất đai cả về số lƣợng và chất lƣợng.

u
nf

- Nhà nƣớc phải thực hiện việc phân phối loại đất đai theo quy hoạch và

ll
m
n
oi

kế hoạch chung chung nhất.

tz
ha

- Nhà nƣớc phải thƣờng xuyên thanh tra, kiểm tra chế độ quản lý và sử
dụng đất đai, quản lý thị trƣờng bất động sản.


z

Giữa các nội dung quản lý Nhà nƣớc về đất đai có mối quan hệ chặt chẽ

@

l.
ai

gm

bổ sung cho nhau. Qua đó, Nhà nƣớc nói chung và ngành quản lý đất đai nói

co

riêng mới có đủ các thơng tin khoa học chính xác và căn cứ pháp lý để đạt

m

đƣợc mục tiêu "Nắm chắc, quản lý chặt chẽ đất đai, giải quyết các mối quan

Lu

an

hệ phát sinh trong thực tế, thực tại, đồng thời khuyến khích đƣợc các chủ sử

n
va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

dụng đất đai khác và sử dụng đất một cách có hiệu quả để tạo ra nhiều của cải
vật chất cho xã hội".
2.2.3. Quyền của người sử dụng đất
Điều 105 Luật đất đai 2003[5] quy định ngƣời sử dụng đất có các
quyền sau đây:
a) Đƣợc CGCNQSD đất
b) Đƣợc hƣởng thành quả lao động, kết quả đầu tƣ trên đất.
c) Đƣợc hƣởng các lợi ích do cơng trình của nhà nƣớc về bảo vệ, cải

a
lu

tạo đất nông nghiệp.

n

d) Đƣợc nhà nƣớc hƣớng dẫn và giúp đỡ cải tạo, bồi bổ đất nông nghiệp.


va
n

e) Đƣợc nhà nƣớc bảo hộ khi bị ngƣời khác xâm phạm đến quyền sử

tn
to

dụng đất hợp pháp của mình.

p
ie
gh

f) Khiếu nại tố cáo, khởi kiện về những hành vi vi phạm đến quyền sử

do

dụng đát hợp pháp của mình và các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai.

oa
nl
w

2.2.4. Một số nội dung liên quan đến công tác cấp GCNQSD đất
2.2.4.1. Khái niệm về GCNQSDĐ

d

a

nv

a
lu

“GCNQSD đất” là giấy chứng nhận do cơ quan Nhà nƣớc có thẩm
quyền cấp cho ngƣời sử dụng đất để bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của

ll

u
nf

ngƣời sử dụng đất”.

m

Vì vậy, GCNQSD đất là chứng thƣ pháp lí xác định quyền sử dụng đất

n
oi

tz
ha

hợp pháp của ngƣời sử dụng đất. Đây là một trong những quyền quan trọng
đƣợc ngƣời sử dụng đất đặc biệt quan tâm.Thông qua GCNQSD đất, Nhà

z


nƣớc xác lập mối quan hệ pháp lí nhà nƣớc - chủ sở hữu đất đai với tổ chức,

@

l.
ai

gm

hộ gia đình và cá nhân đƣợc nhà nƣớc giao đất sử dụng. Mặt khác GCNQSD

co

đất cịn có ý nghĩa xác định phạm vi giới hạn quyền và nghĩa vụ của mỗi

m

ngƣời sử dụng đất đƣợc phép thực hiện (về mục đích, thời hạn và diện tích

an

Lu

sử dụng).

n
va
ac

th


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

GCNQSD đất ln bao gồm cả nội dung pháp lí và nội dung kinh tế.
Trong một số quan hệ chuyển dịch quyền sử dụng đất, GCNQSD đất có giá trị
nhƣ một “Ngân phiếu”.
Giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên & Môi trƣờng phát hành theo một
mẫu thống nhất và đƣợc áp dụng trong phạm vi cả nƣớc đối với mọi loại đất,
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. Giấy chứng nhận là một tờ có 04 trang
mỗi trang có kích thƣớc 190mm x 265mm, có nền văn hoa trống đồng màu
hồng cánh sen, gồm các nội dung sau đây:

a
lu

- Trang 1 gồm: Quốc hiệu, Quốc huy và dòng chữ “Giấy chứng nhận

n

quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” in

n


va

mầu đỏ. mục “I. Tên ngƣời sử dụng đất, chủ sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn

tn
to

liền với đất” và số phát hành Giấy chứng nhận gồm 02 chữ cái tiếng Việt và 6

p
ie
gh

chữ số, bắt đầu từ BA000001, đƣợc in mầu đen, dấu nổi của Bộ Tài nguyên

do

và Môi trƣờng.

oa
nl
w

- Trang 2 in chữ mầu đen gồm mục “II. Thửa đất, nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất”. Trong đó có các thơng tin về thửa đất, nhà ở và cơng trình

d

a
nv


a
lu

xây dựng khác, rừng sản xuất là rừng trồng, cây lâu năm và ghi chú; ngày
tháng năm ký cấp Giấy chứng nhận; số vào sổ cấp Giấy chứng nhận.

u
nf

- Trang 3 in chữ màu đen gồm mục “III. Sơ đồ thửa đất, nhà ở và tài sản

ll
m

khác gắn liền với đất” và mục “IV. Những thay đổi khi cấp Giấy chứng nhận”.

n
oi

tz
ha

- Trang 4 in chữ màu đen gồm nội dung tiếp theo của mục “IV. Những
thay đổi khi cấp giấy chứng nhận”; những vấn đề cần lƣu ý đối với ngƣời

z

Theo thông tư 17/2009/TT – BTNMT[10]


co

l.
ai

2.2.4.2. Nguyên tắc cấp GCNQSD đất

gm

@

đƣợc cấp giấy chứng nhận.

m

Nguyên tắc cấp GCNQSD đất đƣợc quy định tại khoản 1 Điều 48 Luật

an

Lu

đất đai 2003[6] nhƣ sau:

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

1. GCNQSD đất đƣợc cấp cho ngƣời sử dụng đất theo một mẫu thống
nhất trong cả nƣớc đối với mọi loại đất.
Trƣờng hợp có tài sản gắn liền trên đất thì đất đó đƣợc ghi trên
GCNQSD đất, chủ sở hữu tài sản phải đăng kí quyền sở hữu tài sản theo quy
định của pháp luật về bất động sản.
2. GCNQSD đất do Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng phát hành.
3. GCNQSD đất đƣợc cấp theo từng thửa đất.
Trƣờng hợp thửa đất là tài sản chung của vợ và chồng thì GCNQSD đất

a
lu

phải ghi cả họ, tên vợ và họ, tên chồng.

n

Trƣờng hợp có nhiều cá nhân, hộ gia đình, tổ chức cùng sử dụng thì

n

va


GCNQSD đất đƣợc cấp cho từng cá nhân, từng gia đình, từng tổ chức đồng

tn
to

sử dụng.

p
ie
gh

Trƣờng hợp thửa đất thuộc quyền chung sử dụng của cộng đồng dân cƣ

do

thì GCNQSD đất đƣợc cấp cho cộng đồng dân cƣ và trao cho ngƣời đại diện

oa
nl
w

hợp pháp của cộng đồng dân cƣ đó.
Trƣờng hợp thửa đất thuộc quyền sử dụng chung của cơ sở tơn giáo thì

d

a
nv

a

lu

GCNQSD cấp cho cơ sở tơn giáo và trao cho ngƣời có trách nhiệm cao nhất
của cơ sở tơn giáo đó.

u
nf

Chính phủ quy định cụ thể việc CGCNQSD đất quyền sử dụng đất đối

ll
m
n
oi

với nhà chung cƣ, nhà tập thể.

tz
ha

4. Trƣờng hợp ngƣời sử dụng đất đƣợc cấp GCNQSSD đất, quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị thì khơng phải thay đổi giấy

z

chứng nhận đó sang GCNQSD đất theo quy định của luật này. Khi chuyển

@

m


co

theo quy định của luật này.

l.
ai

gm

quyền sử dụng đất thì ngƣời nhận quyền sử dụng đất đƣợc CGCNQSD đất

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11


2.2.4.3. Thẩm quyền cấp GCNQSD đất
Điều 52 Luật đất đai 2003 [4] quy định thẩm quyền CGCNQSD đất nhƣ
sau:
1. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ƣơng CGCNQSD đất cho
các tổ chức, cơ sở tôn giáo, ngƣời Việt Nam định cƣ ở nƣớc ngoài, tổ chức, cá
nhân nƣớc ngoài trừ trƣờng hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
2. UBND quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh CGCNQSD
đất cho các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cƣ, ngƣời Việt Nam định cƣ

a
lu

ở nƣớc ngoài mua nhà ở GCNQSD đất gắn liền với quyền sử dụng đất.

n

3. Cơ quan có thẩm quyền CGCNQSD đất quy định tại khoản 1 Điều

n

va

này uỷ quyền cho cơ quan quản lí đất đai cùng cấp.

p
ie
gh

tn
to


Chính phủ quy định điều kiện đƣợc uỷ quyền CGCNQSD đất.

2.2.4.4. Điều kiện cấp GCNQSD đất

do

Ngƣời sử dụng đất đƣợc cấp GCNQSD đất khi:

oa
nl
w

* Có đầy đủ các giấy tờ hợp pháp hoặc đang sử dụng đất ổn định đƣợc

UBND xã nơi có đất xác nhận.Những giấy tờ hợp pháp gồm:

d

a
nv

a
lu

- Giấy tờ do chính quyền Cách mạng giao đất trong cải cách ruộng đất
mà chủ sử dụng đất vẫn đang sử dụng ổn định từ đó đến nay.

u
nf


- Giấy tờ giao đất hoặc cho thuê đất do cơ quan nhà nƣớc có thẩm

ll
m

quyền xét duyệt thuộc các thời kì nhà nƣớc Việt Nam Dân Chủ Cộng Hồ,

n
oi

tz
ha

Chính Phủ Cách Mạng Lâm Thời Cộng hồ miền Nam Việt Nam, Nhà nƣớc
Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, trong q trình thực hiện sai các

z

chính sách về đất đai mà ngƣời sử dụng đất vẫn đang sử dụng từ đó đến nay.

@

l.
ai

gm

- Những giấy tờ chuyển nhƣợng đất từ năm 1980 trở về trƣớc của chủ


co

sử dụng đất hợp pháp đã đƣợc chính quyền địa phƣơng xác nhận.

m

- Những giấy tờ chuyển nhƣợng, chuyển đổi, thừa kế quyền sử dụng đất

an

Lu

sau ngày 15/10/1993 đã đƣợc cấp có thẩm quyền xác nhận.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

- Các quyết đinh giao đất, cho thuê đất của cơ quan nhà nƣớc có thẩm

quyền quy định theo pháp luật đất đai.
- Giấy tờ do cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho
ngƣời sử dụng đất mà ngƣời sử dụng đất đó vẫn sử dụng liên tục từ đó đến
nay mà khơng có tranh chấp.
- Giấy tờ giao nhà tình nghĩa.
- GCNQSD đất tạm thời do cơ quan Nhà nƣớc có thẩm quyền cấp hoặc
có trong sổ địa chính mà khơng có tranh chấp.

a
lu

- Bản án hoặc quyết định của toà án nhân dân có hiệu lực pháp luật

n

hoặc giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nƣớc có thẩm quyền đã có

n

va

hiệu lực pháp luật.

p
ie
gh

tn
to


- Giấy tờ của hợp tác xã sản xuất nơng nghiệp cấp đất cho hộ gia đình,

xã viên của hợp tác xã trƣớc ngày 28/06/1975 (trƣớc ngày ban hành Nghị định

do

125/CP).

oa
nl
w

- Giấy tờ về thanh lí hố giá nhà theo quy định của pháp luật.
- Giấy tờ chuyển nhƣợng đất đai, mua bán nhà kèm theo chuyển

d

a
nv

a
lu

nhƣợng quyền sử dụng đất đƣợc UBND xã nơi có đất thẩm tra là đất đó
khơng có tranh chấp và đƣợc UBND cấp huyện xác nhận kết quả thẩm tra của

u
nf

UBND xã.


ll
m

* Trƣờng hợp khi ngƣời sử dụng đất đã có một trong các giấy tờ nói

n
oi

tz
ha

trên, mà đất đó nằm trong quy hoạch xây dựng đã đƣợc cơ quan nhà nƣớc có
thẩm quyền phê duyệt nhƣng chƣa có quyết định thu hồi để thực hiện quy

z

hoạch đó thì vẫn đƣợc cấp GCNQSD đất nhƣng phải chấp hành đúng các quy

l.
ai

gm

@

định về xây dựng.

co


* Trƣờng hợp ngƣời sử dụng đất đã có một trong các giấy tờ nói trên,

m

mà đất đó nằm trong vi phạm bảo vệ an tồn cơng trình nhƣng chƣa có quyết

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

định thu hồi đất thì vẫn đƣợc cấp GCNQSD đất nhƣng phải chấp hành đúng
quy định về bảo vệ an tồn cơng trình theo quy định của pháp luật.
* Ngƣời sử dụng đất ổn định nhƣng khơng có giấy tờ hợp pháp, thì phải
đƣợc UBND cấp xã xác nhận một trong các trƣờng hợp sau:
- Có giấy tờ hợp pháp nhƣng bị thất lạc do thiên tai, chiến tranh và có
chỉnh lí trong hồ sơ lƣu trữ của cơ quan Nhà nƣớc hoặc Hội đồng đăng kí đất

đai cấp xã xác nhận.
- Ngƣời đƣợc thừa kế của tổ tiên qua nhiều thế hệ.

a
lu

- Ngƣời đƣợc chia tách, chuyển nhƣợng quyền sử dụng đất từ ngƣời sử

n

dụng đất hợp pháp nhƣng chƣa làm thủ tục sang tên trƣớc bạ.

va
n

- Ngƣời tự khai hoang từ năm 1980 trở về trƣớc đến nay vẫn sử dụng

tn
to

đất phù hợp với quy hoạch.

p
ie
gh

- Trƣờng hợp đất có nguồn gốc khác nhƣng nay đang sử dụng đất ổn

do


định, phù hợp với quy hoạch và chấp hành đúng quy định pháp luật của nhà

oa
nl
w

nƣớc trong quá trình sử dụng ( Nguyễn Thị Lợi,2008[9] ).
2.2.4.5. Nhiệm vụ của các cấp trong cấp GCNQSDĐ

d

a
nv

a
lu

Đăng kí đất đai, CGCNQSD đất là cơ sơ để bảo vệ chế độ sở hữu toàn
dân đối với đất đai, là điều kiện đảm bảo để Nhà nƣớc quản lý chặt chẽ quỹ đất

u
nf

trong phạm vi lãnh thổ và để cho đất đai đƣợc sử dụng đầy đủ, hợp lý, tiết kiệm

ll
m

và đạt hiệu quả cao nhất. Do vậy, cơng tác CGCNQSD đất đóng vai trò quan


n
oi

tz
ha

trọng trong chiến lƣợc quản lý nhà nƣớc về đất đai.Điều đó địi hỏi các cấp từ
Trung ƣơng đến địa phƣơng phải có chính sách quản lí đất đai phù hợp với

z

thực tế và xu hƣớng phát triển của xã hội để sử dụng đất hiệu quả và hợp lí.

l.
ai

gm

@

* Trung ƣơng

m

trình, biểu mẫu về đăng kí đất đai.

co

- Ban hành các văn bản, chính sách đất đai, thơng tƣ, hƣớng dẫn, quy


an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

- In ấn, phát hành GCNQSD đất, biểu mẫu, sổ sách, thống nhất trong
phạm vi cả nƣớc.
- Hƣớng dẫn, tập huấn chun mơn cho các bộ địa chính các tỉnh trong
cả nƣớc về thủ tục đăng kí đất đai, cấp GCNQSD đất.
- Xây dựng chủ trƣơng, kế hoạch thực hiện đăng kí đất đai, CGCNQSD
đất trong cả nƣớc.
* Cấp tỉnh
- Ban hành các công văn, quyết định hƣớng dẫn cụ thể về việc thực

a
lu


hiện đăng kí đất đai, cấp GCNQSD đất ở địa phƣơng.

n

- Tổ chức triển khai đăng kí đất đai, cấp GCNQSD đất trên phạm vi

n

va

toàn tỉnh theo thẩm quyền.

p
ie
gh

tn
to

- Chỉ đạo, hƣớng dẫn, tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ địa chính cấp cơ

sở phục vụ cho cơng tác CGCNQSD đất ở địa phƣơng mình.

do

- Làm thủ tục để UBND cấp có thẩm quyền xét CGCNQSD đất và

oa
nl
w


quyết định CGCNQSD đất cho những đối tƣợng thuộc thẩm quyền quản lí.
- Kiểm tra đơn đốc việc thực hiên cơng tác CGCNQSD đất trong phạm

d
* Cấp huyện

a
nv

a
lu

vi quản lí.

u
nf

- Thực hiện việc lập kế hoạch triển khai cụ thể cho từng xã, phƣờng, thị

ll
m
n
oi

trấn trên địa bàn huyện.
CGCNQSD đất.

tz
ha


- Chỉnh lí tài liệu, bản đồ địa chính phục vụ cho triển khai công tác

z

- Tổ chức hƣớng dẫn chỉ đạo làm thí điểm về CGCNQSD đất và đơn

l.
ai

gm

@

đốc cấp cơ sở làm kế hoạch triển khai.

co

- Làm thủ tục để UBND cấp có thẩm quyền xét CGCNQSD đất và

m

quyết định CGCNQSD đất cho những đối tƣợng thuộc thẩm quyền quản lí.

an

Lu
n
va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

* Cấp xã
- Thực hiện triển khai công tác CGCNQSD đất theo đúng kế hoạch
cùng với cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trƣờng.
- Tuyên truyền phổ biến cho nhân dân hiểu và đến đăng kí đất đang sử dụng.
- Tổ chức tập huấn lực lƣợng, thu thập tài liệu, chuẩn bị vật tƣ kinh phí,
thành lập Hội đồng đăng kí đất để phục vụ cho cơng tác CGCNQSD đất.
- Tổ chức kê khai đăng kí đất đai, xét duyệt đơn xin cấp GCNQSD đất
và lập hồ sơ trình cấp có thẩm quyền xét duyệt.

a
lu

- Thu lệ phí địa chính và giao GCNQSD đất cho ngƣời sử dụng.

n

2.3. Tổng quan tình hình cấp giấy CNQSD đất trên cả nƣớc


va
n

Theo kết quả tổng hợp từ các địa phƣơng, đến nay cả nƣớc đã cấp 41,6 triệu

tn
to

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền

p
ie
gh

với đất (GCN) với tổng diện tích 22,9 triệu ha, đạt 94,8% diện tích các loại đất

do

đang sử dụng phải cấp GCN, trong đó 5 loại đất chính cả nƣớc đã cấp đƣợc 40,7

oa
nl
w

triệu GCN với tổng diện tích 22,3 triệu ha, đạt 94,6% diện tích sử dụng cần cấp và
đạt 94,6% số các trƣờng hợp sử dụng đất đủ điều kiện cấp GCN.

d

a

nv

a
lu

Một số địa phƣơng đã hoàn thành cơ bản việc cấp GCN lần đầu nhƣng
xét riêng từng loại đất vẫn còn một số loại đạt thấp dƣới 85% nhƣ: Đất

u
nf

chuyên dùng còn 29 địa phƣơng; đất ở đơ thị cịn 15 địa phƣơng; đất sản xuất

ll
m

nơng nghiệp cịn 11 địa phƣơng; các loại đất ở nơng thơn và đất lâm nghiệp

n
oi

tz
ha

cịn 12 địa phƣơng; một số địa phƣơng có loại đất chính đạt kết quả cấp Giấy
chứng nhận lần đầu thấp dƣới 70% gồm: Lạng Sơn, Hà Nội, Bình Định, Kon

z

Tum, TP. Hồ Chí Minh, Kiên Giang, Ninh Thuận và Hải Dƣơng.


@

l.
ai

gm

Để tăng cƣờng quản lý đất đai, xây dựng hệ thống quản lý đất đai bền

co

vững và bảo đảm tăng tỷ lệ cấp GCN đối với những địa phƣơng có loại đất

m

cấp GCN đạt thấp, Phó Thủ tƣớng yêu cầu các địa phƣơng đẩy mạnh việc đo

Lu

an

đạc lập bản đồ địa chính, cấp đổi GCN, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai theo

n
va
ac

th


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

Nghị quyết số 39/2012/QH13 của Quốc hội; trong hai năm (2014 - 2015) ƣu
tiên tập trung các nguồn lực để thực hiện và hoàn thành cơ bản việc cấp đổi
Giấy chứng nhận ở những nơi đã có bản đồ địa chính, đồng thời hồn thành
xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai cho mỗi tỉnh ít nhất một đơn vị cấp huyện để
làm mẫu nhằm rút kinh nghiệm để triển khai diện rộng trong những năm tới.
Đồng thời rà soát tình hình sử dụng đất, xác định ranh giới, mốc giới và
đo đạc lập bản đồ địa chính, giao đất, cấp GCN cho các công ty nông, lâm
nghiệp để quản lý chặt chẽ việc sử dụng đất của các công ty và xử lý dứt điểm

a
lu

các tồn tại, vi phạm đất nơng, lâm trƣờng.( baodientu.chinphu.vn [3] )

n

2.3. Tổng quan tình hình cấp giấy CNQSD đất trên địa bàn huyện Phú

n

va


Lƣơng, tỉnh Thái Nguyên

p
ie
gh

tn
to

Huyện Phú Lƣơng có 14 xã và 2 thị trấn với tổng diện tích tự nhiên là

36.894,65 ha, trong đó:

do

- Đất nơng nghiệp: 30.503,12 ha.

oa
nl
w

- Đất phi nơng nghiệp: 5.775,52 ha.
- Đất chƣa sử dụng: 616,01 ha.

d

a
nv


a
lu

Tính đến hết tháng 12 năm 2010 diện tích đƣợc cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất theo bản đồ địa chính nhƣ sau:

u
nf

- Đất nông nghiệp: 9.081,41 ha chiếm 29,71% so với diện tích đã cấp

ll
m
n
oi

giấy chứng nhận

giấy chứng nhận

tz
ha

- Đất ở Đất ở: đã cấp đƣợc 720, 05 ha chiếm 42,41% diện tích đã cấp

z

- Đất chuyên dùng: đạt 156,34 ha chiếm 5,07 % diện tích đã cấp giấy

@


l.
ai

gm

chứng nhận. Huyện Phú Lƣơng đã triển khai thực hiện phƣơng án “Đẩy nhanh

co

tiến độ cấp Giấy chứng nhận quyền sử đất theo bản đồ địa chính chính quy”

m

trên địa bàn huyện đã đạt đƣợc kết quả bƣớc đầu. Tiến độ cấp giấy chứng

Lu

an

nhận quyền sử dụng đất có nhiều chuyển biến tích cực, đến tháng 6 năm 2012

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

17

tổng diện tích đã cấp theo phƣơng án là 1037,45 ha nâng tổng diện tích đã cấp
theo bản đồ địa chính, chính quy của tồn huyện lên 10.839,91 % bằng 33,6
% tổng diện tích cần cấp.
Đến năm 2013, UBND tỉnh Thái Nguyên đã xây dựng Đề án thí điểm
thực hiện tiếp nhận và trả kết giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “1 cửa
liên thơng” trên lĩnh vực đất đai trên các xã,thị trấn, trong đó có huyện Phú
Lƣơng xây dựng điểm tại 3 xã là Động Đạt, thị trấn Đu và Cổ Lũng. Thực
hiện đến ngày 15/11/2013 huyện Phú Lƣơng đã cấp đƣợc 12,029.26 ha.

a
lu

Trong đó:

n
n

va

+ Diện tích cấp mới là

: 1,883.55 ha


+ Cấp đổi là

: 10,145.71 ha

p
ie
gh

tn
to

UBND huyện luôn quan tâm đến việc đầu tƣ cơ sở trang thiết bị phục

vụ công tác quản lý nhà nƣớc về đất đai tại cấp huyện và cơ bản đáp ứng đƣợc

do

nhu cầu trong quá trình thực hiện đƣợc nhiệm vụ. Có thể nói năm 2013 trong

oa
nl
w

cơng tác quản lý nhà nƣớc về đất đai huyện Phú Lƣơng đã đạt thành tích cao
trong cơng tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

d

a
nv


a
lu

Huyện Phú Lƣơng đã xây dựng kế hoạch chi tiết cho các xã, thị trấn,
điều chỉnh phƣơng án đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng

u
nf

đất, thực hiện cấp giấy chứng nhận sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản

ll
m

khác gắn liền với đất theo hệ thống bản đồ địa chính, chính quy đến hết tháng

n
oi

tz
ha

6 năm 2015 cơ bản hồn thành, đạt trên 90 %. Giải quyết các vấn đề tồn tại
trong lịch sử về quản lý, sử dụng đất đai, giải quyết tốt đất tại các khu dân cƣ,

z

đơn khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai.( Báo cáo số 473/BC-VPĐK [2]


@

l.
ai

gm

ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Văn phòng đăng ký QSD đất huyện Phú

m

co

Lƣơng về kết quả thực hiện công tác cấp GCNQSD đất tháng 11 năm 2013)

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



×