BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH
VÀO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG CHUN NĂM 2021
Mơn thi: Hóa học
(Dùng riêng cho thí sinh thi vào lớp chuyên Hóa)
Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu I (2,0 điểm)
1) Cho các phản ứng theo tỉ lệ mol sau:
2KOH + CO2 X + V
CuSO4 + 2NaOH Y +U
o
t
ắ
ắ
ắ
ắ
đ T+V
BaO + 2HCl → Z + V
Mg(OH)2 ¾
a) Xác định cơng thức phân tử các chất X, Y, Z, T phù hợp.
b) Hỗn hợp rắn khan A gồm X, Y, Z, T. Cho A vào lượng dư nước, khuấy kĩ thu được dung dịch D và
phần không tan B. Cho dung dịch HCl dư vào D, thấy xuất hiện bọt khí. Cho khí CO dư đi qua B nung
nóng, được chất rắn E. Cho E vào lượng dư nước, khuấy kĩ thu được dung dịch F và phần không tan G.
Cho G vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, vẫn còn chất rắn không tan H. Xác định thành phần các chất có
trong B, D, E, F, G, H. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
2) Nước cứng là nước chứa nhiều muối tan của canxi, magie. Nước cứng gây nhiều tác hại không mong
muốn trong cuộc sống và sản xuất. Nước có tính cứng càng lớn nếu hàm lượng
canxi, magie hịa tan càng cao. Làm mềm nước cứng là quá trình loại bớt lượng canxi, magie
tan trong nước. Có ba loại nước cứng với tên gọi và thành phần như sau:
- Nước cứng tạm thời: Chứa canxi, magie dưới dạng muối hiđrocacbonat.
- Nước cứng vĩnh cửu: Chứa canxi, magie dưới dạng muối sunfat, clorua.
- Nước cứng toàn phần: Chứa canxi, magie dưới dạng muối hiđrocacbonat và sunfat, clorua.
a) Khi đun nóng nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu thì tính cứng của chúng bị thay đổi như thế
nào? Giải thích bằng phương trình phản ứng?
b) Hãy đề xuất một hóa chất thơng dụng có thể làm mềm được nước cứng tồn phần. Viết các phương
trình phản ứng giải thích.
Câu II (2,0 điểm)
1) TừACH4 viết các phương trình phản ứng
C
(4)
(5)
và ghi rõ điều
(1) kiện để điều chế rượu
O2
etylic, polietilen (PE), poli(vinyl clorua)
(PVC), cao su buna.
(2)
(7)
C
C2H5
2) Viết các phương
trình phản ứng và ghi
OHsơ đồ chuyển hóa mơ
rõ điều kiện ứng với
tả như hình bên (với A, B, C, D là kí hiệu
(3)
B chất hữu
(8)
của các
cơ khác nhau)
D
Câu III (2,0 điểm)
1) Hỗn hợp M gồm một ankan, một anken và một ankin, có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương
ứng là ba số tự nhiên liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch nước vơi trong dư, thu được 120 gam kết tủa. Mặt khác, 20,16 gam hỗn hợp M phản
ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br 2 trong dung mơi thích hợp nồng độ a mol/l. Xác định công thức
phân tử các chất trong M và giá trị của a.
2) Cho 9,6 gam bột kim loại N (hóa trị không đổi) vào 250 ml dung dịch gồm Fe(NO 3)2 0,6M và
Cu(NO3)2 0,2M rồi khuấy cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 16,4 g
chất rắn Y.
a) Xác định kim loại N.
b) Tính nồng độ mol/l của chất tan trong X, coi thể tích dung dịch khơng thay đổi trong tồn q trình.
Câu IV (2,0 điểm)
1) Thực hiện các thí nghiệm hịa tan hỗn hợp gồm Al và kim loại M bằng một lượng dư dung
dịch H2SO4 (đặc, nóng) như sau :
Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp gồm x mol Al và y mol M, sau các phản ứng thu được dung dịch B và
khí C. Tồn bộ C được hấp thụ bởi dung dịch NaOH dư thu được 50,4 gam muối.
Thí nghiệm 2: Hịa tan hỗn hợp gồm x mol Al và 3y mol M, sau các phản ứng lượng muối trong dung
dịch thu được tăng thêm 32 gam so với lượng muối trong dung dịch B.
Thí nghiệm 3: Hịa tan hỗn hợp gồm 0,5x mol Al và y mol M, sau các phản ứng thu được 5,6 lít khí C
(đktc).
a) Xác định M và tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ở thí nghiệm 1.
b) Tính số mol H2SO4 đã phản ứng ở thí nghiệm 1, biết rằng khi thêm từ từ 600 ml dung dịch NaOH
2M vào dung dịch B thì thu được 17,6 gam kết tủa và dung dịch D không màu.
Cho biết: Các phản ứng xảy ra hoàn toàn; các muối thu được sau phản ứng ở dạng muối trung hòa.
2) Cho hỗn hợp hai este đơn chức (tạo bởi hai axit là đồng đẳng kế tiếp) tác dụng hoàn toàn với 0,36 lít
dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,25M và NaOH 0,75M thu được dung dịch A và một rượu B bậc một.
Cô cạn A thu được 23,12 gam chất rắn khan. Oxi hoá tất cả lượng B bằng O 2 (có xúc tác) thu được hỗn
hợp X gồm rượu, axit và nước. Chia X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với NaHCO3 dư thu được 1,344 lít khí (đktc).
- Phần 2 cho tác dụng với Na vừa đủ, thu được tối đa 2,912 lít khí (đktc) và 19,24 gam chất rắn khan.
Xác định công thức cấu tạo và tính phần trăm khối lượng mỗi este trong hỗn hợp ban đầu.
Câu V (2,0 điểm)
1) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch Al2(SO4)3 aM. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa tạo thành theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình vẽ dưới đây:
a) Tính giá trị của m và m1. Biết thể tích dung dịch
Khối lượng kết tủa (g)
Ba(OH)2 tương ứng với điểm A là 0,8 lít.
Khối lượng kết tủa (g)
b) Trộn a mol Al2(SO4)3 với 0,5a mol K2SO4 thu được
hỗn hợp H. Hịa tan hồn tồn H vào nước thu được
B
dung dịch X. Cho từ từ 2 lít dung dịch Ba(OH) 2 bM vào
A
X, thu được c gam kết tủa Y và dung dịch Z chứa 0,25
m
mol một muối kali duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra
m1
hồn tồn. Tính giá trị của a, b và c.
Thể tích dung dịch Ba(OH)2
(lít)
2) Hỗn hợp E gồm axit đơn chức M (chứa 3 liên kết trong phân tử), axit đa chức N (chứa 4
liên kết trong phân tử) đều mạch hở và este ba chức P tạo bởi ancol Q với các axit M, N. Để
đốt cháy hết 8,34 gam E cần dùng 0,27 mol O2. Mặt khác 8,34 gam E tác dụng vừa đủ với 125 ml KOH
1M thu được m gam ancol Q. Khi đốt cháy m gam Q, thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O.
a) Xác định công thức cấu tạo của Q và tính giá trị của m.
b) Xác định cơng thức phân tử và công thức cấu tạo của M, N và P.
Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; 0 = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; CL = 35,5, K =
39;
Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Ba = 137.
--- HẾT --BÀI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
a.
2KOH + CO2 → (X) K2CO3 + (V) H2O
CuSO4 + 2NaOH → (Y) Cu(OH)2 +(U) Na2SO4
o
BaO + 2HCl → (Z) BaCl2 + (V) H2O
b.
t
ắ
ắ
ắ
ắ
đ (T) MgO + (V) H2O
Mg(OH)2 ắ
ỡ
ỡ
ỡ BaCO
ỡ
ỡ BaO
+HCldử
3
ù
ù Raộn G ùớ MgO ắ
ùù
ù
ỡ K CO
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ Raộn H:Cu
ù
ù
+H 2 O dử
+ CO dử
ù Raộn B MgO
ù 2 3
Cu
ù
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ
Raộ
n
E
MgO
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ
ớ
ớ
ớ
ợ
ù
ùù Cu(OH)
ù
ù
ù
ù
+H2 O
2
ùợ Cu(OH)2
ùợ Cu
ù dd F: Ba OH 2
Aớ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đớ
ợ
ù BaCl2
ù
ù
ù
ỡ K CO dư + HCl dư
ï dd D: ïí 2 3 ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CO2
ợù MgO
ù
ùợ KCl
ợ
( )
BaCl2 + K2CO3 2KCl + BaCO3
o
t
ắ
ắ
ắ
ắ
đ BaO + CO2
BaCO3 ắ
o
t
ắ
ắ
ắ
ắ
đ Cu + H2O
CuO + H2 ắ
ắ
ắ
ắ
đ 2KCl + CO2 + H2O
K2CO3 + 2HCl ắ
BaO + H2O Ba(OH)2
o
t
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CuO + H2O
Cu(OH)2 ắ
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
2.
a. Khi đun nước cứng tạm thời thì tính cứng của nước giảm vì Mg2+, Ca2+ tạo kt ta vỡ:
o
o
t
t
ắ
ắ
ắ
ắ
đ MgCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CaCO3 + CO2 + H2O
Mg(HCO3)2 ¾
Khi đun nóng thì tính cứng của nước cứng vĩnh cửu không giảm do nồng độ Mg2+, Ca2+ khơng thay đổi.
b. Hóa chất đề xuất là: Na2CO3 hoặc Na3PO4 vì:
Mg2+ + CO32- ® MgCO3
Mg2+ + PO43- ® Mg3(PO4)2
2+
2- ®
Ca + CO3
CaCO3
Ca2+ + PO43- ® Ca3(PO4)2
Câu 2.
1.
o
1500 C, laứm laùnh nhanh
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CH CH + 3H2
2CH4 ¾
o
t ,xt,p
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® -(CH2CH2)n (PE)
nCH2=CH2 ¾
o
t ,xt,p
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® [CH2CH(Cl)]-n (PVC)
nCH2-CH2 ¾
PbCO ,t o
3
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CH2=CH2
CH CH + H2 ắ
HgCl ,t o ,p
2
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CH2=CHCl
CH CH + HCl ắ
PbCO ,to
3
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CH2=CHCH=CH2
CH C-CH=CH2 ¾
o
t ,xt,p
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® -(CH2CH=CHCH2)n (Cao su buna)
nCH2=CHCH=CH2 ¾
2.
men giấm
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® CH3COOH (A) + H2O
(1) C2H5OH + O2 ắ
H SO ủ,t o
2
4
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ CH3COOC2H5 (B) + H2O
(2) CH3COOH + C2H5OH ắ
ắ
ắ
ắ
đ CH3COONa + C2H5OH
(3) CH3COOC2H5 + NaOH ¾
(4) C2H5OH + 3O2 2CO2 + 2H2O
diệp luùc, aựnh saựng
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ (C6H10O5)n (C) + 6nO2
(5) 6nCO2 + 5nH2O ¾
+ o
H ,t
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® nC6H16O6 (D)
(6) (C6H10O5)n + nH2O ¾
o
nhị hợp,t
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® CH º C-CH=CH2
CH º CH ¾
dieọp luùc, aựnh saựng
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ C6H12O6 + 6O2
(7) 6CO2 + 6H2O ¾
o
men rượu, t
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
¾
® 2C2H5OH + 2CO2
(8) C6H12O6 ¾
Câu 3
ìC H
ïï 3 8
ớ C4 H8
ù
ùC H
= 4 ị 3 hidrocacbon: ợ 5 8
ìï M : 0,3
n CO
®
í
CM = 2
( )
ï CO2 :1,2
nM
Ta có: ỵ
Số
n
=n C H
5 8
Do (C3 + C5) = 2C4 nên C3H8
ì C H :x
ïï 3 8
í C4 H 8 : y
ï
ï C H :x ®
Gọi số mol các chất trong 0,3 mol M là ỵ 5 8
Trong 20,16 gam M cha
ỡù 2x +y =0,3
ỡù k =1,2
đớ
đớ
ùợ 112x +56y k =20,16 ỵï 2x +y =0,3
(
(
)
n Br =k 2x +y
2
ì C H : kx
ïï 3 8
í C4 H 8 : ky
ù
ùợ C5 H8 : kx
mol
)
= 1,2.0,3 = 0,36 (mol)
0,36
ị a=
=1,8M
0,2
Cõu 4
Al
M
Dung dch B
ư SO2
H2 SO4 ủ ,noựngdử
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ
TN1
x
y
0,4
TN2
x
3y
Tng 32 gam
TN3
0,5x
y
0,25
D kin:
32g
ỡ M (SO ) ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ 2M +96n y =32
ỡ M =32n
ỡ x =0,2
4 n
ù 2
ù
ù BTeTN1
ù
ùù Choùn
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ 3n Al +n.n M =2n SO đ 3x +ny =0,8 ị ớ ny =0,2 ị ớ ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ n =2, M =64 đ Cu
ớắ
2
ù
ù
ù
BTeTN3
ùắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ 3n Al +n.n M =2n SO đ 1,5x +ny =0,5 ùợ My =6, 4 ïỵ y =0,1
ỵï
2
Phần trăm khối lượng trong TN1 là Al: 45,76% và Cu: 54,24%
b. Dung dịch D khơng màu thì Cu 2+ đi hết vào kết tủa ® 17,6 gam gồm Cu(OH)2: 0,1 mol và Al(OH)3:
0,1 mol
ì Al SO : 0,1
4 3
ù 2
BTAl
ỡù ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ NaAlO 2 : 0,1
ù
BTSO4
ị ddB ớ CuSO 4 : 0,1
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ n H SO TN1 =n SO +n SO ddB
í BTNa
2
4(
) 2 4 ( )
ùợ ắ
ù BTSO
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ Na2SO 4 : 0,55
4
ùắ
0,95mol
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ H 2 SO4dử : 0,15
ợ ắ
dd D
Vy s mol H2SO4 tham gia ở TN1 là 0,95 mol
2.
Ancol bậc 1, mạch hở
(
)
(
)
1,344lit
ỡắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ RCOOH : 0,06
ỡ RCOONa : 0,06
ù ắ
ù naxit =nH2O
ùù
ùỡ R =27 đ CH 2 =CH ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ H 2 O : 0,06 ị Chaỏtraộn ớ NaOH : 0,06
ị ớ
ớắ
ù 2,912lit
ù
ù đ CH 2 =CHCH 2 OH
ùắ
ùợ RCH 2 ONa : 0,14 ợ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ RCH 2 OH : 0,14
ợ
Ancol bc 1, mch vũng
1,344lớt
ỡắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ R COOH 2 : 0,03
ỡ R(COONa) : 0,03
ỡ R =14 đ CH ù ắ
2
2
ù
ù
ùù naxit =nH O
ù
ù
2
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ H 2O : 0,03
Þ Chất rắn(19,24g) í NaOH : 0,03
Þ í CH CH CHOH
í¾
ï 2,912
ï
ï 2 2
RCH
CHONa
:
0,17
ùợ
ùắ
ù
maùch voứng
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ RCH 2 CHOH : 0,17
2
ợ
ùợ
Cõu 5.
a. Gi s mol Al2(SO4)3 là x mol (x > 0)
Tại B: Kết ta t max. Ti A: lng Al(OH)3 tan hon ton
ắ
ắ
ắ
đ 3BaSO4 + 2Al(OH)3
3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ắ
ơ
đ
3x
x
3x
2x mol
ắ
ắ
ắ
đ Ba(AlO2)2 + 4H2O
Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 ắ
ơ
x
2x
x mol
Xột ti A:
n Ba OH
( ) 2 = 3x + x = 4x mol
Theo PTHH:
n Ba OH
( ) 2 = 0,8. 0,5 = 0,4 mol
Theo đề:
Suy ra: 4x = 0,4 Þ x = 0,1 mol
m BaSO +m Al OH
4
( ) 3 = 3.0,1.233 + 2.0,1.78 = 105,5 (gam)
m=
m
m1 = BaSO4 = 3.0,1.233 = 69,9 (gam)
b. TH1: Dung dịch Z chứa duy nhất muối K2SO4: 0,25 mol
n Al SO
n
2(
4) 3
Theo BTNT K: K2 SO4 = 0,5a ® 0,5a = 0,25 Þ a = 0,5 =
Kết tủa gồm: BaSO4 và Al(OH)3
n SO trong Al SO
n
4
2(
4) 3
Theo BT SO4: BaSO4 =
= 3.0,5 = 1,5 mol
n Al OH
n
( ) 3 = Al trong Al2 ( SO4 ) 3 = 2.0,5 = 1 mol
Theo BTNT Al:
m Al OH
( ) 3 + m BaSO4 = 1.78 + 1,5.233 = 427,5 gam
c=
1,5
0,75M
n Ba OH
n
( ) 2 = BaSO4 = 1,5 mol Þ b = 2
Theo BTNT Ba:
TH2: Dung dịch Z chứa duy nhất muối KAlO2: 0,25 mol
1
1
n K SO = n KAlO = .0,25 =0,125 mol Þ n Al SO
2
4
2
2(
4) 3
2
2
Theo BTNT K:
= 0,25 mol
(
)
(
Þ n SO
n K SO
n Al
)
( SO4 ) 3 = 0,125 + 3.0,25 = 0,875 mol
n
n
Theo BT SO4: BaSO4 = SO4 = 0,875 mol
4
=
2
4
+ 3
2
n Al OH coøn n Al/ Al SO
( )3 =
( 2 ( 4 ) 3 ) - n Al/ KAlO2 = 2.0,25 – 0,25 = 0,25 mol
Theo BTNT Al:
m Al OH
( ) 3 + m BaSO4 = 0,25.78 + 0,875.233 = 233,375 gam
c=
0,875
0,4375M
n Ba OH
n
BaSO
(
)
2
4
Theo BTNT Ba:
=
= 0,875 mol Þ b = 2
n
n
2. CO2 = 0,06 mol; H2 O = 0,08 mol
n >n CO
2
a. Nhận thấy H2O
nên Q là ancol no 3 chức
n
=
n
n
=
0,
02
H2 O
CO2
Þ Q
mol
n CO
0,06
2
=
=3
nQ
0, 02
Þ Ancol là C3H5(OH)3
Số C trong Q =
m C H OH
3 5(
) 3 = 0,02. 92 = 1,84 gam = m
b. Để đơn giản bài tốn mà khơng mát tính tổng qt, ta quy hỗn hợp về các chất đơn giản nhất thỏa
mãn tính chất bài tốn:
Axit dơn chức, có 3 liên kết pi Þ Quy về CH º C-COOH
Axit đa chức mạch hở (có 2 nhóm - COOH), có 4 liên kết pi ® Quy về HOOC-C º C-COOH
ì
ì
ï
CH
º
C
COOH
:
a
8,34g
ï
ì¾
ï
¾
¾
¾
¾
¾
¾
®
70a
+
114b
+
14c
+
0,76
=
8,34
ï
ï
ï CH º C - COOH
O2
ï HOOC - C º C - COOH : b ù ắ
ù
ắ
ắ
ắ
đ 2,5a +2,5b +1,5c +0,07 =0,27
ù ắ
ù
đớ
đ ớ C2 COOH 2
ớ CH 2 : c
KOH
ùắ
ù
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
ắ
đ a +2b =0,125
ù
ù
ù CH º C - COO
ï C3 H 5 OH : 0, 02
3
ùợ đ a =0,035; b =0,045; c =0
ù
ù
C3 H 5
ù C COO
ï H O : 0,06
2
ỵ 2
ỵï 2
--- HẾT ---
( )
(
(
)
)