Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

12 English tenses (theory)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.9 KB, 6 trang )

English Grammar in Use

Mr. Phuong (0856.059.638)

Chuyên
đề :

12
TENSES
(12 Thì)

1. Thì Hiện Tại Đơn (Present Simple)
[+]

I / We / You / They
She / He / It

[-]

S

[?]

DO
DOES

VO
VS/ES
DO not
DOES not
S



VO
VO ...?

=> Động từ thêm ES khi
chủ ngữ (S) số ít và tận
cùng của động từ đó là
“O, Z, CH, X, SH, S”

 Diễn tả sự thật hiển nhiên, một chân lí, một điều mà moi người cơng nhận là đúng.
 Diễn tả thói quen ở hiện tại, 1 sự việc xảy ra thường xuyên.
 Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo lịch trình, thời khóa biểu.
*** Dấu hiệu nhận biết:
 always / at all times (luôn luôn),
 usually / normally / commonly (thường xuyên)
 often / frequently (thường hay)
 sometimes / occasionally / from time to time / at times / Once in a while (đôi khi, thỉnh thoảng)
 generally / as a result (như thường lệ)
 seldom / rarely / hardly ever (hiếm khi)
 never (không bao giờ)
 every (mỗi), Once a / Twice a ... (một/hai lần 1...)
=> Những TRẠNG TỪ TẦN SUẤT (được gạch dưới) đứng TRƯỚC động từ chỉ hành động hoặc
đứng SAU động từ BE hoặc don’t / doesn’t.

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
I
We / You / They
She / He / It

am

are
is

VING

 Diễn tả sự việc đang xảy ra ngay thời điểm nói.
 Diễn tả 1 dự định trong tương lai (có thời gian ở tương lai).
 Thể hiện sự khó chịu của người nói, có đi kèm với ALWAYS, CONTINUOUSLY.
*** Dấu hiệu nhận biết:
 now / at present / at the moment / right now / currently (ngay bây giờ)
 Look! (nhìn kìa), Don’t make noise! (đừng làm ồn), Keep silent! (giữ im lặng), Listen!
(hãy lắng nghe),
 Hurry up! (hãy nhanh lên), Watch out! / Look out! (coi chừng)

3. Thì Hiện Tại Hồn Thành (Present Perfect)


English Grammar in Use

Mr. Phuong (0856.059.638)

I / We / You / They
She / He / It

HAVE
HAS

V3/ED

 Diễn tả sự việc bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

 Diễn tả 1 sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian.
 Diễn tả 1 sự việc vừa kết thúc hoặc vừa mới xảy ra ở hiện tại.
*** Dấu hiệu nhận biết:
 already (đã), just (vừa mới), lately (mới đây), recently (gần đây),
 yet (chưa), before (trước đây), so far / until now / up to now / up to the present (cho
đến bây giờ)
 never (chưa bao giờ), ever (có bao giờ)
 in the recent years (những năm gần đây), in the last few years (trong những năm qua)
 all … life (cả đời..), many/several times (nhiều lần)
 How long (bao lâu) => dùng trong ngữ cảnh hiện tại,
 How many times (đã bao nhiêu lần) => dùng trong ngữ cảnh hiện tại,
 It is the first time (đây là lần đầu tiển)
 since (từ khi) + mốc thời gian / thời điểm
 for (khoảng) + khoảng thời gian: for ages, for a long time, for some time (lâu rồi)
HAVE/HAS + V3/ED

(EVER) SINCE
FROM THEN ON

V2/ED

SINCE THEN
NOTE: have yet to do sth = haven’t done sth yet.

V2/ED
HAVE/HAS + V3/ED

4. Thì Hiện Tại Hồn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
I / We / You / They
She / He / It


HAVE
HAS

BEEN VING

 Diễn tả sự việc bắt đầu xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn tiếp diễn đến
tương lai.
 Diễn tả sự việc vừa kết thúc nhưng còn để lại trạng thái, hệ quả gì đó.
E.g.: What a dirty shirt you are wearing! You have been playing with soil, haven’t you?

5. Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple)
[+]
[-]
[?]

S
S
DID

V2/ED
DID not
VO
S
VO ...?

 Diễn tả sự việc xảy ra trong thời gian quá khứ và hiện tại sự việc ấy đã kết thúc.
*** Dấu hiệu nhận biết:
 yesterday (ngày hôm qua), last night/month/year… (tối qua, tháng trước, năm trước),
ago (cách đây)



English Grammar in Use

Mr. Phuong (0856.059.638)

 at one time (đã có lúc)

6. Thì Q Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous)
I / He / She / It
was
VING
We / You / They
were
 Diễn tả sự việc đang diễn ra tại 1 thời điểm cự thể trong quá khứ.
 Khi 2 hành động xảy ra trong quá khứ, hành động kéo dài ta dung quá khứ tiếp diễn,
hành động xảy ra ngắn dùng quá khứ đơn.
*** Dấu hiệu nhận biết:
 at this/that time (vào thời gian này/đó), at 3 p.m., …
 while (trong khi) + QKTD/ HTTD

7. Thì Q Khứ Hồn Thành (Past Perfect)
S
HAD V3/ED
 Diễn tả 1 sự việc xảy ra trước 1 sự việc khác hoặc trước1 thời điểm trong quá khứ.
*** Dấu hiệu nhận biết:
 before (trước khi), by the time (cho tới khi), after (sau khi)
 WHEN + V2/ED ….., HAD already | just V3/ED
(Khi…..
 No sooner +

Hardly
Scarcely
Barely
(Vừa …..

,

…đã | vừa mới ….)
had + S + V3/ed …
than + S
…..
when …




thì …..)

+

V2/ed …

8. Thì Q Khứ Hồn Thành Tiếp Diễn (Past Perfect Continuous)
S

HAD BEEN VING

9. Thì Tương Lai Đơn (Future Simple)
S


WILL VO
will not = won’t
 Diễn tả sự việc sẽ xảy trong thời điểm tương lai (mang tính dự đốn, hứa, hi vọng,
nghĩ, tin, …)
*** Dấu hiệu nhận biết:
 tomorrow (ngày mai), next month/year/summer… (tháng/năm/mùa hè tới), before long
(ngay, k lâu nữa)
 I think that / hope that / I’m sure that …
 someday (1 ngày nào đó), soon (sớm), from now on (kể từ bây giờ)


English Grammar in Use

Mr. Phuong (0856.059.638)

10. Thì Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous)
[+]
[-]

S
S

WILL BE VING
WILL not
BE VING

 Diễn tả sự việc đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
 At this time + thời gian tương lai

11. Thì Tương Lai Hồn Thành (Future Perfect)

[+]
[-]

S
S

WILL HAVE V3/ED
WILL not
HAVE V3/ED

 Diễn tả sự việc xảy ra và kéo dài đến 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
 By + thời gian tương lai: by the time…, by tomorrow, by 2050,…

12. Thì Tương Lai Hồn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)
S
WILL HAVE BEEN VING
 Diễn tả sự việc xảy ra và kéo dài đến 1 thời điểm nào đó trong tương lai và vẫn cịn đang
diễn ra.

 PHÂN BIỆT:
AM/IS/ARE + VING

BE GOING TO

WILL

Dự định trong tương lai
Dự đoán sự việc sẽ xảy ra - có căn cứ




Khơng dự định
Dự đốn khơng căn cứ

MỘT SỐ CẤU TRÚC CỦA “BE”:

 BE about to VO = BE on the point of VING : sắp (điều gì đó sắp diễn ra)
E.g.: The plane at near the end of the runway. It is about to take off.
 BE to + VO
(1) sắp (làm gì _ dự định) --> formal
(2) được phép (No on is to leave the building.)
(3) phải / nên (She was to be here at 8.30 but she didn't arrive.)
(4) trong điều kiện “Nếu…muốn…”
If you are to get there by lunch time we had better hurry.
 BE due to + VO
: diễn tả sự việc xảy ra theo sắp xếp
 BE sure / certain + to VO
: chắc chắn sẽ
 BE bound to + Vo
(1) chắc chắn sẽ
(2) buộc sẽ ...
 BE likely to VO / BE likely that …will…
: có thể, có khả năng
 BE of + N = have + N
: có

SỰ HỊA HỢP GIỮA CÁC

THÌ


LIÊN TỪ (thời gian)

Thời gian trong quá khứ
V2/ED

AS SOON AS (ngay sau khi)

V2/ED


English Grammar in Use

HAD

Mr. Phuong (0856.059.638)

UNTIL (cho tới khi)

V3/ED

WHEN (khi)

WERE V_ING

WHEN / AS (khi)

V2/ED

WHILE


WERE V_ING

V2/ED
WERE V_ING
ARE V_ING

(trong khi)

ARE V_ING

BY THE TIME (cho đến khi)
HAD

V3/ED

BEFORE (trước khi)

V2/ED

WHEN (khi)
AFTER (sau khi)

V2/ED

HAD

V3/ED

Thời gian từ quá khứ đến hiện tại
HAVE


V3/ED

SINCE (kể từ khi)

V2/ED

Thời gian trong tương lai
WILL HAVE V3/ED

WILL VO

BY (cho đến)
BY THE TIME (cho đến khi)
AS SOON AS (ngay sau khi)
BEFORE (trước khi)

VO/S/ES
HAVE

V3/ED

UNTIL (cho tới khi)
WHEN (khi)

- as soon as … = the (very) moment (that)…
- UNTIL / TILL --> sự việc tiếp tục trong 1 khoảng thời gian nào đó, tiếp diễn trong bao lâu.
E.g.:

He didn’t pay me until I phoned him.

They will stay with us till Friday.

- BY the time / BY --> đến 1 thời điểm nào đó, sự việc mới xảy ra (không trễ hơn).
E.g.: I have just posted the letter and they will receive it by Friday.


English Grammar in Use

Mr. Phuong (0856.059.638)

CHUYỂN ĐỔI CÂU
QUÁ KHỨ ĐƠN  HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. STARTED / BEGAN: bắt đầu
S

+

started | began

+

khoảng thời gian + ago.
in / on + thời điểm.
when + S + V

to VO
V_ING


S

E.g.:
E.g.:

V3/ED
+ been V_ING

for + khoảng thời gian.
since + thời điểm.

+

have

The Smiths started living in Vietnam in 2014.
→ The Smiths have been living in Vietnam since 2014.
How long have you been learning English? (TS-2022)
→ When did you start learning English?

 since < > when / in / on / at
 for < > ago

2. THE LAST TIME….: Lần cuối cùng …
The last time

S

V2/ED …

WAS




S

LAST

V2/ED …

It is
It has been

+

khoảng thời gian



S

have NOT

SINCE

khoảng thời gian + ago.
in / on + thời điểm.
when + S + V
+

V3/ED…


E.g.:

It is two months
SINCE we LAST
saw a movie. (TS-2018)
→ We haven’t seen a movie
for two months.
→ We last saw a movie
two months ago.
→ The last time we saw a movie
WAS two months ago.

E.g.:

When did you last see him?
→ How long is it
SINCE you LAST
→ When WAS the last time
you
→ How long haven’t
you

saw him?
saw him?
seen him?

My father has stopped smoking since
→ The last time my father smoked
WAS
→ My father last smoked

→ My father hasn’t smoked

when he was forty.
when he forty.
when he forty.
since when he forty.

E.g.:

S

+

last

+

for + khoảng thời gian.
since + thời điểm.

3. THIS IS THE FIRST TIME…: đây là lần đầu tiên…
This is the first time
S

+

HAVE

S
NOT ever

never

HAVE V3/ED …
V3/ED

V2/ED

BEFORE.

E.g.: This is the first time they have experienced the wonderful feeling in space. (TS-2019)
→ They have NEVER experienced the wonderful feeling in space BEFORE.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×