Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tìm hiểu về css

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.67 KB, 18 trang )

Giáo viên: Lê Nguyên Sinh.
Sinh viên: Trần Thị Thanh Loan.
Lớp: K56a_CNTT_ĐHSP Hà Nơi.

BÁO CÁO TÌM HIỂU VỀ CSS
I. Định nghĩa CSS:
- CSS là viết tắt của Cascading Style Sheet là mẫu quy định cách thức thể
hiện các thể HTML.
- CSS được đưa vào thẻ HTML 4.0 để giải quyết một số vấn đề về trình bày
dữ liệu, rút tiết kiệm được thời gian và công sức cho việc thiết kế web.
- Có thể định nghĩa nhiều style vào cùng một thể HTML (cascading style
sheet).
- Các loại style: Có 4 loại style:
 Inline Style (Style được qui định trong 1 thẻ HTML cụ thể)
 Internal Style (Style được qui định trong phần <HEAD> của 1 trang
HTML )
 External Style (style được qui định trong file .CSS ngoài)
 Browser Default (thiết lập mặc định của trình duyệt).

II. Thuộc tính của CSS:
1. CSS how to:
- Khi đọc một trình duyệt một kiểu style sheet, nó sẽ xố hết tài liệu gộp đến
nó. Có 3 cách chèn một style sheet:
External style sheet
Internal style sheet
Inline style
2. Css background:
- Cho phép bạn điều khiển mầu nền của một phần tử, thiết lập hình ảnh nền,
lập lại nền thẳng đứng hoặc phương ngang, đối diện với một trang.
Property


Description

Values

1

IE

F

N

W3


C
background

là một thuộc tính tốc

background_attachment. 4

kí để đặt tất cả các

background _image.

thuộc tính nền trong

background _position.


một tuyên bố

background _color.

đặt một hình ảnh nền

background _repeat
- sự cuộn cố định.

background

trang
- đặt một hình ảnh

_image
background

nền
- Tập hợp những

_position

hình ảnh bắt đầu định right, botom left, botom

background

1

6


1

4

1

6

1

- url(URL)

4

1

4

1

-none
top left, top center, top

4

1

6

1


4

1

4

1

4

1

4

1

_attachment cố định hoặc cuộn
với phần còn lại của

vị.

center, botom right x%

background

- đặt mầu nền của

y%, xpos ypos
color_rgb.


_color

một phần tử.

color_hex.
color_name.
transparent
repeat, repeat_x, repeat

background

- những tập hợp

_repeat

nếu/làm sao một hình - y, no - repeat.
ảnh nền sẽ được lặp

lại
Ví dụ: về background_image
<html>
<head>
<style type="text/css">
body
{
background-image:
url('file:///D:/Anhnghethuat/normal_T215.jpg')
}
</style>

</head>

2


<body>
</body>
3. Thuộc tinh CSS_text:
- Thuộc tính css text cho phép bạn điều khiển sự xuất hiện của văn bản. Nó
có thể thay đổi mầu nền của một văn bản, tăng thêm hoặc giảm bớt khơng gian giữa
những đặc tính trong một văn bản, sắp xếp thẳng hàng văn bản, trang trí một văn
bản, làm thụt vào đầu dịng xuống hàng đầu tiên của văn bản, và còn nhiều ứng
dụng khác nữa.
poperty
color

description
- Đặt mầu của văn

direction

bản
- Đặt phương

line_height

hướng cho văn bản rtl
- Đặt khoảng cách normal
giữa các hàng


values
color

IE F
3
1

N
4

W3C
1

ltr

6

1

6

2

4

1

4


1

4

1

6

1

4

1

4

1

4

1

4

1

4

1


4

1

number
lenght

letter_spacing

- Tăng thêm hoặc

%
normal

giảm bớt khơng

lenght

gian giữa những
text_align

đặc tính
- Xếp thẳng hàng

left

văn bản cho một

light


phần tử.

center

text_decoration - Thêm trang trí
vào văn bản

justify
none
underline
overlineline_through

text_indent

- Làm thụt vào đâu

blink
lenght

dòng văn bản đầu

%

tiên của một phần
tử.

3


text_transform


- Điều khiển thư

none

trong một phần tử.

capitalize

4

1

4

1

uppercase
lowercase
unicode_bidi

nomal

5

2

embed
white_space


word_spacing

- Thiết lập không

bidi_override
normal

gian trắng bên

pre

trong một phần tử

nowrap

như thế nào.
- Tăng thêm hoặc

normal

giảm bớt khoảng

lenght

cách giữa các từ.
Ví dụ: một số thuộc tính của text
<head>
<style type="text/css">
h1 {color: #00ff00}/*color*/
h2 {color: #dda0dd}

p {color: rgb(0,0,255)}
h3.highlight
{
background-color:yellow
}
h4 {letter-spacing: 5px}
h5 {letter-spacing: 1.5cm}
</style>
</head>
<body>

tran thi thanh loan


vu thi nham


mac thi mai




4

5

1

4

1

6

1

6



1


<span class="highlight"> day la doan thu chuong trinh cua toi </span> day
la doan thu. <span class="highlight">cua toi.</span>


nham thich an com ca


nguyen loan rat teen

</body>
</html>
4. CSS font:
- Những thuộc tính của css font cho phép bạn thay dổi font family, kích
thước và kiểu một văn bản.
poperty
font

description
- Một thuộc tính

values
font_style

tốc kí để đặt tất cả

font_variant

các thuộc tính cho

font_weight


một font trong

font_size/line_height

một tuyên bố.

font_family

IE F
4
1

N
4

W3C
1

3

1

4

1

3

1


4

1

caption
icon
menu
message_box
small_caption
font_family

- Một danh sách

status_bar
family_name

ưu tiên liệt kê font genegic_family
tên và những họ
tên chung cho một
font_size

phần tử.
-Thiết lập kích

xx-small, x-small,

thước của font

small, medium,

large, xx-large, xlarge, smaller, larger
lenght
%

5


font_size_adjust - Chỉ rõ một giá
trị khía cạnh cho

none

-

-

-

2

-

-

-

2

4


1

4

1

4

1

6

1

4

1

4

1

number

một phần tử mà sẽ
rành riêng x chiều cao đầu tiên
font_stretch

- font lựa chọn
- Đặc lại hoặc mở


normal, wider,

rộng font_family

narrower

hiện thời

ultra-condensend
extra-condensend
condensend
semi-condensend
semi-expanded
expanded
extra-expanded

font_style

font_variant

-Thiết lập kiểu

ultra-expanded
normal

của font

italic


text màn hình bên

oblique
normal

trong nhỏ- những

small-caps

font mục hoặc
font_weight

font bình thường
thiết lập chiều

normal

rộng của font

bold
bolder
lighter
100
200
300
400
500
600
700


6


800
900
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p
{
white-space: nowrap
}
h1 {font-size: 150%}
h2 {font-size: 130%}
p {font-size: 100%}
</style>
</head>
<body>


nho nha qua, nho nha qua.


nham kho tinh


nham rat hay buc minh


day la mot vi du moi


chung ta phai co gang lam mot vai vi du nua


day la vi du 1


day la vi du 2



day la vi du 3


</body>
</html>
5. CSS table:

7


- Thuộc tính css table cho phép bạn thiế lập cách trình bày một bảng.
poperty
border-

description
- Thiết lập những

values
collapse

collapse

đường viền bảng

separater

IE
5

F
1


N
7

W3C
2

sặp vào trong một
viền đơn hoặc
được tách trong
tiêu chuẩn HTML
border_spacing - Thiết lập khoảng

lenght lenght

5M 1

6

2

mơ hình
- Thiết lập vị trí

top

5M 1

6

2


đầu đề bảng

botom

5M 1

6

2

5

6

2

cách những viền ô
chia cắt (chỉ cho
chia ra những miền
caption_side

left
empty_cells

- Đặt có hoặc

right
show


khơng hiện ra làm

hide

trống những ô
table_layout

trong 1 bảng
- Thiết lập những

auto

giải thuật được sử

fixed

dụng để trình bày
những ơ bảng,
chèn, và những cột
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
table.one
{
table-layout: automatic
}

8


1


table.two
{
table-layout: fixed
}
table
{
border-collapse: separate;
empty-cells: show
}
</style>
</head>
<body>
<table class="one" border="1" width="100%">
<tr>
<td width="20%">ho ten </td>
<td width="40%">ngay sinh</td>
<td width="40%">que</td>
</tr>
</table>


<table class="two" border="1" width="100%">
<tr>
<td width="20%">ho ten</td>
<td width="40%"> ngay sinh</td>
<td width="40%">que</td>
</tr>

<table border="1">
<tr>
<td>loan</td>
<td>mai</td>
</tr>
<tr>

9


<td>hang</td>
<td></td>
</tr>
</table>
</body>
</html>
6. CSS list:
- Thuộc tính css list cho phép bạn đặt danh sách - nhãn dấu, thay đổi giữa
danh sách khác - nhãn dấu khác, hoặc đặt một ảnh cho danh sách - nhãn dấu.
poperty
list_style

description
- Một thuộc tính

values
//list_style_image

tốc kí để đặt tất


//list_style_position

cả các thuộc

//list_style_type

IE F N
4
1 6

W3C
4

4

1

6

1

4

1

6

1

4


1

4

1

tính cho một
danh sách trong
list_style_image

1 tuyên bố
- Đặt một hình

none

ảnh trên một

url

danh sách nhãn dánh dấu
list_style_position - Đặt ở đây một
danh sách -

inside
outside

nhãn đánh dấu
là địa điểm
list_style_type


trong danh sách
- Thiết lập kiểu

none

của danh sách -

disc

nhãn vạch dấu

circle
square
decimal
decimal_leading_zero
lower_roman
upper_roman
lower_alpha

10


upper_alpha
lower-greek
lower-lati
upper-lati
hebrew
armanian
georgian

cjk-idecgraphics
hirogana
hirogana-iroha
marker-offset

katakana-iroha
auto
lenght

Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
ul.disc {list-style-type: disc}
ul.circle {list-style-type: circle}
ul.square {list-style-type: square}
ul.none {list-style-type: none}
</style>
</head>
<body>
<ul class="disc">
<li>ruou</li>
<li>bia</li>
<li>nuoc ngot</li>
</ul>
<ul class="circle">
<li>ruou</li>
<li>bia</li>
<li>nuoc ngot</li>


11

1

7

2


</ul>
<ul class="square">
<li>ruou</li>
<li>bia</li>
<li>nuoc ngot</li>
</ul>
<ul class="none">
<li>ruou </li>
<li>bia</li>
<li>nuoc ngot</li>
</ul>
</body>
</html>
7. CSS border:
- CSS border cho phép bạn chỉ rõ kiểu và mầu của một phần tử border. Trong
HTML chúng ta có thể tạo border xung quanh text. Nhưng với thuộc tính css border
chúng ta cần tạo ra borders hiệu quả tốt hơn, và nó có thể cập nhật mỗi phần tử.
poperty
border

description

Một thuộc tính

values
border_width

tốc kỳ để đặt tất

border_style

cả các thuộc

border_color

IE F N W3C
4 1 4 1

tính cho 4
border trong
border_botom

một tun bố
Một thuộc tính

border_botom_width 4

tốc kì để đặt tất

border_style

cả các thuộc


border_color

1

6

1

1

6

2

tính botom
border trong 1
boder_botom_color

tuyên bố
Thiết lập màu

border_color

của botom

12

4



boder_botom_style

border
Thiết lập kiểu

border_style

4

1

6

2

thin

4

1

4

1

của botom
border
boder_botom_width Thiết lập chiều


border_color

rộng của

medium

botom_borderr

thick

Thiết lập màu

length
color

4

1

6

1

màu
Một thuộc tính

border_left_width

4


1

6

1

tốc kì cho cài

border_style

đặt tất cả thuộc

border_color

của 4 border có
thể có từ 1 đến 4
border_left

tính cho border
trái trong 1
border_left_color

tun bố
Thiết lập màu

border_color

4

1


6

2

border_left_style

của left border
thiết lập kiểu

border_style

4

1

6

2

border_left_ width

của left border
Thiết lập chiều

thin

4

1


4

1

rộng của left

medium

border

thick

một thuộc tính

length
border_right_width

4

1

6

1

tốc kì để đặt tất

border_style


cả các thuộc

border_color

border_right

tính cho right
border trong 1
border_right_color

tuyên bố
thiết lập màu

border_color

4

1

6

2

border_right_style

cho right border
thiết lập kiểu

border_style


4

1

6

2

13


border_right_width

cho right border
Thiết lập chiều

thin

rộng cho right

medium

border

thick

Thiết lập kiểu

length
none


cho 4 border, có

hidden

4

1

4

1

4

1

6

1

4

1

6

1

border_top_color


trong 1 tuyên bố
thiết lập màu
border_color

4

1

6

2

border_top_style

cho top border
Thiết lập kiểu

border_style

4

1

6

2

border_top_width


cho top border
Thiết lập chiều

thin

4

1

4

1

rộng cho top

medium

border

thick

Một thuộc tính

length
thin

4

1


4

1

tốc kí để đặt tất

medium

cả chiều rộng

thick

của 4 border

length

border_style

thể có từ 1 đến 4 dotted
kiểu

dasched
solid
double
groove
ridge
inset

border_top


một thuộc tính

outset
border_top_width

tốc kí để đặt tất

border_style

cả các thuộc

border_color

tính top border

border_width

trong 1 tun
bố, có thể có từ

14


1 đến 4 giá trị
8. css outline:
- Những thuộc tính của outlines đặt outlines xung quanh các phần tử. Bạn có
thể chỉ dõ kiểu, màu, và chiều rộng của outline.
poperty
ountline


outline_color

outline_style

description
một thuộc tính tốc

values
outline_color

kí cho cài đặt tất cả

outline_style

thuộc tính outline

outline_width

trong 1 tuyên bố
thiết lập màu

color

outline xung quanh

invert

1 phần tử
Thiết lập kiểu của


none

outline xung quanh

dotted

1 phần tử

dasched

IE F
N
1.5 -

W3C
2

-

1.5 -

2

-

1.5 -

2

-


1.5 -

2

solid
double
groove
ridge
inside
outside
ountline_width thiết lập chiều rộng

thin

của outline xung

medium

quanh phần tử

thick
length

Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
p
{

border: red solid thin;
}
p.dotted {outline-style: dotted}

15


p.dashed {outline-style: dashed}
p.solid {outline-style: solid}
p.double {outline-style: double}
p.groove {outline-style: groove}
p.ridge {outline-style: ridge}
p.inset {outline-style: inset}
p.outset {outline-style: outset}
</style>
</head>
<body>

A dotted outline


A dashed outline


A solid outline


A double outline


A groove outline


A ridge outline


An inset outline


An outset outline


</body>
</html>
9. CSS margin:
- Những thuộc tính css margin định nghĩa khơng gian xung quanh những
phần tử. Nó có thể sử dụng những giá trị phủ định để chồng lên nội dung. Như top,

bottom, right và left margin có thể thay đổi độc lập sử dụng những thuộc tính bản in
mới
Margin tốc kỳ có thể cho phép bạn tất cả margins.
poperty
Margin

description
thuộc tính tốc ký

values
Margin_top

cho thiết lập những

Margin_right

thuộc margin trong

Margin_bottom

1 tuyên bố
Margin_bottom thiết lập bottom
margin của 1 phần

Margin_left
Auto
length

16


IE F
4
1

N
4

W3C
1

4

4

1

1


Margin_left

tử
Thiêt lập left

3

1

4


1

phần tử
Thiết lập right

Auto

3

1

4

1

margin của 1 phần

Length

tử

%

thiết lập top margin

Auto

3

1


4

1

của 1 phần tử

length

margin của một
Margin_right

Margin_top
Ví dụ:
<html>
<head>

<style type="text/css">
p.margin {margin: 2cm 4cm 3cm 4cm}
p.topmargin {margin-top: 5cm}
</style>
</head>
<body>

This is a paragraph with no specified margins


This is a paragraph with specified margins


This is a paragraph with no specified margins


This is a paragraph with no margin specified


This is a paragraph with a specified top margin


</body>
</html>

10. CSS padding:
- Những thuộc tính css padding được định nghĩa không gian giữa border của 1 phần
tử. Giá trị phủ định không trả được nợ. top, bottom, and left padding có thể thay đối
được độc lập với những thuộc tính bản in rời. 1 thuộc tính tốc ký được tạo ra để
điều khiển nhiều cạnh ngay lập tức.
poperty
Padding

description
thuộc tính tốc ký

values
Padding_top

cho thiết lập tất cả

Padding_rigth

17

IE F
4
1

N
4

W3C
1



thuộc tính padding
trong 1 tuyên bố
Padding_bottom thiết lập bottom

Padding_bottom
Padding_left
Length

4

1

4

1

padding của một

%

Padding_left

phần tử
thiết lập padding

Length

4


1

4

1

Padding_right

trái của 1 phần tử
thiết lập padding

%
Length

4

1

4

1

phải của 1 phần tử

%

thiết lập đỉnh

Length


4

1

4

1

padding của một

%

Padding_top

phần tử
Ví dụ:
<html>
<head>
<style type="text/css">
td {padding-top: 2cm}
</style>
</head>
<body>
<table border="1">
<tr>
<td>
This is a tablecell with a top padding
</td>
</tr>
</table>

</body>
</html>

18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×