Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 14 te bao nhan thuc 10 NC pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (924.83 KB, 22 trang )


Bài 14: TẾ BÀO NHÂN THỰC
A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
B - CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC
II. Ribôxôm
I. Nhân tế bào
III. Khung xương tế bào
IV. Trung thể

A. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
Gồm: tế bào động vật,thực vật, nấm…
+ Nhân hoàn chỉnh, có màng nhân
+ Các bào quan khác nhau có cấu trúc phù
hợp với chức năng chuyên hoá của mình
+ Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành
nhiều ô nhỏ

Nhân
Lưới nội chất
Lục lạp
Bộ
máy
gôngi
Thành Xenlulozơ
Không bào
Tế bào chất
Ty thể
Màng sinh
chất
Trung thể
Lizôxôm


TẾ BÀO
THỰC VẬT
TẾ BÀO
ĐỘNG VẬT
Bộ
máy
gôngi
Lizôxôm

Sự khác nhau giữa TB động vật và thực vât

Bào quan Động vật Thực vật
1. Màng sinh chất * *
2.Ti thể * *
3. Nhân * *
4. Lưới nội chất * *
5. Tế bào chất * *
6. Vi ống * *
7. Lizôxôm * *
8. Trung thể *
9. Lục lạp *
10. Thành xenlulozơ *
11. Bộ máy Gôngi * *
12. Không bào * *

B. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
I. NHÂN TẾ BÀO
Vị trí của
nhân TB?
- Vị trí: nằm ở trung tâm TB (trừ TB

thực vật)
- Hình dạng: hình bầu dục hay hình
cầu, đường kính 5 µm
- Đa số tế bào có 1 nhân một số có 2
hay nhiều nhân (tế bào cơ vân/
người) hay không có nhân (TB hồng
cầu người)
nhân
nhân

ADN
proâteâin
loaïi histoân.
S
ô
ï
i

n
h
i
e
ã
m

s
a
é
c
I. NHÂN TẾ BÀO

1. Cấu trúc

Cấu trúc của nhân gồm
những thành phần nào?

a. Màng nhân
Màng nhân
có cấu tạo
như thế nào?
Màng nhân
Màng ngoài
Màng trong
Nhân
Lỗ nhân
Lưới nội chất

- Có 2 lớp màng (màng kép), mỗi màng dày 6 – 9
nm, có cấu trúc giống màng sinh chất
- Màng ngoài nối với lưới nội chất
- Bề mặt màng có nhiều lỗ nhân, đường
kính 50 – 80 nm. lỗ nhân được gắn với
nhiều phân tử prôtêin chọn lọc các phân
tử đi vào hay đi ra khỏi nhân
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
a. Màng nhân
Lưới nội chất
Lỗ nhân
Màng ngoài


ADN
proâteâin
loaïi
histoân.
S
ô
ï
i

n
h
i
e
ã
m

s
a
é
c
b. Chất nhiễm sắc
Thành phần hoá học
của chất nhiễm sắc?
1. Cấu trúc
a. Màng nhân

-
Gồm: AND và nhiều prôtêin histôn
-
Các sợi nhiễm sắc xoắn tạo thành sợi nhiễm sắc

thể
-
Số lượng nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài
Ví dụ: ở người 2n = 46, ruồi dấm 2n = 8
b. Chất nhiễm sắc
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
a. Màng nhân

c. Nhân con (hạch nhân)
-Trong nhân có 1 hay vài nhân con
hình cầu, bắt màu đậm hơn so với
phần còn lại của chất nhiễm sắc.
- Gồm prôtêin (80 – 85%) và rARN
b. Chất nhiễm sắc
I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
a. Màng nhân
Nhân
con
Chất nhiễm
sắc

I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
2. Chức năng
Thí nghiệm:
Tế bào trứng
ếch loài A
Tế bào sinh

dưỡng loài B
Đặc điểm
loài B
Nhân
Nhân

I. NHÂN TẾ BÀO
1. Cấu trúc
2. Chức năng
-
Là nơi lưu giữ thông tin di truyền
-
Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
- Tham gia vào chức năng sinh sản
Vậy qua TN trên,
chức năng của
nhân là gì?

II. RIBÔXÔM
1. Cấu trúc
-
Kích thước nhỏ, không có
màng bọc
-
Gồm : rARN và prôtêin
- Mỗi Ribôxôm gồm 1 hạt
lớn và 1 hạt bé

2. Chức năng

II. RIBÔXÔM
1. Cấu trúc
Là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào

1. Cấu trúc
III. KHUNG XƯƠNG TẾ BÀO
Hệ thống mạng sợi và ống prôtêin
đan chéo nhau
2. Chức năng
-
Duy trì hình dạng tế bào (trừ tế bào bạch cầu)
- Neo giữ các bào quan vào vị trí cố định

IV. TRUNG THỂ
1. Cấu trúc
- Trung thể là bào quan có ở tế bào
động vật
-
Gồm 2 trung tử xếp thẳng góc theo
trục dọc.
-
Trung tử:
+ Là ống hình trụ rỗng, dài
+ Gồm nhiều bộ ba vi ống xếp
thành vòng

IV. TRUNG THỂ
1. Cấu trúc
2. Chức năng
Hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào


CỦNG CỐ
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây của tế
bào nhân chuẩn khác với tế bào nhân
sơ?
A. Có màng sinh chất
B. Có bộ máy gôngi và lưới nội chất
C. Có màng nhân
D. Câu B và C đều đúng

Câu 2: Hoạt động nào sau đây là chức
năng của nhân tế bào:
A. Chức đựng thông tin di truyền
B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của
tế bào
C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào
D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi
trường

Câu 3: Thành phần hoá học của
Ribôxôm là:
A. AND, ARN và prôtêin
B. Prôtêin và ARN
C. Lipit, ARN, ADN
D. ADN, ARN và nhiễm sắc thể

Câu 4: Trong tế bào, trung thể có chức
năng
A. Tham gia hình thành thoi phân bào khi
tế bào phân chia

B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Ôxi hoá các chất tạo năng lượng cho
hoạt động tế bào
D. Bảo vệ tế bào

×