Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

(Luận văn) đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã nam tuấn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 77 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

a
lu
n
n

va

HỒNG THỊ TÚ

tn
to

Tên đề tài:

p
ie
gh

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NÂM TUẤN, HUYỆN HÒA AN

oa
nl
w

do

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NƠNG NGHIỆP


TỈNH CAO BẰNG

d
a
nv

a
lu

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ll

u
nf
m
Chun ngành

: Chính Quy

tz
ha

n
oi

Hệ đào tạo

: Quản lý đất đai

z

: Quản lý tài nguyên

Khoá học

: 2011 - 2015

m

co

l.
ai

gm

@

Khoa

an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th

si


ĐẠI HỌC THÁI NGUN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NƠNG LÂM

a
lu
n
n

va

HỒNG THỊ TÚ

tn
to

Tên đề tài:

p
ie
gh

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NÂM TUẤN, HUYỆN HÒA AN

oa
nl
w


do

GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT NƠNG NGHIỆP
TỈNH CAO BẰNG

d
a
nv

a
lu

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ll

u
nf
m

: Chính Quy
: Quản lý đất đai

tz
ha

Chuyên ngành

n
oi


Hệ đào tạo

: K43B – QLĐĐ

Lớp

z
: Quản lý tài nguyên

Khoá học

: 2011 - 2015

Giáo viên hƣớng dẫn

: Th.S Ngô Thị Hồng Gấm

m

co

l.
ai

gm

@

Khoa


an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac

th
si


i

LỜI CẢM ƠN
Được sự đồng ý và tạo điều kiện của Ban Giám Hiệu nhà trường , Ban
chủ nhiệm Khoa Quản lý Tài nguyên, tôi đã tiế n hành khóa luâ ̣n tố t nghiê ̣p :
“Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất các giải pháp
nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Nam Tuấn,
huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng”.
Để hoàn thành khóa luâ ̣n này, tôi xin tỏ lòng biế t ơn sâu sắ c đế n cô Th.S
Ngô Thị Hồng Gấm, đã trực tiếp tâ ̣n tiǹ h hướng dẫn tôi trong suố t quá trin
̀ h

a
lu


viế t khóa luâ ̣n tố t nghiê ̣p.

n

Tôi xin trân tro ̣ng gửi lời cảm ơn tới Ban Giám Hiê ̣u nhà trường

, Ban

n

va

chủ nhiệm Khoa cùng quý Thầy, Cô trong Khoa Quản lý Tài nguyên - Trường

tn
to

Đa ̣i ho ̣c Nông Lâm Thái Nguyên đã tâ ̣n tiǹ h truyề n đa ̣t kiế n thức trong 4 năm

p
ie
gh

học tập, mô ̣t hành trang quý báu để tôi tự tin bước vào cuô ̣c số ng.
Tôi xin đươ ̣c bày tỏ lòng biế t ơn đế n Ban Lañ h đa ̣o xã Nam Tuấn, cùng

do

oa
nl

w

cán bộ công nhân viên , bà con nhân dân của xã đã ta ̣o điề u kiện giúp đỡ tôi
trong quá trin
̀ h thực tâ ̣p thu thâ ̣p số liê ̣u ta ̣i điạ phương.

d

Tôi cũng xin bày tỏ lòng biế t ơn sâu sắ c tới gia đình , bạn bè đã ủng hộ ,

a
lu

a
nv

đô ̣ng viên giúp đỡ tôi trong suố t quá triǹ h ho ̣c tâ ̣p cũng như thực hiê ̣n khóa luâ. ̣n

u
nf

Cuố i cùng, xin chúc các thầ y cô giáo ma ̣nh khỏe , hạnh phúc và thành

ll

công trong sự nghiê ̣p trồ ng người.

m

Cao Bằng, ngày 08 tháng 05 năm 2015


tz
ha

n
oi

Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Sinh viên

z
l.
ai

gm

@
m

co

Hoàng Thị Tú

an

Lu
n
va
ac


th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.

Hiện trạng sử dụng đất của Việt Nam của năm 2014................. 13

Bảng 4.1:

Thống kê các loại đất của xã Nam Tuấn .................................... 19

Bảng 4.2:

Tình hình dân số, lao động của xã Nam Tuấn năm 2014 ........... 22

Bảng 4.3:

Tình hình chăn ni của xã năm 2014 ....................................... 25

Bảng 4.4:

Hiện trạng sử dụng đất của xã Nam Tuấn năm 2014 ................. 28

Bảng 4.5:

Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp xã Nam Tuấn năm 2014 .........30


Bảng 4.6:

Hiện trạng về diện tích và sản lượng mợt số cây trờng chính của

a
lu

xã Nam Tuấn năm 2014 ............................................................. 31

n
n

va

Các LUT sản xuất nông nghiệp của xã Nam Tuấn .................... 33

Bảng 4.8.

Hiệu quả kinh tế của mợt số cây trờng chính của xã .................. 37

Bảng 4.9.

Hiệu quả kinh tế của các loại hình sử dụng đất .......................... 38

p
ie
gh

tn

to

Bảng 4.7.

Bảng 4.10. Phân cấp hiệu quả kinh tế các LUT sản xuất nông nghiệp ........ 39

oa
nl
w

do

Bảng 4.11. Hiệu quả kinh tế của LUT cây ăn quả ........................................ 40
Bảng 4.12. Hiệu quả kinh tế của cây thông .................................................. 41

d

Bảng 4.13: Bảng phân cấp hiệu quả xã hội của các LUT ............................. 43

a
lu

a
nv

Bảng 4.14. Tổng hợp hiệu quả xã hội của các LUT ..................................... 43

ll

u

nf

Bảng 4.15. Hiệu quả môi trường của các kiểu sử dụng đất .......................... 45

m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si



iii

DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT

a
lu
n
n

va

Cụm từ viết tắt

1

UBND

2

LX

Lúa xuân

3

LM

Lúa mùa


4

VL

Very Low (rất thấp)

5

L

Low (thấp)

6

M

Medium (trung bình)

7

H

High (cao)

8

VH

Very high (rất cao)


9

LUT

Land use type - loại hình sử dụng đất

10

HTX

Hợp tác xã

11

FAO

Food and Agriculture Organization - Tổ chức
lương thực và nơng nghiệp của Liên Hợp Quốc

12

CPSX

Chi phí sản xuất

GTSX

Giá trị sản xuất


TNT

Thu nhập thuần

p
ie
gh

tn
to

STT

GTNCLĐ

Giá trị ngày công lao động

d

15

Uỷ ban nhân dân

oa
nl
w

14

do


13

Chú giải

a
lu

HQSDĐV

Hiệu quả sử dụng đồng vốn

17



18

2L – 1M

19

2L

20

1L – 1M

21


CQA

Cây ăn quả

22

CM

Chuyên màu

23

CNH - HĐH

24

VLXD

25

P/C

Phân chuồng

26

GDP

Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm nội địa


27

KH

Kế hoạch

a
nv

16

Lao động

u
nf

2 lúa – 1 mùa

ll
m

2 lúa

n
oi

1 lúa – 1 màu

tz
ha

z
@

m

co

l.
ai

Vật liệu xây dựng

gm

Cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa

an

Lu
n
va
ac

th
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

iv


MỤC LỤC
Phần 1: MỞ ĐẦU ............................................................................................ 1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................. 1
1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ................................................................ 1
1.3. Yêu cầu của đề tài ...................................................................................... 2
1.4. Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài .................................................................... 2
Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 3
2.1. Cơ sở khoa học cho việc sử dụng đất đai................................................... 3

a
lu

2.1.1. Đất đai và các chức năng của đất đai ............................................................ 3

n

2.1.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng đất nông nghiệp ................................. 4

n

va

2.2. Hiệu quả sử dụng đất và tính bền vững trong sử dụng đất ....................... 5

tn
to

2.2.1. Vấn đề hiệu quả sử dụng đất ................................................................... 5


p
ie
gh

2.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất .............................................. 7

do

2.2.3. Sự cần thiết phải đánh giá hiệu quả sử dụng đất..................................... 8

oa
nl
w

2.3. Định hướng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp.......................................... 8
2.3.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn trong định hướng sử dụng đất ................... 8

d

a
lu

2.3.2. Quan điểm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ........................ 9

a
nv

2.3.3. Định hướng sử dụng đất nơng nghiệp ................................................... 10

u

nf

2.4.Tình hình nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp trên Thế giới và Việt Nam .. 10

ll

m

2.4.1. Tình hình sử dụng đất nơng nghiệp trên Thế giới................................. 10

n
oi

2.4.2. Tình hình sử dụng đất của Việt Nam .................................................... 12

tz
ha

2.4.3. Tình hình sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ............................... 14

z

Phần 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.. 15

@

l.
ai

gm


3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................ 15
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................ 15

co

m

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 15

Lu

an

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................... 15

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

v


3.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 15
3.4. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................... 15
3.4.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu ................................................... 15
3.4.2. Phương pháp tính hiệu quả của các loại hình sử dụng đất.................... 16
3.4.3. Phương pháp tính toán phân tích số liệu ............................................... 17
Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................. 18
4.1. Khái quát về điều kiên tự nhiên, kinh tế - xã hội xã Nam Tuấn .............. 18
4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 18

a
lu

4.1.2. Điều kiện kinh tế- xã hội ....................................................................... 21

n

4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ....................... 26

n

va

4.2. Đánh giá hiện trạng và xác định các loại hình sử dụng đất của xã Nam

tn
to

Tuấn ................................................................................................................. 27


p
ie
gh

4.2.1. Hiện trạng sử dụng đất của xã Nam Tuấn............................................. 27

do

4.2.2. Đánh giá các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp của xã Nam Tuấn .......... 32

oa
nl
w

4.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã ................... 36
4.3.1. Hiệu quả kinh tế .................................................................................... 36

d
a
nv

a
lu

4.3.2. Hiệu quả xã hội ..................................................................................... 42
4.3.3. Hiệu quả môi trường ............................................................................. 45

u
nf


4.4. Lựa chọn và định hướng các loại hình sử dụng đất nông nghiệp đạt hiệu

ll
m

quả kinh tế - xã hội - môi trường cho xã Nam Tuấn ....................................... 46

n
oi

tz
ha

4.4.1. Nguyên tắc lựa chọn.............................................................................. 46
4.4.2. Tiêu chuẩn lựa chọn .............................................................................. 46

z

4.4.3. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp đạt hiệu quả .............................. 47

@

l.
ai

gm

4.5. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp cho

co


xã Nam Tuấn ................................................................................................... 48

m

4.5.1. Giải pháp chung .................................................................................... 48

Lu

an

4.5.2. Giải pháp cụ thể .................................................................................... 50

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

vi

PHẦN 5: KẾT LUẬN ĐỀ NGHỊ ................................................................. 53
5.1. Kết luận .................................................................................................... 53

5.2. Đề nghị ..................................................................................................... 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 54

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u

nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Xã Nam Tuấn là mợt xã miền núi nằm ở phía Đơng Bắc của hụn Hịa
An, tỉnh Cao Bằng. Là mợt xã có địa bàn đan xen phức tạp, có số dân khá
đông và sống chủ yếu bằng nghề sản xuất nông nghiệp và ngành phi nông
nghiệp nên đời sống của người dân vẫn cịn gặp nhiều khó khăn. Trong những
năm qua do sự phát triển cơ sở hạ tầng, nhu cầu của người dân và sự ảnh

a
lu

hưởng của quá trình sử dụng đất đai nói chung và đất nơng nghiệp nói riêng

n
n

va

đã có sự biến đợng khá lớn, diện tích đất nơng nghiệp ngày càng bị thu hẹp có
tác đợng lớn đến việc sản xuất nơng nghiệp. Vì vậy, làm thế nào để sử dụng

tn
to


hợp lý và hiệu quả vốn đất nơng nghiệp hiện có đang là vấn đề được quan tâm

p
ie
gh

nghiên cứu, để đưa ra các giải pháp sử dụng tối ưu nhằm đạt hiệu quả kinh tế

do

cao nhất. Từ đó định hướng cho người dân trong xã Nam Tuấn khai thác và

oa
nl
w

sử dụng đất đai một cách hợp lý, khoa học. Việc nghiên cứu, đánh giá hiệu
quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất ra các giải pháp nâng cao hiệu quả sử

d

a
lu

dụng đất nông nghiệp càng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết.

a
nv


Xuất phát từ thực tiễn trên. Được sự đồng ý của Ban chủ nhiệm khoa

u
nf

Quản lý tài nguyên, dưới sự giúp đỡ và hướng dẫn của ThS.Ngô Thị Hồng

ll

Gấm, em tiến hành nghiên cứu đề tài: “Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông

m

n
oi

nghiệp và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông

tz
ha

nghiệp trên địa bàn xã Nam Tuấn, huyện Hịa An, tỉnh Cao Bằng”.
1.2. Mục đích nghiên cứu của đề tài

z

dụng của từng loại đất.

l.
ai


gm

@

- Nắm vững được quỹ đất hiện có của địa phương và thực trạng sử

m

hợi , mơi trường của các loại hình sử dụng đất .

co

- Đánh giá được điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, hiệu quả kinh tế - xã

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66


2

- Xác định các loại hình sử dụng đất chính và lựa chọn các loại hình sử
dụng có hiêu quả cao hơn.
- Đề xuất một số định hướng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông
nghiệp tại xã Nam Tuấn phù hợp với tình hình xu thế phát triển hiện nay.
1.3. Yêu cầu của đề tài
- Số liệu điều tra, thu thập và phân tích về điều kiện tự nhiên – kinh tế xã hợi
của xã phải chính xác, khoa học, các tiêu chí phải thống nhất, có hệ thống.
- Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp mợt cách khách quan,
khoa học và phù hợp với tình hình thực tiễn của xã.

a
lu

- Các loại hình sử dụng đất được lựa chọn đặt ra phải đạt hiệu quả cao

n
n

va

về kinh tế xã hội môi trường.
- Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học

p
ie
gh


tn
to

1.4. Ý nghĩa nghiên cứu của đề tài
+ Củng cố kiến thức cơ sở cũng như kiến thức chuyên ngành, vận dụng

do

kiến thức đã học vào thực tiễn.

oa
nl
w

+Nâng cao khả năng tiếp cận, điều tra, thu thập và xử lý thông tin của

sinh viên trong quá trình làm đề tài.

d

a
lu

- Ý nghĩa trong thực tiễn

a
nv

+ Kết quả của đề tài là tài liệu tham khảo có ý nghĩa giúp địa phương


u
nf

có định hướng sử dụng đất có hiệu quả bền vững.

ll

+ Thơng qua cơng tác đánh giá, học tập kinh nghiệm giúp cho bản thân

m

tz
ha

n
oi

trưởng thành hơn về khả năng tư duy cũng như công tác độc lập.

z
m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

Phần 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2.1. Cơ sở khoa học cho việc sử dụng đất đai
2.1.1. Đất đai và các chức năng của đất đai
Luật Đất đai năm 2003 xác định “Đất đai là tài nguyên quốc gia vô
cùng quý giá, là tư liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu
của môi trường sống, là địa bàn phân bố các khu dân cư, xây dựng các cơ sở
kinh tế, văn hoá, xã hợi, an ninh quốc phịng”. Mặt khác, “Đất đai” về mặt

a
lu


thuật ngữ khoa học có thể hiểu theo nghĩa rộng như sau: “Đất đai là mợt diện

n

tích cụ thể của bề mặt trái đất, bao gồm tất cả các cấu thành của môi trường

n

va

sinh thái ngay trên và dưới bề mặt đó như: khí hậu bề mặt, thổ nhưỡng, dạng

tn
to

địa hình, mặt nước (hờ, sơng suối, đầm lầy...), các lớp trầm tích sát bề mặt

p
ie
gh

cùng với nước ngầm và khoáng sản trong lòng đất, tập đoàn thực vật và động
vật, trạng thái định cư của con người, những kết quả hoạt động của con người

do

oa
nl
w


trong quá khứ và hiện tại để lại (san nền, hồ chứa nước hay hệ thống tiêu
thoát nước, đường xá, nhà cửa...)

d

Các chức năng của đất đai đối với hoạt động sản xuất và sinh tồn của

a
lu

a
nv

xã hội loài người được thể hiện theo các mặt sau:

u
nf

- Chức năng sản xuất: Đất đai là cơ sở cho rất nhiều hệ thống hỗ trợ cuộc

ll

sống của con người hoặc trực tiếp hoặc thông qua chăn nuôi và thông qua việc

m

n
oi

sản xuất ra sinh khối, đất đai cung cấp thực phẩm, cỏ khô, sợi, nhiên liệu, củi gỗ


tz
ha

và các chất liệu sinh khối khác cho việc sử dụng của con người.
- Chức năng môi trường sinh thái: cung cấp môi trường sống cho sinh

z

dưới mặt đất.

l.
ai

gm

@

vật và bảo vệ nguồn gen cho các thực vật, động vật, vi sinh vật sống trên và

co

- Chức năng điều tiết khí hậu: Đất và việc sử dụng nó là ng̀n, nơi xảy

m

ra hiệu ứng nhà kính và là một yếu tố quyết định việc cân bằng năng lượng

an


Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

toàn cầu - phản xạ, hấp thụ, chuyển đổi năng lượng bức xạ mặt trời và tuần
hoàn nước trên trái đất.
- Chức năng dự trữ và cung cấp nước: Đất điều chỉnh việc dự trữ dòng chảy
của tài nguyên nước mặt, nước ngầm và ảnh hưởng đến chất lượng nguồn nước.
- Chức năng dự trữ: Đất là nơi dự trữ khoáng sản và vật liệu thô cho
việc sử dụng của con người.
- Chức năng kiểm soát ô nhiễm và chất thải: Đất có chức năng tiếp
nhận, làm sạch, mơi trường đệm và chuyển đổi các hợp chất nguy hiểm.
- Chức năng không gian sự sống: Đất cung cấp cơ sở vật chất cho việc định cư

a
lu

của con người, cho các nhà máy và hoạt động xã hội như thể thao, giải trí ...


n
n

va

- Chức năng lưu truyền và kế thừa: Đất là vật trung gian để lưu giữ, bảo

tn
to

vệ các bằng chứng lịch sử, văn hóa của loài người; là nguồn thông tin về các
điều kiện thời tiết và việc sử dụng đất trước đây.

p
ie
gh

- Chức năng không gian tiếp nối: Đất cung cấp không gian cho sự dịch

do

chuyển của con người, cho việc đầu tư, sản xuất và cho sự di chuyển của thực

oa
nl
w

vật, động vật giữa các vùng riêng biệt của hệ sinh thái tự nhiên.
Sự thích hợp của đất cho nhiều chức năng trên thể hiện rất khác nhau ở


d

a
lu

mọi nơi trên thế giới. Các khu vực cảnh quan là khu vực tài ngun thiên

a
nv

nhiên, có đợng thái riêng của chúng. Nhưng con người lại có rất nhiều tác

u
nf

đợng ảnh hưởng đến đợng thái này, nói chung đất đã và đang bị các hoạt động

ll

của con người gây thoái hoá.

m

n
oi

2.1.2. Cơ sở khoa học của việc sử dụng đất nông nghiệp

tz

ha

Đất đai là một vấn đề vô cùng quan trọng trong c̣c sống và trong quá

z

trình phát triển của xã hợi loài người, nó là nỗi bức xúc, nóng bỏng của cả

gm

@

quốc gia. Vì vậy, việc giải quyết vấn đề này hết sức phức tạp, cần sự quan

l.
ai

tâm của nhà nước, của các cấp, các ngành và ý thức thực hiện của mỗi công

co

dân. Lịch sử cho thấy các vấn đề về đất đai, lãnh thổ nhiều khi là nguyên nhân

m

dẫn tới chiến tranh giữa các quốc gia và sự xung đột giữa các dân tộc sống trên

Lu

an


cùng lãnh thổ, một lý do thật đơn giản là quốc gia nào cũng ra sức bảo vệ phần

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

lãnh thổ của mình và ln có xu hướng mở rợng quỹ đất vốn có. Thật khó định
nghĩa được đầy đủ chính xác về đất đai nhưng tầm quan trọng của nó thì được
thể hiện rất rõ, nó gắn liền với đời sống con người với hoạt động sản xuất của
các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hoá… của mỗi quốc gia và xã hội.
Thế giới này càng phát triển đã thúc đẩy nhu cầu xã hội ngày càng
tăng khai hoang đất, mở rợng diện tích canh tác là một mục tiêu hàng đầu
của con người.
Trước những vấn đề đó việc tìm ra giải pháp kỹ tḥt và sử dụng hợp lý
tài nguyên đất nhằm xem xét và lựa chọn những kiểu sử dụng đất mang lại lợi

a
lu


ích cho con người trở nên cần thiết.

n
n

va

Thực tế cho thấy nước ta có diện tích đất đai vơ cùng hạn hẹp (chỉ có gần 33

tn
to

triệu ha, trong đó 3/4 là đời núi và cao nguyên), khoảng 70% dân số sống
bằng nghề nơng nghiệp. Chính vì vậy, trong suốt quá trình xây dựng đất nước

p
ie
gh

của từng địa phương của từng thời kỳ, nhà nước giao cho UBND các cấp phải

do

quản lý đất đai trên toàn lãnh thổ của mình đối với từng loại đất, mọi hình

oa
nl
w


thức sử dụng theo đúng quy hoạch, kế hoạch. Nhằm đưa ra công tác quản lý và sử
dụng đất đủ mang lại hiệu quả kinh tế cao.

d

a
lu

2.2. Hiệu quả sử dụng đất và tính bền vững trong sử dụng đất

a
nv

2.2.1. Vấn đề hiệu quả sử dụng đất

u
nf

Hiệu quả chính là kết quả như yêu cầu của việc sử dụng đất mang lại.

ll

Do sự đối lập giữa nguồn tài nguyên hữu hạn với nhu cầu ngày càng cao của

m

n
oi

con người mà ta phải xem xét kết quả phải tạo ra như thế nào? Phải bỏ ra bao


tz
ha

nhiêu chi phí để tạo ra kết quả đó? Có đem lại kết quả hữu như mong muốn

z

khơng? Chính vì thế khi đánh giá hoạt động sản xuất không chỉ dừng lại ở

l.
ai

kinh doanh tạo ra sản phẩm đó.

gm

@

việc đánh giá kết quả mà còn phải đánh giá chất lượng các hoạt động sản xuất

m

luận điểm của Mác và những luận điểm lý thuyết sau:

co

Để xác định bản chất và khái niệm hiệu quả cần xuất phát từ những

an


Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

- Thứ nhất: Bản chất của hiệu quả là yêu cầu tiết kiệm thời gian, thể
hiện trình đợ ng̀n lực của xã hội. Các Mác cho rằng quy luật tiết kiệm thời
gian là quy luật có tầm quan trọng đặc biệt tồn tại trong nhiều phương thức
sản xuất. Mọi hoạt đợng của con người đều tn theo quy ḷt đó, nó quyết
định đợng lực phát triển của lực lượng sản xuất, tạo điều kiện phát triển văn
minh xã hội và nâng cao đời sống của con người qua mọi thời đại.
- Thứ hai: Theo quan điểm của lý thuyết hệ thống thì nền sản xuất xã
hợi là mợt hệ thống các yếu tố sản xuất và quan hệ vật chất hình thành giữa
con người với con người trong quá trình sản xuất. Hệ thống sản xuất xã hội

a
lu


bao gồm trong nó các q trình sản xuất, các phương tiện bảo tồn và tiếp tục

n
n

va

đời sống xã hội, nhu cầu của con người là những yếu tố khác quan phản ánh

tn
to

mối quan hệ nhất định của con người đối với môi trường bên ngoài. Đó là quá
trình trao đổi vật chất giữa sản xuất, xã hội và môi trường.

p
ie
gh

- Thứ ba: Hiệu quả kinh tế là mục tiêu nhưng không phải là mục tiêu

do

cuối cùng mà là mục tiêu xuyên suốt mọi hoạt động kinh tế. Trong quy hoạch

oa
nl
w

và quản lý kinh tế nói chung hiệu quả là quan hệ so sánh tối ưu giữa đầu vào

và đầu ra, là lợi ích lớn hơn thu được với một chi phí nhất định hoặc mợt kết

d

a
lu

quả nhất định với chi phí nhỏ hơn (Đỗ Thị Lan, Đỗ Anh Tài, 2007) [4].

a
nv

Như vậy, có thể hiểu bản chất của hiệu quả được xem là: Việc đáp ứng

u
nf

nhu cầu của con người trong xã hội; việc bảo tồn tài nguyên, thiên nhiên và

ll

nguồn lực để phát triển bền vững.

m

n
oi

* Hiệu quả kinh tế: Được hiểu là mối tương quan so sánh giữa lượng


tz
ha

kết quả đạt được và lượng chi phí bỏ ra trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

z

Kết quả đạt được là phần giá trị thu được của sản phẩm đầu ra, lượng chi phí

gm

@

bỏ ra là phần giá trị của các ng̀n lực đầu vào. Mối tương quan cần xét cả

co

giữa hai đại lượng đó.

l.
ai

phần so sánh tuyệt đối và tương đối cũng như xem xét mối quan hệ chặt chẽ

m

Từ những vấn đề trên có thể kết luận rằng bản chất của phạm trù kinh

Lu


an

tế sử dụng đất là: Với một diện tích nhất định sản xuất ra mợt khối lượng của

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

cải vật chất nhiều nhất với mợt lượng chi phí về vật chất và lao động thấp
nhất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng vật chất về xã hội (Phạm Vân
Đình và Cs, 2001) [9].
* Hiệu quả xã hợi: Phản ánh mối tương quan giữa kết quả thu được về
mặt xã hội mà sản xuất mang lại với các chi phí sản xuất xã hợi bỏ ra. Loại
hiệu quả này đánh giá chủ yếu về mặt xã hội do hoạt động sản xuất mang lại.
“Hiệu quả về mặt xã hội sử dụng đất nông nghiệp chủ yếu được xác
định bằng khả năng tạo việc làm trên mợt diện tích đất nơng nghiệp” (Nguyễn
Duy Tính, 1995) [7]

a

lu

* Hiệu quả mơi trường:

n
n

va

“Hiệu quả môi trường là môi trường được sản sinh do tác đợng của sinh

tn
to

vật, hóa học, vật lý..., chịu ảnh hưởng tổng hợp của các yếu tố môi trường của
các loại vật chất trong môi trường”. Một hoạt động sản xuất được coi là có

p
ie
gh

hiệu quả khi khơng có những ảnh hưởng tác đợng xấu được coi là có hiệu quả

do

khi khơng có những ảnh hưởng tác đợng xấu đến mơi trường đất, nước, khơng

oa
nl
w


khí, khơng làm ảnh hưởng tác động xấu đến môi trường sinh thái và đa dạng
sinh học.

d

a
lu

Quan niệm về hiệu quả trong điều kiện hiện nay là phải thỏa mãn vấn

a
nv

đề tiết kiệm thời gian, tiết kiệm tài nguyên trong sản xuất, mang lại lợi ích xã

u
nf

hội và bảo vệ được môi trường.

ll

2.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất

m

n
oi


Trước tiên chuẩn của việc đánh giá hiệu quả sử dụng đất là mức độ đáp

tz
ha

ứng nhu cầu của xã hội và sự tiết kiệm lớn nhất về chi phí các ng̀n tài

z

ngun, sự ổn định lâu dài. Do đó tiêu chuẩn đánh giá việc nâng cao hiệu quả

gm

@

sử dụng tài nguyên đất nông - lâm nghiệp là mức độ tăng thêm các kết quả

l.
ai

sản xuất trong điều kiện ng̀n lực hiện có hoặc mức đợ tiết kiệm về chi phí

co

các ng̀n lực khi sản xuất ra một khối lượng nông - lâm sản nhất định.

m

Tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả sử dụng đất là mức độ đạt được các mục


Lu

an

tiêu kinh tế, xã hội và môi trường (Đỗ Thị Lan, Đỗ Tài Anh, 2007)[4]. “Hiệu

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

quả sử dụng đất có ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất nông - lâm nghiệp, đến
môi trường sinh thái, đến đời sống người dân. Vì vậy, đánh giá hiệu quả sử
dụng đất phải tuân theo quan điểm sử dụng đất bền vững hướng vào ba tiêu
chuẩn chung là bền vững về kinh tế, bền vững về xã hội và bền vững về môi
trường” (FAO, 1994) [5].
2.2.3. Sự cần thiết phải đánh giá hiệu quả sử dụng đất
Thế giới hiện đang sử dụng khoảng 1,5 tỷ ha đất cho sản xuất nông
nghiệp. Tiềm năng đất nông nghiệp của thế giới khoảng 3 - 5 tỷ ha. Tuy
nhiên, nhân loại đang làm hư hại đất nông nghiệp khoảng 1,4 tỷ ha đất và hiện


a
lu

nay có khoảng 6 - 7 triệu ha đất nơng nghiệp bị bỏ hoang do xói mịn và thối

n
n

va

hóa. Để giải quyết nhu cầu về sản phẩm nơng nghiệp, con người phải thâm
Để nắm vững số lượng và chất lượng đất đai cần phải điều tra thành lập

p
ie
gh

tn
to

canh, tăng vụ tăng năng suất cây trồng và mở rộng diện tích đất nơng nghiệp.
bản đờ đất, đánh giá phân hạng đất, điều tra hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất

do

hợp lý là điều rất quan trọng mà các quốc gia đặc biệt quan tâm nhằm ngăn

oa
nl

w

chặn những suy thoái tài nguyên đất đai do sự thiếu hiểu biết của con người,
đồng thời nhằm hướng dẫn về sử dụng đất và quản lý đất đai sao cho nguồn

d

a
lu

tài nguyên này được khai thác tốt nhất mà vẫn duy trì sản xuất trong tương lai.

a
nv

2.3. Định hƣớng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp

u
nf

2.3.1. Cơ sở khoa học và thực tiễn trong định hướng sử dụng đất

ll

- Truyền thống, kinh nghiệm và tập quán sử dụng đất lâu đời của nhân

m

n
oi


dân Việt Nam.

tz
ha

- Những số liệu, tài liệu thống kê định kỳ về sử dụng đất (diện tích,

z

năng suất, sản lượng), sự biến động và xu hướng phát triển.

l.
ai

nghiệp, xây dựng, giao thông....

gm

@

- Chiến lược phát triển của các ngành: Nông nghiệp, lâm nghiệp, công

m

địa phương.

co

+ Các dự án quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội của các vùng và


an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

+ Kết quả nghiên cứu tiềm năng đất đai về phân bố, sản lượng, chất
lượng và khả năng sử dụng ở mức đợ thích nghi của đất đai.
+ Trình đợ phát triển khoa học kỹ thuật phục vụ cho sản xuất đạt hiệu
quả kinh tế cao.
+ Tốc độ gia tăng dân số, dự báo dân số qua các thời kỳ.
2.3.2. Quan điểm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp
- Sử dụng đất phải gắn liền với định hướng phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
- Khai thác sử dụng đất phải dựa trên cơ sở quy hoạch và lập kế hoạch

a

lu

sử dụng đất.

n
n

va

“Quản lý đất đai thông qua quy hoạch và lập kế hoạch sử dụng đất đai

tn
to

vừa đảm bảo tính thống nhất của quản lý nhà nước về đất đai vừa tạo điều
kiện để phát huy quyền làm chủ của nhân dân trong việc sử dụng đất” (Bộ

p
ie
gh

nông nghiệp và phát triển nông thôn, 1999) [1].

do

- Khai thác sử dụng đất phải đạt hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường và

oa
nl
w


tiến tới sự ổn định bền vững lâu dài.
- Khai thác sử dụng đất phải gắn liền với quá trình chuyển dịch cơ cấu

d

a
lu

kinh tế nông nghiệp, nông thôn theo hướng CNH - HĐH.

a
nv

- Khai thác sử dụng đất phải đảm bảo khai thác tối đa lợi thế so sánh,

ll

u
nf

tiềm năng của từng vùng trên cơ sở kết hợp giữa chun mơn hóa và đa dạng

m

hóa sản phẩm và sản xuất hàng hóa.

n
oi


- Khai thác sử dụng đất phải đảm bảo ưu tiên trước hết cho mục tiêu

tz
ha

đảm bảo an ninh lương thực của các nông hộ và địa phương.

z

- Khai thác sử dụng đất phải dựa trên cơ sở kinh tế của nông hộ, nông

l.
ai

bản địa và nội lực của địa phương.

gm

@

trại phù hợp với trình đợ dân trí, phong tục tập qn nhằm phát huy kiến thức

quốc phòng.

m

co

- Khai thác sử dụng đất phải phải đảm bảo ổn định về xã hội, an ninh


an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

2.3.3. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp
Định hướng sử dụng đất nông nghiệp là xác định phương hướng sử
dụng đất nông nghiệp theo điều kiện tự nhiên, đặc điểm kinh tế, điều kiện vật
chất xã hội, thị trường… đặc biệt là mục tiêu, chủ trương chính sách của nhà
nước nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất xã hội, tạo điều kiện bảo vệ đất và bảo
vệ mơi trường. Nói cách khác, định hướng sử dụng đất nông nghiệp là việc
xác định một cơ cấu sản xuất nông nghiệp trong đó cơ cấu cây trờng, cơ cấu
vật ni phù hợp với điều kiện sinh thái của vùng lãnh thổ. Trên cơ sở nghiên
cứu hệ thống cây trồng và các mối quan hệ giữa chúng với môi trường để

a
lu


định hướng sử dụng đất phù hợp với điều kiện từng vùng.

n
n

va

Các căn cứ để định hướng sử dụng đất:
- Tính chất đất hiện tại.

p
ie
gh

tn
to

- Đặc điểm địa lý, thổ nhưỡng.
- Dựa trên yêu cầu sinh thái của cây trồng, vật nuôi và các loại hình sử

do

dụng đất.

oa
nl
w

- Dựa trên các mơ hình sử dụng đất phù hợp với các yêu cầu sinh thái của


cây trồng, vật nuôi và đạt hiệu quả sử dụng đất cao (Lựa chọn LUT tối ưu).

d

a
lu

- Điều kiện sử dụng đất, cải tạo đất bằng các biện pháp thủy lợi, phân

a
nv

bón và các tiến bợ khoa học kỹ thuật về canh tác.

m

hoặc lâu dài.

ll

u
nf

- Mục tiêu phát triển của vùng nghiên cứu trong những năm tiếp theo

n
oi

2.4.Tình hình nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp trên Thế giới và Việt Nam


tz
ha

2.4.1. Tình hình sử dụng đất nơng nghiệp trên Thế giới

z

Vấn đề quản lý và sử dụng đất nông nghiệp đang được thế giới quan

gm

@

tâm, đặc biệt đối với các nước đang phát triển. Sử dụng đất bền vững, tiết

l.
ai

kiệm và có hiệu quả đã trở thành chiến lược quan trọng có tính toàn cầu. Nó

co

đặc biệt quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của nhân loại.

m

Tài nguyên đất là có hạn, với tổng diện tích bề mặt của tồn thế giới là

Lu


an

510 triệu km2 trong đó đại dương chiếm 361 triệu km2 (71%), cịn lại là diện

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

tích lục địa chỉ chiếm 149 triệu km2 (29%). Bắc bán cầu có diện tích lớn hơn
nhiều so với Nam bán cầu. Tồn bợ quỹ đất có khả năng sản xuất nông
nghiệp trên thế giới là 3.256 triệu ha, chiếm khoảng 22% tổng diện tích đất
liền. Diện tích đất nơng nghiệp trên thế giới phân bố không đều: Châu Mỹ
chiếm 35%, Châu Âu chiếm 13%, Châu Á chiếm 26%, Châu Phi chiếm 6%.
Bình qn đất nơng nghiệp trên thế giới là 12.000m2. Đất trờng trọt trên tồn
thế giới mới đạt 1,5 tỷ chiếm 10,8% tổng diện tích đất đai, 46% đất có khả
năng sản xuất nơng nghiệp như vậy cịn 54% đất có khả năng sản xuất nhưng
chưa được khai thác. Diện tích đất đang canh tác trên thế giới chỉ chiếm 10%


a
lu

tổng diện tích đất tự nhiên (khoảng 1.500 triệu ha), được đánh giá là :

n

- Đất có năng suất cao: 14%

va
n

- Đất có năng suất trung bình: 28%
Ng̀n tài nguyên đất trên thế giới ngày càng giảm, đặc biệt là đất

p
ie
gh

tn
to

- Đất có năng suất thấp: 58%

nơng nghiệp mất đi do chuyển sang mục đích sử dụng khác. Mặt khác dân số

oa
nl
w


do

ngày càng tăng, theo ước tính mỗi năm dân số thế giới tăng từ 80 - 85 triệu
người. Như vậy, Theo tính toán của tổ chức lương thực thế giới (FAO), với

d

mức tăng này mỗi người cần phải có 0,2 - 0,4 ha đất nơng nghiệp mới đủ

a
lu

lương thực, thực phẩm. Tuy nhiên, mức bình quân diện tích đất canh tác trên

a
nv

đầu người của thế giới hiện nay chỉ còn 0,2 đến 0,4 ha, ở nhiều quốc gia khu

u
nf

vực Châu Á, Thái Bình Dương là dưới 0,15 ha.

ll

m

Quá trình đơ thị hóa và hiện đại hóa làm cho diện tích đất nơng nghiệp


n
oi

bị giảm rất nhiều nhất là ở Philippines, mất đến 50%. Sau một thời gian thúc

tz
ha

đẩy mạnh mẽ đơ thị hóa và xây dựng các khu cơng nghiệp, các chun gia

z

cảnh báo nước này có diện tích đất nơng nghiệp trờng lúa quá ít, chỉ 2,3 triệu

@

gm

ha so với 9, 9 triệu ở Thái Lan. Mỹ giờ đây cũng lên kế hoạch cứu vãn diện

l.
ai

tích đất nơng nghiệp đang ngày càng ít đi. Theo nghiên cứu của Tổ chức Sự

co

thật về đất nông ngiệp ở Mỹ, cứ mỗi phút ở nước này mất đi 1,6 ha đất trờng

m


trọt. Thật ra điều đáng nói ở đây là sự phát triển lộn xộn, thiếu quy hoạch đã

Lu

an

làm cho nhiều thành phố lớn ở Mỹ rơi vào tình trạng mất đất đai dành cho sản

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

xuất nông nghiệp. Theo nghiên cứu, các bang Arkansas, New York. Alabama
và Misissipi đứng đầu danh sách những bang có diện tích đất nơng nghiệp bị
đơ thị hóa nhiều nhất.
Mợt vài nước đang phát triển đang cố gắng làm chậm lại hoặc dừng
tiến đợ đơ thị hóa. Trung Quốc nhận thấy rằng hàng chục ha đất nông ngiệp biến
mất trong những năm gần đây đã quyết định nghiêm khắc đối với việc chuyển

mục đích sử dụng đất nơng nghiệp. Vì vậy đứng trước những nguy cơ rất lớn
đó thì việc quản lý và quy hoạch, đánh giá hiệu quả sử dụng đất nơng nghiệp
là hết sức cần thiết.

a
lu

2.4.2. Tình hình sử dụng đất của Việt Nam

n

Hiện nay, nơng nghiệp đóng góp mợt phần hết sức quan trọng trong an

n

va

ninh lương thực cũng như góp phần rất to lớn vào việc tăng GDP cho nước ta.

tn
to

Ở nước ta diện tích đất đai bị thu hẹp, tính đến ngày 01/01/2014, Việt Nam

p
ie
gh

có tổng diện tích đất tự nhiên là 82271.12 nghìn ha, trong đó đất nơng nghiệp
là 48035.07 nghìn ha, chiếm 58.39 % tổng diện tích đất tự nhiên. Đất phi


oa
nl
w

do

nơng nghiệp là 33666.64 nghìn ha, chiếm 40.92 % tổng diện tích đất tự nhiên.
Đất chưa sử dụng là 569,41 nghìn ha, chiếm 0.69 % tổng diện tích đất tự

d

nhiên, cho thấy diện tích đất trờng lúa khơng nhiều tập trung chủ yếu ở đồng

a
lu

bắng sông Cửu Long và đồng bằng Sông Hồng và một số vùng duyên hải

a
nv

miền Trung.

u
nf

Những năm vừa qua, thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước,

ll


m

nước ta cũng có nhiều văn bản chỉ đạo thực hiện việc sử dụng tiết kiệm đất

n
oi

nơng nghiệp có nhiều lợi thế và đem lại năng suất cao, để phát triển công

tz
ha

nghiệp, hàng loạt cụm công nghiệp được quy hoạch xây dựng thêm vào mở

z

rộng việc đô thị. Đi đôi với khai thác quỹ đất để có ng̀n thu xây dựng kết

@

gm

cấu hạ tầng… Nhiều địa phương nhằm vào quỹ đất nơng nghiệp trong đó có

l.
ai

đất lúa chủ đợng nước, bởi loài đất này phân bố ở những nơi có vị trí tḥn


co

lợi, chi phí bời thường thấp và dễ chấp nhận tḥn bời thường giải phóng mặt

m

bằng… Đấy là những nguyên nhân làm cho quỹ đất nông nghiệp ngày càng giảm

Lu

an

cho nên thì phải tìm giải pháp khắc phục và sử dụng một cách hiệu quả nhất.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

Bảng 2.1. Hiện trạng sử dụng đất của Việt Nam của năm 2014

Loại đất

STT

a
lu
n
n

va

Cơ cấu
(%)
100.00
58.39
51.36
50.82
48.00
0.06
2.76
0.53
0.77
0.19
0.09
0.49
6.04
0.22
40.92
12.23
10.00

2.22
21.69
0.26
0.18
0.08
5.88
15.30
0.25
0.96
5.78
0.02
0.69
0.66
0.03

Diện tích



p
ie
gh

tn
to

Tổng diện tích tự nhiên
82271.12
1
Đất nông nghiệp

NNP 48035.07
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN 42253.01
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN 41.813.85
1.1.1.1 Đất trồng lúa
LUA 39.489.86
1.1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
COC
52.24
1.1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2271.75
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
439.16
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP
630.99
1.2.1
Đất rừng sản xuất
RSX
156.62
1.2.2
Đất rừng phòng hộ
RPH

72.27
1.2.3
Đất rừng đặc dụng
RDD
402.10
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS 4.966.32
1.4
Đất nông nghiệp khác
NKH
184.75
2
Đất phi nông nghiệp
PNN 33666.64
2.1
Đất ở
OTC 10057.65
2.1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
822.25
2.1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
1829.40
2.2
Đất chuyên dùng
CDG 17847.52
2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp CTS
210.61
2.2.2
Đất quốc phịng
CQP
146.03
2.2.3
Đất an ninh
CAN
66.75
2.2.4
Đất SX, kinh doanh phi nơng nghiệp
CSK
4.834.97
2.2.5
Đất có mục dích cơng cộng
CCC 12589.16
2.3
Đất tơn giáo, tín ngưỡng
TTN
203.96
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
786.26
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng SMN
4754.18
2.6
Đất phi nông nghiệp khác

PNK
17.07
3
Đất chƣa sử dụng
CSD
569.41
3.1
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
541.07
3.2
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
28.34
( Nguồn : Tổng cục thống kê )

d

oa
nl
w

do

a
nv

a
lu


ll

u
nf

m

tz
ha

n
oi

z

m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu


n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

2.4.3. Tình hình sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Cao Bằng là tỉnh miền núi, vùng cao cách thủ đơ Hà Nợi 286km.
Phía Bắc và Ðơng Bắc giáp tỉnh Quảng Tây - Trung Quốc, có đường biên giới
dài trên 311km. Diện tích tự nhiên toàn tỉnh là 669072 km2, chiếm 2.03% diện
tích tự nhiên cả nước.
Tỉnh Cao Bằng có 669072 ha diện tích đất tự nhiên. Trong đó, diện tích
đất nơng nghiệp là 64652 ha, chiếm 9.6%; diện tích đất lâm nghiệp là 263447
ha, chiếm 39.37%; diện tích đất chuyên dùng là 6571 ha, chiếm 1%; diện tích
đất ở là 2255 ha, chiếm 0.3%; diện tích đất chưa sử dụng và sông suối là

a
lu

332147 ha, chiếm 49.64%. Diện tích đất trống, đời trọc cần phủ xanh là


n
n

va

180409 ha, diện tích đất có mặt nước chưa sử dụng là 50 ha.

tn
to

Tính đến năm 2012, toàn tỉnh có 287170 ha rừng, trong đó: Rừng tự

nhiên là 269772 ha, rừng trờng là 17448 ha.

p
ie
gh

Trong đất nơng nghiệp, diện tích đất trồng cây hàng năm là 53373 ha,

do

chiếm 82.55%, riêng đất lúa có 8624 ha đất gieo trờng 2 vụ; diện tích đất

oa
nl
w

trờng cây lâu năm là 1061 ha, chiếm 1.64%. Nhìn chung việc sản xuất nơng
nghiệp của tỉnh chưa thực sự phát triển việc quản lý và sử dụng đất chưa


d

a
lu

mang lại hiệu quả kinh tế cao. Diện tích đất 3 vụ hầu như khơng có, chủ yếu

a
nv

là đất 2 vụ và các loại cây khác. Nên tổng sản lượng lương thực hàng năm thu

u
nf

được cịn thấp. Cợng với quá trình cơng nghiệp hoá diễn ra ngày càng mạnh

ll

mẽ nên diện tích đất nơng nghiệp ngày càng bị thu hẹp do chuyển sang các

m

tz
ha

n
oi


mục đích khác.

z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15


Phần 3
ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu
- Nghiên cứu tiềm năng của đất, các yếu tố về điều kiện tự nhiên, kinh
tế xã hội và tập quán tác động đến đất nông nghiệp trên địa bàn xã Nam Tuấn.
- Hệ thống cơ cấu cây trồng trên đất nơng nghiệp nhằm tìm ra những
phương hướng sử dụng đất một cách phù hợp, hiệu quả.

a
lu

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu

n

-

n

va

Các loại hình sử dụng đất nơng nghiệp trên địa bàn xã Nam Tuấn.

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành
Địa điểm: UBND xã Nam Tuấn, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

p
ie

gh

tn
to

-

Thời gian tiến hành: Từ ngày 05/01/2015 đến ngày 05/04/2015

-

3.3. Nội dung nghiên cứu

do

oa
nl
w

- Đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội xã Nam Tuấn
- Đánh giá hiện trạng và xác định các loại hình sử dụng đất nông

d

nghiệp của xã Nam Tuấn

a
lu

a

nv

- Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã

u
nf

- Lựa chọn và định hướng các loại hình sử dụng đất nông nghiệp đạt

ll

hiệu quả kinh tế - xã hội - môi trường cho xã Nam Tuấn

m

3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu

tz
ha

cho xã Nam Tuấn

n
oi

- Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp

z
gm


@

3.4.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu

3.4.1.1. Phương pháp điều tra, khảo sát thu thập số liệu thứ cấp.

l.
ai

co

- Điều tra, thu thập thơng tin, số liệu có sẵn về điều kiện tự nhiên, kinh

m

tế - xã hội, thực trạng sử dụng đất sản xuất nơng nghiệp,các loại hình sử dụng

an

Lu

đất và hiệu quả của các loại hình sử dụng đất trên địa bàn.

n
va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

3.4.1.2. Phương pháp điều tra số liệu sơ cấp
Phương pháp đánh giá nhanh nông thôn (RRA: Rapid Rural
Appraisal): thông qua việc đi thực tế quan sát, phỏng vấn cán bộ và người
dân để điều tra thu thập số liệu.
Phương pháp đánh giá nơng thơn có người dân tham gia (PRA:
Participatory Rural Appraisal): Trực tiếp tiếp xúc với người dân, gợi mở, tạo cơ
hội để trao đổi, bàn bạc, đưa ra những khó khăn, nguyện vọng, kinh nghiệm
trong sản xuất. Sử dụng phương pháp PRA để thu thập số liệu phục vụ phân tích
hiện trạng, hiệu quả các loại hình sử dụng đất và đưa ra các giải pháp trong sử

a
lu

dụng đất nơng nghiệp nhằm đảm bảo tính thực tế, khách quan. Chúng tôi đã tiến

n

hành điều tra điều tra nông hợ theo phương pháp chọn mẫu có hệ thống với tổng

n

va


phiếu điều tra nông hộ là 40 hộ. Nội dung điều tra bao gờm: chi phí sản xuất, lao

tn
to

đợng, loại cây trờng, năng suất cây trờng, mức đợ thích hợp của cây trồng với đất

p
ie
gh

đai và những ảnh hưởng đến mơi trường.
3.4.2. Phương pháp tính hiệu quả của các loại hình sử dụng đất

oa
nl
w

do

3.4.2.1. Hiệu quả kinh tế
- Tổng giá trị sản phẩm: (T) : T= p1.q1 + p2.q2 +…+pn.qn

d

Trong đó:

a
lu


+ q: khối lượng của từng loại sản phẩm được sản xuất/sào/năm.

a
nv

+ p: Là giá của từng loại sản phẩm trên thị trường cùng một thời điểm

u
nf

+ T: Là tổng giá trị sản phẩm của 1 sào đất canh tác/ năm

ll
m

- Thu nhập thuần (N): N = T - Csx

tz
ha

n
oi

Trong đó:

+ N: là thu nhập thuần túy của 1 sào đất canh tác/ năm

z


+ Csx: Là chi phí sản xuất cho 1 sào đất canh tác/ năm

gm

@

- Hiệu quả đồng vốn (H): Hv = T/ Csx

l.
ai

- Giá trị ngày công lao động: = N/Tổng số ngày công lao động/sào/năm.

co

Các chỉ tiêu phân tích được đánh giá định lượng (giá trị) bằng tiền theo

m

thời giá hiện hành và định tính (phân cấp) được tính bằng mức đợ cao, thấp.

an

Lu

Các chỉ tiêu đạt mức càng cao thì hiệu quả kinh tế càng lớn.

n
va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

17

3.4.2.2. Hiệu quả xã hội
Các chỉ tiêu hiệu quả xã hội bao gồm: Hiệu quả của đồng vốn đầu tư
vào sản xuất: đảm bảo an ninh lương thực, đáp ứng nhu cầu nông hộ, giá trị
ngày công lao động nông nghiệp, sản phẩm tiêu thụ trên thị trường, tỷ lệ giảm
hợ đói nghèo, mức đợ giải quyết cơng ăn việc làm và thu hút lao động
3.4.2.3. Hiệu quả môi trường
- Tỷ lệ che phủ.
- Mức đợ xói mịn, rửa trơi.
- Khả năng bảo vệ, cải tạo đất.

a
lu

- Ý thức của người dân trong việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật..

n
n


va

3.4.3. Phương pháp tính tốn phân tích số liệu

tn
to

- Đây là phương pháp phân tích và xử lý số liệu thô đã thu thập được để

thiết lập các bảng biểu để so sánh được sự biến đợng và tìm ngun nhân của

p
ie
gh

nó. Trên cơ sở đó đưa ra các biện pháp thực hiện.

do

- Số liệu được kiểm tra, xử lý tính tốn trên máy tính bằng phần mềm

d

oa
nl
w

microsoft office excel và máy tính tay.

a

nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va

ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


×