Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Bài giảng điện tử môn hóa học: ôn tập Nito Photpho docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.09 KB, 24 trang )


GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ DỰ THI
MÔN : HÓA HỌC 11
BAN CƠ BẢN
NĂM HỌC: 2007 - 2008
TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC

TIẾT 35:
ÔN TẬP HỌC KỲ MỘT (Tiết 2)
Chương II:NITƠ – PHOTPHO
Học sinh điền thông tin vào phiếu học tập số 1

Học sinh làm các bài tập sau
Câu 1: Nitơ có số oxi hóa cao nhất
trong chất nào sau đây ?.
A. NO
2
. B. HNO
2
.
C. HNO
3
. D. N
2
O.

Câu 2: Ở điều kiện thường,
photpho hoạt động hóa học
như thế nào so với nitơ.
A. P yếu hơn.
B. Bằng nhau.


C. P mạnh hơn.
D. Không xác định được.

Câu 3: Cho hỗn hợp các chất khí
sau: N
2
, CO
2
, SO
2
, Cl
2
, HCl. Làm
thế nào để thu được nitơ tinh
khiết từ hỗn hợp khí trên. Giải
thích cách làm và viết các
phương trình hóa học (nếu có).
Đáp án

Đáp án

Cho hỗn hợp các chất khí đi từ từ qua dung dịch
NaOH lấy dư. Các khí CO
2
, SO
2
, Cl
2
, HCl phản
ứng với NaOH, tạo thành các muối tan trong

dung dịch. Khí nitơ không tan trong NaOH sẽ
thoát ra ngoài. Cho khí nitơ có lẫn một ít hơi
nước đi qua dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, hơi nước
sẽ bị H
2
SO
4
hấp thụ, ta thu được khí nitơ tinh
khiết.

Các phương trình hóa học:

CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O.

SO
2
+ 2NaOH → Na
2

SO
3
+ H
2
O.

Cl
2
+ 2NaOH → NaCl + NaClO + H
2
O.

HCl + NaOH → NaCl + H
2
O.

Câu 4: Trong các chất: H
2
, O
2
, Li,
Cu, Ba, Hg. Số chất phản ứng
được với N
2
là:
A. 3 B. 4
C. 5 D.6
Đáp án

Đáp án B.

N
2
phản ứng được với H
2
, O
2
, Li, Ba.

Học sinh điền thông tin vào
phiếu học tập số 2

Học sinh làm các bài tập sau:
Câu 1: Để nhận biết các mẫu phân đạm:
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
. chọn thuốc thử
là:
A. Dung dịch AgCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)
2
.

D. Dung dịch BaCl
2
.

Câu 2: Chất khí nào khi tan trong
nước tạo thành dung dịch bazơ:
A. Cacbon đioxit
B. Nitơ đioxit.
C. Amoniac
D. Nitơ monooxit.

Câu 3: Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp
N
2
và H
2
(đktc) để điều chế được 51g
NH
3
, biết hiệu suất phản ứng là 25%.
A. 537,6 lít B. 538,7 lít.
C. 538 lít D. 530 lít.

Học sinh điền thông tin vào phiếu
học tập số 3

Học sinh làm các bài tập sau:
Câu 1: Phản ứng:
Hệ số các chất tham gia và sản phẩm
phản ứng lần lượt là:

A. 3; 8; 3; 2; 4. B. 3; 8; 2; 3; 4.
C. 3; 8; 3; 4; 2. D. 3; 3; 8; 2; 4.
OHNONOCulHNOCu
2233
)(
++→+

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 (g) photpho
trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành
tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 2M.
Sau phản ứng, dung dịch thu được có các
muối:
A. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
.
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
.

C. NaH
2
PO
4
và Na
3
PO
4
.
D. Na
3
PO
4
.

Câu 3: Để thu được muối photphat
trung hoà, cần lấy bao nhiêu ml dung
dịch NaOH 1,00M cho tác dụng với
50,0ml dung dịch H
3
PO
4
0,50M ?
A. 75ml. B. 80ml.
C. 70ml. D. 85ml.

Câu 4: Hòa tan 30,0g hỗn hợp Cu và
CuO trong dung dịch HNO
3
1,00M lấy

dư, thoát ra 6,72 lít khí NO (ở đktc).
Khối lượng của CuO trong hỗn hợp
ban đầu là:
A. 1,20g. B. 4,25g. C.
1,88g. D. 2,52g.

Học sinh điền thông tin vào phiếu
học tập số 4

NN

OHNNONH
t
2224
2+→
COPCaSiO
CSiOPOCa
C
523
53)(
3
1200
2243
++ →
++
Nội dung phiếu học tập số 1
So sánh các tính chất của
Nitơ và photho.
Nitơ Photpho
Cấu hình e lớp

ngoài cùng
2s
2
2p
3
3s
2
3p
3
Độ âm điện 3,04 2,19
Cấu tạo
- P trắng có cấu
trúc tinh thể phân
tử P
4
.
- P đỏ có cấu trúc
polime của P trắng
(P
4
)
n
.
Số oxi hóa -
3,0,+1,+2,+3,+4,+
5
-3,0,+3,+5
Tính chất hóa học Tính khử và tính
oxi hoá
Tính khử và tính

oxi hóa.
Điều chế
- Chương cất phân
đoạn không khí
lỏng.

Học sinh làm các bài tập sau:
Câu 1: Phản ứng nhiệt phân muối sắt
(III) nitrat, sản phẩm thu được là:
A. FeO, NO
2
và O
2
.
B. Fe
2
O
3
,NO
2
và O
2
.
C. Fe(NO
3
)
2
, NO
2
và O

2
.
D. Fe(NO
3
)
2
, O
2
.

Câu 2: Trong dãy nào sau đây tất cả
các muối đều ít tan trong nước:
A. AgCl, Ba(H
2
PO
4
)
2
, Ca(NO
3
)
2
.
B. Na
3
PO
4
, CaHPO
4
, CaSO

4
.
C. AgCl, BaHPO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
.
D. AgCl, BaCO
3
, Ca(H
2
PO
4
)
2
.

Câu 3: Để nhận biết các dung dịch
muối: NaCl, Na
3
PO
4
, NaNO
3
. Chọn
thuốc thử là:

A. Dung dịch Cu(NO
3
)
2
.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO
3
.
D. Dung dịch Fe(NO
3
)
3
.

Câu 4: Nung nóng 27,3g hỗn hợp
NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát
ra được dẫn vào 89,2ml H
2
O thì còn
dư 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp phụ
(lượng O
2
hòa tan không đáng kể).

Khối lượng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp
ban đầu là:
A. 18g B. 8,5g
C. 8,6g D. 18,8g.

CHÚC CÁC EM HỌC
TỐT

×