Tải bản đầy đủ (.docx) (115 trang)

TRẮC NGHIỆM DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.79 KB, 115 trang )

TRẮC NGHIỆM DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
BÀI 1 : LÝ LUẬN CƠ BẢN CỦA Y HỌC CỔ TRUYỀN VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN
CỦA VIỆC SỬ DỤNG THUỐC THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN
1. Âm dương là gì?
a) Một lý thuyết trong y học
b) Hai thuộc tính đối lập của sự vật tự nhiên
c) Một khái niệm triết học phương Đông
d) Hai mặt đối lập trong lịng một sự vật
2. Mơ tả nào sau đây đúng về mối quan hệ âm dương trong lịng một sự vật?
a) Khơng có sự phân chia âm dương trong lòng sự vật
b) Sự phân chia âm dương chỉ xảy ra trong ban ngày
c) Mỗi mặt âm dương lại có thể phân chia âm dương
d) Đầu hơm là dương trong âm, gần sáng là âm trong âm
3. Âm dương giao cảm là gì?
a) Quá trình giao hợp giữa hai khí âm và dương
b) Q trình sinh thành và biến hóa vạn vật trong vũ trụ
c) Sự tương hỗ cảm ứng giữa âm và dương
d) Quá trình phát triển và biển hóa của vũ trụ
4. Âm dương đối lập chế ước là gì?
a) Sự tương phản và khắc chế giữa âm và dương
b) Mối quan hệ giữa trời và đất, động và tĩnh, nước và lửa
c) Sự chế ước và trạng thái cân bằng động của sự vật
d) Mối quan hệ chức năng sinh lý giữa âm và dương
5. Mục đích chính của âm dương đối lập chế ước là gì?
a) Tạo ra sự cân bằng động trong cơ thể
b) Phát triển và biển hóa vạn vật trong vũ trụ
c) Giao hợp giữa hai khí âm và dương
d) Ngăn chặn sự phá vỡ sự cân bằng động trong cơ thể
6. Điều gì xảy ra nếu mối quan hệ đối lập chế ước của âm dương bị phá vỡ?
a) Sinh ra bệnh tật
b) Tạo ra sự cân bằng động trong cơ thể


c) Phát triển và biển hóa vạn vật trong vũ trụ
d) Giao hợp giữa hai khí âm và dương
7. Âm dương hỗ căn là gì?


a) Hai mặt âm dương tương hỗ đối lập trong sự vật và hiện tượng
b) Hai mặt âm dương tương phản trong sự vật và hiện tượng
c) Hai mặt âm dương không liên quan đến nhau
d) Hai mặt âm dương khơng có quan hệ tương hỗ
8. Âm dương hỗ dụng là gì?
a) Hai mặt âm dương tương phản và khắc chế nhau
b) Hai mặt âm dương tương hỗ và giúp đối phương phát triển
c) Hai mặt âm dương khơng có mối liên kết
d) Hai mặt âm dương không ảnh hưởng đến nhau
9. Âm dương tiêu trưởng là gì?
a) Quá trình tiêu hao và gia tăng của âm dương
b) Quá trình biến hóa của âm dương trong sự vật
c) Sự thăng bằng và duy trì của âm dương
d) Sự tương phản và khắc chế của âm dương
10. Âm dương bình hành là gì?
a) Trạng thái khơng ngừng vận động và duy trì thế cân bằng động ổn định của âm dương
b) Trạng thái khơng có sự tương hỗ giữa âm dương
c) Trạng thái mất thăng bằng của âm dương
d) Trạng thái âm và dương không liên quan đến nhau
11. Âm dương chuyển hóa là gì?
a) Thuộc tính của một sự vật chuyển hóa từ dương sang âm và ngược lại
b) Thuộc tính của một sự vật khơng chuyển hóa âm dương
c) Thuộc tính của một sự vật chỉ chuyển hóa từ âm sang dương
d) Thuộc tính của một sự vật khơng có liên quan đến âm dương
12. Âm dương chuyển hóa biểu hiện dưới hình thức nào?

a) Từ từ và từ từ
b) Từ từ và đột biến
c) Đột biến và đột biến
d) Đột biến và từ từ
13. Thuyết minh về kết cấu tổ chức cơ thể người cho rằng:
a) Cơ thể là kết hợp của âm dương và không liên quan đến cấu trúc tổ chức
b) Cơ thể là kết hợp của âm dương và có các kết cấu tổ chức phân định theo vị trí và chức
năng
c) Cơ thể khơng phụ thuộc vào âm dương và khơng có kết cấu tổ chức
d) Cơ thể có kết cấu tổ chức nhưng khơng liên quan đến âm dương
14. Hoạt động sống bình thường là kết quả của sự duy trì thăng bằng nào?


a) Thăng bằng âm dương
b) Thăng bằng nhiệt độ
c) Thăng bằng chất dinh dưỡng
d) Thăng bằng khơng gian
15. Chính khí và tà khí có vai trị gì trong sự phát sinh và phát triển của bệnh tật?
a) Chính khí và tà khí khơng liên quan đến sự phát sinh và phát triển của bệnh tật
b) Chính khí đảm bảo hoạt động sinh lý và tà khí gây ra bệnh tật
c) Chính khí gồm âm khí và dương khí, tà khí gồm âm tà và dương tà
d) Chính khí và tà khí chỉ phụ thuộc vào hồn cảnh bên ngồi
16. Âm dương thiên thắng xảy ra khi nào?
a) Khi âm tà quá mạnh
b) Khi dương tà quá mạnh
c) Khi âm tà hoặc dương tà cao hơn mức bình thường
d) Khi âm khí hoặc dương khí thấp hơn mức bình thường
17. Triệu chứng nào xuất hiện khi dương thắng trong trạng thái bệnh?
a) Mặt trắng nhợt, tay chân lạnh, tiểu trong dải
b) Sốt cao, mặt đỏ, môi miệng khô

c) Lạnh run, đau bụng, tiêu phân lỏng
d) Miệng môi khô, rêu lưỡi vàng, chất lưỡi đỏ
18. Âm dương thiên hư xảy ra khi nào?
a) Khi âm khí hoặc dương khí cao hơn mức bình thường
b) Khi âm khí hoặc dương khí thấp hơn mức bình thường
c) Khi âm tà quá mạnh
d) Khi dương tà quá mạnh
19. Triệu chứng nào xuất hiện khi âm hư trong trạng thái bệnh?
a) Nóng lịng bàn tay bàn chân, miệng môi khô, tiểu vàng sậm
b) Mặt nhợt nhạt, sợ lạnh, tiêu phân sệt hoặc lỏng
c) Sốt âm i về chiều, hai gị má ửng hồng, đổ mồ hơi trộm
d) Mạch chậm yếu, tay chân lạnh, tự đổ mồ hơi
20. Thuộc tính nào được phân biệt dựa trên sắc trạch và âm thanh?
a) Thuộc tính triệu chứng
b) Thuộc tính mạch
c) Thuộc tính âm dương
d) Thuộc tính dưỡng sinh
21. Trong bát cương, âm và dương thuộc loại cương nào?
a) Loại tổng cương


b) Loại biểu
c) Loại thực
d) Loại nhiệt
22. Phương pháp nào được sử dụng để điều trị âm dương thiên thắng?
a) Phương pháp thanh nhiệt
b) Phương pháp tán hàn
c) Phương pháp tư âm
d) Phương pháp trợ dương
23.Tứ khí hàn, lương thuộc loại nào trong tính năng dược vật của thuốc?

a) Loại âm
b) Loại dương
c) Loại toan
d) Loại tân
24.Xu hướng phát huy tác dụng trong cơ thể của thuốc thăng và phù thuộc loại nào?
a) Loại âm
b) Loại dương
c) Loại trầm
d) Loại giáng
25.Ngũ hành là gì?
a) Phương pháp nhận thức sự vật của người xưa
b) Các loại vật chất Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ
c) Sự vận động biến hóa của sự vật
d) Quy luật tương sinh và tương khắc
26.Quy luật nào giúp các sự vật sinh trưởng và phát triển lẫn nhau?
a) Tương sinh
b) Tương khắc
c) Tương thừa
d) Tương vũ
27.Hành nào sinh Thủy?
a) Kim
b) Thủy
c) Mộc
d) Hỏa
28.Quan hệ "mẹ con" trong ngũ hành được mô tả như thế nào?
a) "Cái sinh ra" là mẹ, "cái nó sinh ra" là con
b) "Cái sinh ra" là con, "cái nó sinh ra" là mẹ


c) "Cái sinh ranó" là mẹ, "cái nó sinh ra" là con

d) "Cái sinh ranó" là con, "cái nó sinh ra" là mẹ
29.Quy luật nào cản trở lẫn nhau giữa các hành ngũ hành?
a) Tương sinh
b) Tương khắc
c) Tương thừa
d) Tương vũ
30.Hành nào khắc Mộc?
a) Kim
b) Mộc
c) Thổ
d) Thủy
31.Quy luật nào có ý thừa thế và lấn át?
a) Tương sinh
b) Tương khắc
c) Tương thừa
d) Tương vũ
32.Mẫu tử tương cập bao gồm gì?
a) Mẫu bệnh cập tử
b) Tử bệnh cập mẫu
c) Cả a và b đều đúng
d) Cả a và b đều sai
33.Phương pháp nào được sử dụng để chẩn đoán bệnh dựa trên quy luật Ngũ hành?
a) Dựa vào biểu hiện bên ngoài
b) Sử dụng các quy luật sinh khắc
c) Quy nạp tìm vị trí bị bệnh
d) Làm cân bằng mối quan hệ sinh và khắc của các hành
34.Vị thuốc nào có tác dụng làm mềm chất cứng và nhuận táo?
a) Vị cay
b) Vị ngọt
c) Vị đắng

d) Vị mặn
35.Vị thuốc nào có tác dụng táo thấp, thanh nhiệt, tả hạ?
a) Vị cay
b) Vị ngọt
c) Vị đắng


d) Vị chua
36.Bát cương gồm bao nhiêu hội chứng để chẩn đoán bệnh?
a) Sáu hội chứng
b) Bảy hội chứng
c) Tám hội chứng
d) Chín hội chứng
37. Trong Bát cương, hai cương lĩnh tổng quát được gọi là gì?
a) Tổng lĩnh
b) Hàn lĩnh
c) Biểu lĩnh
d) Âm dương lĩnh
38. Biểu chứng của bệnh thường xuất hiện ở đâu?
a) Da và lông
b) Cơ bắp
c) Kinh lạc
d) Tất cả đều đúng
39. Triệu chứng nào luôn có trong biểu chứng?
a) Sốt mà sợ lạnh
b) Sợ gió mạch phù
c) Rêu lưỡi trắng mỏng
d) Đau đầu
40. Lý chứng là bệnh ở vị trí nào?
a) Ngồi nơng

b) Bên trong
c) Tạng phủ
d) Giai đoạn toàn phát
41. Triệu chứng nào là dấu hiệu của hàn chứng?
a) Sợ lạnh
b) Mặt xanh trắng
c) Tay chân lạnh
d) Mạch trì
42. Nhiệt chứng là do cảm thụ của yếu tố nào?
a) Nhiệt tà
b) Hàn tà
c) Âm thịnh dương suy
d) Dương thịnh âm suy


43. Triệu chứng nào là dấu hiệu của nhiệt chứng?
a) Sốt
b) Mặt đỏ
c) Tay chân nóng
d) Mạch sác
44. Hư chứng là biểu hiện chính của gì?
a) Khí suy nhược
b) Thực chứng
c) Nhiệt tà
d) Dương thịnh âm suy
45. Triệu chứng nào là dấu hiệu của hư chứng?
a) Sắc mặt trắng bệch
b) Tay chân nóng
c) Mạch trì
d) Thở ngắn nơng

46. Triệu chứng nào là dấu hiệu của thực chứng?
a) Mắt đỏ
b) Đại tiện táo
c) Mạch hữu lực
d) Ngực bụng đầy trướng
47. Âm và dương là hai cương lĩnh tổng quát trong gì?
a) Bát cương
b) Hư chứng
c) Âm hư
d) Dương chứng
48. Ấm chứng thường bao gồm những chứng bệnh nào?
a) Hư chứng và nhiệt chứng
b) Hư chứng và hàn chứng
c) Âm hư và dương hư
d) Thực chứng và nhiệt chứng
49. Triệu chứng của dương chứng bao gồm những dấu hiệu nào?
a) Người lạnh, tay chân lạnh
b) Hiếu động, người ấm chân tay ấm
c) Mệt mỏi, mặt trắng bệch
d) Sợ lạnh, ăn không tiêu
50. Bát pháp áp dụng cho phương pháp điều trị thuốc bằng cách nào?


a) Tiêm chủng
b) Áp dụng lên da
c) Đường uống
d) Mát-xa
51. Pháp hãn được sử dụng trong trường hợp nào?
a) Khi bệnh ở phần lý và ở dưới
b) Khi bệnh còn ở biểu

c) Khi bệnh ở phần lý mà còn ở trên
d) Khi bệnh ở phần lý mà đã ở dưới
52. Pháp thổ được sử dụng để chữa trường hợp nào?
a) Viêm gan mạn
b) Ngộ độc thuốc
c) Chứng nhiệt kết
d) Sởi
53. Pháp hạ được sử dụng trong trường hợp nào?
a) Viêm gan mạn
b) Chứng táo bón
c) Suy nhược thần kinh
d) Bệnh truyền nhiễm
54. Pháp hò được sử dụng để điều trị những chứng bệnh nào?
a) Ngộ độc thức ăn
b) Cổ trướng
c) Bệnh loét dạ dày
d) Rối loạn kinh nguyệt
55. Pháp bổ được chia thành những loại nào dựa trên các yếu tố khác nhau?
a) Bổ âm, bổ huyết, bổ khí, bổ nhiệt
b) Bổ dương, bổ lạnh, bổ nhiệt, bổ huyết
c) Bổ âm, bổ dương, bổ khí, bổ huyết
d) Bổ lạnh, bổ nhiệt, bổ huyết, bổ khí


BÀI 2 : ĐÔNG DƯỢC (P1)
1. Thuốc Y học cổ truyền có những tác dụng dược lý gì?
A. Tất cả đều đúng
B. Tác dụng thanh nhiệt giải độc
C. Tác dụng ôn trung tán hàn
D. Tác dụng lợi tiểu, bổ tỳ vị

Đáp án A. Tất cả đều đúng.
2. Tứ khí của thuốc gồm những yếu tố nào?
A. Hàn, lương, ôn, nhiệt
B. Thăng, giáng, phù, trầm
C. Bổ tả, quy kinh, phù, trầm
D. Nhiệt, ôn, thăng, giáng
Đáp án A. Hàn, lương, ôn, nhiệt.
3. Thuốc có tính trầm, giáng được sử dụng để chữa những chứng bệnh gì?
A. Hàn chứng, âm chứng
B. Nhiệt chứng, dương chứng
C. Phù hợp chữa hàn chứng, âm chứng
D. Thanh nhiệt giải độc
Đáp án B. Hàn chứng, âm chứng.
4. Thuốc có tính nhiệt, ơn được sử dụng để chữa những chứng bệnh gì?
A. Hàn chứng, âm chứng
B. Nhiệt chứng, dương chứng
C. Phù hợp chữa hàn chứng, âm chứng
D. Thanh nhiệt giải độc
Đáp án A. Hàn chứng, âm chứng.
5. Tính bình của thuốc có tác dụng gì?
A. Lợi thấp, lợi tiểu, bổ tỳ vị, long đờm, hạ khí
B. Thanh nhiệt giải độc
C. Ôn trung tán hàn
D. Phù hợp chữa hàn chứng, âm chứng
Đáp án A. Lợi thấp, lợi tiểu, bổ tỳ vị, long đờm, hạ khí.
6. Ngũ vị gồm những vị gì?
A. Cay, chua, đắng, ngọt, mặn
B. Cay, chua, đẳng, ngọt, mặn
C. Cay, chua, đắng, ngọt, hơi cay
D. Cay, chua, đắng, ngọt, hơi mặn

Đáp án đúng: B


7. Tác dụng của vị cay là gì?
A. Tác dụng phát tán, dùng để chữa các bệnh thuộc phần biểu
B. Tác dụng bổ dưỡng cơ thể, hịa hỗn để giảm cơn đau
C. Tác dụng thu liễm, cố sáp, chỉ khái, chỉ tả, sát khuẩn, chống thối
D. Tác dụng thanh nhiệt tả hỏa, thanh nhiệt táo thấp, chống viêm nhiễm
Đáp án đúng: A
8. Vị ngọt chủ yếu do đâu?
A. Các loại đường trong dược liệu
B. Các thành phần tinh dầu trong dược liệu
C. Các acid hữu cơ trong dược liệu
D. Các hợp chất glycosid, alkaloid trong dược liệu
Đáp án đúng: A
9. Tác dụng của vị chua là gì?
A. Tác dụng phát tán, dùng để chữa các bệnh thuộc phần biểu
B. Tác dụng bổ dưỡng cơ thể, hịa hỗn để giảm cơn đau
C. Tác dụng thu liễm, cố sáp, chỉ khái, chỉ tả, sát khuẩn, chống thối
D. Tác dụng thanh nhiệt tả hỏa, thanh nhiệt táo thấp, chống viêm nhiễm
Đáp án đúng: C
10. Vị đắng có tác dụng gì?
A. Tác dụng phát tán, dùng để chữa các bệnh thuộc phần biểu
B. Tác dụng bổ dưỡng cơ thể, hịa hỗn để giảm cơn đau
C. Tác dụng thu liễm, cố sáp, chỉ khái, chỉ tả, sát khuẩn, chống thối
D. Tác dụng thanh nhiệt tả hỏa, thanh nhiệt táo thấp, chống viêm nhiễm
Đáp án đúng: D
11. Vị mặn có tác dụng gì và được dùng để chữa những bệnh gì?
A. Tác dụng nhuyễn kiên, chữa ung nhọt và bướu cổ.
B. Tác dụng tăng tính thẩm thấp, chữa sốt cao và phù thũng.

C. Tác dụng sát khuẩn, chống thối mạnh, chữa tiết tả và di tinh.
D. Tác dụng kiện tỳ, sáp tinh, chữa tiểu gắt và tiểu đỏ.
Đáp án: A
12. Những vị thuốc nào được coi là vị mặn?
A. Hải tảo, Thạch quyết minh, Long cốt.
B. Đỗ trọng, Hương phụ, Trạch tả.
C. Bạch mao căn, Bạch phục linh, Đăng tâm thảo, Ý dĩ, Hoạt thạch.
D. Búp Ổi, búp Sim, Liên nhục, Khiếm thực.
Đáp án: A


13. Vị nhạt có tác dụng gì và được dùng để chữa những bệnh gì?
A. Tác dụng nhuyễn kiên, chữa ung nhọt và bướu cổ.
B. Tác dụng tăng tính thẩm thấp, chữa sốt cao và phù thũng.
C. Tác dụng sát khuẩn, chống thối mạnh, chữa tiết tả và di tinh.
D. Tác dụng lợi niệu, chữa chứng phù thũng và bí tiểu.
Đáp án: D
14. Vị chát có tác dụng gì và được dùng để chữa những bệnh gì?
A. Tạo cảm giác se lưỡi, chữa bỏng và mụn nhọt.
B. Tác dụng kiện tỳ, sáp tinh và chữa di tinh.
C. Tác dụng sát khuẩn, chống thối mạnh và chữa lở loét hoặc vết thương lâu lành.
D. Tác dụng hạ khí, giáng khí và bình suyễn.
Đáp án: C
15. Thăng, giáng, phù và trầm là những khuynh hướng của thuốc sau khi vào cơ thể.
Khuynh hướng nào của thuốc là hướng lên thượng tiêu và dùng chữa các bệnh có khuynh
hướng sa giáng?
A. Thăng
B. Giáng
C. Phù
D. Trầm

Đáp án: A
16. Thuốc giáng thường được dùng để chữa những chứng bệnh nào?
A. Cảm mạo
B. Hen suyễn
C. Đau đầu
D. Đau bụng
Đáp án: B. Hen suyễn
17. Thuốc chủ giáng thường có tác dụng gì?
A. Hạ khí, giáng khí, bình suyễn
B. Phát hãn, hạ nhiệt, chỉ thống
C. Tả hạ, thanh nhiệt
D. Thẩm thấp lợi niệu
Đáp án: A. Hạ khí, giáng khí, bình suyễn
18. Thuốc chủ phù thường có tính chất gì?
A. Hạ khí, giáng khí, bình suyễn
B. Phát hãn, hạ nhiệt, chỉ thống
C. Tả hạ, thanh nhiệt
D. Thẩm thấp lợi niệu
Đáp án: B. Phát hãn, hạ nhiệt, chỉ thống


19. Thuốc trầm có tác dụng chữa những chứng bệnh nào?
A. Cảm mạo
B. Hen suyễn
C. Đau đầu
D. Dị ứng, mẫn ngứa
Đáp án: D. Dị ứng, mẫn ngứa
20. Thuốc chủ trầm thường có tính chất gì?
A. Hạ khí, giáng khí, bình suyễn
B. Phát hãn, hạ nhiệt, chỉ thống

C. Tả hạ, thanh nhiệt
D. Thẩm thấp lợi niệu
Đáp án: C. Tả hạ, thanh nhiệt
21. Bệnh được coi là quá trình đấu tranh giữa chính khí và tà khí theo xu hướng nào?
A. Thịnh
B. Suy
C. Cả A và B
D. Không biết
Đáp án: C. Cả A và B
22. Nguyên tắc chữa bệnh là hư thì dùng loại thuốc nào?
A. Thuốc bổ
B. Thuốc tả
C. Cả A và B
D. Không biết
23. Thành phần nào của vị thuốc được quy nạp vào các tạng phủ, kinh mạch nhất định
trong quy kinh?
A. Tinh hoa
B. Hoạt chất
C. Cả A và B
D. Không biết
Đáp án: C. Cả A và B
24. Một vị thuốc có thể quy về một hoặc nhiều kinh khác nhau?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: A. Đúng
25. Thuốc giải biểu có tác dụng gì?
A. Làm giảm đau bụng


B. Phát tán, phát hãn, đưa ngoại tà ra bằng đường mồ hôi

C. Giảm đau khớp
D. Chữa bệnh gan
Đáp án: B
26. Thuốc giải biểu được phân nhóm thành bao nhiêu nhóm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B
27. Thuốc giải biểu nên được phối hợp với các nhóm thuốc nào để phát huy hiệu quả điều
trị?
A. Thuốc chỉ khái, hóa đờm, bình suyễn
B. Thuốc an thần, thuốc an thần tự nhiên
C. Thuốc giảm đau, thuốc kháng sinh
D. Thuốc trị gan, thuốc bổ thận
Đáp án: A
28. Khi nào thì nên dùng thuốc giải biểu và khi nào không nên?
A. Nên dùng khi bệnh cịn ở biểu, khơng nên dùng khi tà đã nhập lý
B. Nên dùng khi bệnh cịn ở lý, khơng nên dùng khi tà đã ra biểu
C. Nên dùng khi bệnh ở bất kỳ giai đoạn nào
D. Không được dùng thuốc giải biểu
Đáp án: A
29. Nên giảm liều thuốc giải biểu khi dùng cho những đối tượng nào?
A. Phụ nữ đang mang thai
B. Người trẻ tuổi
C. Người cao tuổi
D. Cả A và C
Đáp án: D
30. Thuốc Tân ôn giải biểu được dùng để chữa các bệnh gì?
a. Đau bụng, tiêu chảy

b. Sốt ít, đau đầu, đau mình, nghẹt mũi
c. Ho, hen suyễn
d. Bệnh tim mạch
Đáp án: b. Sốt rét, đau đầu, đau mình, nghẹt mũi
31. Thành phần chủ yếu của Quế chi là gì?
a. Cành nhỏ của nhiều loại Quế


b. Tinh dầu
c. Lá của cây Kinh giới
d. Tinh bột
Đáp án: b. Tinh dầu
32. Thuốc Kinh giới được dùng để chữa các bệnh gì?
a. Viêm họng, ho
b. Tiêu chảy, đau bụng
c. Cảm phong hàn, sởi thời kỳ đầu
d. Đau đầu, đau lưng
Đáp án: c. Cảm phong hàn, sởi thời kỳ đầu
33. Tên khoa học của cây Tía tơ là gì?
a. Perilla frutescens
b. Zingiber officinale
c. Capsicum annuum
d. Allium sativum
--> a. Perilla frutescens
34. Bộ phận dùng của cây Tía tơ là gì?
a. Rễ
b. Lá
c. Toàn cây trên mặt đất
d. Hoa và quả
35. Thành phần chủ yếu của cây Tía tơ là gì?

a. Tinh dầu
b. Chất nhựa dầu
c. Chất béo
d. Tất cả đều đúng
--> a. Tinh dầu
36. Vị của cây Tía tơ là gì?
a. Chua
b. Ngọt
c. Mặn
d. Cay
--> d. Cay
37. Quy kinh của cây Tía tơ là gì?
a. Can
b. Thận
c. Phế, tỷ


d. Tâm, can
--> c. Phế, tỷ
38. Cơng dụng chính của cây Tía tơ là gì?
a. Giải độc, sát khuẩn
b. Tăng nhu động ruột
c. Giảm đau bụng
d. Bổ huyết
--> a. Giải độc, sát khuẩn
39. Tác dụng lâm sàng chính của cây Tía tơ là gì?
a. Chữa ngoại cảm phong hàn
b. Chữa đau đầu
c. Chữa đau dạ dày
d. Chữa mất ngủ

--> a. Chữa ngoại cảm phong hàn
40. Liều lượng dùng cây Tía tô là bao nhiêu?
a. 1-3g/ngày
b. 4-6g/ngày
c. 7-9g/ngày
d. 4-12g/ngày
--> d. 4-12g/ngày
41. Dịch chiết từ tơ Diệp gây tác dụng gì ?
a. Giảm đau bụng
b. Giảm đau dạ dày
c. Tăng nhu động ruột và dạ dày
d. Bổ huyết
--> c. Tăng nhu động ruột và dạ dày
42. Tác dụng kháng khuẩn có thể tìm thấy ở cây nào?
a. Tía tơ
b. Gừng tươi
c. Cả A và B
d. Khơng có cây nào
--> c. Cả A và B (Tía tơ và Gừng tươi)
43. Tên khoa học của cây Bạc hà là gì?
A. Mentha arvensis
B. Morus alba
C. Dâu tằm
D. Hoa môi


Đáp án: A. Mentha arvensis.
44. Bộ phận dùng của cây Bạc hà là gì?
A. Lá Dâu
B. Tồn cây bỏ rễ phơi khô

C. Thân cây Bạc hà
D. Hoa cây Bạc hà
45. Cơng dụng của cây Bạc hà là gì?
A. Giải biểu nhiệt, hạ sốt, giảm ho, kiện vị, chỉ tả, giải độc
B. Giải biểu nhiệt, hạ huyết áp, hạ đường huyết
C. Giải biểu nhiệt, trừ đàm, hạ huyết áp, làm sáng mắt
D. Giải biểu nhiệt, chữa cảm, trừ đàm, hạ huyết áp
Đáp án: A. Giải biểu nhiệt, hạ sốt, giảm ho, kiện vị, chỉ tả, giải độc.
46. Vị của cây Bạc hà là gì?
A. Đắng
B. Ngọt
C. Cay
D. Đẳng
Đáp án: C. Cay.
47. Tên tiếng Việt của cây Morus alba là gì?
A. Dâu tằm
B. Bạc hà
C. Hoa mơi
D. Lá dâu
48. Cơng dụng chính của cây Cúc trong y học là gì?
a. Tăng cường miễn dịch
b. Chữa các bệnh về gan
c. Giải độc và giảm sốt
d. Chữa bệnh tim mạch
Đáp án đúng: c. Giải độc và giảm sốt
49. Thuốc thanh nhiệt có tác dụng gì?
a. Giảm đau bụng
b. Hạ sốt và giải độc
c. Giảm đau đầu
d. Chống co giật

Đáp án đúng: b. Hạ sốt và giải độc
50. Thuốc thanh nhiệt được phân nhóm thành bao nhiêu nhóm?


a. 3 nhóm
b. 4 nhóm
c. 5 nhóm
d. 6 nhóm
Đáp án đúng: c. 5 nhóm
51. Lưu ý nào cần thận trọng khi sử dụng thuốc thanh nhiệt?
a. Chứng âm thịnh cách dương
b. Tăng huyết áp
c. Chứng đau dạ dày
d. Chứng suy gan
Đáp án đúng: a. Chứng âm thịnh cách dương.
52. Bộ phận của cây Sen được sử dụng trong thuốc là gì?
a. Quả
b. Lá
c. Rễ
d. Thân
53. Thành phần chủ yếu của Sen là gì?
a. Alkaloid
b. Glycosid
c. Glucosid
d. Tinh dầu
54. Dưa hấu có tác dụng gì trong lâm sàng?
a. Giảm đau
b. Lợi tiểu
c. Hạ sốt
d. Tăng cường miễn dịch

55. Liều lượng dùng lá khô Sen là bao nhiêu?
a. 4-12g/ngày
b. 40-80g/ngày
c. 100-200g/ngày
d. 200-400g/ngày
56. Tác dụng chính của Dưa hấu là gì?
a. Thanh nhiệt giải thử
b. Bổ thận ích tân
c. Tăng cường trí nhớ
d. Chữa bệnh tim mạch


57. Thuốc thanh nhiệt giải độc chữa những bệnh gì?
a. Bệnh đau đầu
b. Bệnh đau bụng
c. Bệnh do nhiệt độc, hỏa độc gây ra
d. Bệnh đau khớp
Đáp án: c. Bệnh do nhiệt độc, hỏa độc gây ra.
58. Bộ phận của cây Bồ công anh không được sử dụng trong thuốc?
a. Toàn cây
b. Thân cây
c. Lá cây
d. Rễ cây
Đáp án: d. Rễ cây.
59. Thành phần chủ yếu của cây Bồ công anh là gì?
a. Tanin, saponozit
b. Chất đắng lactuxerin
c. Khống chất
d. Vitamin
Đáp án: b. Chất đắng lactuxerin.

60. Kim ngân hoa có tác dụng gì?
a. Than nhiệt, giải độc, lương huyết
b. Lợi mật, nhuận tràng, tăng thải độc cho cơ thể
c. Chữa đau đầu, đau bụng
d. Chữa bệnh gan
Đáp án: a. Than nhiệt, giải độc, lương huyết.
61. Diếp cá (Ngư tinh thảo) là loại cây thuộc họ gì?
a. Saururaceae
b. Phyllanthaceae
c. Poaceae
d. Solanaceae
Đáp án đúng: a. Saururaceae
62. Bộ phận dùng của cây Diếp cá là gì?
a. Lá
b. Hoa
c. Thân
d. Dùng tồn cây bỏ rễ
Đáp án đúng: d. Rễ


63. Thành phần chủ yếu của cây Diếp cá là gì?
a. Tinh dầu
b. Tannin
c. Alkaloid
d. Acid amin
Đáp án đúng: a. Tinh dầu
64. Cơng dụng chính của cây Diếp cá là gì?
a. Tăng cường trí nhớ
b. Điều trị bệnh ung thư
c. Thanh nhiệt giải độc, thanh thấp nhiệt bàng quang (lợi tiểu), sát trùng

d. Chữa viêm xoang
Đáp án đúng: c. Thanh nhiệt giải độc, thanh thấp nhiệt bàng quang (lợi tiểu), sát trùng
65. Liều lượng sử dụng cây Diếp cá là bao nhiêu?
a. 6-12g/ngày
b. 12-20g/ngày
c. 20-30g/ngày
d. 30-40g/ngày
Đáp án đúng: b. 12-20g/ngày
66. Thạch cao là loại khống chất gì?
a. Calcium sulfat
b. Sodium chloride
c. Magnesium oxide
d. Potassium nitrate
Đáp án đúng: a. Calcium sulfat
67. Vị và tính của Thạch cao là gì?
a. Ngọt, bình
b. Ngọt, hàn
c. Cay, nóng
d. Mặn, ấm
68. Quy kinh của Thạch cao là gì?
a. Tâm, can
b. Thận, đại tràng
c. Phế, vị, tam tiêu
d. Tâm, phế
Đáp án đúng: c. Phế, vị, tam tiêu
69. Tri mẫu là cây thuộc họ gì?


A. Họ cỏ
B. Họ hành

C. Họ mận
D. Họ đậu
Đáp án: B. Họ hành
70. Bộ phận dùng của cây Tri mẫu là gì?
A. Dùng lá của cây
B. Dùng thân rễ
C. Dùng hoa của cây
D. Dùng trái của cây
71. Thành phần chủ yếu của Tri mẫu là gì?
A. Tinh dầu
B. Saponin
C. Protein
D. Muối khống
Đáp án: B. Saponin
72. Tri mẫu có tác dụng gì?
A. Giảm đau đầu
B. Giảm đau bụng
C. Thanh nhiệt giáng hỏa; tư âm; tân chỉ khát
D. Tăng cường miễn dịch
Đáp án: C. Thanh nhiệt giáng hỏa; tư âm; tân chỉ khát
73. Liều lượng dùng của Tri mẫu là bao nhiêu?
A. 1-4 g/ngày
B. 4-8 g/ngày
C. 8-12 g/ngày
D. 4-16 g/ngày
Đáp án: D. 4-16 g/ngày
74. Hồng liên có tác dụng gì?
A. Thanh nhiệt táo thấp
B. Tăng cường trí nhớ
C. Giảm đau đầu

D. Giảm đau bụng
75. Bộ phận dùng của cây Hoàng liên là gì?
A. Dùng lá của cây
B. Dùng thân cây
C. Dùng hoa của cây



×