Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

2020 2021 vĩnh phúc 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.6 KB, 7 trang )

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O =16; C = 12; S = 32; N = 14; Cl = 35,5; Br = 80;
Na = 23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Mn = 55.
Câu 1 (2,0 điểm):


1. Nguyên tử X; cation Y2+; anion Z đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Hãy cho biết X, Y, Z là
kim loại, phi kim hay khí hiếm? Tại sao?
2. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có 11 electron thuộc các phân lớp p. Biết X có
hai đồng vị hơn kém nhau 2 nơtron, trong đó đồng vị có số khối lớn hơn chiếm 27% số nguyên tử
và có số hạt mang điện gấp 1,7 lần số hạt khơng mang điện. Xác định vị trí của X trong bảng tuần
hồn và tính khối lượng ngun tử trung bình của X.
Câu 2 (2,0 điểm):
Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron:

 NaAlO2 + NH3
1. Al + NaNO3 + NaOH + H2O  
 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
2. FeS2 + H2SO4  
 Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 + H2O
3. Cu2S + HNO3  
 K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
4. CrI3 + KOH + Cl2  
Câu 3 (2,0 điểm):
Cho BaO vào dung dịch H2SO4 thu được kết tủa A và dung dịch B. Thêm một lượng dư Al
vào dung dịch B thu được dung dịch C và khí H 2 bay lên. Thêm một lượng dung dịch Na 2CO3 vào
dung dịch C thấy có kết tủa D. Xác định A, B, C, D và viết các phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 4 (2,0 điểm):
1. Hịa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe 3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư)
đến khi các chất rắn tan hết thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung
dịch KMnO4 0,1M. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính giá trị của m.
2. Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, NaOH, Na2CO3 trong lượng vừa đủ


dung dịch H2SO4 40% thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hiđro là 16,75 và
dung dịch Z có nồng độ 51,449%. Cơ cạn dung dịch Z thu được 170,4 gam muối khan. Tính giá trị
của m.
Câu 5 (2,0 điểm):
1. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi dư thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Hồ tan hết Y cần vừa đủ V
lít dung dịch H2SO4 2M và thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam muối khan. Tính các
giá trị của V và m.
2. Cho 6,125 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, nóng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng, cho
tồn bộ lượng khí Cl2 tạo ra tác dụng hết với kim loại M thu được 19,05 gam hỗn hợp chất rắn X.
Cho toàn bộ lượng X vào dung dịch AgNO 3 dư thu được 59,25 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Xác định kim loại M.
Câu 6 (2,0 điểm):
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
1. Sục từ từ khí sunfurơ đến dư vào dung dịch KMnO4.


2. Dẫn khí hiđro sunfua vào nước clo, sau phản ứng thêm tiếp vài giọt dung dịch BaCl2.
3. Dẫn khí ozon vào dung dịch KI có sẵn vài giọt phenolphtalein.
4. Sục khí hiđro sunfua đến dư vào dung dịch CuCl2.
Câu 7 (2,0 điểm):
Xác định các chất (X1), (X2),..., (X14) và hoàn thành sơ đồ phản ứng sau, biết (X 1) là chất khí
và (X11) là hợp chất của bari.
o

t
1. CuFeS2 + (X1)   (X2) + (X3) + (X4)↑

 (X10) + H2O
5. (X3) + (X6)  


 (X6) + (X7)
2. (X4) + (X5) + H2O  

 (X12)↓ + (X13)↓
6. (X10) + (X11)  

o

t
3. (X7) + MnO2   (X5)↑ + (X8) + H2O

o

t
7. (X12)   (X3) + H2O

 (X14)↓ + (X6)
 (X9) + H2O
8. (X9) + H2S  
4. (X2) + (X6)  
Câu 8 (2,0 điểm):
1. Hoà tan 25,2 gam Fe vào dung dịch H 2SO4 10% (loãng) vừa đủ. Sau khi kết thúc phản ứng
thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A thu được 55,6 gam muối FeSO 4.nH2O tách ra và còn
lại dung dịch muối FeSO4 bão hồ có nồng độ 9,275%. Xác định công thức của muối FeSO4.nH2O.
2. Nhiệt phân 82,9 gam hỗn hợp X gồm KMnO 4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó
clo chiếm 8,565% theo khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và V lít O 2 (đktc). Hịa
tan hồn tồn Y cần 1 lít dung dịch HCl 3M (đun nóng) thu được 19,04 lít khí Cl 2 (đktc) và dung
dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol/lít. Tính giá trị của V.
Câu 9 (2,0 điểm):

Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm MgCl2, FeCl3, CuCl2 vào nước, thu được dung dịch A. Cho
Na2S dư vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được lớn gấp 2,51 lần lượng kết tủa thu được khi sục
khí H2S dư vào dung dịch A. Mặt khác, nếu thay FeCl 3 trong dung dịch A bằng FeCl2 với khối
lượng như nhau thì thu được dung dịch B. Cho Na 2S dư vào dung dịch B thì lượng kết tủa thu được
lớn gấp 3,36 lần lượng kết tủa thu được khi sục khí H 2S dư vào dung dịch B. Tính phần trăm khối
lượng các chất trong hỗn hợp X.
Câu 10 (2,0 điểm):
Cho 33 gam hỗn hợp X gồm R, RS, RCO 3 (R là kim loại) tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc,
nóng, dư thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, CO2 và dung dịch Z. Hỗn hợp khí Y làm mất màu tối đa
480 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Mặt khác, nếu cho Y tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thì dung
dịch thu được sau phản ứng có khối lượng giảm 42 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH) 2 ban
đầu. Cho NaOH dư vào Z rồi lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 32 gam oxit.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn tồn. Xác định kim loại R và tính phần trăm khối lượng các chất
trong hỗn hợp X.


Câu

Nội dung

 Y2+ + 2e; Z + 1e  
 ZDo: Y  
Cấu hình electron của X: 1s22s22p6; Y: 1s22s22p63s2; Z: 1s22s22p5
1
Số electron lớp ngoài cùng của X là 8; của Y là 2; của Z là 7

 X là khí hiếm; Y là kim loại; Z là phi kim
Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p5
1
(2 điểm)

2


 Vị trí của X: Ơ 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
A1
A2
Gọi hai đồng vị của X là: 17 X1 (73%) và 17 X 2 (27%) (A1 < A2)

 A1 + 2 = A 2  
 N1 + 2 = N2 (1)
 2.17 = 1,7N2  
 N2 = 20 (2)
Theo bài ra ta có: 2Z = 1N2  

Thang điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm

 N1 = 18
Thay vào (1)  

 A1 = 35; A2 = 37  

 Al+3 + 3e

8 Al  

AX 

35.73  37.27
35,54
100

0,25 điểm

1

 N-3
3 N+5 + 8e  

0,5 điểm

2


 8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 2H2O  
 8NaAlO2 + 3NH3
 2Fe+3 + 4S+4 + 22e
1 2FeS2  
 S+4
11 S+6 + 2e  

0,5 điểm



 2FeS2 + 14H2SO4  
 Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O
 2Cu+2 + S+6 + 10e
1 Cu2S  

2
(2 điểm)
3

 N+4
10 N+5 + 1e  

0,5 điểm


 Cu2S + 12HNO3  
 Cu(NO3)2 + CuSO4 + 10NO2 + 6H2O
 Cr+6 + 3I+7 + 27e
2 CrI3  
4

 2Cl27 Cl2 + 2e  

0,5 điểm

 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2  
 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O
3
(2 điểm)


* Kết tủa A là BaSO4

 Dung dịch C là Al2(SO4)3  
 Kết
* TH1: Dung dịch B là H2SO4 dư  
tủa D là Al(OH)3
Các phương trình phản ứng:
 Al2(SO4)3 + 3H2↑
3H2SO4 + 2Al  

1,0 điểm

 BaSO4↓ + H2O
BaO + H2SO4  
 2Al(OH)3↓ + 3CO2↑ + 3Na2SO4
Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O  
* TH2: Dung dịch B là Ba(OH)2

 Dung dịch C là Ba(AlO2)2  
 Kết tủa D là BaCO3
Các phương trình phản ứng:

1,0 điểm


 Ba(AlO2)2 + 3H2↑
Ba(OH)2 + 2Al + 2H2O  
 BaCO3↓ + 2NaAlO2
Ba(AlO2)2 + Na2CO3  
Các phương trình phản ứng:

 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + H2O (1)
Fe3O4 + H2SO4  
 2FeSO4 + CuSO4 (2)
Cu + Fe2(SO4)3  

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4
5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O (3)
1

 Số mol FeSO4 (1) = 0,02 (mol)
Số mol Fe3O4 = 0,02  
 Số mol FeSO4 (3) = 0,05 (mol)
Số mol KMnO4 = 0,01 (mol)  

4
(2 điểm)

0,5 điểm

0,5 điểm


 Số mol FeSO4 (2) = 0,03 (mol)  
 Số mol Cu = 0,015 (mol)

 mCu = 0,015.64 = 0,96 (gam)
Dung dịch Z chứa muối Na2SO4. Số mol Na2SO4 trong Z = 1,2 (mol)
2



 Số mol H2SO4 phản ứng = 1,2 (mol)  mdung dịch H2SO4 = 294 (gam)

 Khối lượng dung dịch sau phản ứng = 331,2 (gam)
Theo bài ra ta có: m hỗn hợp khí = 0,4.2.16,75 = 13,4 (gam)
BTKL

1

0,25 điểm
0,25 điểm

   mhhX = mddsau – mdd H 2 SO 4 + mkhí = 331,2 – 294 + 13,4 = 50,6 (gam)

0,25 điểm

Sơ đồ phản ứng:
MgSO 4
MgO
Mg



to
HhX
 DdZ
 H 2O
 Zn  O 2   HhY
ZnO  H 2SO 4  
ZnSO 4




2,13gam 
3,33gam 
m gam 
Al
Al 2O3
Al2 (SO4 )3

0,5 điểm

 BTKL
  m O2pu 1, 2(gam)  
 n O2pu 0,0375(mol)
 BTNT
 (O)
 n O(H 2O) n H 2O n H 2SO 4 2n O 2 0,075(mol)

 V (dd H2SO4) = 0,075/2 = 0,0375 (lít) = 37,5 (ml)
 BTKL
  mmuối = 3,33 + 0,075.98 – 0,075.18 = 9,33 (gam)

5
(2 điểm)

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm


BT e

 Số mol Cl2 = 0,15 (mol)
Số mol KClO3 = 0,05 (mol)   
BTKL
   mM = 19,05 – 71.0,15 = 8,4 (gam)

0,25 điểm

BTNT (Cl)

   
 Số mol AgCl = 0,3 (mol)  
 mAgCl = 43,05 (gam) < 59,25
2

0,25 điểm


 Kết tủa có Ag  
 mAg = 16,2  
 nAg = 0,15 (mol)

 Số e trao đổi của M là n.e.
Gọi hoá trị của kim loại M là n  
2n Cl2  n Ag 0, 45
BT e

 nM 


n
n
0, 45
56n


M 8, 4  
M
 n = 3; M là Fe.
n
3 
6
Hiện tượng: Màu tím của dung dịch nhạt dần, cuối cùng mất màu hoàn toàn.
1
(2 điểm)
 K 2SO 4 +2MnSO 4 +2H 2SO 4
Phương trình: 5SO 2 +2KMnO 4 +2H 2O  
2 Hiện tượng: Nước Cl2 nhạt màu, có kết tủa trắng xuất hiện.
 8HCl + H2SO4
Phương trình: H2S + 4Cl2 + 4H2O  

0,25 điểm

0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


3

4

 BaSO4↓ + 2HCl
BaCl2 + H2SO4  
Hiện tượng: Có tinh thể màu tím đen tách ra, dung dịch chuyển sang màu hồng.
 2KOH + I2↓ + O2↑
Phương trình: O3 + 2KI + H2O  
Hiện tượng: Dung dịch mất màu xanh, có kết tủa màu đen xuất hiện.
Phương trình: H2S + CuCl2   CuS↓ + 2HCl

0,5 điểm
0,5 điểm

to

1. 4CuFeS2 + 13O2   4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2↑
2. SO2 + Cl2 + 2H2O   2HCl + H2SO4
 Cl2↑ + MnCl2 + 2H2O
3. 4HCl + MnO2  
7
(2 điểm)

4. CuO + H2SO4   CuSO4 + H2O
2,0 điểm

 Fe2(SO4)3 + 3H2O
5. Fe2O3 + 3H2SO4  
6. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2   2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4↓
to


7. 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O
 CuS↓ + H2SO4
8. CuSO4 + H2S  
(Viết đúng mỗi phương trình được 0,25 điểm)
25, 2
n Fe n H 2SO 4  n FeSO 4 
 0, 45(mol)
56
0, 45.98
.100 441(gam)
  mdd H 2 SO 4 = 10

8
(2 điểm)

1

0,25 điểm

  mdd sau làm lạnh = mFe + mdd H 2 SO 4 – m H 2 – mmuối kết tinh = 409,7 (gam)
mFeSO 4 trong dd bão hoà = 38 (gam)   nFeSO 4 trong dung dịch bão hoà = 0,25 (mol)

0,25 điểm
0,25 điểm

  nFeSO 4 trong muối kết tinh = 0,2 (mol)
  MFeSO 4 .nH 2 O = 278  
 n=7
2


0,25 điểm

  Cơng thức của muối kết tinh: FeSO4.7H2O
O2 :V(lít)
Cl 2 : 0,85(mol)

to

Sơ đồ phản ứng:

Hh
KCl : a (mol)
 X   Hh Y  HCl  
 Dd Z 

82,9(gam)
MnCl2 : a (mol)
3(mol)
H 2O :1,5(mol)
BTNT (Cl)

0,25 điểm

 nCl (Z) = 3 + 0,2 – 0,85.2 = 1,5 (mol)
Số mol Cl trong X = 0,2 (mol)     
Dung dịch Z có 2 chất tan cùng nồng độ nên số mol bằng nhau

0,25 điểm

  a + 2a = 1,5  

 a = 0,5 (mol)

0,25 điểm


 mO(X) 82,9  0,5.39  0,5.55  0, 2.35,5 28,8(gam)
28,8  1,5.16

 mO2 
4,8(gam)  
 n O 2 0,15(mol)
32

0,25 điểm


  V = 0,15.22,4 = 3,36 (lít)
* Thí nghiệm với dung dịch A gồm: MgCl2, FeCl3 và CuCl2
0,5 điểm

Theo bài ra ta có: 58a + 88b + 16b + 96c = 2,51(16b + 96c)
  58a = 144,96c – 63,84b (1)
* Thí nghiệm với dung dịch B gồm: MgCl2, FeCl2 và CuCl2
9
(2 điểm)

0,25 điểm

0,5 điểm


Theo bài ra ta có: 58a + 88.162,5b/127 + 96c = 3,36.96c
  58a = 226,56c – 112,6b (2)
Từ (1) và (2)   144,96c – 63,84b = 226,56c – 112,6b
  48,76b = 81,6c  
 b = 1,6735c (3)
 a = 0,6573c
Thay (3) vào (2) ta được: 58a = 226,56c – 112,6.1,6735c  
Vậy hỗn hợp X gồm: MgCl2: 0,6573(mol); FeCl3: 1,6735(mol); CuCl2: 1(mol)
  %m(MgCl2) = 13,3%; %m(FeCl3) = 57,94%; %m(CuCl2) = 28,76%
10
(2 điểm)

Sơ đồ phản ứng:

H 2O
R : a(mol)
CO

 Y 2
RS : b(mol)  H 2SO 4  
SO 2
RCO : c(mol)
3

R 2 (SO 4 ) n   R 2O n

0,25 điểm

0,25 điểm


0,25 điểm

0,5 điểm

 R(a + b + c) + 32b + 60c = 33 (1)
mhh đầu = 33 (gam)  
BT e

 Số mol SO2 = 0,6 (mol)
Số mol KMnO4 = 0,24 (mol)   
Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư thu được kết tủa là: CaCO3 và CaSO3
100n CO2  120.0, 6  44n CO2  0, 6.64 42  
 n CO2 0,15(mol)
Ta có:

0,25 điểm
0,25 điểm

BTNT (R )

   
 n R 2On (0,5a  0,5b  0,5c) (mol)

0,25 điểm

  R(a + b + c) + 8n(a + b + c) = 32 (2)
BT e


 na + (n + 6)b + (n – 2)c = 1,2

  n(a + b + c) + 6b – 2c = 1,2 (3)

0,25 điểm

BTNT (C)

     n RCO3 n CO 2 c 0,15(mol)
Từ (1), (2), (3) và (4) ta có hệ phương trình:

(4)

0,25 điểm


 R(a  b  c)  32b 24
R(a  b  c) 22, 4 (5)


 b 0, 05
 R(a  b  c)  8n(a  b  c) 32  
 n(a  b  c)  6b 1,5
n(a  b  c) 1, 2 (6)


R 56

 n = 3; R là Fe
3 
Từ (5) và (6) ta có: n
  X gồm: Fe, FeS 0,05(mol), FeCO3 (0,15mol)

  %m(FeCO3) = 52,73%; %m (FeS) = 13,33%; %Fe = 33,94%

0,25 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×