Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: dãy đồng dạng của mêtan pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.5 KB, 18 trang )

19/06/14
Viết CTCT đồng phân của
C
6
H
12
và đọc tên theo IUPAC
1.CH
3
− CH
2
− CH
2
− CH
2
− CH
2
− CH
3
2.CH
3
− CH− CH
2
− CH
2
− CH
3
|
CH
3
3.CH


3
− CH
2
− CH− CH
2
− CH
3
|
CH
3
CH
3
|
4.CH
3
− C− CH
2
− CH
3
|
CH
3
5.CH
3
− CH− CH− CH
3
| |
CH
3
CH

3
1 2 3 4 5 6
n - hexan
2 – metylpentan
3 – metylpentan
2,3 – dimetylbutan
2,2 – dimetylbutan
1 2 3 4 5

1 2 3 4 5

1 2 3 4

1 2 3 4

19/06/14
2
DAếY ẹONG ẹANG CUA
DAếY ẹONG ẹANG CUA
METAN (ANKAN)
METAN (ANKAN)
Baứi 5
I. ng ng, ng
phõn,danh phỏp.
II. Tớnh cht vt lý
III. Cu to
IV. Tớnh cht húa hc
V. ng dng v iu ch
19/06/14


3
H
x
y
z
H
109,5
o
liên kết σ
6
C: 1s
2
2s
2
2p
2
C
*
H
C
H
19/06/14

4
III. CAÁU TAÏO
III. CAÁU TAÏO


 Phân tử metan:
- Có 4 liên kết σ hướng về

4 đỉnh của 1 tứ diện đều
- HCH = 109,5
o
- C và H không nằm trên
một mặt phẳng.
- Mạch cacbon trong ankan
là một đường gấp khúc
109,5
o
109,5
o
liên kết σ
19/06/14 5
n – butan
n – propan
iso butan
109,5
o
19/06/14

6
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Nhận xét:
- Trong phân tử ankan chỉ có liên kết σ bền
vững.
- Liên kết C−C và C−H khơng phân cực.
- Ngun tử C đã liên kết với các ngun tử
khác, nghĩa là đã bão hòa.
⇒ Ankan trơ về mặt hóa học.

19/06/14

7
ANKAN
Chỉ cho phản ứng thế,
không cho phản ứng cộng
Bền với axit, kiềm, chất oxi
hóa ở điều kiện thường
IV. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC
IV. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC
19/06/14

8
1. Tác dụng với Clo: (phản ứng thế)
H−CH
3
+ Cl−Cl →
askt
Metyl clorua
H−CH
2
Cl + Cl−Cl →
CHCl
3
+ HCl
CCl
4
+ HCl
Metylen clorua
Cloroform

Cacbon tetra clorua
askt
askt
askt
CH
2
Cl
2
+ Cl
2

CHCl
3
+ Cl
2

H−
CH
3
ClCl− +
H−
Cl
CH
2
Cl Cl−
+
19/06/14

9
Cơ chế phản ứng Clo hóa Metan

Giai đoạn 1: bước khơi mào:
Giai đoạn 2: phát triển dây chuyền
Giai đoạn 3: tắt mạch
Cl : Cl →
as
Cl· + Cl·
Cl· + H : CH
3
→ HCl + ·CH
3
·CH
3
+ Cl : Cl → CH
3
−Cl + Cl·
Lặp lại
nhiều lần
Cl· + Cl· → Cl−Cl
Cl· + ·CH
3
→ CH
3
−Cl
·CH
3
+ ·CH
3
→ CH
3
−CH

3
19/06/14

10
1. Tác dụng với Clo: (phản ứng thế)
CH
3
− CH
3
+ Cl
2
→ CH
3
− CH
2
− Cl + HCl
askt
CH
3
− CH
2
− CH
3
+ Cl
2
1
2
1
2
askt

CH
2
− CH
2
− CH
3
|
Cl
CH
3
− CH− CH
3
|
Cl
+ HCl
Từ C
3
H
8
trở đi ưu tiên thế ở C bậc cao hơn
Sản phẩm chính
19/06/14

11
2.Taùc duïng nhieät:
a. Phản ứng hủy:
b. Phản ứng tách hiđro
c. Phản ứng crackinh (từ C
3
trở lên)

CH
4
CH
2
= CH
2
+ H
2

800
o
C – 900
o
C
CH
3
− CH
3
Ni (Fe)
C + 2H
2

t
o
CH
3
− CH
2
− CH
3

CH
2
= CH
2
+ CH
4
C
n
H
2n+2
C
m
H
2m+2
+ C
p
H
2p
(m + p = n)
t
o
t
o
19/06/14

12
3.Tác dụng với oxi: (phản ứng oxi hóa)
C
n
H

2n+2
+ O
2
n (n+1)
3n 1
2
+
 
 ÷
 
CO
2
+ H
2
O

t
o
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O + 880KJ
CH
4
+ O

2
→ HCH=O + H
2
O

t
o
xt
t
o
2
2
nCO
1
nH O
<
19/06/14

13
V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
1. Điều chế:
b. Trong phòng thí nghiệm
a. Trong cơng nghiệp
Mêtan và đồng đẳng của nó được lấy từ các
nguồn khí thiên nhiên và dầu mỏ.
CH
3
COONa + NaOH → CH
4

↑ + Na
2
CO
3
Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 3CH
4
↑ + 4Al(OH)
3
CaO
t
o
19/06/14

14
2. Ứng dụng:
- Dựa vào TCVL: làm nhiên liệu, dung mơi, sáp
pha thuốc mỡ, bơi trơn.
- Dựa vào TCHH:
 Làm ngun liệu điều chế êtylen, tổng hợp
nhựa PE, rượu êtylic.
 Điều chế chất sinh hàn: CH
3
Cl, CH
2

Cl
2
 Điều chế dung mơi: CHCl
3
, CCl
4
V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
V. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG
19/06/14

15
- Phân tử Mêtan có cấu tạo là

C nằm

……………………
4 nguyên tử H nằm ở
…………………………
- Liên kết C−H là liên kết
…………
- Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng
…………
tứ diện đều
tâm tứ diện 4 đỉnh tứ diện
đơn σ
thế
- Các ankan có số C từ
…………….
là chất khí
C

1
→ C
4
19/06/14

16
ANKAN
Tác dụng
với Clo
Tác dụng
nhiệt
Tác dụng
với Oxi
Phản ứng đặc trưng
Là phản ứng thế
19/06/14

17
BTSGK: 4,5 / 88
BTĐC:
Xem trước bài:
XICLOANKAN
19/06/14

18
PHIM MINH HỌA
PHIM MINH HỌA
1. Cấu tạo metan
2. Biểu diễn sự lai hóa
3. Metan thế với Clo

4. Cơ chế phản ứng thế
5. Điều chế metan
5
4321

×