Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ MÔN PHÁP LUẬT HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ, BÀI 4: PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721 KB, 43 trang )

BÀI 4

PHÁP LUẬT LAO ĐỘNG

09/28/2023

1


I. Khái niệm, đối tượng và phương
pháp điều chỉnh của Luật lao độngt lao độngng
1. Khái niệm và đối tượng điều chỉnh của pháp
luật Lao động
1.1. Khái niệm
 Luật Lao động là ngành luật trong hệ thống
pháp luật Việt Nam.
Luật Lao động điều chỉnh nhóm quan hệ xã hội
trong lĩnh vực lao động, bao gồm hai loại: Quan
hệ lao động và quan hệ liên quan đến lao động.


Q
Đ
Q
H
H

L
i
Đ


1.2. Đối tượng điều chỉnh


1. Quan
Quan hệ
hệvề
vềviệc
việc làm
làm
1.

Các
quan
hệ
liên
quan
đến
quan
hệ lao
động

2. Quan
Quan hệ
hệhọc
học nghề
nghề
2.
3. Quan
Quan hệ
hệvề

vềbồi
bồithường
thường thiệt
thiệt hại
hại
3.
4. Quan
Quan hệ
hệvề
vềbảo
bảohiểm
hiểm xã
xãhội
hội
4.
5. Quan
Quan hệ
hệvề
vềgiải
giải quyết
quyết các
các tranh
tranh chấp
chấplao
lao
5.
độngvà
vàcác
các cuộc
cuộcđình

đìnhcơng
cơng
động
6. Quan
Quan hệ
hệvề
về quản
quản lýlý lao
lao động
động
6.
7.Quan
Quanhệ
hệ giữa
giữangười
người sử
sử dụng
dụng lao
lao động
động
7.
vớitổ
tổ chức
chứcCơng
Cơng đồn,
đồn, đại
đại diện
diện của
của tập
tập

với
thểngười
ngườilao
laođộng
động
thể


ơ
3
n
.
g

- Đảm bảo quyền tự
do việc làm của
người lao động
- Đảm bảo quyền tự
do tuyển dụng LĐ
của người sử dụng


Đảm bảo
nhu cầu của
việc sử dụng
lao động

- Bảo vệ người

- Điều hòa quan

hệ lao động


h
u
2
.áy
p
ê
n


Nguyên tắc bảo đảm quyền tự
do lựa chọn việc làm và nghề
nghiệp của người lao động mà
không bị phân biệt đối xử
Nguyên tắc bảo hộ lao động cho
người lao động
 Nguyên tắc tôn trọng đại diện
của các chủ thể quan hệ luật lao
động.


3. Một số nội dung của Bộ luật Lao động

3.1. Quyền, nghĩa vụ của người lao động
3.1.1. Quyền của người lao động
 Quyền:

- Làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học

nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt
đối xử.
- Hưởng lương phù hợp với trình độ, kỹ năng nghề trên cơ
sở thỏa thuận với người sử dụng lao động;
- Quyền được làm việc trong điều kiện đảm bảo an toàn lao
động và vệ sinh lao động.
-Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp
đến tính mạng, sức khỏe trong q trình thực hiện cơng
việc;


3.1.1.

Quyền

của

người

lao

động

- Quyền được nghỉ ngơi theo chế độ quy định
- Quyền được thành lập, gia nhập, hoạt động
cơng đồn
- Được đóng BHXH; Được hưởng phúc lợi tập
thể
- Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động;
- Được đình cơng theo quy định của pháp luật



G
gựâ
H
ccn,
Ĩt
A
h
oV
ảỤ

ư

c
l
a
o


.
2y

.
n

- Tuyển chọn, bố trí và điều hành

LĐ theo nhu cầu của sản xuất kinh
doanh

- Khen thưởng, xử lý kỷ luật
- Chấm dứt hợp đồng lao động theo
PL
- Được cử đại diện để thương
lượng, ký kết.
- Thành lập, gia nhập, hoạt động
trong tổ chức đại diện người sử
dụng lao động, tổ chức nghề nghiệp
- Đóng cửa tạm thời nơi làm việc.

-Thực hiện hợp đồng lao động
-Đảm bảo an toàn, vệ sinh LĐ;
thực hiện pháp luật về các loại
bảo hiểm
-Tôn trọng, quan tâm người LĐ
-Đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng
nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
-Phát triển tiêu chuẩn kỹ năng
nghề quốc gia, đánh giá, công
nhận kỹ năng nghề cho người lao
động


3. MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA BỘ LUẬT LAO ĐỘNG
4.1. Hợp đồng lao động
Khái niệm:
- Là thỏa thuận giữa người lao

động và người sử dụng lao
động về việc làm có trả công,

điều kiện lao động, quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lao động.
- Là căn cứ phát sinh quan hệ
lao động


4.2.Chủ thể giao kết hợp đồng lao động

a) Người lao động
Điều kiện: là người
ít nhất đủ 15 tuổi,
có khả năng lao
động.


Cơng dân chưa đủ 15 tuổi có thể được trở thành
chủ thể giao kết hợp đồng lao

- Phải có điều kiện ràng buộc
- Phải có sự đồng ý của cha mẹ
hoặc người đại diện


b)Người sử dụng lao động
Điều kiện: người ít nhất phải đủ 18 tuổi, có khả
năng th mướn và trả cơng lao động


4.3.Phân loại Hợp đồng lao động


Hợp

Hợp

Văn

Văn

Hợp



Nội dung chủ yếu của HĐLĐ
Hợp đồng lao động phải có những nội
dung chủ yếu sau đây:
1.Cơng việc phải làm;
2.Thời giờ làm việc;
3. Thời giờ nghỉ ngơi,
4.Tiền lương,
5. Địa điểm làm việc,
6.Thời hạn hợp đồng,
7.Điều kiện về an toàn lao động, vệ
sinh lao động
8.Bảo hiểm xã hội đối với người lao
động


3.3.4. Hình thức của hợp đồng lao
động

Bằng văn bản:
Bằng miệng đối với cơng việc có tính
chất tạm thời mà thời hạn dưới 1 tháng
hoặc đối với lao động giúp việc gia đình.


3.3.5. Hiệu lực của hợp đồng lao động

Theo quy định tại Điều 25, Bộ
luật Lao động 2012, hợp
đồng lao động có hiệu lực kể
từ ngày giao kết trừ trường
hợp hai bên có thỏa thuận
khác hoặc pháp luật có quy
định khác.


3.3.7. Chấm dứt Hợp đồng
HĐLĐ đương nhiên chấm
dứt

HĐLĐ đơn phương chấm dứt



×