Báo cáo
Luận Văn Tốt Nghiệp
Nguyễn Quang Tính
Q u ả n Lý C h i P h í
NỘI DUNG
BÁO CÁO
Mục
Lục
Sinh viên thực hiện
I. Cơ sở lý luận quản lý chi
phí
II. Giới thiêu cơng ty 59 và dự án nhà
03
04
07
máy
III. Phân tích các chỉ sổ theo cơng cụ EVM 11
Lời cảm ơn
26
phí
Sinh Viên
Sinh viên
Thực
hiện
Báo cáo
Nguyễn Quang Tính
Lớp : KX19B
MSSV: 1954020097
Lý thuyết về quản lý chi
phí
Các thành phần cấu thành chi
phí trong xây dựng
“quản lý chi phí là
điều kiển quá trình hình
thành chi phí xây dựng
cơng trình sao cho
khơng vượt quá mức chi
phí cho phép”
Giai đoạn chuẩn bị
Chi phí xây dựng.
Chi phí thiết bị.
Chi phí giải phóng
mặt bằng và tái
định cư.
Chi phí quản lý
dự án
Chi phí tư vấn
Chi phí khác
Chi phí dự phịng
Giai đoạn thực hiện
Giai đoạn kết thúc
Chi phí xây dựng.
Chi phí thiết bị.
Chi phí quản lý
dự án
Chi phí tư vấn
Chi phí khác
Chi phí dự phịng
Quyết toán
Cơ sở Lý luận công cụ
EVM
E
V
EVM ( Earned value management): là một kỹ thuật quản lý dự án để
đo lường sự tiến triển (tiến trình thực hiện) của dự án một cách
khách quan.
EVM có khả năng kết hợp các phép đo về phạm vi, tiến độ và chi phí trong
một hệ thống tích hợp duy nhất.
Các chỉ số
Quan trọng
SV
BCWS: Dự tốn ngân quỹ chi
phí cho cơng việc theo tiến
độ.
BCWP: Dự tốn ngân quỹ chi
phí cho cơng việc đã thực hiện.
ACWP: Chi phí thực
chi.
CPI
SPI
CSI
Công ty 59
Công ty TNHH một thành viên 59!
Địa chỉ: Số 9 Định Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
Thành lập: ngày 07/07/1977.
Đại diện theo pháp luật: Ơng Nguyễn Đình Chức _ giám đốc.
+1.00
0
Cơng trình các thể
loại
Trên cả nước!
Bảo
vệ tổ
quốc
hạng
3
Chiến
cơng
hạng
3
Chiến
Cơng
hạng
2
Dự án tiêu biểu
án
Dự án nhà máy sản xuất
Địa điểm: 930 C4, Đường C, Khu Công Nghiệp Cát Lái, TP Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Cephalosporin
Chủ đầu tư: Cơng Ty Cổ Phần Dược Phẩm 2/9.
Đơn vị thi công: Công Ty 59.
Quy mơ: 3 tầng.
Diện tích xây dựng của cơng trình là: 595.9 m2
Cơ cấu hình thành giá dự án
12,000,000,000
10,000,000,000
10,323,869,415
9,103,941,283
8,000,000,000
6,000,000,000
4,000,000,000
455,197,064 764,731,068
2,000,000,000
0
Chi phí xây
lắp
DỰ
PHỊNG
Thuế VAT
Tổng
Mục tiêu lợi nhuận của dự
án
Doanh thu
9.559
Lợi Nhuận
488
Triệu VNĐ
triệu VNĐ
Biên lợi luận
+5.1%
Các số liệu đợt 1
tháng 1
BCWS
BCWP
ACWP
tháng 2
tháng 3
155,347,177
1,239,008,411
2,807,800,996
152,194,517
1,206,591,628
2,756,890,094
156,220,444
1,220,049,160
2,729,039,865
EVM đợt 1
Sơ đồ đợt 1
9,000,000,000
Sơ đồ đường cong chi phí tích lũy đợt 1 2,807,800,996
8,000,000,000
7,000,000,000
2,756,890,094
6,000,000,000
5,000,000,000
1,239,008,411
4,000,000,000
3,000,000,000
155,347,177
1,206,591,628
2,729,039,865
2,000,000,000
1,000,000,000
0
152,194,517
156,220,444
tháng 1
1,220,049,160
tháng 2
tháng 3
Các chỉ số EVM đợt 1
tháng 1
tháng 2
tháng 3
CV
-4,025,927
-13,457,532
27,850,229
SV
-3,152,660
-32,416,783
-50,910,902
CPI
0.974
0.989
1.010
SPI
0.980
0.974
0.982
CSI
0.954
0.963
0.992
Các số liệu đợt 2
BCWS
BCWP
ACWP
tháng 4
tháng 5
tháng 6
532,204,796
2,064,499,314
2,723,215,538
539,916,131
1,877,927,915
2,146,110,809
510,795,261
1,806,163,270
2,032,485,437
EVM đợt 2
Sơ đồ đợt 2
Biểu đồ đường cong chi phí đợt 2
3,000,000,000
2,723,215,538
2,500,000,000
2,064,499,314
1,877,927,915
2,000,000,000
500,000,000
0
2,032,485,437
1,806,163,270
1,500,000,000
1,000,000,000
2,146,110,809
532,204,796
539,916,131
510,795,261
tháng 4
tháng 5
BCWS
BCWP
ACWP
tháng 6
Các chỉ số EVM đợt 2
tháng 1
tháng 2
tháng 3
CV
29,120,870
71,764,645
113,625,372
SV
7,711,335
-186,571,399
-577,104,729
CPI
1.057
1.040
1.056
SPI
1.014
0.910
0.788
CSI
1.072
0.946
0.832
Các số liệu đợt 3
tháng 4
BCWS
BCWP
ACWP
tháng 5
tháng 6
256,062,565
527,993,030
2,810,490,554
307,026,740
526,309,240
2,893,840,255
291,026,740
505,309,240
2,699,840,255
EVM đợt 3
Sơ đồ đợt 3
Biểu đồ đường cong chi phí
9,000,000,000
2,699,840,255
8,000,000,000
7,000,000,000
2,893,840,255
6,000,000,000
5,000,000,000
4,000,000,000
3,000,000,000
2,000,000,000
1,000,000,000
0
505,309,240
291,026,740
2,810,490,554
526,309,240
307,026,740
256,062,565
tháng 4
527,993,030
tháng 5
BCWS
BCWP
ACWP
tháng 6
Các chỉ số EVM đợt 3
tháng 1
tháng 2
tháng 3
CV
16,000,000
21,000,000
194,000,000
SV
50,964,175
-1,683,790
83,349,701
CPI
1.055
1.042
1.072
SPI
1.199
0.997
1.030
CSI
1.265
1.038
1.104
Các số liệu đợt 4
tháng 5
tháng 6
BCWS
741,874,621
1,217,631,259
BCWP
750,447,626
1,314,528,231
ACWP
734,047,626
1,298,128,231