Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

(Luận văn) đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng tinh dịch của hai giống lợn landrace, du75 và điều tra một số bệnh thường gặp ở lợn đực giống nuôi tại trạm truyền giống gia súc thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (651.21 KB, 77 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
–––––––––––––––––––

PHÙNG THỊ KIỀU

Tên đề tài:

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

“ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG TINH DỊCH
CỦA HAI GIỐNG LỢN LANDRACE, DU75 VÀ ĐIỀU TRA MỘT SỐ
BỆNH THƯỜNG GẶP Ở LỢN ĐỰC GIỐNG NUÔI TẠI TRẠM
TRUYỀN GIỐNG GIA SÚC THÁI NGUYÊN”

w
do

d
oa
nl



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
nv

a
lu
an

: Chính Quy

fu

Hệ đào tạo

: Chăn ni thú y

ll

Chun ngành

oi

: Chăn ni thú y

nh

: 2010 – 2014

at


Khóa học

m

Khoa

z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu

THÁI NGUN – 2014

n

va
ac

th
si



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
–––––––––––––––––––

PHÙNG THỊ KIỀU

Tên đề tài:

lu
an
n

va

p
ie
gh
tn
to

“ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG TINH DỊCH
CỦA HAI GIỐNG LỢN LANDRACE, DU75 VÀ ĐIỀU TRA MỘT SỐ
BỆNH THƯỜNG GẶP Ở LỢN ĐỰC GIỐNG NUÔI TẠI TRẠM
TRUYỀN GIỐNG GIA SÚC THÁI NGUYÊN”

w
do

d
oa

nl

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
nv

a
lu
an

: Chính Quy

fu

Hệ đào tạo

: Chăn ni thú y

ll

Chun ngành

: K42 - CNTY

nh

: Chăn ni thú y

at

: 2010 – 2014


z

Khóa học

oi

Khoa

m

Lớp

z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
THÁI NGUYÊN – 2014

n

va
ac


th
si


LỜI CẢM ƠN
Sau 5 tháng thực tập tốt nghiệp, đến nay em đã hồn thành xong khóa
luận của mình. Có được kết quả này là nhờ sự quan tâm, giúp đỡ, tạo điều
kiện của nhà trường, của khoa chăn nuôi thú y và ban lãnh đạo Trạm truyền
giống gia súc tỉnh Thái Nguyên.
Em xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Nông Lâm
Thái Nguyên, Ban chủ nhiệm khoa chăn nuôi thú y, các thầy cô giáo trong
khoa chăn nuôi thú y, anh chị ở trạm truyền giống gia súc tỉnh Thái Nguyên.

lu
an

Đặc biệt em xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới sự quan tâm giúp đỡ của

n

va

Th.S. Đặng Thị Mai Lan đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn để em hồn thành

p
ie
gh
tn
to


khóa luận tốt nghiệp này.
Bên cạnh đó là sự quan tâm, khích lệ, động viên của gia đình và bạn bè.

Một lần nữa em xin kính chúc các thầy cơ giáo khoa Chăn nuôi thú y

w
do

cùng ban lãnh đạo, các anh chị trong Trạm truyền giống gia súc tỉnh Thái

d
oa
nl

Nguyên sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong cuộc sống.

a
lu
nv

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2014
Sinh viên

an
ll

fu
m
oi


Phùng Thị Kiều

at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


LỜI NĨI ĐẦU
Thời gian thực tập tốt nghiệp chính là cơ hội cho sinh viên củng cố và
hệ thống lại toàn bộ những kiến thức đã học. Đồng thời giúp cho sinh viên

làm quen với thực tế sản xuất, đúc rút kinh nghiệm qua sản xuất để từ đó nâng
cao trình độ chun mơn, tay nghề, bồi dưỡng lịng hăng say nghề nghiệp.
Thực tập tốt nghiệp không những tạo điều kiện để sinh viên áp dụng
những kiến thức khoa học vào sản xuất mà cịn tạo tính năng động, sáng tạo
để sau này rời ghế nhà trường trở thành những kĩ sư chăn ni thú y có năng

lu
an

lực tốt, có trình độ chun mơn giỏi đáp ứng u cầu của xã hội.

n

va

Xuất phát từ cơ sở trên, được sự nhất trí của Nhà trường, Ban chủ

p
ie
gh
tn
to

nhiệm khoa chăn ni thú y, tôi được phân công về thực tập tại Trạm truyền
giống gia súc Thái Nguyên với đề tài: “Đánh giá một số chỉ tiêu chất lượng

tinh dịch của hai giống lợn Landrace, DU75 và điều tra một số bệnh

Nguyên”.


d
oa
nl

w
do

thường gặp ở lợn đực giống nuôi tại Trạm truyền giống gia súc Thái

Do thời gian thực tập có hạn, kiến thức chun mơn cịn hạn chế, mới

a
lu

nv

làm quen với thực tiễn sản xuất nên khơng tránh khỏi sai sót, tơi rất mong sự

an

góp ý của các thầy, cơ để bản khóa luận của tơi hồn chỉnh hơn.

ll

fu
oi

m
at


nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
BNN

Tiếng Việt
: Bộ nông nghiệp

CS


: Cộng sự

KH

: Khoa học

KHKT

: Khoa học kỹ thuật

KTNN

: Kỹ thuật nông nghiệp

lu
an
n

va

Nxb

: Nhà xuất bản



: Quyết định

STT


: Số thứ tự

p
ie
gh
tn
to

TCVN
TT

: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Thể trọng

d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi


m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n

va
ac

th
si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

MỤC LỤC
PHẦN 1. CÔNG TÁC PHỤC VỤ SẢN XUẤT ............................................ 1

1.1. Điều tra cơ bản ........................................................................................... 1
1.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................... 1
1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội .......................................................................... 3
1.1.3. Tình hình sản xuất nơng nghiệp .............................................................. 5
1.1.4. Tình hình hoạt động, phương hướng, thuận lợi, khó khăn của ………..7
1.2. Nội dung, phương pháp và kết quả phục vụ sản xuất ................................ 9

lu
an

1.2.1. Nội dung phục vụ sản xuất ...................................................................... 9

n

va

1.2.2. Phương pháp tiến hành ............................................................................ 9

p
ie
gh
tn
to

1.2.3. Kết quả công tác phục vụ sản xuất........................................................ 10
1.3. Kết luận, tồn tại và đề nghị ...................................................................... 17
1.3.1. Kết luận ................................................................................................. 17

w
do


1.3.2. Tồn tại ................................................................................................... 17

d
oa
nl

1.3.3. Đề nghị .................................................................................................. 18
PHẦN 2. CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC .............................. 19

a
lu

nv

2.1. Đặt vấn đề................................................................................................. 19

an

2.1.1. Mục đích nghiên cứu của đề tài ............................................................ 20

fu

ll

2.1.2. Ý nghĩa khoa học của đề tài .................................................................. 20

m

oi


2.2. Tổng quan tài liệu..................................................................................... 20

nh

at

2.2.1. Cơ sở khoa học ...................................................................................... 20

z

2.2.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới và trong nước ................................ 34

z

gm

@

2.3. Đối tượng, nội dung, địa điểm và phương pháp nghiên cứu ................... 37

ai

2.3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu......................................................... 37

l.c

om

2.3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................ 37


an

Lu

2.3.3. Nội dung nghiên cứu và các chỉ tiêu theo dõi ....................................... 37
2.3.4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................... 37

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2.3.5. Phương pháp xử lý số liệu..................................................................... 43
2.4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .............................................................. 43
2.4.1. Kết quả đánh giá các chỉ tiêu về độ vẩn, màu sắc, mùi tinh dịch của hai
giống lợn Landrace, DU75 (theo cảm quan)................................................... 43
2.4.2. Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng tinh dịch............................................ 44
2.4.3. Kết quả đánh giá chất lượng tinh dịch qua các tháng theo dõi ............. 48
2.4.4. Kết quả điều tra một số bệnh thường gặp ở lợn đực giống nuôi tại Trạm
truyền giống gia súc Thái Nguyên .................................................................. 58


lu

2.4.5. Kết quả điều trị một số bệnh thường gặp ở lợn đực giống ................... 59

an

2.5. Kết luận, tồn tại và đề nghị ...................................................................... 60

n

va

2.5.1. Kết luận ................................................................................................. 60

p
ie
gh
tn
to

2.5.2. Tồn tại ................................................................................................... 61

2.5.3. Đề nghị .................................................................................................. 62

d
oa
nl

w

do

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 63

nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Nhiệt độ, ẩm độ trung bình hàng năm của huyện Đồng Hỷ ............. 3
Bảng 1.2. Kết quả công tác phục vụ sản xuất ................................................. 16
Bảng 2.1. Thang điểm đánh giá hoạt lực của tinh trùng ................................. 40
Bảng 2.2. Thang điểm đánh giá nồng độ tinh trùng dựa vào độ vẩn tinh dịch ..... 40
Bảng 2.3. Độ vẩn, màu sắc, mùi của tinh dịch ..........................................................44

lu

Bảng 2.4. Các chỉ tiêu chất lượng tinh dịch qua các tháng theo dõi………....44
Bảng 2.5. Khí hậu các tháng theo dõi ............................................................ 48

an

Bảng 2.6. Thể tích tinh dịch qua các tháng theo dõi ....................................... 49


n

va

Bảng 2.7. Hoạt lực tinh trùng qua các tháng theo dõi..................................... 50

p
ie
gh
tn
to

Bảng 2.8. Nồng độ tinh trùng qua các tháng theo dõi.................................... 52

Bảng 2.9. Sức kháng của tinh trùng qua các tháng theo dõi .......................... 54
Bảng 2.10. Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình qua các tháng theo dõi ........................... 55

w
do

Bảng 2.11. Chỉ tiêu tổng hợp V.A.C qua các tháng ....................................... 56

d
oa
nl

Bảng 2.12. Chỉ tiêu pH của tinh dịch ............................................................. 57

a
lu


Bảng 2.13. Kết quả điều tra tình hình mắc bệnh ở lợn đực giống .................. 58

nv

Bảng 2.14. Kết quả điều trị một số bệnh......................................................... 59

an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om
an

Lu
n


va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Biểu đồ thể tích tinh dịch qua các tháng theo dõi ................................ 49
Hình 2.2. Biểu đồ hoạt lực tinh trùng qua các tháng ...................................... 51
Hình 2.3. Biểu đồ nồng độ tinh trùng qua các tháng.......................................52
Hình 2.4. Biểu đồ sức kháng của tinh trùng qua các tháng ............................ 54
Hình 2.5. Biểu đồ tỷ lệ tinh trùng kỳ hình qua các tháng ............................... 55
Hình 2.6. Biểu đồ chỉ tiêu tổng hợp V.A.C qua các tháng………………………56

lu
an
n

va
p
ie
gh
tn

to
d
oa
nl

w
do
nv

a
lu
an
ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
ai

gm

@
l.c
om

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

1

PHẦN 1
CÔNG TÁC PHỤC VỤ SẢN XUẤT
1.1. Điều tra cơ bản
1.1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1.1. Vị trí địa lý
Trạm truyền giống gia súc tỉnh Thái Nguyên là một đơn vị thành viên
trực thuộc Trung tâm giống vật nuôi tỉnh Thái Ngun. Trạm nằm trên địa bàn
xóm Tân Thái, xã Hố Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.

lu


Ranh giới của huyện Đồng Hỷ:

an
n

va

- Phía Đơng giáp huyện n Thế thuộc tỉnh Bắc Giang.
- Phía Đơng Bắc giáp huyện Võ Nhai.

p
ie
gh
tn
to

- Phía Tây giáp huyện Phú Lương.
- Phía Nam giáp thành phố Thái Ngun và huyện Phú Bình.
- Phía Bắc giáp huyện Chợ Mới thuộc tỉnh Bắc Kạn.

w
do

Đồng Hỷ nằm trong toạ độ địa lý như sau:

d
oa
nl

- 21032’ đến 21051’ độ vĩ Bắc.


a
lu

- 105046’ đến 106004’ độ kinh Đơng.

nv

1.1.1.2. Địa hình đất đai

an

Huyện Đồng Hỷ có địa hình tương đối phức tạp, không bằng phẳng,

fu

ll

chủ yếu là đồi núi xen lẫn các thung lũng. Do vậy, đất đai bị xói mịn và

m

oi

rửa trôi nhiều, đất trở nên bạc màu làm cho trồng trọt gặp nhiều khó khăn.

nh

at


Độ cao trung bình của huyện so với mặt nước biển là 21 - 25m, những

z

nơi thấp là 20 - 21m, những nơi cao là 50 - 60m. Phía Nam của huyện địa

z
gm

@

hình phức tạp hơn.

Do tính chất đa dạng của nền địa chất và địa hình, nên đã tạo ra nhiều

ai

l.c

đất có đặc trưng khác nhau. Theo kết quả trên bản đồ thổ nhưỡng của huyện

om

cho thấy trên địa bàn có một số loại đất chính sau:

Lu

an

+ Đất phù sa: Đây là loại đất tốt, sử dụng chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp.


n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

2

+ Đất vàng đỏ (macmaaxit): Đất có tính chất chua, dễ xói mịn.
+ Đất dốc tụ: Là loại đất được hình thành do tích tụ các sản phẩm
phong hố phì nhiêu tốt. Đất chủ yếu sử dụng trong trồng trọt.
1.1.1.3. Giao thông thuỷ lợi
+ Giao thông: Huyện Đồng Hỷ với nhiều tuyến đường quốc lộ, tỉnh
lộ, liên huyện, liên xã thuận tiện cho việc đi lại giao lưu kinh tế văn hoá
của người dân. Các tuyến đường liên tục được cải tạo nâng cấp và mở rộng.
+ Thuỷ lợi: Huyện Đồng Hỷ có dịng sơng Cầu uốn lượn quanh co từ
xã Cao Ngạn theo hướng Bắc - Nam xuống đến đập Thác Huống (xã Huống

lu
an


Thượng) cung cấp nước tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp, cung cấp nước

n

va

cho huyện vào mùa khơ.

p
ie
gh
tn
to

1.1.1.4. Khí hậu thuỷ văn
Theo phân vùng của Nha khí tượng thuỷ văn thì huyện Đồng Hỷ nằm

trong khu vực đặc trưng của trung du miền núi phía Bắc. Đó là nóng ẩm, mưa

w
do

nhiều và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.

d
oa
nl

- Mùa Hè: Nóng ẩm mưa nhiều (từ tháng 5 đến tháng 10)
+ Nhiệt độ trung bình: 270C


a
lu

+ Tổng lượng mưa: 1726 mm

nv

Tháng 7 là tháng nóng nhất, nhiệt độ trung bình của tháng là 28,50C.

an

fu

- Mùa Đơng: Khơ, lạnh, ít mưa (từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau).

ll

+ Nhiệt độ trung bình: 190C

m

oi

+ Ẩm độ trung bình: 28%

nh

at


+ Tổng lượng mưa: 202,53 mm

z

Điều kiện khí hậu nhìn chung khá thuận lợi cho phát triển trồng trọt và

z

gm

@

chăn ni. Tuy nhiên, cũng có giai đoạn khí hậu thay đổi thất thường như hạn

ai

hán, lũ lụt. Mùa Hè có lúc nhiệt độ lên tới 380C - 390C, mùa Đơng có lúc

l.c

nhiệt độ thấp dưới 100C làm giảm sức đề kháng của gia súc dẫn đến gia súc

om

mắc bệnh nhiều làm ảnh hưởng đến quá trình sản xuất.

an

Lu
n


va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

3

Bảng 1.1. Nhiệt độ, ẩm độ trung bình hàng năm của huyện Đồng Hỷ
Nhiệt độ
khơng khí
(oC)

Lượng mưa
(mm)

Âm độ
khơng khí
(%)

1

14,5


22,0

80

2

15,8

35,0

82

3

18,8

35,3

85

4

22,5

117,6

86

5


27,1

234,0

82

6

28,3

354,5

83

7

28,5

392,2

83

8

27,9

390,3

86


9

26,9

237,5

83

10

24,3

118,0

81

11

20,6

43,4

79

12

17,3

23,5


78

Trung bình

22,71

116,94

82

Yếu tố khí hậu
Tháng

lu
an
n

va
p
ie
gh
tn
to

d
oa
nl

w

do

(Nguồn trích: Nha khí tượng thuỷ văn thành phố Thái Nguyên)

a
lu

1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội

nv
an

1.1.2.1. Dân cư

ll

fu

Tổng số dân tồn huyện là 125.000 người, trong đó dân số ở độ tuổi lao

m

oi

động chiếm 50,8% (2012) chủ yếu là sản xuất nông nghiệp. Mật độ dân số

z

trong đó dân tộc Kinh chiếm chủ yếu.


at

nh

phân bố khơng đều. Huyện Đồng Hỷ có nhiều dân tộc anh em sinh sống,

z

gm

@

Trình độ dân trí ở các vùng khác nhau, vùng sâu vùng xa trình độ dân
trí thấp, cơ sở hạ tầng được đầu tư ít, kém phát triển, đời sống vẫn cịn nghèo.

ai
l.c

1.1.2.2. Tình hình kinh tế

om

Sau sự chuyển đổi cơ chế quản lý kinh tế, huyện Đồng Hỷ được đánh

Lu

an

giá tình hình phát triển đang ở thế ổn định và có tăng trưởng. Tuy nhiên


n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

4

huyện Đồng Hỷ vẫn là một huyện thuần nông, sản xuất mang tính chất tự
cung tự cấp, sản phẩm hàng hoá tập trung ở các Doanh nghiệp của tỉnh và
Trung ương là chính.
Cơ cấu kinh tế của huyện hiện nay đang có sự chuyển dịch, tỷ trọng
ngành Cơng nghiệp - Xây dựng và ngành Dịch vụ tăng dần, tỷ trọng ngành
Nông - Lâm - Nghiệp giảm dần, tuy nhiên sản xuất Nông - Lâm - Nghiệp vẫn
chiếm tỷ lệ tương đối lớn trong cơ cấu kinh tế của huyện, chính vì vậy vai trị
của các mơ hình kinh tế trang trại cũng tương đối quan trọng với sự phát triển

lu

của huyện.

an


Nhờ có vị trí thuận lợi về giao thơng (cả về đường bộ, đường thuỷ),

n

va

dịch vụ thương mại trên địa bàn huyện cũng tăng nhanh, trong những năm

p
ie
gh
tn
to

gần đây có nhiều chuyển biến tích cực.
Hệ thống các chợ được quan tâm và cải tạo nâng cấp và xây mới, cơ sở

w
do

giao lưu bn bán mở rộng, sản xuất hàng hố phát triển.

d
oa
nl

Việc đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phục vụ sản xuất ngày

càng nhiều, do vậy đời sống sinh hoạt của người dân càng được nâng cao.


nv

a
lu

1.1.2.3. Y tế, giáo dục

an

+ Y tế: Hiện nay trên địa bàn huyện có mạng lưới y tế đa dạng, huyện có

ll

fu

01 Trung tâm y tế và nhiều Trạm y tế ở các xã, tạo điều kiện cho cơng tác chăm

oi

m

sóc sức khoẻ cho nhân dân ngày càng được nâng cao.

at

nh

+ Giáo dục: Trên địa bàn huyện Đồng Hỷ tập trung một số trường


z

Trung học chuyên nghiệp, các trường Trung học phổ thông và Trung học cơ

z

1.1.2.4. Văn hoá xã hội

ai

gm

@

sở khác.

l.c

Đời sống nhân dân ngày càng được nâng cao, hiện nay huyện đã xây

om

dựng được nhiều Câu lạc bộ, Nhà thi đấu để phục vụ về văn hoá - văn

an

Lu
n

va

ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

5

nghệ, thể dục - thể thao của nhân dân. Công tác giữ gìn an ninh thật tự và
an tồn xã hội tương đối tốt, tệ nạn xã hội ngày càng giảm bớt.
Ngồi ra cơng tác xây dựng và củng cố chính quyền, các tổ chức
đồn thể cùng với việc kiện toàn bộ máy nhà nước trong những năm gần
đây đã được các cấp chính quyền quan tâm.
Bên cạnh đó, nhờ có nguồn tài ngun khống sản, du lịch phong phú,
nên các hoạt động du lịch, công nghiệp ngày càng được quan tâm phát triển.
1.1.3. Tình hình sản xuất nơng nghiệp

lu

1.1.3.1. Ngành trồng trọt

an

Là một tỉnh miền núi có diện tích đất đai tương đối rộng trong đó diện tích


n

va

đất sản xuất nơng nghiệp chiếm hơn 26% diện tích tự nhiên.

p
ie
gh
tn
to

Các loại cây công nghiệp, cây ăn quả và cây Lâm nghiệp được người

dân đưa vào sản xuất đem lại giá trị kinh tế cao.

w
do

Cơ cấu các giống lúa luôn được nghiên cứu, lai tạo ra các giống mới

d
oa
nl

phù hợp với điều kiện canh tác của địa phương và nâng cao năng suất, các
giống được sử dụng phổ biến như CR 203, Bao Thai, Khang Dân, S96...

nv


a
lu

1.1.3.2. Ngành chăn nuôi

an

Trên địa bàn huyện Đồng Hỷ hiện nay đang hình thành các mơ hình

ll

fu

chăn ni theo quy mơ trang trại và chăn ni hộ gia đình với quy mơ lớn

oi

m

nhằm mục đích cung cấp thực phẩm phục vụ con người, cung cấp sức cày

at

nh

kéo, phân bón, nguyên liệu cho ngành chế biến.

z

Theo thống kê sơ bộ năm 2012 thì tổng đàn gia súc, gia cầm của huyện Đồng


z

* Chăn nuôi lợn

ai

gm

@

Hỷ hiện có trên 11.000 con trâu, bị; 65.000 con lợn và trên 700.000 con gia cầm.

l.c

Huyện đã có nhiều trang trại chăn nuôi lợn với quy mô lớn, người chăn

om

nuôi đã biết áp dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất nhằm góp

an

Lu

phần nâng cao năng suất chất lượng đàn lợn.

n

va

ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

6

Trạm truyền giống gia súc tỉnh Thái Nguyên cũng đã phát triển tăng lên
với số lượng từ 65 con (2012) đến 85 con (2014). Chất lượng con giống cũng
được nâng cao. Nhằm cung cấp đủ số lượng và chất lượng tinh dịch cho đàn
lợn nái để nâng cao năng suất trong chăn nuôi.
* Chăn nuôi gia cầm
So với chăn nuôi lợn và chăn ni trâu bị thì chăn ni gia cầm phát
triển mạnh hơn cả. Đặc biệt là chăn nuôi gà. Nhiều giống gà cao sản chuyên
thịt, chuyên trứng như gà Mía, gà Sasso, gà lai chọi, gà AA, gà Ai Cập,.….

lu

được nuôi tại các trang trại theo phương thức chăn nuôi công nghiệp đem lại

an

hiệu quả kinh tế cao. Ngồi ra phương thức chăn ni gà thả vườn, gà đồi


n

va

cũng được phát triển mạnh mẽ và được người tiêu dùng ưa chuộng.

p
ie
gh
tn
to

* Chăn ni trâu bị
Chăn ni trâu bị ở huyện Đồng Hỷ vẫn chủ yếu là chăn nuôi hộ gia

w
do

đình nhỏ lẻ chưa có nhiều trang trại lớn. Chăn nuôi theo phương thức chăn thả

d
oa
nl

tự do, thức ăn chủ yếu có sẵn trong tự nhiên và tận dụng sản phẩm phụ của
ngành trồng trọt và chế biến.

nv

a

lu

Hiện nay trại bò giống Điềm Thụy thuộc Trung tâm giống vật nuôi tỉnh

an

Thái Nguyên đã phát triển về quy mô số lượng lớn đàn bò đực với 34 con bò

ll

fu

đực giống, cung cấp tinh cọng rạ của các giống bò đực ngoại và đực lai, cải

oi

m

tiến giống bị nội có năng suất thấp.

at

nh

1.1.3.3. Công tác thú y

z

Công tác thú y là khâu quan trọng khơng thể thiếu được trong quy trình


z

@

chăn nuôi gia súc, gia cầm. Trạm thú y của huyện ln coi trọng việc tiêm

l.c

vật cũng được chú trọng.

ai

gm

phịng định kì hàng năm cho đàn gia súc. Ngồi ra, cơng tác kiểm dịch động

om

Trạm có một bộ phận chuyên làm cơng tác kiểm dịch có trình độ

Lu

an

chun mơn, hoạt động tích cực, mỗi gia súc, gia cầm bị bệnh đem về chợ bán

n

va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

7

đều bị xử lí tùy vào mức độ nghiêm trọng của bệnh, bởi vậy mà hạn chế được
nguồn dịch bệnh lây lan.
1.1.4. Tình hình hoạt động, phương hướng, thuận lợi, khó khăn của Trạm
truyền giống gia súc tỉnh Thái Nguyên
1.1.4.1. Tình hình hoạt động
Trạm truyền giống gia súc gồm:
- Quản lý: 01 Trạm trưởng là thạc sỹ ngành chăn nuôi thú y và 02
trạm phó là kỹ sư chăn ni thú y.

lu

- Kỹ thuật viên sản xuất tinh: 02 kỹ thuật viên.

an

- Cơng nhân: Có 02 cơng nhân đã cơng tác lâu năm tại Trạm.

va

n

- Bảo vệ: 01 người.

p
ie
gh
tn
to

Trong những năm qua Trạm đã thực hiện:
- Sản xuất và cung cấp tinh lợn cho các đàn lợn nái trong tỉnh và một số

w
do

tỉnh lân cận.

d
oa
nl

- Tiến hành lai tạo và Sind hóa đàn bị địa phương.

- Tăng cường đào tạo đội ngũ kỹ thuật viên, dẫn tinh viên và mua sắm

nv

a
lu


trang thiết bị phục vụ cho công tác truyền tinh nhân tạo cho đàn gia súc.

an

- Đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật về truyền tinh nhân tạo vào sản xuất

ll

fu

giúp người chăn nuôi tận dụng ưu thế lai để nâng cao năng suất, chất lượng

oi

m

sản phẩm đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng.

z

1.1.4.2. Phương hướng của Trạm

at

nh

- Hướng dẫn sinh viên thực tập đúng quy trình kỹ thuật.

z


- Xây dựng Trạm truyền giống gia súc với quy mô đàn gia súc lớn hơn,

@

ai

gm

trang thiết bị hiện đại, áp dụng nhiều khoa học vào thực tế sản xuất, nâng cao chất

l.c

lượng con giống, chất lượng tinh dịch, phẩm chất con giống khi đưa ra thị trường.

om

- Cung cấp đủ số lượng và chất lượng con giống cho bà con nông dân

an

Lu

trong tỉnh và mở rộng ra các tỉnh lân cận.

n

va
ac


th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

8

- Tăng cường mua sắm thêm các trang thiết bị hiện đại, mở thêm nhiều
lớp tập huấn, nâng cao kiến thức kỹ thuật tay nghề cho đội ngũ cán bộ cơng
nhân viên, kỹ thuật viên góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất.
- Nhập nội và thử nghiệm một số gia súc quý để thực hiện công tác lai
tạo và đưa vào nuôi ở địa phương.
- Tiếp tục thực hiện chương trình phát triển chăn ni lợn nái ngoại, dự án
bị thịt của tỉnh.
- Tiếp tục thực hiện chương trình Sind hóa cải tạo đàn bị ở thành phố và

lu

các huyện, thị trong tỉnh.

an

1.1.4.3. Thuận lợi

n


va

- Trạm truyền giống gia súc nói riêng và Trung tâm giống vật ni nói

p
ie
gh
tn
to

chung có đội ngũ cán bộ kỹ thuật giỏi, cơng nhân nhiệt tình, có kinh nghiệm
năng động trong sản xuất, làm tốt công tác cung cấp tinh dịch cho đàn lợn nái,

w
do

lai tạo, cung cấp con giống và cải tạo đàn bị địa phương.

d
oa
nl

- Ln được sự quan tâm, đầu tư hỗ trợ của các cấp, ban, ngành liên

quan, luôn quan tâm đến đời sống của anh chị em công nhân, tạo điều kiện

nv

a
lu


cho sự phát triển chung của toàn cơ quan.

an

- Nằm gần các tuyến giao thông thuận lợi cho việc giao lưu buôn bán

ll

fu

và tiếp nhận những thông tin khoa học kỹ thuật trong và ngoài nước.

oi

m

- Là cơ sở có điều kiện thuận lợi cho sinh viên thực tập, học hỏi kinh

z

1.1.4.4. Khó khăn

at

nh

nghiệm và nâng cao tay nghề, chun mơn.

z


- Do thời tiết khí hậu diễn biến phức tạp, địa hình khơng bằng phẳng nên

ai

gm

@

trong cơng tác cịn gặp nhiều khó khăn.

l.c

- Do cịn thiếu các trang thiết bị hiện đại, kinh phí đầu tư cịn hạn hẹp

om

nên công tác sản xuất và công việc thực tập còn nhiều hạn chế.

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99


si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

9

- Do nhận thức của người dân còn hạn chế và mật độ dân số không đều
nên việc đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất còn gặp nhiều khó khăn.
1.2. Nội dung, phương pháp và kết quả phục vụ sản xuất
1.2.1. Nội dung phục vụ sản xuất
1.2.1.1. Cơng tác chăn ni
- Chăm sóc và ni dưỡng đàn lợn đực giống.
1.2.1.2. Cơng tác thú y
- Phịng bệnh cho đàn lợn của Trạm bằng vaccine

lu

- Chẩn đoán và điều trị bệnh mà lợn đực giống thường mắc phải.

an

1.2.1.3. Công tác khác

n

va

- Huấn luyện lợn đực hậu bị và khai thác tinh dịch.


p
ie
gh
tn
to

- Pha chế và bảo tồn tinh dịch.

1.2.2. Phương pháp tiến hành

w
do

Dựa vào điều kiện thực tế của cơ sở, trong q trình thực tập tơi đã thực

d
oa
nl

hiện các nội dung công tác bằng các phương pháp sau:
- Vận dụng các kiến thức đã học từ sách vở, thầy cô, nhà trường để áp

nv

a
lu

dụng vào thực tế sản xuất.


an

- Tích cực tìm tịi, nghiên cứu, học hỏi kinh nghiệm, trao đổi cùng các

ll

fu

cán bộ kĩ thuật và các cô chú anh chị công nhân viên của trạm.

at

nh

độ chuyên môn.

oi

m

- Trực tiếp học hỏi, bám sát cơ sở và cán bộ kỹ thuật để nâng cao trình

z

- Khiêm tốn học hỏi, tích lũy thêm kiến thức khác như: phương pháp

z

@


quản lý, các tình huống xảy ra trong cơng việc.

ai

gm

- Nghiêm chỉnh chấp hành các nội quy, quy định của Trạm, Trung tâm,

l.c

rèn luyện, nâng cao kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp, khơng ngại khó, ngại

om

khổ. Làm việc ln tn thủ đúng quy trình kĩ thuật, quy trình vệ sinh thú y.

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

10

1.2.3. Kết quả công tác phục vụ sản xuất
1.2.3.1. Kết quả cơng tác chăn ni
Chế độ chăm sóc ni dưỡng ảnh hưởng lớn tới năng lực phối giống,
phẩm chất tinh dịch cũng như thời gian khai thác của lợn đực giống. Chính vì
vậy, đàn lợn đực giống ln phải có chế độ chăm sóc chặt chẽ, nghiêm ngặt
về khẩu phần ăn, vệ sinh, tắm chải, vận động. Tiểu khí hậu chuồng nuôi luôn
được đảm bảo khô ráo, sạch sẽ, luôn đảm bảo về nhiệt độ, độ ẩm.
Trong thời gian thực tập tôi đã cùng với các cô chú, anh chị công nhân

lu

viên, đội ngũ kỹ thuật, thường xuyên theo dõi tình hình sức khỏe của lợn đực

an

giống cũng như chế độ ăn, khẩu phần ăn, thường xuyên quét dọn vệ sinh

n

va

chuồng nuôi và xung quanh, định kỳ phun thuốc khử trùng tiêu độc chuồng

p
ie

gh
tn
to

trại, trồng cây lấy bóng mát,….
1.2.3.2. Kết quả cơng tác thú y

w
do

* Phịng bệnh:

d
oa
nl

Để đảm bảo an tồn dịch bệnh cho đàn lợn đực giống chúng tơi đã làm

rất chặt chẽ từ khâu vệ sinh đến khâu tiêm phịng.

an

thống mát:

nv

a
lu

- Vệ sinh thú y: Đảm bảo cho chuồng nuôi luôn khô ráo, sạch sẽ và


ll

fu

+ Thu dọn phân, nước tiểu hàng ngày.

oi

m

+ Phun thuốc sát trùng chuồng trại.

at

nh

+ Khử trùng dụng cụ chăn nuôi.

z

+ Diệt trừ côn trùng, ruồi, muỗi…, động vật trung gian truyền bệnh.

ai

gm
l.c

+ Lở mồm long móng.


@

+ Dịch tả lợn.

z

- Tiêm phịng vaccine:

an

Lu

+ Suyễn (Respisure)

om

+ Sảy thai truyền nhiễm (Farrowsure B)

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si



37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

11

* Chẩn đốn và điều trị bệnh
Việc chẩn đốn chính xác và điều trị kịp thời đóng vai trị rất quan
trọng trong việc điều trị khỏi bệnh cho vật nuôi, làm giảm thiệt hại về kinh tế,
ngăn chặn dịch bệnh lây lan, giúp con vật hồi phục nhanh.
Trong thời gian thực tập tại trạm, tôi đã tham gia cùng cán bộ kỹ thuật
phát hiện và điều trị một số bệnh cho lợn đực giống như sau:
- Bệnh suyễn lợn:
+ Nguyên nhân: Do vi khuẩn Mycoplasma gây ra. Bệnh thường xảy ra

lu

ở lợn hậu bị. Lây qua đường hô hấp, sau khi xâm nhập vào phổi vi khuẩn sẽ

an

tạo trạng thái cân bằng nếu cơ thể khoẻ mạnh, sức đề kháng tốt. Khi cơ thể

n

va

lợn gặp điều kiện bất lợi do chăm sóc, ni dưỡng, vệ sinh chuồng trại kém,

p
ie
gh

tn
to

thời tiết thay đổi đột ngột… sức đề kháng của con vật giảm, mất trạng thái
cân bằng, vi khuẩn tác động gây viêm phổi.

w
do

+ Triệu chứng: Bệnh xảy ra ở 3 thể:

d
oa
nl

Thể cấp tính: Lợn ốm, sốt 39,5 - 410C. Lợn thường nằm ở góc chuồng,

mệt mỏi, ít ăn hoặc khơng ăn, da xanh nhợt, hắt hơi từng hồi dài, ho sau khi

nv

a
lu

vận động, tần số hơ hấp tăng, thở khị khè, thở dốc, ngồi như chó ngồi.

an

Thể á cấp tính: Bệnh có triệu chứng như thể cấp tính nhưng nhẹ hơn.


ll

fu

Thể mãn tính: Từ hai thể trên chuyển thành, lợn ho khò khè, ho thành

oi

m

từng tiếng, từng hồi, ho từng tuần, sau giảm hoặc ho liên miên, thở khò khè.

at

nh

Lợn đi táo sau đó ỉa chảy. Lợn cịi cọc, chậm lớn, gây thiệt hại về kinh tế.

z

+ Điều trị: Thường dùng một trong các loại kháng sinh sau:

z

gm

@

Hanoxylin LA tiêm bắp 1- 2 ml/20 kg TT
Tiamulin 10% tiêm bắp 1ml/10kg TT


ai
om

Tiêm liên tục trong 4- 5 ngày

l.c

Gentatylosin tiêm bắp 1- 2ml/20kg TT

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

12

Ngoài ra kết hợp dùng một số loại thuốc trợ sức, trợ lực như Hanalgin C,

B-complex, Cafein - benzoat natri 20%...
- Bệnh vỡ móng, viêm móng:
+ Nguyên nhân: Có thể do một số nguyên nhân sau:
- Do thức ăn thiếu một số chất khoáng hoặc vitamin.
- Do con vật làm việc quá sức.
- Do con vật thiếu vận động.
- Do vệ sinh chuồng trại kém, nền chuồng không đạt tiêu chuẩn tạo điều

lu

kiện cho vi khuẩn yếm khí tồn tại, khi khe móng bị tổn thương vi khuẩn xâm

an

nhập gây bệnh…

n

va

+ Triệu chứng: Con vật đi lại khó khăn do móng bị rạn, vỡ, nứt (vi khuẩn

p
ie
gh
tn
to

xâm nhập), khi bị viêm nặng con vật không đi, đứng được. Thân nhiệt tăng,
vùng móng sưng, nóng, đau. Con vật ăn kém hoặc bỏ ăn.


w
do

+ Điều trị:

d
oa
nl

- Trường hợp bị nhẹ: Rửa sạch phân và nước tiểu xung quanh móng,
ngâm chân bị vỡ móng vào dung dịch CuSO4, lau khơ, bơi thuốc diệt khuẩn

nv

a
lu

như cồn Iot 5%, dùng penicillin nhét vào chỗ nứt.

an

Kết hợp sử dụng một trong số kháng sinh sau:

ll

fu

Hanoxylin LA 1- 2ml/20kg TT


oi

m

Gentatylosin 1- 2ml/20kg TT

z

cho vận động nhẹ nhàng.

at

nh

Giữ cho chuồng trại khô ráo sạch sẽ. Hạn chế cho con vật vận động hoặc

z

@

Bổ xung thêm chất dinh dưỡng cho con vật chóng hồi phục sức khỏe.

ai

gm

Ngưng khai thác một thời gian cho đến khi con vật khỏi.

l.c


- Nếu bị nặng thì loại thải vì sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng nhảy

om

giá của lợn nên phải chữa trị kịp thời.

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

13

- Bệnh ghẻ
+ Nguyên nhân: Do cái ghẻ Sarcoptes scabciei là loại cơn trùng hình
nhện ký sinh ở da, đục kht lớp biểu bì da, gây rụng lơng, ngứa ngáy. Lợn
mắc ở mọi lứa tuổi.
+ Triệu chứng: Thông thường ghẻ bắt đầu ở tai, đầu, mắt sau đó lan

xuống hai bên sườn, đùi, háng…
Trên da xuất hiện các mụn ghẻ màu đỏ sau đó lại tróc da thành các vảy
màu nâu xám, lợn gầy dần, rụng lông, lở loét.

lu

Bệnh lây lan từ lợn bệnh sang lợn khoẻ chủ yếu do tiếp xúc trực tiếp, cọ

an

xát, do nước rửa chuồng có ghẻ cái khu trú.

n

va

+ Điều trị: Dùng Ivermectin tiêm 1ml/10kg TT hoặc dùng Sebacil đổ dọc

p
ie
gh
tn
to

sống lưng lợn. Liều sử dụng là: 2-4ml/kg TT.
- Bệnh loét da thối thịt

w
do


+ Nguyên nhân

d
oa
nl

- Do lợn không được tắm chải thường xuyên, lợn không được vận động,
nằm nhiều.

nv

a
lu

- Do lợn cắn nhau gây thương tích.

an

- Do vi khuẩn yếm khí gây hoại tử da thịt, nhiễm tạp khuẩn

ll

fu

Streptococcus, Spherophorus, Necrophorus gây ra.

oi

m


- Do chuồng trại có nhiều vật cứng nhọn gây sây sát cho lợn.

at

nh

+ Triệu chứng: Nơi bị viêm thường hơi nhạt màu, ứ máu mềm, xuất hiện

z

các ung mụn nhỏ ở những nơi như mông, đùi, má, lưng, vai…

z

- Ung mụn đầu tiên nhỏ sau to dần và lan rộng ra xung quanh.

@

ai

gm

- Con vật ăn uống bình thường, khoẻ mạnh, ít sốt.

l.c

- Sau 5 - 7 ngày ung vỏ loét, miệng to, rộng, hình thành lỗ hổng sâu,

om


thịt bị thối loét màu nâu sạm hay đen, phủ chất bã đậu, chảy ra dịch màu nâu.

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

14

- Mùi hơi thối khó chịu, khơng điều trị kịp thời có thể bị đục kht mất
mơng, má, vai, bắp thịt cổ…
+ Điều trị: Hiện nay chưa có thuốc điều trị đặc hiệu. Chỉ dùng dao kéo
cắt bỏ tất cả các tổ chức loét, thối. Sau khi cắt bỏ xong, rửa bằng nước sát
trùng và kết hợp với dùng kháng sinh.
- Bệnh khớp
+ Nguyên nhân
- Do vi khuẩn hoặc thiếu khống chất, ít vận động.
- Do điều kiện ngoại cảnh nóng lạnh thất thường, chuồng trại ẩm thấp.


lu
an

- Do tích tụ canxi trong khớp, tổ chức sụn tăng sinh, khớp sẽ cứng, lợn

n

va

khơng cịn khả năng vận động.

p
ie
gh
tn
to

- Theo M.F.Vol-covoi (1996) [27] thoái hoá xương khớp ở lợn đực là do

rối loạn trao đổi chất khoáng, hậu quả của việc cho ăn nhiều thức ăn tinh, thiếu
vận động, ít tắm nắng, khai thác quá mức cũng tạo điều kiện phát sinh bệnh.

w
do

+ Triệu chứng: Con vật gầy yếu, đi lại khó khăn, khơng muốn vận

d
oa

nl

động. Thân nhiệt lúc đầu tăng cao 40 - 410C, sau trở lại bình thường. Khơng
ham muốn nhảy giá hoặc giao phối. Khớp sưng to, nóng, đau, sau đó cứng

nv

+ Điều trị:

a
lu

hồn tồn, con vật khơng vận động được.

an

fu

- Trường hợp bị nhẹ: Cho con vật thường xuyên vận động, tắm nắng

ll

kết hợp xoa bóp vùng khớp. Cho ăn đầy đủ và cân đối dưỡng chất. Để chuồng

oi

m

trại khơ ráo, sạch sẽ, tránh gió lùa.


nh

at

- Trường hợp bị nặng: Nên loại thải do sức sản xuất giảm, kém hiệu quả.

z
z

- Bệnh đường tiêu hoá

@

+ Nguyên nhân: có thể do nhiều nguyên nhân như:

ai

gm

- Do virus, vi khuẩn.

l.c

- Do lượng thức ăn thay đổi đột ngột, nhiễm nấm mốc.

an

Lu

- Do bệnh viêm ruột, dạ dày.


om

- Do thiếu một số chất.

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

15

+ Triệu chứng: Lợn giảm ăn, sốt hoặc không sốt, tiêu chảy, mất nước
làm cho lợn gầy sút cân nhanh.
+ Điều trị: Có thể sử dụng một trong số các loại kháng sinh tổng hợp
như:

Hanceft tiêm bắp 1ml/10- 15kg TT liên tục trong 3 ngày.
D.O.C tiêm bắp 1- 2ml/10kg TT liên tục 3-5 ngày.

1.2.3.3. Kết quả cơng tác khác

Ngồi các cơng việc chăm sóc ni dưỡng, phát hiện, điều trị bệnh cho
lợn và tiến hành chuyên đề nghiên cứu khoa học, tơi cịn tham gia một số
cơng việc sau: Huấn luyện lợn đực nhảy giá, pha chế và bảo tồn tinh dịch khai

lu

thác tinh, đóng và dán mác lọ tinh, kiểm tra chất lượng tinh hàng ngày.

an
n

va

* Huấn luyện lợn đực hậu bị và khai thác tinh dịch

p
ie
gh
tn
to

Đực giống già, sức sản xuất kém cần loại thải, đồng thời với việc chuẩn

bị để tăng quy mơ đàn. Vì vậy, để đảm bảo đủ số lượng tinh cung cấp cho đàn

lợn nái trong tỉnh, Trạm đã đưa về đàn lợn hậu bị để thay thế số đực giống

w
do


loại thải và tăng quy mô đàn.

d
oa
nl

Trong thời gian thực tập tôi đã cùng với cán bộ kỹ thuật của Trạm huấn

luyện thành công 10 lợn đực hậu bị và bắt đầu đưa vào khai thác. Trong q

a
lu

trình huấn luyện có một số con có tính hăng kém, chúng tơi phải đưa chúng

nv

vào chế độ chăm sóc, ni dưỡng đặc biệt hơn và sử dụng các biện pháp cơ

an

fu

học, hố học hay kích tố để tăng tính hăng.

ll

Kết quả là chúng tơi đã huấn luyện thành công đàn lợn hậu bị. Với tỷ lệ

m


oi

đạt 100%.

nh

at

Bên cạnh đó, hàng ngày tơi cùng với cán bộ kỹ thuật của Trạm tiến

z

hành khai thác tinh dịch lợn đực giống phục vụ sản xuất.

z

gm

@

* Pha chế và bảo tồn tinh dịch

ai

Pha chế, bảo tồn nhằm mục đích tăng thể tích tinh dịch, kéo dài thời

l.c

gian sống ngồi mơi trường của tinh trùng. Do đó, có thể nâng cao năng suất


om

của lợn đực giống.

an

Lu
n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.2237.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.66

16

Trong khi pha loãng và bảo tồn tinh dịch chúng tôi luôn tuân thủ đúng
nguyên tắc về áp lực thẩm thấu, độ pH, năng lực đệm của môi trường, tỷ lệ
giữa chất điện giải và chất không điện giải, môi trường có đặc điểm vật lý phù
hợp với tinh trùng, thoả mãn tính kinh tế và đáp ứng được nhu cầu thực tế.
Ngoài ra, các dụng cụ sử dụng trong khi pha lỗng và bảo quản tinh
dịch chúng tơi phải hấp sấy vô trùng sạch sẽ sau mỗi lần sử dụng để đảm bảo

chất lượng tinh tốt nhất.
* Đóng lọ, dán mác lọ tinh
Đóng lọ, dán mác lọ tinh để bảo vệ tinh trùng trong quá trình bảo quản

lu

và vận chuyển, dễ dàng quản lý khi đưa vào thụ tinh nhân tạo.

an
n

va

Kết quả công tác phục vụ sản xuất trong thời gian thực tập được thể

p
ie
gh
tn
to

hiện qua bảng 1.2:

Số lượng

d
oa
nl

nv


an

ll

fu

oi

m

at

nh

z
z

ai

gm

@

Con
85
85
85
85
Con

8
10
14
5
4
6

l.c

an

Lu

10
48.563

Kết quả
(An tồn, khỏi)
Số lượng
Tỷ lệ
(con)
(%)
An tồn
85
100
85
100
85
100
85

100
Khỏi
6
75,00
8
80,00
14
100,00
3
60,00
3
75,00
5
83,00
An tồn/ Đạt
10
100
48.563
100

om

Tiêm vaccine phịng bệnh
Dịch tả lợn
Lở mồm long móng
Suyễn
Sảy thai truyền nhiễm
Điều trị bệnh
Bệnh suyễn lợn
Bệnh vỡ móng, viêm móng

Hội chứng tiêu chảy
Bệnh ghẻ
Bệnh loét da thối thịt
Bệnh khớp
Công tác khác
Huấn luyện lợn hậu bị tập nhảy giá
Đóng lọ, dán mác lọ tinh

a
lu

I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
5
6
III
1
2

Nội dung phục vụ sản xuất

w

do

STT

Bảng 1.2. Kết quả công tác phục vụ sản xuất

n

va
ac

th

37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.99

si


×