Bài 8
I. đặc điểm chung của tế bào nhân chuẩn
II. Cấu tạo tế bào nhân thực
1. Nhân tế bào
2. Tế bào chất
a. Các bào quan
4 6 7
Bài 8
I. đặc điểm chung của tế bào nhân chuẩn
Kích thíc lín
TÕ bµo chÊt cã hƯ thèng néi mµng vµ chứa nhiều
bào quan có màng bọc
Nhân có màng bao bọc (nh©n thùc)
1
Bài 8
I. đặc điểm chung của tế bào nhân chuẩn
II. Cấu tạo tế bào nhân thực
1. Nhân tế bào
Hình dạng: Phần lớn dạng khối cầu
Ngoài là:
Cấu tạo
2 lớp màng bọc, Trên
màng có nhiều lỗ nhỏ
Trong là: dịch nhân chứa NST và nhân con
Chức năng: điều khiển mọi hoạt động cđa tÕ bµo
1
tế bào
động vật
Quan sát 3 tế
bào và làm bài
tập
tế bào Nhân sơ
tế bào
thực vật
5
Bài tập 1
HÃy chọn đặc điểm của tế bào nhân sơ
và đặc điểm của tế bào nhân thực
A
B
C
D
E
G
Kích thước lớn
Kích thíc nhá
TÕ bµo chÊt chøa nhiỊu bµo quan cã mµng bọc
Tế bào chất không có các bào quan có màng bao bọc
Nhân có màng bao bọc
Nhân không có màng bao bọc
tế bào nhân sơ
tế bào nhân thực
2
- Trả lời câu hỏi
lệnh trang 37SGK
Quan sát ảnh bên để
trả lời 3 câu hỏi:
? Đặc điểm hình dạng
của nhân
? Cấu tạo của nhân
? Chức năng của nhân
3
Đọc chất + Quan
tế bào SGK của tế
sát hình, làm có
bào nhân thứcphiếu
học tập số 1
những bào quan
nào
Lưới nội chất
Ti thể
Ribôxôm
Lục lạp
Bộ máy golgi
Không bào
Lizôxôm
8
17
Phiếu học tập số 1
Đọc SGK + Quan sát hình hoàn thành phiếu trong 10 phút
Mô tả và nêu chức năng của các loại bào quan sau
Các bào quan
1. Lưới nội chất
2. Ribôxôm
3.Bộ máy gôlgi
4. Ti thể
5. Lục lạp
6. Không bào
7. Lizôxôm
đặc điểm cấu tạo
Chức nng
Ghi chó thÝch
cho h×nh
1
2
4
3
5
Líi néi chÊt
13
rARN + Pr
G«lgi
Rib«x«m
14 15
1
2
Ti thĨ A
3
Ti thĨ B
Ghi chó thÝch cho h×nh B
12
Đáp án phiếu học tập số 1
Bào
quan
đặc điểm cấu tạo
4. Ti thể
Chức nng
Ngoài Không
gấp khúc
Chuyển hoá đường và
các chất hưu cơ thành
2 Lớp màng
Trong gấp khúc ATP cung cấp cho tế bào
Chứa E hô hấp
Gồm
ADN
Chất nền
Ribôxôm
11
17
Đáp án phiếu học tập số 1
Bào
quan
đặc điểm cấu tạo
Chức nng
1. Lưới -Là hệ thống màng bên trong tế
nội chất bào tạo nên các ống và xoang dẹp
thông với nhau
Có 2
loại
LNC trơn đính nhiều
loại enzim
LNC hạt gắn nhiều
ribôxôm
nối nhân với LNC không
hạt
Tổng hợp lipit,
chuyển hoá đường,
phân huỷ chất độc
hại
Tổng hợp prôtêin
8
8
Đáp án phiếu học tập số 1
Bào quan
2.Ribôxôm
đặc điểm cấu tạo
Chức nng
-Không có màng bao - Tổng hợp prôtêin
cho tế bào
bọc
-Cấu tạo từ rARN và
prôtêin
Đáp án phiếu học tập số 1
Bào quan
3.Bộ máy
gôlgi
đặc điểm cấu tạo
Chức nng
- Gồm hệ thống túi - Lắp ráp, đóng gói và
màng dẹt xếp chồng phân phối sản Phẩm
lên nhau (nhưng
tách biệt nhau) theo
hinh vòng cung
8
Lưới nội chất
hạt
Bộ máy gôlgi
Prôtêin tiết ra
ngoài tế bào
Túi tiết
LK với
màng
sinh chất
Prôtêin sư
dụng trong tế
bào
Prôtêin ngoài
màng
Màng sinh
chất
Dòng di chuyển của vËt chÊt
15
Bài tập củng cố
Bài 2: Chọn câu trả lời đúng : prôtêin được chuyên ra ngoài theo
Bài 1: Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất
trình tự nào?
hạt phát triển mạnh nhất?
a. Màng nhân -> Lưới NC trơn -> lưới NC hạt -> Gôlgi
a. Tế bào hồng cầu
b. Tế bào bạch cầu
b. Ch. nhân -> Lưới NC hạt -> lưới NC trơn -> Gôlgi -> M. S chất
c. Tế bào biểu bì
d. Tế bào cơ
c. Màng nhân -> Lưới NC trơn -> Gôlgi -> Màng S. chất
d. Lưới nội chất trơn -> lưới nội chất hạt -> Liz«x«m -> M. S chÊt
18
Chóc häc tèt