Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.34 MB, 33 trang )

08/12/14 SVTH:NGUY N MINH NH TỄ Ự 1























 
! "
GV: Nguyễn Thành Chí
Tổ: Hóa - Sinh - CN




Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết
Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết
nhau và nhận biết các tế bào “lạ” nhờ?
nhau và nhận biết các tế bào “lạ” nhờ?
a) Màng sinh chất có các prôtêin
thụ thể.
a) Màng sinh chất có các prôtêin
thụ thể.
Câu 1
Câu 1
b) Chất nền ngoại bào.
b) Chất nền ngoại bào.
c) Màng sinh chất có “dấu chuẩn”.
c) Màng sinh chất có “dấu chuẩn”.
d) Màng sinh chất có khả năng
trao đổi chất với môi trường.
d) Màng sinh chất có khả năng
trao đổi chất với môi trường.
Đúng
#$%&'()*+, /0



Côlestêrôn ở màng sinh chất có vai trò
Côlestêrôn ở màng sinh chất có vai trò
?
?
a) Liên kết với prôtêin, có chức năng bảo
vệ và cung cấp năng lượng.
a) Liên kết với prôtêin, có chức năng bảo

vệ và cung cấp năng lượng.
Câu 1
Câu 1
b) Làm cho cấu trúc màng thêm ổn đònh.
b) Làm cho cấu trúc màng thêm ổn đònh.
c) Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
c) Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.
d) Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, là
thụ thể thu nhận thông tin.
d) Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, là
thụ thể thu nhận thông tin.
Đúng
Câu 2
Câu 2
#$%&'()*+, /0



Hợp chất chính cấu tạo nên thành tế bào
Hợp chất chính cấu tạo nên thành tế bào
thực vật là?
thực vật là?


a) Kitin
a) Kitin
Câu 1
Câu 1
b) Hêmixenlulôzơ
b) Hêmixenlulôzơ

c) Xenlulôzơ
c) Xenlulôzơ
d) Peptiđôglican
d) Peptiđôglican
Đúng
Câu 2
Câu 2
Câu 3
Câu 3
#$%&'()*+, /0
- Tế bào là một hệ thống mở, tế bào thường
xuyên trao đổi chất với môi trường. Các
chất ra vào tế bào đều phải được đi qua
màng sinh chất theo các này hay cách
khác.
- Tại sao tế bào lại có thể trao đổi chất
được với bên ngoài ? Có phải bất kì chất
nào cũng có thể thấm qua màng vào trong
tế bào không ? Và nó vận chuyển theo
những phương thức nào ?
- Và để trả lời được câu hỏi này, hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài tiếp
theo. Bài 11: Vận chuyển các chất qua
màng sinh chất.
1-,23%4$/23
567389:3/%$;(3/</
/%=*>$,).38?3%
/%=*@
@
1. Vận chuyển thụ động

2. Vận chuyển chủ động
3. Nhập bào và xuất bào
1A/2356738
,BC%$D/%*<3*+E/*DF-BC%$D/%*<3>$,'43%/B:3/%$;(3/%G5H38
BIJK
Quan sát các thí nghiệm và cho biết đây
là hiện tượng gì và giải thích tại sao ?
$
L
C
%M38%N),
%M38%N)-O


: Nồng độ chất tan ở bên trái

P
: Nồng độ chất tan ở bên phải
N3
*6Q38
'%$D/%
*<3


RR
P



P



S
P

























●●










%M38%N)9T%N3*6U38*%V)*%=$
J6738
6W/
$38XY/%56738Z $38XY/%56738[Z


CD*>$\*%M38%N)


%M38%N)9T%N3*6U38*%V)*%=$


























●●











%M38%N)9T%N3*6U38*%V)*%=$
-
Nước vận chuyển qua màng theo
gradien áp suất thẩm thấu:

Thế nước cao  Thế nước thấp.
→ Sự khuyếch tán thẩm thấu

Vận chuyển thụ động là phương thức
vận chuyển các chất qua màng mà không
tiêu tốn năng lượng.
Theo nguyên lí khuếch tán của các
chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có
nồng độ thấp.
Nước khuếch tán qua màng  sự
thẩm thấu.
Vậy sự vận
chuyển thụ động
là gì và nguyên lí
thế nào ?
1. Khái niệm
2. Nguyên lí
Ngoài TB Điều
kiện
Trong
TB
Môi trường
Chất tan > Chất tan Ưu trương
Chất tan < Chất tan Nhược
trương
Chất tan = Chất tan Đẳng
trương
Dựa vào sự chênh lệch
nồng độ chất tan bên
trong và ngoài môi

trường, chia ra các loại
môi trường nào?


Các loại môi trường
3. Các con đường vận chuyển
+ Khuếch tán trực tiếp qua lớp phôtpholipit kép.
Là những chất không phân cực và có kích thước
nhỏ như CO
2
, O
2

+ Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng tế
bào. Là các chất phân cực, các ion và các chất có
kích thước lớn như glucôzơ
C%$D/%*<3*+E/*DF>$,
]WF'^FF%2*F%2]F*
C%$D/%*<3>$,
C43%F+_*43`$;43).38
BaJK
Quan sát hình và mô tả cơ chế vận chuyển?
Vậy sự vận
chuyển chủ động
là gì và nguyên lí
thế nào ?
1. Khái niệm
Là quá trình vận chuyển các chất qua
màng có tiêu tốn năng lượng ATP.


2. Nguyên lí
Ngược građien nồng độ: Từ nơi có nồng
độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Sự vận chuyển chủ động thường cần có
các bơm đặc chủng cho từng loại chất cần
vận chuyển . Ví dụ: Bơm natri – kali, bơm
prôton.
Na
+
+
Na
+
+
Na
+
+
Na
+
+
Na
+
+
Na
+
+
Na
+
+
K
+

+
K
+
+
K
+
+
G
G
G
G
G
K
+
+
K
+
+
bcdefgIJK
aJK
Thụ động Chủ động
Đi từ nơi có nồng
độ cao đến thấp
Đi từ nơi có nồng
độ thấp đến cao
Năng lượng
Kênh Prôtein
Vận chuyển
Điều kiện
+

_
_
_
_
+
+
+
Bh ib
Bạn có thể cho biết hình nào là xuất bào
hình nào là nhập bào?

×