TRƯỜNG ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH NĂM 2023-2024
MÔN HĐTN - HN KHỐI 7
Cả năm: 35 tuần x 3 tiết = 105 tiết
Học kì I: 18 tuần x 3 tiết/tuần = 54 tiết
Học kì II: 17 tuần x 3 tiết/tuần = 51 tiết
Tiết
Ghi
Tuần
theo
Tên bài/Nội dung bài dạy
chú
PPCT
HỌC KỲ I (54 tiết)
Chủ đề 1: Rèn luyện thói quen
NV1. Xác định điểm mạnh, điểm hạn chế của em trong
1
1
2
học tập và cuộc sống.
NV2. Tìm hiểu khả năng kiểm sốt cảm xúc của em.
NV3. Tìm hiểu thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ
3
2
4
của em khi ở gia đình và ở trường.
NV4. Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ
tại gia đình.
NV5. Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ
5
tại trường.
NV6. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế
6
trong học tập và cuộc sống.
NV6. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm hạn chế
7
3
8
9
trong học tập và cuộc sống (tt).
NV7. Duy trì thói quen tích cực trong cuộc sống.
NV8. Tự đánh giá.
Chủ đề 2: Rèn luyện sự kiên trì và chăm chỉ
NV1. Khám phá biểu hiện của tính kiên trì và sự chăm
10
4
11
chỉ.
NV2. Rèn luyện sự chăm chỉ trong học tập và cuộc sống.
NV3. Rèn luyện tính kiên trì vượt qua khó khăn trong
12
học tập và cuộc sống.
NV4.Rèn luyện cách tự bảo vệ trong các tình huống
13
nguy hiểm.
NV4.Rèn luyện cách tự bảo vệ trong các tình huống
5
14
6
15
16
17
18
nguy hiểm (tt).
NV5. Lan tỏa giá trị của tính kiên trì và sự chăm chỉ.
NV5. Lan tỏa giá trị của tính kiên trì và sự chăm chỉ (tt).
NV6. Tự đánh giá
Chủ đề 3: Hợp tác thực hiện nhiệm vụ chung
NV1. Tìm hiểu biểu hiện và ý nghĩa của sự hợp tác .
NV2. Tìm hiểu các bước hợp tác thực hiện nhiệm vụ
19
7
20
21
chung.
NV3. Rèn luyện kĩ năng hợp tác với các bạn.
NV4. Rèn luyện kĩ năng hợp tác với thầy cô.
NV5. Rèn luyện kĩ năng hợp tác giải quyết vấn đề nảy
22
8
9
23
24
25
26
27
sinh.
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra giữa kỳ I
Kiểm tra giữa kỳ I
NV6. Phát triển mối quan hệ với thầy cô và các bạn.
NV7. Tuyên truyền về truyền thống của nhà trường và
28
10
29
Đội TNTPHCM.
NV8. Tự đánh giá
Chủ đề 4: Chia sẻ trách nhiệm trong gia đình
NV1. Tìm hiểu cách chăm sóc khi người thân khi bị mệt,
30
Ốm.
NV1. Tìm hiểu cách chăm sóc khi người thân khi bị mệt,
31
11
12
13
14
15
16
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
Ốm (tt)
NV2. Thực hiện chăm sóc người thân khi bị mệt, ốm.
NV3. Lắng nghe những chia sẻ từ người thân.
NV3. Lắng nghe những chia sẻ từ người thân (tt).
NV4. Lắng nghe tích cực lời góp ý của bố mẹ.
NV4. Lắng nghe tích cực lời góp ý của bố mẹ (tt).
NV5. Lập và thực hiện kế hoạch lao động tại gia đình.
NV6. Góp phần tạo dựng hạnh phúc gia đình
NV7.Tự đánh giá
Chủ đề 5:Chi tiêu có kế hoạch
NV1. Tìm hiểu cách kiểm sốt chi tiêu.
NV1. Tìm hiểu cách kiểm sốt chi tiêu (tt).
NV2. Tìm hiểu cách tiết kiệm tiền.
NV2. Tìm hiểu cách tiết kiệm tiền (tt).
NV3. Thực hành kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền.
NV3. Thực hành kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền (tt).
NV4. Xây dựng kế hoạch chi tiêu cho một số sự kiện
47
48
49
50
17
của gia đình.
Ơn tập
Ơn tập
Kiểm tra cuối kỳ I
Kiểm tra cuối kỳ I
NV4. Xây dựng kế hoạch chi tiêu cho một số sự kiện
51
52
18
của gia đình.(tt)
NV5 Đề xuất cách tiết kiệm tiền phù hợp với bản thân.
NV5 Đề xuất cách tiết kiệm tiền phù hợp với bản thân
53
54
(tt).
NV6. Tự đánh giá
HỌC KỲ II ( 51 TIẾT)
Chủ đề 6:Sống hòa hợp trong cộng đồng
NV1. Tìm hiểu các hoạt động trong cộng đồng và những
55
hành vi giao tiếp, ứng xử cần có.
NV2. Thực hiện những hành vi giao tiếp, ứng xử có văn
19
56
hóa khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng.
NV2. Thực hiện những hành vi giao tiếp, ứng xử có văn
57
58
hóa khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng (tt).
NV3. Thể hiện tôn trọng sự khác biệt trong cộng đồng.
NV4. Thể hiện sự khơng đồng tình với những hành vi,
59
20
thái độ kì thị giới tính, dân tộc, địa vị xã hội.
NV4. Thể hiện sự khơng đồng tình với những hành vi,
60
thái độ kì thị giới tính, dân tộc, địa vị xã hội.
NV5. Vận động người thân và bạn bè cùng tham gia
21
61
62
hoạt động thiện nguyện, nhân đạo.
NV5. Vận động người thân và bạn bè cùng tham gia
63
hoạt động thiện nguyện, nhân đạo (tt).
NV6. Giới thiệu truyền thống tự hào của địa phương.
NV7. Thực hiện nếp sống văn minh và tham gia các hoạt
64
22
23
24
25
động thiện nguyện tại nơi cư trú.
65 NV8. Tự đánh giá
Chủ đề 7:Góp phần giảm thiểu hiệu ứng nhà kính
NV1. Tìm hiểu ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đối với
66
tự nhiên và con người.
NV1. Tìm hiểu ảnh hưởng của hiệu ứng nhà kính đối với
67
tự nhiên và con người (tt).
NV2. Thực hiện các việc làm góp phần giảm thiểu hiệu
68
ứng nhà kính.
NV2. Thực hiện các việc làm góp phần giảm thiểu hiệu
69
ứng nhà kính (tt).
NV3. Thực hiện các việc làm bảo vệ di tích, danh lam
70
thắng cảnh khu vực tham quan.
NV3. Thực hiện các việc làm bảo vệ di tích, danh lam
71
thắng cảnh khu vực tham quan (tt).
NV4. Thiết kế sản phẩm tuyên truyền bảo vệ môi trường
72
sau chuyến tham quan.
NV5. Thực hiện chiến dịch truyền thông bảo vệ môi
73
trường thiên nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính ở địa
74
phương.
NV5. Thực hiện chiến dịch truyền thông bảo vệ môi
trường thiên nhiên, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính ở địa
75
phương (tt).
NV6. Tự đánh giá
Chủ đề 8: Tìm hiểu các nghề ở địa phương
NV1. Khám phá một số nghề hiện có và nghề đặc trưng
76
ở địa phương.
NV1. Khám phá một số nghề hiện có và nghề đặc trưng
26
77
ở địa phương (tt).
NV2. Khám phá công việc đặc trưng, trang thiết bị, dụng
78
cụ lao động cơ bản của một số nghề ở địa phương.
NV2. Khám phá công việc đặc trưng, trang thiết bị, dụng
79
cụ lao động cơ bản của một số nghề ở địa phương (tt).
NV3. Xác định những nguy hiểm có thể xảy ra khi làm
27
80
nghề ở địa phương.
NV3. Xác định những nguy hiểm có thể xảy ra khi làm
81
nghề ở địa phương (tt).
NV3. Xác định những nguy hiểm có thể xảy ra khi làm
82
28
29
30
31
nghề ở địa phương (tt).
83 Ôn tập
84 Ôn tập
85 Kiểm tra giữa kỳ II
86 Kiểm tra giữa kỳ II
87 NV4. Giữ an toàn khi làm nghề ở địa phương.
88 NV4. Giữ an toàn khi làm nghề ở địa phương (tt).
89 NV5. Tuyên truyền về nghề ở địa phương.
90 NV5. Tuyên truyền về nghề ở địa phương (tt).
91 NV6. Tự đánh giá
Chủ đề 9:Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có ở người lao
động
NV1. Khám phá một số yêu cầu về phẩm chất và năng
92
lực đối với người làm nghề ở địa phương.
NV1. Khám phá một số yêu cầu về phẩm chất và năng
93
lực đối với người làm nghề ở địa phương(tt).
NV2. Xác định những phẩm chất và năng lực của bản
94
thân phù hợp với yêu cầu chung của người làm nghề ở
địa phương.
NV2. Xác định những phẩm chất và năng lực của bản
32
95
thân phù hợp với yêu cầu chung của người làm nghề ở
địa phương (tt).
NV3. Xác định nghề phù hợp với phẩm chất và năng lực
96
của bản thân.
NV3. Xác định nghề phù hợp với phẩm chất và năng lực
97
33
34
35
98
99
100
101
102
103
104
105
của bản thân (tt).
Ôn tập
Ôn tập
Kiểm tra cuối kỳ II
Kiểm tra cuối kỳ II
NV4. Định hướng rèn luyện nghề nghiệp.
NV4. Định hướng rèn luyện nghề nghiệp (tt).
NV5. Tự đánh giá
Tạm biệt lớp 7
Duyệt của BGH
(Ký và ghi rõ họ tên)
NHÓM
TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ
tên)