Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.68 MB, 24 trang )

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
LI M U

Trong bt c mt xó hi no nu mun sn xut ra vt liu, ca ci hoc thc hin quỏ
trỡnh kinh doanh thỡ vn lao ng ca con ngi l vn khụng th thiu c. Lao ng
l mt yu t c bn, l mt nhõn t quan trng trong sn xut cng nh trong kinh doanh.
Nhng ngi lao ng lm vic cho ngi s dng lao ng h u c tr cụng, hay núi
cỏch khỏc ú chớnh l thự lao m ngi lao ng c hng khi m h b sc lao ng ca
mỡnh. i vi ngi lao ng tin lng cú mt ý ngha vụ cựng quan trng, bi nú l ngun
thu nhp ch yu giỳp cho h m bo cuc sng ca bn thõn v gia ỡnh. Tin lng l ng
lc thỳc y ngi lao ng tng nng sut nu h c tr ỳng theo sc lao ng h úng
gúp. Vỡ vy vic xõy dng thang lng, bng lng la chn cỏc hỡnh thc tr lng hp lý
sao cho tin lng va l khon thu nhp ngi lao ng m bo nhu cu c vt cht ln
tinh thn, ng thi lm cho tin lng tr thnh ng lc thỳc y ngi lao ng lm vic
tt hn, cú tinh thn trỏch nhim hn vi cụng vic thc s l vic lm cn thit.
Xut pht t thc t ú em ó chn chuyờn thc tp: "K toỏn tin lng v cỏc
khon trớch theo lng ti Cụng ty TNHH mt thnh viờn Cp nc Ngh An ".
Chuyờn thc tp c trỡnh by 2 chng:
Chng II: Tỡnh hỡnh t chc k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
Cụng ty TNHH mt thnh viờn Cp nc Ngh An.
Chng II: Nhn xột v cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty TNHH mt thnh viờn Cp
nc Ngh An.
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
Chng I
TèNH HèNH T CHC K TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG CễNG TY TNHH MT THNH VIấN CP NC NGH AN


I. C IM, TèNH HèNH CHUNG CA CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP
NC NGH AN
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
1.1. S lc v lch s phỏt trin ca n v
Tờn cụng ty: Cụng ty TNHH mt thnh viờn cp nc Ngh An
Ch tch HQT kiờm Giỏm c: ễng: Phan Cnh
Tờn giao dch: NGHE AN WATER SUPPELYONE MEMBER COMPANY LIMITED NAWASCO.LTD.
Tr s giao dch: 32 ng Phan ng Lu TP Vinh Tnh Ngh An.
Ti khon ngõn hng s: 10201.00038.7969 Ti Ngõn hng Cụng thng Bn Thy
in thoi: 0383.844807; 0383.564192. Fax: 0383.844807
Giy phộp KD : 2704000029
Mó s thu : 2900324240
Lnh vc H : Sn xut v tiờu th nc sch; Lp t cỏc cụng trỡnh cp nc
C s phỏp lý cho doanh nghip: Quyt nh thnh lp s 315/QUB-MDN ngy
20/01/2006 ca UBND Tnh Ngh An.
Vn iu l: 175 t ng
* Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca doanh nghip qua cỏc thi k.
Cụng ty TNHH mt thnh viờn cp nc Ngh An tin thõn l nh mỏy nc Vinh
c thnh lp t nm 1957. n nm 1995 c nõng cp v i tờn thnh Cụng ty cp nc
Ngh An. Ngy 20-01-2006 UBND tnh Ngh An cú quyt nh s 315/Q.UB-DN thnh lp
cụng ty TNHH v c i tờn thnh Cụng ty TNHH mt thnh viờn cp nc Ngh An.
Hũa chung vi nhp phỏt trin khụng ngng ca xó hi v bng s n lc c gng
ca chớnh mỡnh, hin ti Cụng ty TNHH mt thnh viờn cp nc Ngh An ó v ang phỏt
trin mnh m c v tim nng v ngun lc c bit l s u t m rng phm vi quy mụ
phc v bng cỏc d ỏn u t trong nc v quc t v l hi viờn ca Hip hi cp thoỏt
nc Vit Nam.
Cụng ty thc hin thnh cụng d ỏn xõy dng 7 nh mỏy nc ti cỏc huyn min nỳi
theo ngun vn ODA ca Chớnh ph an Mch gm: ụ Lng, Anh Sn, Con Cuụng, Tõn
K, Qu Hp, Qu Chõu, Thanh chng. Hin nay 7 nh mỏy nc ó i vo hot ng v
mang li kt qu cao.

Cụng ty ó tng thit k, thi cụng cụng trỡnh Nh mỏy nc huyn Ngha n, Nh mỏy
nc Qunh Lu, Nh mỏy nc Hng Nguyờn v mt s cụng trỡnh cp nc cc b nh:
Bnh vin Quõn y 4, Nh mỏy ụng lnh. Cụng ty ó tham gia xõy dng Nh mỏy nc H
Tnh, cụng trỡnh cp thoỏt nc Qung Bỡnh v cụng trỡnh cp nc ti tnh Xiờng Khong
Dõn ch nhõn dõn Lo. Cỏc cụng trỡnh do cụng ty m nhn hon thnh v t cht lng tt
v c Nh nc tng thng Huõn chng lao ng Hng 3 vo dp k nim 40 nm ngnh
cp nc Ngh An 25/12/1997; Huõn chng lao ng Hng 2 nhn dp K nim 50 nm
thnh lp cụng ty (vo ngy 25/12/2007).
1.2. Quy mụ hot ng.
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
Qua quỏ trỡnh tn ti v phỏt trin ca Cụng ty TNHH 1 thnh viờn Cp nc Ngh An,
trong thi gian qua ó c th hin qua nhng ch tiờu sau:
Biu 1:S lng v trỡnh cỏn b cụng nhõn viờn ca cụng ty trong nm 2009-2011
Ch tiờu VT Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
S lng lao ng Ngi 358 385 418
+ i hc Ngi 66 69 74
+ Cao ng trung cp Ngi 45 54 68
+ Th bc cao Ngi 36 44 55
+ Lao ng khỏc Ngi 211 218 221
(Ngun t phũng t chc hnh chớnh Cụng ty TNHH mt thnh viờn Cp nc Ngh An)
Biu 2: Cỏc ch tiờu v kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty 2009 - 2011
Ch tiờu VT Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
Doanh thu ng 58.634.090.087 71.409.992.199 77.365.319.652
Li nhun trc thu ng 1.727.021.901 3.475.891.750 3.032.878.685
Li nhun sau thu ng 1.727.021.901 2.606.918.813 2.274.659.014
S phi np vo NSNN ng 2.871.443.000 3.449.256.000 4.552.438.000

S ó np vo NSNN ng 2.871.443.000 3.449.256.000 4.552.438.000
(Ngun t phũng k toỏn Cụng ty TNHH mt thnh viờn Cp nc Ngh An)
1.3. Nhim v sn xut kinh doanh: Ch yu l sn xut kinh doanh nc sch, thi
cụng xõy lp cỏc cụng trỡnh cp thoỏt nc.
2. H thng v c cu b mỏy v t chc sn xut kinh doanh v qun lý sn xut
kinh doanh.
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
3
Ch tch
Cụng ty
Giỏm c
Cụng ty
- T chc C
- T chc TN
Nh mỏy nc
Hng Vnh
P. Giỏm c
P.trỏch P.lut
Phũng ti v
K toỏn
Xớ nghip
xõy lp nc
P. K hoch
k thut
Ban thanh tra
Ban QLDA & u t
P.kim nh
cht lng
Phũng t chc

hnh chớnh
5 chi nhỏnh
XNCN cỏc TT
min nỳi
Phũng
kinh doanh
P. Giỏm c
P.Trỏch K.thut
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
1.1. S t chc b mỏy qun lý lao ng Cụng ty
Mụ hỡnh t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty c t chc theo hỡnh thc trc tuyn
chc nng:
- Ch tch Cụng ty kiờm Giỏm c Cụng ty: i din cho ch s hu do UBND tnh b
nhim l ngi cao nht ca Cụng ty cú quyn thụng qua nhng vn sng cũn, nhng nh
hng quan trng nh phng hng SXKD k hoch u t di hn thụng qua bỏo cỏo ti
chớnh lp cỏc qu, cỏc quyn v nhim v khỏc nhau c quy nh trong iu l ca Cụng ty .
- Giỏm c: ng u Cụng ty gi vai trũ lónh o chung ton Cụng ty, l i din
phỏp nhõn ca Cụng ty trc phỏp lut, i din cho ton quyn li ca cụng nhõn viờn ton
Cụng ty v chu trỏch nhim v qun lý hot ng SXKD ca Cụng ty.
- Phú giỏm c: Giỳp vic cho giỏm c thc hin chc nng iu hnh v mt k thut
cỏc Nh mỏy nc, cỏc chi nhỏnh cp nc v phũng k hoch k thut, bi dng nõng cao
trỡnh ca cụng nhõn.
- Phú giỏm c ph trỏch phỏp lut: Giỳp vic cho giỏm c v ph trỏch v qun lý
nhõn s liờn quan n phỏp lut.
* Cỏc phũng ban chc nng bao gm:
- Phũng ti v - k toỏn: Cú nhim v t chc v thc hin cụng tỏc hch toỏn trong
Cụng ty theo yờu cu, ch k toỏn nh nc, theo dừi hch toỏn cỏc khon chi phớ phỏt sinh
kim tra giỏm sỏt v chu trỏch nhim v k hoch ti chớnh, vn m bo cho Cụng ty cú vn
liờn tc hot ng.

- Phũng t chc hnh chớnh: Tng hp tham mu v thc hin cụng tỏc b mỏy cỏn
b, cụng tỏc kim tra, thanh tra, cụng tỏc s dng lao ng, tỡnh hỡnh nhõn s xõy dng chớnh
sỏch tin lng, tin thng; thc hin trin khai cỏc ch chớnh sỏch ca nh nc v Cụng
ty , qun lý h s cỏn b.
- Phũng kinh doanh: Cú nhim v xõy dng k hoch kinh doanh, tỡm hiu th trng
khai thỏc hp ng nhn thu, lp cỏc hp ng kinh t, lp v kim tra k hoch SXKD ca
ton Cụng ty .
- Phũng k hoch k thut: Cú nhim v v thit k v giỏm sỏt i vi Xớ nghip xõy
lp nc, tham mu cho giỏm c trong cụng tỏc k thut, k hoch SXKD, xõy dng v hon
thin c s vt cht k thut ca Cụng ty .
Do c im SXKD ca Cụng ty, Cụng ty cũn cú xớ nghip xõy lp, Nh mỏy nc
Hng Vnh v Nh mỏy nc min nỳi.
- Xớ nghip Min nỳi: Cung cp nc sch cho 7 huyn min nỳi.
- Xớ nghip Xõy lp nc: Xõy lp cỏc cụng trỡnh ngoi thnh ph, cỏc xó lõn cn.
3. Tỡnh hỡnh chung v cụng tỏc k toỏn
3.1. Hin nay hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn ca cụng ty l hỡnh thc va tp
trung va phõn tỏn
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
3.2. C cu b mỏy k toỏn
1.2: S t chc ca B mỏy k toỏn
- K toỏn trng: Dng Th Li - lm nhim v lónh o, phõn cụng cụng vic cho
cỏc k toỏn viờn v chu trỏch nhim v mt s liu cỏc bỏo cỏo ti chớnh ca cụng ty.
- Phú phũng k toỏn : Nguyn Hng Thanh - thay mt k toỏn trng iu hnh cụng
vic ca phũng khi k toỏn trng i vng.
- K toỏn tng hp: Cao Thu Hng ụn c cỏc k toỏn viờn v vic thc hin cỏc
phn hnh k toỏn ca mỡnh, lp cỏc bỏo cỏo k toỏn hng k.

- K toỏn thanh toỏn: ng Th Võn Nam - cú nhim v theo dừi cỏc ngun thu v chi,
cỏc khon tm ng, cỏc khon cụng n, cỏc khon khỏc phỏt sinh cú liờn quan n tỡnh hỡnh
thanh toỏn.
- K toỏn thng kờ: Nguyn Th Lan Anh thng kờ s liu
- K toỏn vt t, ti sn c nh: Nguyn Th Lan - theo dừi cỏc ngun vt t nhp xut
cho cỏc cụng trỡnh. Theo dừi s bin ng ca ti sn c nh v tớnh khu hao
- K toỏn lng, BHXH :Nguyn Nha Trang: - theo dừi qu lng trong cụng ty nhm
m bo tớnh ỳng, tớnh tin lng cho cỏn b cụng nhõn viờn
- K toỏn ngõn hng: Nguyn Th Phng : Cú nhim v giao dch vi cỏc ngõn hng
vay cỏc ngun vn ngn, trung v di hn, lp cỏc lun chng kinh t, k thut v vic vay
vn.
3.3.Hỡnh thc s k toỏn m n v ang ỏp dng
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh. c trng c bn ca hỡnh thc k
toỏn trờn mỏy vi tớnh l cụng vic k toỏn c thc hin theo mt chng trỡnh phn mm k
toỏn trờn mỏy vi tớnh.
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
5
K toỏn trng
Phú phũng k toỏn
K toỏn tng hp
K
toỏn
thanh
toỏn
K
toỏn
thng
kờ
K

toỏn
vt t
K
toỏn
lng,
BHX
H
K
toỏn
ngõn
hng
Nhõn viờn k toỏn cỏc chi nhỏnh
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
H thng s k toỏn c thit lp theo ỳng ch k toỏn do B ti chớnh ban hnh
gm:
+ Chng t ghi s
+ S ng ký chng t ghi s, s cỏi, cỏc s, th k toỏn chi tit.
* Th hin qua s trỡnh t ghi s k toỏn sau:
Ghi chỳ: Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu, kim tra
1.3: S trỡnh t ghi s k toỏn
3.4. Hin nay cụng ty ang ỏp dng hch toỏn k toỏn hng tn kho theo phng
phỏp: Kim kờ nh k.
3.5. Cụng ty ỏp dng k toỏn chi tit hng tn kho theo phng phỏp: Ghi s s d
3.6. Cụng ty ỏnh giỏ sn phm d dang theo phng phỏp: (khụng cú)
3.7. Cụng ty ỏp dng tớnh giỏ thnh theo phng phỏp: Tp hp giỏ trong k
3.8. Cụng ty ỏp dng tớnh tr giỏ xut kho ca vt t, sn phm, hng húa theo
phng phỏp: Bỡnh quõn gia quyn

3.9. Hin ti cụng ty ang ỏp dng bỏn hng theo phng thc: Ký kt hp ng
3.10.Cụng ty np thu GTGT theo phng phỏp: Khu tr trc tip
3.11. K k toỏn m cụng ty ang ỏp dng: Hng thỏng k toỏn tng hp v ghi s cỏc
nghip v
3.12. Ch k toỏn cụng ty: Ban hnh theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy
10/02/2006
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
6
Chng t k toỏn
S, th k toỏn
chi tit TT
S qu Bng tng hp
k toỏn chng t cựng loi
Chng t ghi s
S ng ký
chng t
ghi s
S cỏi
Bng tng hp
chi tit
Bng cõn i s
phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
II. THC TRNG T CHC K TON TIN LNG V CC KHON TRCH
THEO LNG TI CễNG TY TNHH 1TV CP NC NGH AN
1. Cụng tỏc qun lý lao ng tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
1.1. Cỏc hỡnh thc v phm vi ỏp dng

Cụng ty TNHH 1 TV cp nc Ngh An ỏp dng 2 hỡnh thc tr lng theo thi gian,
tr lng theo sn phm (theo cụng vic hon thnh).
Phm vi ỏp dng:
- Tr lng theo thi gian thng c ỏp dng cho b phn giỏn tip. i vi Cụng ty
TNHH 1 TV cp nc Ngh An ỏp dng cho cỏc phũng, ban ca Cụng ty .
- Tr lng theo sn phm c ỏp dng cho b phõn cụng nhõn trc tip v thi cụng
cỏc cụng trỡnh.
+ Tr lng khoỏn ỏp dng cho cỏc chi nhỏnh
Ti Cụng ty tin hnh tr lng cho cỏn b cụng nhõn viờn hai k trong mt thỏng (c
lao ng trc tip v cỏn b vn phũng)
Hỡnh thc tin lng ny cú u im l gn thu nhp ca ngi lao ng vi kt qu h
lm ra, do ú cú tỏc dng khuyn khớch ngi lao ng tng nng sut lao ng. Tuy nhiờn nú
cha chỳ ý n cht lng cụng vic.
1.2. Quy ch qun lý, s dng lao ng, s dng qu lng
Hng nm, cụng ty t chc cho cỏn b i hc thờm v khụng ngng nõng cao tay ngh.
Tt c cỏn b cụng nhõn viờn v cụng nhõn lm vic u ó qua o to v cú hp ng lao
ng m bo tt c mi quyn li , ngha v cho ngi lao ng ti õy.
Qu lng ca cụng ty l ton b tin lng ca cụng ty tr cho ngi lao ng lm
vic cho cụng ty, bao gm tin lng thi gian, tin lng sn phm v cỏc khon tin thng,
ph cp khỏc.
Qu lng sn phm theo khi lng cụng vic hon thnh v h s lng sn phm
cho i tng tham gia lao ng.
1.3. Phng phỏp trớch trc tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut
Cụng ty khụng thc hin vic trớch trc tin lng ngh phộp cho cụng nhõn sn xut
2. Hch toỏn lao ng
2.1. Hch toỏn thi gian lao ng
Bng chm cụng c thc hin bi cỏc trng b phn v õy chớnh l c s thc
hin tớnh lng cho nhõn viờn qun lý. Cui thỏng gi lờn phũng k toỏn thc hin tớnh
lng cho nhõn viờn. Cn c vo bng chm cụng, k toỏn tin lng lờn bng thanh toỏn tin
lng v cỏc khon trớch theo lng trong thỏng.

SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
(Trớch Bng chm cụng phũng hnh chớnh trang )
2.2. Hch toỏn kt qu lao ng
Tt c cỏc lao ng trc tip, kt qu lao ng c hch toỏn da vo s lng cụng
vic hon thnh.
Hng thỏng cỏc b phn u c mt ngi ph trỏch theo dừi tỡnh hỡnh thc hin cụng
vic hng thỏng ca cỏc cụng nhõn, sau ú ghi vo bng chm cụng trong thỏng ca mi b
phn ú. Vic ghi vo bng chm cụng c din ra hng ngy.
Trớch phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh.
n v: Cụng ty TNHH 1 TV cp nc Ngh An PHIU XC NHN SN PHM HOC
B phn: Chi nhỏnh 1 CễNG VIC HON THNH
Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
Tờn n v (hoc cỏ nhõn): Phan Trinh
Theo hp ng s 02 Ngy 01 thỏng 02 nm 2012
S TT Tờn sn phm VT S lng n giỏ Thnh tin Ghi chỳ
01 Nc mỏy m
3
114.191 397,18 45.354.400
Cng 114.191 397,18 45.354.400
Tng s tin vit bng ch: Bn mi lm triu ba trm nm t nghỡn bn trm ng
Ngi giao vic Ngi nhn vic Ngi kim tra cht
lng
Ngi duyt
3. Cỏch tớnh lng v cỏc khon trớch theo lng
3.1.Cỏch tớnh lng phi tr v cỏc khon khu tr theo lng
a). Phng phỏp tớnh lng khoỏn:

Vo khong na thỏng u k toỏn thanh toỏn lp Bng thanh toỏn lng v tin hnh
lm lng tm ng k 1 ca thỏng ú ca cụng nhõn
Sau khi cụng vic ó hon thnh, cỏc phũng ban, cỏc b phn da trờn khi lng cụng
vic hon thnh, da vo bng chm cụng ca thỏng trc ca tng cụng nhõn v hon thnh
bng thanh toỏn lng ca thỏng trc. (Trớch bng thanh toỏn lng ca chi nhỏnh 1)
- Phng phỏp tớnh tr lng
Hỡnh thc tr cho lao ng trc tip m Cụng ty ỏp dng l hỡnh thc giao khoỏn sn
phm.
Vớ d: Tớnh lng ca Phan Trinh H s lng: 4,9; Lng c bn: 830.000
Lng cng = (29.480.400 : 60,04) x 6,77 = 3.324.156
Lng SP = (15.874.000 : 538,2) x 38,64 = 1.139.672
Tng s tin Phan Trinh nhn c: 3.324.156 + 1.139.672 + 648.300 + 400.000 +
332.000 + 200.000 = 6.044.127
BH cỏc loi: 830.000 x 4,91 x 9,5% = 387.200
S tin lng Phan Trinh nhn c trong thỏng 2 l:
6.044.127 387.200 = 5.656.927
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
b) Phng phỏp tớnh lng giỏn tip
(Trớch bng thanh toỏn lng phũng Hnh chớnh)
Ngoi bng chm cụng, ngi ph trỏch lao ng ca tng phũng cũn cú nhim v thu
thp cỏc chng t khỏc cú liờn quan n vic s dng thi gian lao ng nh: phiu ngh
BHXH, phiu bỏo lm thờm gi
H s lng ca tng cỏn b nhõn viờn trong Cụng ty do nh nc v hip hi cp
thoỏt nc quy nh. (vớ d)
3.2. Cỏch tớnh cỏc khon trớch theo lng v BHXH phi tr cho ngi lao ng
Ngoi tin lng m lao ng c hng theo s lng v cht lng lao ng,

m bo sc khe v cuc sng lõu di ca ngi lao ng, theo ch ti chớnh hin hnh,
cụng nhõn viờn chc trong doanh nghip cũn c hng cỏc khon tr cp phỳc li xó hi,
trong ú cú tr cp BHXH, BHYT, KPC, BHTN, Qu d phũng tr cp mt vic lm (hin
cụng ty cha lp qu).
Trớch giy ngh vic hng BHXH
Tờn c s:
GIY CHNG NHN NGH VIC HNG BHXH
H v tờn:
Ngh nghip:
n v cụng tỏc:
Lý do ngh:
S ngy ngh: ngy, t ngy n ngy
Ngy thỏng nm 2012
Y, Bỏc s
Ký, h tờn
PHN THANH TON
Thỏng 2 nm 2012
TT H v tờn S s S ngy
ngh lng
Lng BQ
1 ngy
% Tớnh
BHXH
S tin
hng
BHXH
4. Trỡnh t k toỏn chi tit tin lng v cỏc khon trớch theo lng
- Cui thỏng k toỏn lng lp bng thanh toỏn tin lng tớnh lng cho CNV v
thc hin chi tr lng cho h.
- Bng thanh toỏn lng v cỏc khon trớch theo lng l cn c rỳt tin gi ngõn

hng v nhp qu tin mt sau ú thc hin cụng tỏc chi tr cho CNV.
-ng thi lp u nhim chi chuyn tin np BHXH, KPC, mua th BHYT cho c
quan bo him.
Cn c vo bng thanh toỏn tin lng v tng hp thanh toỏn tin lng lp bng
phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong cụng ty.
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
S liu tng hp phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng c s dung ghi
vo s k toỏn chi tit m cho TK334,TK338.
Trớch dn s chi tit ti khon 334,338
CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
32 Phan ng Lu Ngh An
S CHI TIT TI KHON
Thỏng 02 nm 2012
Ti khon : 334 Phi tr cụng nhõn viờn
Chng t
Din gii
TK i
ng
Phỏt sinh S d
Ngy S N Cú N Cú
D u k 439.166.254
14/02 0146 ng lng K1/T2 BPCN 1111 132.300.000 306.866.254
14/02 0147 ng lng K1 /T2 BPVP 1111 97.600.000 209.266.254
20/02 0159 Chi lng K2/T1 BPVP 1111 133.126.900 76.139.354
21/02 0163 Chi lng K2/T1 BPCN 1111 191.279.800 115.140.446
28/02 PBL09 PBL Nn T2/12 3383 1.368.800 116.509.246


PBL12 PBL CN1 T2/2012 3384 645.100 574.571454
PBL12 PBL CN1 T2/2012 3389 430.100 574.141.354

PBL13 PBL CN2 T2/2012 6221 50.798.115 677.876.369

PBL 14 PBL CN3 T2/2012 1411 1.500.000 702.665.054

PBL 15 PBL CN4 T2/2012 6222 15.686.200 822.120.491

PBL 16 PBL CN5 T2/2012 627211 11.577.300 895.187.882
Tng phỏt sinh 647.775.372 1.103.797.000
D cui k 895.187.882
Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
Nguyn Nha Trang Dng Th Li Phan Cnh
CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
32 Phan ng Lu Ngh An
S CHI TIT TI KHON
Thỏng 02 nm 2012
Ti khon : 3382 Kinh phớ cụng on
Chng t
Din gii
TK i
ng
Phỏt sinh S d
Ngy S N Cú N Cú
D u k 72.848.263
29/02 PBL09 PBL Nn T2/12 6221 269.900 73.118.163
29/02 PBL09 PBL Nn T2/2012 627211 121.200 73.239.363

29/02 PBL10 PBL VPCty T2/2012 6221 2.154.000 75.393.363

SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
29/02 PBL12 PNL CN1 T2/2012 627211 228.900 85.914.117

29/02 PBL14 PBL CN3 T2/2012 6221 858.000 87.862.917

29/02 PBL16 PBL CN5 T2/2012 627211 1.007.952 90.063.669
Tng phỏt sinh 17.215.406
D cui k 90.063.669
Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
Nguyn Nha Trang Dng Th Li Phan Cnh
CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
32 Phan ng Lu Ngh An
S CHI TIT TI KHON
Thỏng 02 nm 2012
Ti khon : 3383 Bo him xó hi
Chng t
Din gii
TK i
ng
Phỏt sinh S d
Ngy S N Cú N Cú
D u k 119.647.805
09/02 0308 Np BHXH nm 2011 1111 9.699.576 129.347.381


29/02 041 Np BHXH 1121CT 293.884.000 124.839.197

29/02 PBL12 PNL CN1 T2/2012 3341 3.010.200 32.229.138

29/02 PBL14 PBL CN3 T2/2012 6221 7.292.000 63.511.638

29/02 PBL16 PBL CN5 T2/2012 627211 8.567.600 89.332.270
Tng phỏt sinh 293.884.000 263.568.465
D cui k 89.332.270
Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
Nguyn Nha Trang Dng Th Li Phan Cnh
S CHI TIT TK 3384
CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
32 Phan ng Lu Ngh An
S CHI TIT TI KHON
Thỏng 02 nm 2012
Ti khon : 3384 Bo him y t
Chng t
Din gii
TK i
ng
Phỏt sinh S d
Ngy S N Cú N Cú
D u k 40.359.525
29/02 PBL09 PBL Nn T2/12 3341 293.400 40.652.925
29/02 PBL09 PBL Nn T2/2012 6221 404.800 41.057.725
29/02 PBL 09 PBL Nn T2/12 627211 181.800 41.239.525
29/02 PBL10 PBL VPCty T2/2012 3341 5.447.400 46.686.925


29/02 PBL12 PNL CN1 T2/2012 3341 645.100 67.530.256

29/02 PBL14 PBL CN3 T2/2012 3341 769.400 72.044.056

SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
29/02 PBL16 PBL CN5 T2/2012 627211 1.512.000 78.156.820
Tng phỏt sinh 37.797.295
D cui k 78.156.820

Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
Nguyn Nha Trang Dng Th Li Phan Cnh
CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
32 Phan ng Lu Ngh An
S CHI TIT TI KHON
Thỏng 02 nm 2012
Ti khon : 3389 Kinh phớ tht nghip
Chng t
Din gii
TK i
ng
Phỏt sinh S d
Ngy S N Cú N Cú
D u k 10.721.663
28/02 PBL09 PBL Nn T2/2012 3341 195.600 10.917.263

28/02 PBL09 PBL Nn T2/2012 6221 134.900 11.052.163
28/02 PBL09 PBL Nn T2/2012 627211 60.600 11.112.763
28/02 PBL10 PBL VPCty T2/2012 6221 4.298.300 15.411.063

28/02 PBL12 PNL CN1 T2/2012 3341 430.100 23.398.840

28/02 PBL14 PBL CN3 T2/2012 3341 513.000 25.436.440

28/02 PBL16 PBL CN5 T2/2012 627211 504.000 27.982.216
Tng phỏt sinh 17.260.553
D cui k 27.982.216
Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
Nguyn Nha Trang Dng Th Li Phan Cnh
5. K toỏn tng hp
- thanh toỏn tin lng, tin cụng v cỏc khon ph cp tr cp cho ngi lao ng,
hng thỏng k toỏn doanh nghip phi lp bng thanh toỏn tin lng cho tng phũng ban cn
c vo kt qu tớnh lng ca tng ngi. Cỏc khon thanh toỏn v BHXH,BHYT cng c
lp tng t. Sau khi k toỏn trng kim tra xỏc nhn v ký, giỏm c duyt y bng thanh
toỏn lng v BHXH,BHYT s lm cn c thanh toỏn lng v bo him cho ngi lao
ng. Ngi ghi s k toỏn tng hp l k toỏn tng hp v c ghi vo cui mi thỏng.
CHNG T GHI S
S 25
Ngy 29/02/2012
n v : ng
Trớch yu
SH TK i ng
S tin
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02

12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
N Cú
Chi phớ nhõn cụng SX nc 6221 334 553.071.462
Chi phớ nhõn cụng lp t 6222 334 40.834.500
Chi phớ tin lng NV qun lý 627211 334 110.719.538
Chi phớ tin lng bỏn hng 64111 334 186.998.300
Chi phớ tin lng NV Qun lý 64211 334 212.173.200
Cng x x 1.103.797.000
( Kốm theo 1 chng t gc )
Ngi lp K toỏn trng
Nguyn Th Hng Dng Th Li
CHNG T GHI S
S 26
Ngy 29/02/2012
Trớch yu
SH TK i ng
S tin
N Cú
Tin Vit Nam 334 1111 554.306.700
Phi thu ca khỏch hng nc 334 1311 2.000.000
Tm ng lng 334 1411 5.300.000
Tm ng khỏc 334 1413 1.500.000
Tm ng cụng tỏc 334 1414 500.000
Tm ng mua vt t 334 1415 2.000.000
Bo him xó hi 334 3383 61.544.832
Bo him y t 334 3384 11.974.164
Bo him tht nghip 334 3389 8.649.676
Cng x x 647.775.372

( Kốm theo 1 chng t gc)
Ngi lp bng K toỏn trng
Nguyn Th Hng Dng Th Li
Cn c vo cỏc chng t ghi s, k toỏn vo s ng ký chng t ghi s
S NG Kí CHNG T GHI S
Thỏng 02/2012
Chng t ghi s
S tin
S hiu Ngy thỏng
25
26
29/2
29/2
1.103.797.000
647.775.372
Ngi lp bng K toỏn trng
Nguyn Th Hng Dng Th Li
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
Trớch dn s liu s k toỏn tng hp: S cỏi TK 334
CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
32 Phan ng Lu Ngh An
S CI TI KHON
Ti khon: 334 - Phi tr ngi lao ng
n v tớnh: VN ng
Chng t
Din gii TK i ng

Phỏt sinh
Ngy S N Cú
D u k 439.166.254
Tin Vit Nam 1111 554.306.700
Phi thu ca khỏch hng nc 1311 2.000.000
Tm ng lng 1411 5.300.000
Tm ng khỏc 1413 1.500.000
Tm ng cụng tỏc 1414 500.000
Tm ng mua vt t 1415 2.000.000
Bo him xó hi 3383 61.544.832
Bo him y t 3384 11.974.164
Bo him tht nghip 3389 8.649.676
Chi phớ nhõn cụng SX nc 6221 553.071.462
Chi phớ nhõn cụng Lp t 6222 40.834.500
Chi phớ tin lng NV qun lý 627211 110.719.538
Chi phớ tin lng bỏn hng 64111 186.998.300
Chi phớ tin lng NV Qun lý 64211 212.173.200
Tng phỏt sinh 647.775.372 1.103.797.000
D cui k 895.187.882
Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
Nguyn Th Hng Dng Th Li Phan Cnh
CễNG TY TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
32 Phan ng Lu Ngh An
S CI TI KHON
Thỏng 02 nm 2012
Ti khon : 338 Phi tr v phi np khỏc
n v tớnh: VN ng
Chng t Din gii
TK i

ng
Phỏt sinh
Ngy S N Cú
D u k 243.577.256
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
Tin Vit Nam 1111 55.690.824
Tin VN ti NHCT Bn Thy 1121CT 293.884.000
Phi tr cụng nhõn viờn tin lng 3341 82.168.672
Chi phớ nhõn cụng SX nc 6221 98.031.153
Chi phớ tin lng NV qun lý sx 627211 26.688.070
Chi phớ tin lng bỏn hng 64111 37.518.900
Chi phớ tin lng NV qun lý 64211 35.744.100
Tng phỏt sinh 293.884.000 335.841.719
D cui k 285.534975
Ngy 29 thỏng 02 nm 2012
K toỏn ghi s K toỏn trng Giỏm c
Nguyn Th Hng Dng Th Li Phan Cnh
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các

khoản trích theo lơng
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
CễNG TY TNHH 1 TV CP NC NGH AN
TON CễNG TY
BNG TNG HP LNG T2/2012
TT PHềNG BAN TNG LNG
1 Ban lónh o 25.669.300
2 Phũng Hnh chớnh 27.262.400
3 Phũng Ti v 43.221.100
4 Phũng k hoch k thut 50.617.400
5 Phũng kinh doanh 38.013.500
6 Trm Hng Hũa 27.389.500
Cng: 642 Lng Qun lý 212.173.200
1 Ban Thanh tra 30.569.500
2 T thu 156.428.800
Cng: 641 Lng Bỏn hng 186.998.300

1 T Bo v 26.290.101
2 T Quang Trung 47.311.240
3 i xe mỏy 79.503.100
4 Trm Nam n 22.724.641
5 Trm Hng Hũa 173.881.839
6 Chi nhỏnh 1 41.649.378
7 Chi nhỏnh 2 61.115.115
8 Chi nhỏnh 3 55.337.652
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
9 Chi nhỏnh 4 60.433.137
10 Chi nhỏnh 5 48.554.400
Cng: 622 - Lng CNSX trc tip 593.905.962
1 Trm Nam n 9.938.159
2 Trm Hng Hũa 25.614.861
3 Chi nhỏnh 1 16.469.022
4 Chi nhỏnh 2 15.971.685
5 Chi nhỏnh 3 13.425.048
6 Chi nhỏnh 4 17.723.463
7 Chi nhỏnh 5 11.577.300
Cng: 627 Lng b phn sx chung 110.719.538
Tng cng: 1.103.797.000
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng

Chng II
NHN XẫT V CễNG TC K TON TI CễNG TY
TNHH 1 THNH VIấN CP NC NGH AN
I. NHN XẫT CHUNG V CễNG TC K TON TI CễNG TY
1. u im:
B mỏy k toỏn ca Cụng ty hon ton phự hp vi iu kin sn xut kinh doanh.
Trong iu kin hin nay trỡnh k toỏn ca doanh nghip ng u c o to c s nhy
bộn vi cụng vic m bo yờu cu t ra.
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng
Vic ghi chộp nghip v kinh t phỏt sinh kp thi, chớnh xỏc, vic lp s k toỏn v ghi
chộp ban u m bo v mt thi gian, a im v ni dung phỏt sinh giỳp cụng tỏc ghi chộp
phn ỏnh tng hp c thun li giỳp cho cụng tỏc qun lý iu hnh ca doanh nghip c
kp thi.
Hỡnh thc chng t ghi s ca Cụng ty ang ỏp dng th hin nhiu u im ni bt. S
dng chng t lm cn c ghi s k toỏn ó khin cho khi lng ghi s c lp trờn c s
cỏc chng t gc cựng loi ang phn ỏnh mt ni dung. Cỏc chng t ghi s sau khi lm cn
c ghi s k toỏn c bo qun v lu vo h s theo cựng quyn s cú cựng ni dung v
kốm theo cỏc chng t gc thun tin cho vic kim tra i chiu.
2. Nhc im:
- Cỏc loi s ca doanh nghip u thc hin trờn mỏy vi tớnh nờn mu biu ca mt s
loi s sỏch cha ỳng vi mu biu quy nh.
- B mỏy k toỏn mc dự cú trỡnh cao, nhng vi quy mụ ca cụng ty thỡ vic hon
thnh cụng vic theo tin gp nhiu khú khn.
- Bờn cnh nhng u im ca hỡnh thc Chng t ghi s, nú cũn cú nhc im l
thng dn vo cui thỏng, cui nm nh hng n thi gian lp bỏo cỏo.
II. NHN XẫT V CễNG TC TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG

1. u im:
Cụng ty luụn thc hin tt nhng quy nh ca nhng quy nh ca B lut lao ng v
vic tr lng cho cỏn b cụng nhõn viờn khi lm vic ỳng ch .
K toỏn tớnh tin lng cho ngi lao ng y chớnh xỏc bo m li ớch cho nhõn
viờn ca Cụng ty. Nhỡn chung v cụng tỏc hch toỏn lao ụng tin lng v cỏc khon trớch
theo lng ti Cụng ty c thc hin mt cỏch khỏ cht ch, cỏc ch k toỏn nm oc
Cụng ty ỏp dng mt cỏch khỏ linh hot, sỏng to phự hp vi c im ca Cụng ty.
Vic hch toan BHXH, BHYT, KPC cng c Cụng ty quan tõm mt cỏch thớch
ỏng, c th l Cụng ty luụn hon thnh np cỏc qu ny , ỳng thi hn, mi th hin tinh
thn trỏch nhim cao ca Cụng ty i vi cỏc quyn li ca ngi lao ng.
2. Nhc im:
Bờn cnh nhng u im nờu trờn Cụng ty vn cũn mt s tn ti cn khc phc.
- S lao ng hng nm c tuyn vo quỏ nhiu v qy lng thỡ khụng tng c
bao nhiờu vỡ th m mc thu nhp tin lng bỡnh quõn hng thỏng tuy n nh nhng cha
cao, cha ỏp ng c tc tng trng ca th trng.
- Tin lng c thanh toỏn mt thỏng hai k nờn ngi lao ng khú khn trong vic
chi tiờu k mt nhn vo gn u thỏng, cũn k 2 nhn vo gn cui thỏng .
- Cụng ty khụng thc hin trớch tin lng ngh phộp cho cụng nhõn trc tip sn xut.
PHN KT LUN
Trong iu kin nn kinh t th trng, khoa hc - k thut phỏt trin nh v bóo cỏc
doanh nghip mun ng vng v phỏt trin thỡ phi bit cỏch thu hỳt v s dng tt lao ng
sỏng to, cht xỏm. Mun vy Cụng ty phi cú chớnh sỏch tin lng tha ỏng, m bo s
cụng bng v hp lý, cú nh vy thỡ ngi lao ng mi quan tõm n cụng vic, t ú h s
ton tõm ton ý phc v cho mc ớch ca cụng ty. Nh vy, cụng tỏc t chc tin lng cú
vai trũ v ý ngha rt ln trong Cụng ty. Vn tin lng luụn c ton xó hi quan tõm vỡ
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Đề tài: Tiền l ơng và các
khoản trích theo lơng

nú nh hng trc tip n i sng ca ton xó hi v n quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca
cỏc doanh nghip. Vỡ th, cụng tỏc t chc tin lng mt cỏch khoa hc v hp lý, phự hp
vi iu kin thc t ca mi Cụng ty l vn ht sc quan trng v cn thit.
Trong thi gian thc tp, thụng qua vic nghiờn cu thc t v k toỏn tin lng v cỏc
khon trớch theo lng Cụng ty TNHH 1 thnh viờn cp nc Ngh An ó giỳp em cú iu
kin tỡm hiu thc t s sỏch k toỏn v i sõu nghiờn cu t chc cng nh phng phỏp hch
toỏn ca cụng ty. c bit khi i sõu nghiờn cu vn hch toỏn Tin lng v cỏc khon
trớch theo lng.
Qua quỏ trỡnh thc tp va qua em ó c s hng dn nhit tỡnh ca thy cụ giỏo
cựng vi s giỳp ca ban giỏm c cụng ty, cỏc anh ch trong phũng k toỏn ó giỳp em
hon thnh chuyờn thc tp ny.
Vi trỡnh v kin thc cũn hn ch, thi gian hn hp nờn khụng th trỏnh khi
nhng thiu sút. Em rt mong c s giỳp ca thy, cụ giỏo chuyờn ca em c
hon thin ng thi giỳp em cú kin thc i vo thc t. Cng qua õy cho em c gi
li cỏm n n thy cụ giỏo, ban lónh o cụng ty v cỏc anh ch trong phũng k toỏn ó to
iu kin giỳp em em hon thnh chuyờn thc tp ca mỡnh.
Em xin chõn thnh cm n!
Vinh, ngy28 thỏng 5 nm 2012
Nhn xột ca n v thc tp
(Ký, h tờn, úng du)
Sinh viờn
Nguyn Th Nga
SVTH: Nguyễn Thị Nga (B) Lớp :
KTDN K5-02
24

×