Câu hỏi trắc nghiệm:
I . Chọn câu trả lời đúng
Câu 1:
56
26 Fe
Cấu hình electron của Fe là:
a.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
hay (Ar) 3d
6
4s
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
7
4s
2
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
a.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
hay (Ar) 3d
6
4s
2
Câu 2:
Tên quốc tế của Rợu no đơn chức là:
a.Tên ankan + ol + vị trí nhóm OH
b.Rợu + tên gốc HC tơng ứng + ic
c. Rợu + tên gốc HC tơng ứng + ol + vị trí nhóm OH
d.Tên ankan + ic + vị trí nhóm OH
a.Tên ankan + ol + vị trí nhóm OH
Câu 3 Liên kết kim loại là:
a. Là liên kết sinh ra do các e tự do gắn các ion dơng kim loại với nhau.
b. Là liên kết sinh ra do những đôi e dùng chung tạo nên.
c. Là liên kết sinh ra do tơng tác tĩnh điện giữa các ion dơng và e độc thân.
d. Là liên kết sinh ra do tơng tác tĩnh điện giữa các ion dơng và ion âm.
a. Là liên kết sinh ra do các e tự do gắn các ion d ơng kim loại với nhau.
Câu 4: Những tính chất vật lý chung của kim loại
a.1/ Tính dẻo 2/ Tính dẫn nhiệt 3/ Tính dẫn điện 4/ ánh kim
b. 1/ Tính dẻo 2/ Tính dẫn nhiệt 3/ Tính dẫn điện 4/ Tỷ khối
c. 1/ Tính dẻo 2/ Nhiệt độ nóng chảy 3/ Tính dẫn điện 4/ ánh kim
d. 1/ Tính dẻo 2/ Nhiệt độ nóng chảy 3/ Tính cứng khác nhau 4/ Tính dẫn nhiệt
a.1/ Tính dẻo 2/ Tính dẫn nhiệt 3/ Tính dẫn điện 4/ ánh kim
Câu 5:
Khi cho Cu phản ứng với HNO
3
đặc xảy ra phơng trình phản ứng là:
a. Cu + 8HNO
3
đặc = 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O(cu tác dụng HNO3đặc tạo raNO2,HNO3 loãng NO
b. Cu + 4HNO
3
đặc = Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ 2H
2
O
c. 4Cu + 10HNO
3
đặc = 4Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
d. Cu + 4HNO
3
đặc = Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
d. Cu + 4HNO
3
đặc = Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Câu 6:
Khi cho Cu phản ứng với HNO
3
loãng xảy ra phơng trình phản ứng là:
a. Cu + 8HNO
3
= 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
b. Cu + 4HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ NO + 2H
2
O
c. 4Cu + 10HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
d. Cu + 4HNO
3
= Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
a. Cu + 8HNO
3
= 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Câu 7:
Xếp theo thứ tự tính axit giảm dần của các chất sau:
1/-Axit axetic 2/-Rợu etylic 3/-Axit cacbonic 4/-Axit sunfuric 5/-Axit phenic
a. 1> 2> 3> 4> 5. b. 4> 1> 5> 3> 2. c. 4> 1> 3> 5> 2. d.4< 1< 3< 5< 2. c. 4> 1> 3> 5> 2.
Axitphe nic:
1
C©u 8:
Để biến rượu bậc một thành rượu bậc hai, rượu bậc hai thành rượu bậc ba, ta
thực hiện quá trình sau:
a/-Tách nước theo qui tắc Maccopnhicop. b/-Tách nước theo qui tắc zaicept.
c/- Cộng nước theo qui tắc Maccopnhicop. d/- Cả 2 quá trình b và c d/- Cả 2 quá trình b và
c
C©u 9:
Xếp theo thứ tự tính bazơ tăng da n của các chất sau:à
1/-Axit glutamic 2/-Glixin 3/-.Amoniac
4/-Natrihydroxit 5/-Metylamin 6/-Hexametylendiamin
a/- 6< 2< 1< 3< 5< 4. b/- 1< 2< 3< 5< 6< 4.
c/- 1< 2< 3< 6< 5< 4. d/- 2> 1> 3> 5> 6> 4. b/- 1< 2< 3< 5< 6< 4.
C©u 10:
Để tách rời anilin, benzen, phenol ta phải dùng hóa chất và dụng cụ nào sau đây:
a. dd HCl, dd NaOH, bình lón. b. dd Brom, dd NaOH, bình lón.
c. dd HCl, dd Br2, bình lón. d. b và c đe u đúng.à
Hãy viết các phương trình phản ứng minh họa. a. dd HCl, dd NaOH, bình lón.
C©u 11:
Để phân biệt các chất sau: andehyt proponic, glucozơ, glyxerin, axit axetic, axit acrylic,
etylaxetat ta phải dùng các thuốc thử theo thứ tự nào sau đây:
a/.Quỳ tím, dd Br
2
, ddAgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2.
b/.Quỳ tím, Cu(OH)
2,
dd Br
2
.
c/.a và b đe u đúng. d/.a và b đe u saià à
Hãy viết phương trình phản ứng minh họa.
b/.Quỳ tím, Cu(OH)
2,
dd Br
2
.
C©u 12:
Sự oxihóa hữu hạn 23g etanol cho 11g andehyt axetic và 15g axit axetic. Hiệu suất
của quá trình oxihóa là:
a/.80% b/100% c/50%. d/70% c/50%.
C©u 13:
Xà phòng hóa 44,4g hỗn hợp hai este đơn chức no đo ng phân của nhau phải ca nà à
33,6g KOH (cho K=39). Công thức cấu tạo của hai este này là:
a/.CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
b/.CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
c/.HCOOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
d/.C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
%
e/.Không xác đònh được vì thiếu dữ kiện b/.CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
C©u 14:
Hợp chất hữu cơ A chứa 55,814% cacbon; 6,977% hidro; 37,209% oxy. Biết tỉ khối hơi
của A đối với hidro bằng 43. Xác đònh CTPT của A và các đo ng phân cùngà
chức của A, biết các đo ng phân đó đe u phản ứng với đá vôi và làm mấtà à
màu nước brom. Chất A là:
a/. C
3
H
4
O
2
b/. C
4
H
8
O
2
c/. C
4
H
6
O
2
d/. C
2
H
4
O
2
c/. C
4
H
6
O
2
C©u 15:
H·y cho biÕt: - Hỵp chÊt t¹p chøc lµ g×?
a.lµ hỵp chÊt chØ chøa mét nhãm chøc.
b.lµ hỵp chÊt chøa mét hay nhiỊu nhãm chøc gièng nhau.
c.lµ hỵp chÊt chøa nhiỊu nhãm chøc kh¸c nhau.
d. lµ hỵp chÊt chøa hai nhãm chøc kh¸c nhau.
c.lµ hỵp chÊt chøa nhiỊu nhãm chøc kh¸c nhau.
2
Câu16 :
Dãy điện hoá của kim loại :
a.Là những cặp oxi hoá khử đợc xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá của các ion kim loại và tăng dần
tính khử của nguyên tử kim loại
b.Là những cặp oxi hoá khử đợc xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại và giảm dần
tính khử của ion kim loại
c.Là những cặp oxi hoá khử đợc xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại và giảm dần
tính khử của nguyên tử kim loại
d.Là những cặp oxi hoá khử đợc xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại và tăng dần
tính khử của nguyên tử kim loại
Câu 17:
Bản chất của sự ăn mòn kim loại theo kiểu ăn mòn hóa học:
a. Là quá trình oxi hoá khử trong đó kim loại bị oxi hoá thành ion (+): M - ne = M
n+
b.Là quá trình oxi hoá khử trong đó các e của kim loại đợc chuyển trực tiếp cho các chất của môi tr-
ờng
c.Là quá trình oxi hoá khử trong đó các e của kim loại đợc chuyển trực tiếp cho các chất của môi tr-
ờng, phát sinh ra dòng điện.
d.Là quá trình oxi hoá khử xảy ra trên bề mặt các điện cực, trong đó các e của kim loại đợc chuyển
cho các chất của môi trờng.
Câu 18:
Phân đạm Amoni có tác dụng với đất:
a) Tăng độ chua của đất (pH <7). b) Tăng độ kiềm của đất.
c) Tăng độ mặn của đất. d) Không gây ảnh hởng gì.
Câu 19:
Các loại phân đạm Amoni đợc điều chế trực tiếp từ:
a) N
2
và các axit b) Bazơ kiềm và các axit tơng ứng c) Amoniac và axit tơng ứng
Câu 20:
Phân đạm Urê có tỉ lệ %N tơng ứng là:
a) 46% b) Rất cao c) 23% d) 50%
Câu 21:
Đạm NH
4
NO
3
có tỉ lệ % N cao (35%) nhng không thích hợp ở khí hậu Việt Nam vì:
a) Dễ bay hơi. b) Dễ bị nhiệt phân
c) Dễ bị oxi hoá d) Dễ chảy nớc (do hút hơi nớc trong không khí ẩm) và vón cục.
Câu 22:
Ngời ta phân loại Supe photphat thành 2 loại Supe phot phat đơn và Supe phot phat kép dựa
vào số lợng:
a) Thành phần sản phẩm. b) Nguyên liệu sản phẩm.
c) Giai đoạn sản xuất từ quặng apatit hay Photphorit ban đầu. d) Hoá chất đem dùng.
Câu 23:
Cho V lit CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dungdịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g
kết tủa. Giá trị của V(l) là:
a. 0,224 b.0,224 hay 1,12 c.0,224 hay 0,448 d. 0,672 hay 1,12 .
Câu 2 4
Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị
1
H và
2
H . Nguyên tố O có 3 đồng vị
16
O ,
17
O ,
18
O
Số phân tử H
2
O tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là:
a. 3 b. 6 c. 9 d. 12
Câu 2 5
3
Trong nguyên tử, các electron(e) chuyển động xung quanh hạt nhân:
a. Theo quỹ đạo xác định có hình tròn.
b. Theo quỹ đạo xác định có hình bầu dục.
c. Không theo quỹ đạo xác định, nó phân bố đều ở khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên
tử.
d. Không theo quỹ đạo xác định, nó có mặt ở khắp nơi xung quanh hạt nhân nhng u tiên có mặt ở
những khu vực nhất định gọi là obitan nguyên tử.
Câu 2 6
Sự phân bố e trong nguyên tử tuân theo:
a. Nguyên lý Pauli. b. Nguyên lý vững bền và qui tắc Hund.
c. Nguyên lý vững bền. d. Cả a và b.
II. Tìm câu trả lời sai
Câu 2 7
Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm VI B. Nguyên tử của X có:
a. 4 lớp e. b. 6 e ở lớp ngoài cùng. c. 1 e ở lớp ngoài cùng d. 6 e hoá trị.
Câu 2 8
Số hiệu nguyên tử cho biết:
a. Số proton, số e, số nơtron trong nguyên tử. b. Số p, số e, số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
c. Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn d. Cả b và c
Câu 2 9
3. Các AO s:
a. luôn có dạng hình cầu, có kích thớc bằng nhau.
b. luôn có dạng hình cầu, có kích thớc tăng theo mức năng lợng.
c. có sự định hớng khác nhau trong không gian.
d. có mức năng lợng thấp nhất trong 1 lớp.
bài kiểm tra học kì
Họ và tên Lớp 10
I.Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1: 56
26 Fe
Cấu hình electron của Fe là:
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
hay (Ar) 3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
7
4s
2
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
Câu 2: Liên kết kim loại :
A. Là liên kết sinh ra do các e tự do gắn các ion dơng kim loại với nhau.
B. Là liên kết sinh ra do những đôi e dùng chung tạo nên.
C. Là liên kết sinh ra do tơng tác tĩnh điện giữa các ion dơng và e độc thân.
D.Là liên kết sinh ra do tơng tác tĩnh điện giữa các ion dơng và ion âm.
Câu 3: Khi cho Cu phản ứng với HNO
3
đặc xảy ra phơng trình phản ứng là:
A. Cu + 8HNO
3
đặc = 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
B. Cu + 4HNO
3
đặc = Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ 2H
2
O
C. 4Cu + 10HNO
3
đặc = 4Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
D. Cu + 4HNO
3
đặc = Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
Câu 4: Cho V lit CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,015M ta thấy có 1,97g
kết tủa. Giá trị của V(l) là:
A.0,224 B. 0,224 hay 1,12 C. 0,224 hay 0,448 D. 0,672 hay 1,12 .
Câu 5 : Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị
1
H và
2
H. Nguyên tố O có 3 đồng vị
16
O ,
17
O ,
18
O. Số
phân tử H
2
O tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là:
A.3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 6 : Trong nguyên tử, các electron(e) chuyển động xung quanh hạt nhân:
A. Theo quỹ đạo xác định có hình tròn.
B. Theo quỹ đạo xác định có hình bầu dục.
C. Không theo quỹ đạo xác định, nó phân bố đều ở khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử.
D. Không theo quỹ đạo xác định, nó có mặt ở khắp nơi xung quanh hạt nhân nhng u tiên có mặt ở
những khu vực nhất định gọi là obitan nguyên tử.
Câu 7: Sự phân bố e trong nguyên tử tuân theo:
A. Nguyên lý Pauli. B. Nguyên lý vững bền và qui tắc Hund.
C. Nguyên lý vững bền. D.Nguyên lý Pauli, nguyên lý vững bền và qui tắc Hund.
II. Khoanh tròn vào câu trả lời sai:
Câu 8: Nguyên tố X ở chu kì 4, nhóm VI B. Nguyên tử của X có:
A. 4 lớp e. B. 6 e ở lớp ngoài cùng.
C. 1 e ở lớp ngoài cùng D. 6 e hoá trị.
Câu 9: Số hiệu nguyên tử cho biết:
A. Số proton, số e, số nơtron trong nguyên tử. B. Số p, số e, số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
D. Số p, số e, số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử,Số thứ tự của nguyên tố HTTH.
Câu 10: Các AO s:
A. luôn có dạng hình cầu, có kích thớc bằng nhau.
B. luôn có dạng hình cầu, có kích thớc tăng theo mức năng lợng.
C. có sự định hớng khác nhau trong không gian.
D. có mức năng lợng thấp nhất trong 1 lớp.
III.Tự luận:
Câu 1 : Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau bằng pp thăng bằng e:
a) FeCO
3
+ HNO
3
---> CO
2
+ N
x
O
y
+
b) Al + HNO
3
---> N
2
O + N
2
+
Câu 2 : Hoà tan hết m g hh gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong vừa đủ V(ml) dd H
2
SO
4
loãng 0,5M thu
đợc dd A.Chia A thành 2 phần bằng nhau:
*Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH d, đợc kết tủa, nung trong kk đến khối lợng không đổi đợc 8,8 g
rắn.
* Phần 2 làm mất màu vừa đủ 100 ml dd KMnO
4
0,1 M / H
2
SO
4
d.
5
1) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra
2) Tính m, tính V .
Bài toán :
Câu 1 : Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau bằng pp thăng bằng e:
a) FeCO
3
+ HNO
3
---> CO
2
+ N
x
O
y
+ .....
b) Al + HNO
3
---> N
2
O + N
2
+ .....
Câu 2 : Hoà tan hết m g hh gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
trong vừa đủ V(ml) dd H
2
SO
4
loãng 0,5M thu
đợc dd A.Chia A thành 2 phần bằng nhau:
*Phần 1 cho tác dụng với dd NaOH d, đợc kết tủa, nung trong kk đến khối lợng không đổi đợc 8,8 g
rắn.
* Phần 2 làm mất màu vừa đủ 100 ml dd KMnO
4
0,1 M / H
2
SO
4
d.
3) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra
4) Tính m, tính V .
Đề Kiểm tra số 1 môn hoá lớp 11 ( Thời gian 45)
Họ và tên: Lớp:
I.Phần trắc nghiện khách quan:
Hãy khoanh tròn vào mỗi chữ cái trớc mỗi mệnh đề đúng trong mỗi câu sau
Câu 1 : Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất của cacbon B. Hợp chất của oxi
C. Hợp chất của C ( Trừ CO, CO
2
, axit cacbonic và muối cacbonat) D. Hợp chất của nitơ.
Câu 2 : Phản ứng đặc trng của anken là
A. Phản ứng thế halôgen B. Phản ứng cộng hợp và trung tâm phản ứng là ở liên kết đôi.
C. Phản ứng thế và phản ứng cộng hợp D. Phản ứng cháy.
6
Câu 3 : Sản phẩm của phản ứng đốt cháy anken luôn có
A. Thể tích n ớc = thể tích CO
2
B. Thể tích nớc > thể tích CO
2
C. Thể tích nớc < thể tích CO
2
D. Thể tích nớc gấp 2 lần thể tích CO
2
Câu 4 : Công thức phân tử của hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với kk bằng 2 là
A. C
4
H
10
B. C
3
H
6
C. C
5
H
10
D. C
4
H
8
Câu 5 : Để phân biệt anken với ankan ngời ta thờng dùng
A. Dung dịch nớc vôi trong B. Dung dịch Brôm
C. Dung dich amoniăc D. Dung dịch NaOH
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 8,4 g Hexen 1 cần V ( lit) O
2
ở đktc. Giá trị của V l à:
A. 13,44 B. 6,72 C. 20,16 D. 11, 2
Câu 7 : Cho Propen phản ứng với HOH / H
+
sẽ thu đợc:
A. Duy nhất một sản phẩm B. Hai sản phẩm là đồng phân của nhau
C. Hai sản phẩm là đồng đẳng của nhau D. Rợu no đơn chức
Câu 8 : Số lợng các đồng phân là anken của C
4
H
8
là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 6 ( Tính đồng phân mạch vòng)
Câu 9 : Nhận biết C
2
H
4
với SO
2
dùng
A. Dung dich Brôm B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dich HCl
Câu 10: Nhiệt phân CH
4
ở đk 1500
0
C thu đợc
A. C
2
H
2
và H
2
B. C
2
H
4
và H
2
C. C
3
H
6
D. C
2
H
2
và C
2
H
4
.
II. Phần tự luận :( Bài 81 sách BTHSC- 43 tập 2)
Cho hh khí A gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 19.
1. Xác định CTPT và tính % thể tích mỗi anken trong hh.
2. Trộn H
2
với A theo tỉ lệ 1: 2 đợc hh khí B (đktc). Đun nóng 47,04 lit hh B với bột Ni tới khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hh khí C. Tính % thể tích mỗi khí trong C ( Biết các anken p/
với tốc độ nh nhau)
Đề Kiểm tra số 1 môn hoá lớp 11 ( Thời gian 45)
Họ và tên: Lớp:
I.Phần trắc nghiện khách quan:
Hãy khoanh tròn vào mỗi chữ cái trớc mỗi mệnh đề đúng trong mỗi câu sau
Câu 1 : Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất của cacbon B. Hợp chất của oxi
C. Hợp chất của C ( Trừ CO, CO
2
, axit cacbonic và muối cacbonat) D. Hợp chất của nitơ.
Câu 2 : Phản ứng đặc trng của anken là
A. Phản ứng thế hal B. Phản ứng cộng hợp và trung tâm phản ứng là ở liên kết đôi.
C. Phản ứng thế và phản ứng cộng hợp D. Phản ứng cháy.
7
Câu 3 : Sản phẩm của phản ứng đốt cháy anken luôn có
A. Thể tích nớc = thể tích CO
2
B. Thể tích nớc > thể tích CO
2
C. Thể tích nớc < thể tích CO
2
D. Thể tích nớc gấp 2 lần thể tích CO
2
Câu 4 : Công thức phân tử của hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với kk bằng 2 là
A. C
4
H
10
B. C
3
H
6
C. C
5
H
10
D. C
4
H
8
Câu 5 : Để phân biệt anken với ankan ngời ta thờng dùng
A. Dung dịch nớc vôi trong B. Dung dịch Brôm
C. Dung dich amoniăc D. Dung dịch NaOH
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 8,4 g Hexen 1 cần V ( lit) CO
2
ở đktc. Giá trị của V là:
A. 13,44 B. 6,72 C. 20,16 D. 11, 2
Câu 7 : Cho Propen phản ứng với HOH / H
+
sẽ thu đợc:
A. Duy nhất một sản phẩm B. Hai sản phẩm là đồng phân của nhau
C. Hai sản phẩm là đồng đẳng của nhau D. Rợu no đơn chức
Câu 8 : Số lợng các đồng phân là anken của C
4
H
8
là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 9 : Nhận biết C
2
H
4
với SO
2
dùng
A. Dung dich Brôm B. Dung dịch Ca(OH)
2
C. Dung dịch KMnO
4
D. Dung dich HCl
Câu 10: Nhiệt phân CH
4
ở đk 1500
0
C thu đợc
A. C
2
H
2
và H
2
B. C
2
H
4
và H
2
C. C
3
H
6
D. C
2
H
2
và C
2
H
4
.
II. Phần tự luận :
Cho hh khí A gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 19.
1. Xác định CTPT và tính % thể tích mỗi anken trong hh.
2. Trộn H
2
với A theo tỉ lệ 1: 2 đợc hh khí B (đktc). Đun nóng 47,04 lit hh B với bột Ni tới khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hh khí C. Tính % thể tích mỗi khí trong C ( Biết các anken p/
với tốc độ nh nhau)
Đề trắc nghiệm số I Lớp 13 :
Câu 1 : Cho hh khí A gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
là 19. CTPT và %
thể tích mỗi anken trong hh là:
A. C
2
H
4
28,57% và C
3
H
6
71,43%.
B. C
4
H
8
25% và C
3
H
6
75%
Câu 2 : Để đ/c HCl bằng cách dùng một axit khác đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng :
A. H
2
SO
4
loãng B. HNO
3
đặc C. H
2
SO
4
đặc D. H
2
S
Câu 3 : M là kim loại nhóm IIA ( Mg; Ca; Ba). Dụng dich muối MCl
2
cho kết tủa với dd Na
2
CO
3
;
Na
2
SO
4
nhng không tạo kết tủa với dd NaOH. Kim loại M là:
A. Mg B. Ca C. Ba D. Mg, Ba.
8
Câu 4: 100 ml dd A chứa Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
1,5M phản ứng vừa đủ với 200 ml dd B chứa MCl
2
;
NCl
2
( M, N là 2 kim loại thuộc 2 chu kì kế tiếp và cùng nhóm IIA) tạo ra kết tủa có khối lợng là 23,4
g. Các kim loại M , N và nồng độ của MCl
2
và NCl
2
trong dd N lần lợt là:
A. Mg; Ca ; 0,5M ; 0,75M. B. Mg ; Ca; 0,75M ; 0,5M.
C. Ca ; Ba ; 0,25M ; 0,5M D. Ca ; Ba ; 0,5M ; 0,75M.
Câu 5 : Trong một dung dịch A chứa Na
2
SO
4
0,1M và Na
2
CO
3
0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dd B
chứa Ba(NO
3
)
2
0,05M và Pb(NO
3
)
2
tạo kết tủa. Nồng độ mol/l của Pb(NO
3
)
2
và khối lợng chung của
các kết tủa là:
A. 0,15M và 39,46 g. B. 0,75 và 18,76g
C. 1M và 20,18 g D. 0,15M và 20,18 g
Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 15 ml một este A gồm C,H,O ở thể hơi cần dùng hết 150 ml oxi. Sau phản
ứng thu đợc CO
2
và hơi nớc có tỉ lệ thể tích tơng ứng là 9: 4. Khi cho ngng tụ sản phẩm cháy thì thể
tích hh giảm 60 ml. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 15 ml axit ( hơi) thì cần hết 45 ml oxi ( các khí
và hơi đều đo ở cùng đk). CTPT và CTCT của A là ( Trong A có chứa nhân benzen) hay
A. C
9
H
8
O
2
và CH
2
= CH- COO C
6
H
5
B. C
9
H
8
O
2
và C
6
H
5
COO CH= CH
2
C. C
10
H
10
O
2
và C
6
H
5
COOCH= CH- CH
3
D. C
10
H
10
O
2
và CH
2
= CH- CH
2
COO C
6
H
5
Câu 7 : Một hợp chất hữu cơ A tác dụng với NaOH tạo ra hợp chất B chỉ chứ một nguyên tử Na. Đốt
cháy hoàn toàn 5,8 g B cho CO
2
; H
2
O và 2,65 g Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2
gấp 2,2 lần thể tích hơi nớc
tạo thành trong cùng đk. CTCT của A là
A. C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
COOH C. C
6
H
5
OH D. C
7
H
8
OH
Câu 8 : A là một este của một axit hữu cơ đơn chức và rợu đơn chức. Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 g
chất A ngời ta dùng 34,1 ml dd NaOH 10% có D = 1,1 g/ ml( Lợng NaOH này còn d 25% so với lợng
NaOH cần dùng cho phản ứng). CTCT của A có thể là :
A. HCOOC
3
H
7
hoặc CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH
3
hoặc C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
hoặc C
2
H
5
COOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
hoặc CH
3
COOC
2
H
5
Lớp 13 tr ờng :
Câu 1 : Cho dd Ba(OH)
2
có P
H
= 13 ( dd A) và dd HCl có P
H
= 1 ( dd B). Nồng độ mol/l của các dd
A , B lần lợt là :
A. 0,05M và 0,1 M B. 0,1M và 0,05M.
C. 0,75M và 0.05 M D. 0.05M và 0,75M
Câu 2 : Thả một viên bi sắt nặng 5,6 g vào 200 ml dd HCl nồng độ x M.Sau khi đờng kính viên bi còn
lại 1/2 thì thấy khí ngừng thoát ra. Giá trị của x là:tính theo chu vi hình tròn
A. 0,675M B. 0,875M C. 0, 5M D. 0,455M
Câu 3 : Khối lợng I
2
thoát ra khi cho 3,36 ( l ) Cl
2
cho vào dd chứa 15 g NaI là :
A. 12,7 g B. 7,62 g C. 25,4 g D. 15,34g
Câu 4 : Cho vào nớc d 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta đợc dd kiềm, chia dd này làm 2 phần
bằng nhau : Phần 1 cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M,sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. Phần 2
cho tác dụng với V (ml) dd HCl 1M sau phản úng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit
và giá trị của V là
A. Na
2
O và 100 ml B. K
2
O và 100ml C. Li
2
O và 100 ml D. Li
2
O và 1000 ml.
Câu 5 : 3,28 g kim loại X, Y,X đều có hoá trị II có tỉ lệ số nguyên tử là 4:3: 2. Tỉ số khối lợng mol
nguyên tử là 3: 5:7.
Hoà tan hoàn toàn hh trong axit HCl thì thu đợc 2,016 l khí ở đktc. Ba kim loại lần lợt là
A. Fe Mg Ca B. Mg Ca Fe C. Mg Fe Ca. D. Fe Ca
Mg.
9
Câu 6 : Hoà tan một hh 0,01 mol Fe và 0,02 mol Fe
2
O
3
trong dd chứa 0,14 mol HCl thu đợc dd A.
Cho A tác dụng với dd KMnO
4
đã đợc axit hoá bằng dd H
2
SO
4
loãng thì đợc khí B. Thể tích khí ở 25
0
C
và 1,5 at là
A. 2,28 lit B. 1,14 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit.
Câu 7 : Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
thì thu đợc
A. Al ở catot và khí O
2
ở anot B. Al ở anot và khí O
2
ở catot
C. Cả Al và O
2
đều thoát ra ở catot. D. Cả Al và O
2
đều thoát ra ở anot.
Câu 8 : Khi điện phân dd NaCl vơí điện cực trơ và màng ngăn xốp thu đợc
A. H
2
; Cl
2
và dd NaOH B. H
2
; Cl
2
và dd NaCl
C. Cl
2
và dd Javen D. H
2
và dd Javen
Câu 9 : Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 g một kim loại M hoá trị III tác dụng với dd HNO
3
thu đợc 604,8
ml hh khí chứa N
2
và N
2
O có tỉ khối hơi so với H
2
là 18,45. Kim loại M là
A. Cu B. Fe C. Al D. Mg
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dd H
2
SO
4
đặc ,nóng , đủ thu đợc 2,24 liy khí SO
2
ở
đktc và 120 g muối. Oxit đó là
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Cu
2
O D. FeO
Câu 11: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cờng
độ dòng điện 9,65A trong 20 thì dd chứa một chất tan có P
H
= 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl
trong dd ban đầu lần lợt là
A. 0,2m và 0,4M B. 0,1M và 0,2M C. 0,2M và 0,1 M D. 0,2 M và 1,5M
Câu 12 : Dung dịch A chứa 2 axit HCl và HNO
3
có nồng độ tơng ứng là a M và b M. Để trung hoà 20
ml dd A cần dùng 300 ml dd NaOH 0,1M. Mặt khác lấy 20 ml dd A cho tác dụng với AgNO
3
d thấy
tạo thành 2,87 g kết tủa. Các giá trị của a,b lần lợt là
A. 1M và 0,5M B. 0,5M và 1M C. 1M và 2M D. 1M và 1,5M.
Câu 13: Hoà tan 10,65 g hh A gồm mộtoxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd
HCl ta thu đợc dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối thì thu đợc ở anôt 3,969 l
khí C ở 27,3
0
C và 1 at ; một hh kim loại D ở catot. khối lợng của D là
A. 16,5 g B. 10,5 g C. 8,25 g D. 14,25 g.
Câu 24 : Cho 18,5 g hh gòm Fe , Fe
3
O
4
tá dụng với 200 ml dd HNO
3
loãng đun nóng và khuấy
đều.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lit khí NO duy nhất ở đktc + dd A và còn lại 1,46
g kim loại. Nồng độ mol/l của dd HNO
3
và khối lợng muối trong dd A lần lợt là:
A. 3,5 M và 46,8 g B. 3,2 M và 48,6 g C. 4M và 48,6 g D. 2,5M và 15,4 g
Câu 25 : A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn
lửa màu vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao đợc C nớc và khí D ( chứa
C)> Khi cho D tác dụng với A thì thu đợc B hoặc C. Vậy A, B, C, D lần lợt là:
1. NaOH ; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; CO
2
2. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; CO
2
3. Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaOH ; CO
2
4. CO
2
; NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
Câu 27 : Một cốc nớc chứa 0,005 mol Na
+
; 0,01 mol Cl
-
; 0,005 mol Mg
2+
; 0,01 mol Ca
2+
; 0,025
mol HCO
3
-
. Nớc trong cốc thuộc loại nớc cứng
A. Nớc cứng vĩnh cửu B. Nớc cứng tạm thời
C. Nớc cứng toàn phần D. Nớc mềm.
Đề luyện trắc nghiệm lớp 13 phần vô cơ
( GV : Nguyễn minh phơng )
Câu 1 : Cho dd Ba(OH)
2
có P
H
= 13 ( dd A) và dd HCl có P
H
= 1( dd B). Nồng độ mol/l của các dd A,
B lần lợt là :
A. 0,05M và 0,1 M B. 0,1M và 0,05M. C. 0,75M và 0.05 M D. 0.05M và 0,75M
Câu 2 : Thả một viên bi sắt nặng 5,6 g vào 200 ml dd HCl nồng độ x M.Sau khi đờng kính viên bi còn
lại 1/2 thì thấy khí ngừng thoát ra. Giá trị của x là:
A. 0,675M B. 0,875 C. 0, 5M D. 0,455M
10
Câu 3 : Khối lợng I
2
thoát ra khi cho 3,36 ( l ) Cl
2
cho vào dd chứa 15 g NaI là :
A. 12,7 g B. 7,62 g C. 25,4 g D. 15,34g
Câu 4 : Cho vào nớc d 3 g oxit của một kim loại hoá trị I , ta đợc dd kiềm, chia dd này làm 2 phần
bằng nhau : Phần 1 cho tác dụng với 90 ml dd HCl 1M,sau phản ứng dd làm xanh giấy quỳ. Phần 2
cho tác dụng với V (ml) dd HCl 1M sau phản úng dd không làm đổi màu giấy quỳ. Công thức của oxit
và giá trị của V là
A. Na
2
O và 100 ml
B. K
2
O và 100ml
C. Li
2
O và 100 ml
D. Li
2
O và 1000 ml.
Câu 5 : 3,28 g kim loại X, Y,X có tỉ lệ số nguyên tử là 4:3: 2. Tỉ số khối lợng mol nguyên tử là 3:
5:7.
Hoà tan hoàn toàn hh trong axit HCl thì thu đợc 2,016 l khí ở đktc và dd chứa hh các muối clorua hoá
trị II của các kim loại. Ba kim loại lần lợt là
A. Fe Mg - Ca
B. Mg Ca - Fe
C. Mg Fe Ca.
D. Fe Ca Mg.
Câu 6 : Hoà tan một hh 0,01 mol Fe và 0,02 mol Fe
2
O
3
trong dd chứa 0,14 mol HCl thu đợc dd A.
Cho A tác dụng với dd KMnO
4
đã đợc axit hoá bằng dd H
2
SO
4
loãng thì đợc khí B. Thể tích khí ở 25
0
C
và 1,5 at là
A. 2,28 lit
B. 1,14 lit
C. 4,48 lit
D. 6,72 lit.
Câu 7 : Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
thì thu đợc
A. Al ở catot và khí O
2
ở anot
B. Al ở anot và khí O
2
ở catot
C. Cả Al và O
2
đều thoát ra ở catot.
D. Cả Al và O
2
đều thoát ra ở anot.
Câu 8 : Khi điện phân dd NaCl vơí điện cực trơ và màng ngăn xốp thu đợc
A. H
2
; Cl
2
và dd NaOH
B. H
2
; Cl
2
và dd NaCl
C. Cl
2
và dd Javen
D. H
2
và dd Javen
Câu 9 : Khi hoà tan hoàn toàn 2,16 g một kim loại M hoá trị III tác dụng với dd HNO
3
thu đợc 604,8
ml hh khí chứa N
2
và N
2
O có tỉ khối hơi so với H
2
là 18,45. Kim loại M là
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 10: Hoà tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dd H
2
SO
4
đặc ,nóng , đủ thu đợc 2,24 lit khí SO
2
ở
đktc và 120 g muối. Oxit đó là
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. Cu
2
O
D. FeO
11
Câu 11: Có 400 ml dd chứa HCl và KCl, đem điện phân trong bình điện phân có vách ngăn với cờng
độ dòng điện 9,65A trong 20 thì dd chứa một chất tan có P
H
= 13. Nồng độ mol/l của HCl và KCl
trong dd ban đầu lần lợt là
A. 0,2m và 0,4M
B. 0,1M và 0,2M
C. 0,2M và 0,1 M
D. 0,2 M và 1,5M
Câu 12 : Để đ/c HCl bằng cách dùng một axit khác đẩy HCl ra khỏi muối clorua, ta có thể dùng :
A. H
2
SO
4
loãng
B. HNO
3
đặc
C. H
2
SO
4
đặc
D. H
2
S
Câu 13 : M là kim loại nhóm IIA ( Mg; Ca; Ba). Dụng dich muối MCl
2
cho kết tủa với dd Na
2
CO
3
;
Na
2
SO
4
nhng không tạo kết tủa với dd NaOH. Kim loại M là:
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Mg, Ba.
Câu 14: 100 ml dd A chứa Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
1,5M phản ứng vừa đủ với 200 ml dd B chứa MCl
2
;
NCl
2
( M, N là 2 kim loại thuộc 2 chu kì kế tiếp và cùng nhóm IIA) tạo ra kết tủa có khối lợng là 23,4
g. Các kim loại M , N và nồng độ của MCl
2
và NCl
2
trong dd N lần lợt là:
A. Mg; Ca ; 0,5M ; 0,75M.
B. Mg ; Ca; 0,75M ; 0,5M.
C. Ca ; Ba ; 0,25M ; 0,5M
D. Ca ; Ba ; 0,5M ; 0,75M.
Câu 15 : Trong một dung dịch A chứa Na
2
SO
4
0,1M và Na
2
CO
3
0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dd
B chứa Ba(NO
3
)
2
0,05M và Pb(NO
3
)
2
tạo kết tủa. Nồng độ mol/l của Pb(NO
3
)
2
và khối lợng chung của
các kết tủa là:
A. 0,15M và 39,46 g.
B. 0,75 và 18,76g
C. 1M và 20,18 g
D. 0,15M và 20,18 g
Câu 16: 56
26 Fe
Cấu hình electron của Fe là:
A.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
hay (Ar) 3d
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
7
4s
2
D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
8
Câu 17: Liên kết kim loại :
A. Là liên kết sinh ra do các e tự do gắn các ion dơng kim loại với nhau.
B. Là liên kết sinh ra do những đôi e dùng chung tạo nên.
C. Là liên kết sinh ra do tơng tác tĩnh điện giữa các ion dơng và e độc thân.
D.Là liên kết sinh ra do tơng tác tĩnh điện giữa các ion dơng và ion âm.
Câu 18: Khi cho Cu phản ứng với HNO
3
đặc xảy ra phơng trình phản ứng là:
A. Cu + 8HNO
3
đặc = 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
B. Cu + 4HNO
3
đặc = Cu(NO
3
)
2
+ NO
2
+ 2H
2
O
C. 4Cu + 10HNO
3
đặc = 4Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O
D. Cu + 4HNO
3
đặc = Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
12
Câu 19 : Nguyên tố H chủ yếu có hai đồng vị
1
H và
2
H. Nguyên tố O có 3 đồng vị
16
O ,
17
O ,
18
O. Số
phân tử H
2
O tạo ra từ các loại đồng vị trên của 2 nguyên tố là:
A.3 B. 6 C. 9 D.12
Câu 20 : Trong nguyên tử, các electron(e) chuyển động xung quanh hạt nhân:
A. Theo quỹ đạo xác định có hình tròn.
B. Theo quỹ đạo xác định có hình bầu dục.
C. Không theo quỹ đạo xác định, nó phân bố đều ở khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử.
D. Không theo quỹ đạo xác định, nó có mặt ở khắp nơi xung quanh hạt nhân nhng u tiên có mặt ở
những khu vực nhất định gọi là obitan nguyên tử.
Câu 21: Sự phân bố e trong nguyên tử tuân theo:
A. Nguyên lý Pauli.
B. Nguyên lý vững bền và qui tắc Hund.
C. Nguyên lý vững bền.
D.Nguyên lý Pauli, nguyên lý vững bền và qui tắc Hund.
Câu 22 : Dung dịch A chứa 2 axit HCl và HNO
3
có nồng độ tơng ứng là a M và b M. Để trung hoà 20
ml dd A cần dùng 300 ml dd NaOH 0,1M. Mặt khác lấy 20 ml dd A cho tác dụng với AgNO
3
d thấy
tạo thành 2,87 g kết tủa. Các giá trị của a,b lần lợt là
A. 1M và 0,5M
B. 0,5M và 1M
C. 1M và 2M
D. 1M và 1,5M.
Câu 23: Hoà tan 10,65 g hh A gồm mộtoxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dd
HCl ta thu đợc dd B. Cô cạn dd B và điện phân nóng chảy hoàn toàn hh muối thì thu đợc ở anôt 3,969 l
khí C ở 27,3
0
C và 1 at ; một hh kim loại D ở catot. khối lợng của D là
A. 16,5 g
B. 10,5 g
C. 8,25 g
D. 14,25 g.
Câu 24 : Cho 18,5 g hh gồm Fe , Fe
3
O
4
tá dụng với 200 ml dd HNO
3
loãng đun nóng và khuấy
đều.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lit khí NO duy nhất ở đktc + dd A và còn lại 1,46
g kim loại. Nồng độ mol/l của dd HNO
3
và khối lợng muối trong dd A lần lợt là:
A. 3,5 M và 46,8 g
B. 3,2 M và 48,6 g
C. 4M và 48,6 g
D. 2,5M và 15,4 g
Câu 25 : A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn
lửa màu vàng. A tác dụng với B tạo thành C. Nung nóng B ở nhiệt độ cao đợc C nớc và khí D ( chứa
C)> Khi cho D tác dụng với A thì thu đợc B hoặc C. Vậy A, B, C, D lần lợt là:
1. NaOH ; Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; CO
2
2. NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; CO
2
3. Na
2
CO
3
; NaHCO
3
; NaOH ; CO
2
4. CO
2
; NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
Câu 26: Để điều chế các kim loại kiềm , KLKT ngời ta dùng phơng pháp
A. Điện phân muối khan nóng chảy
B. Điện phân dung dich các muối đó
C. Dùng kim loại khác đẩy chúng ra khỏi dd muối của chúng
13
D. Dùng phơng pháp nhiệt luyện
Câu 27 : Một cốc nớc chứa 0,005 mol Na
+
; 0,01 mol Cl
-
; 0,005 mol Mg
2+
; 0,01 mol Ca
2+
; 0,025
mol HCO
3
-
.
Nớc trong cốc thuộc loại nớc cứng
A. Nớc cứng vĩnh cửu
B. Nớc cứng tạm thời
C. N ớc cứng toàn phần
D. Nớc mềm.
Câu 28 : Khi nhiệt phân hoàn toàn (NH
4
)
2
SO
4
thu đợc
A. NH
3
và H
2
SO
4
B. NH
3
; N
2
; SO
2
và H
2
O
C. NH
3
và NH
4
HSO
4
D. N
2
; SO
2
và H
2
O
Câu 29 : Nhỏ dd NH
4
Cl vào dd KAlO
2
có hiện tợng
A. Kết tủa và có khí có mùi khai
B. Có khí có mùi khai
C. Có kết tủa
D. Không có hiện tợng gì.
đề kiểm tra 45 lớp 10
Câu 1 : Sắp xếp các obitan theo thứ tự tăng dần phân mức năng lợng
A.3s < 3p < 3d < 4s B. 3p < 3s < 3d < 4s C. 3s < 3p < 4s < 3d D. 3s < 4s < 3p < 3d
Câu 2 : Số e tối đa của lớp M. N , O , P
A.18,32, 50,72 B. 18 , 32 , 50, 50 C. 18,32, 32, 32 D. 8, 18, 32, 32
Câu 3 : Tính Z của nguyên tố X thuộc cùng chu kì với oxi ( Z = 8) và cùng nhóm với Ca(Z=20)
A. 4
B. 39
C. 16
D. 41
Câu 4 : Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau
1. Ni ở nhóm VIII có 8 e ở phan lớp ngoài cùng nên có hoá trị cao nhất đối với oxi bằng 8
2. I có khối lợng nhỏ hơn Te nên xếp trớc Te.
3. Nhóm IIA chứa những nguyên tố có tính chất giống nhau, đều có hoá trị II
4. Các nguyên tố trong cùng một chu kì có tính chất tơng tự.
A. 1, 2
B. 1 ,2 ,3 ,4
C. 3, 4
D. 3.
Câu 5 : Một nguyên tố thuộc chu kì 6 , nhóm IA có bán kính nguyên tử là r và độ âm điện là
nh sau
A. r lớn , lớn
B. r nhỏ , nhỏ
C. r lớn , nhỏ
D. r nhỏ , lớn
Câu 6 : Thêm 10 ml dd NaOH 0,1M vào 10 ml dd NH
4
Cl 0,1M và vài giọt quỳ, sau đó đun sôi. Dung
dịch sẽ có màu gì trớc và sau khi đun sôi
A. Đỏ thành tím
B. Xanh thành đỏ *
14
C. Xanh thành tím
D. Xanh
Câu 7: Một hh X gồm MO và Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M để lại một chất rắn Y
hoàn toàn không tan trong dd NaOH. Y tan hết trong 100 ml dd H
2
SO
4
2M ( vừa đủ) cho dd Z. Sau khi
cô cạn dd Z rthu đợc 50 g muối MSO
4
.5H
2
O. M và khối lợng của X là
A. Fe và 24,6 g
B. Cu và 18,2 g
C. Cu và 26,2 g *
D. Zn và 26,4 g .
Câu 8 : Cho các hợp chất nằm trong cùng dd
1) H
2
SO
4
loãng + NaCl
2) BaCl
2
+ KOH
3) Na
2
CO
3
+ Al
2
(SO
4
)
3
4) CaCl
2
+ NaHCO
3
Những cặp chất nào có thể tồn tại trong dd
A. 1, 2, 4*
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 3 ,4
Câu 9 : Ngời ta có thể dùng H
2
SO
4
đ để điều chế HCl từ một clorua chứ không thể dùng H
2
SO
4
loãng vì
A. H
2
SO
4
đ mạnh hơn H
2
SO
4
loãng.
B. H
2
SO
4
đ có tính oxihoá mạnh hơn H
2
SO
4
loãng.
C. H
2
SO
4
đ hút nớc
D. H
2
SO
4
đ là một chất lỏng khó bay hơi, hút nớc còn HCl là chất khí tan nhiều trong nớc *
Câu 10 : 1 lít dd X chứa 2 muối NaA và NaB với A , B là 2 hal . Khi tác dụng với 100 ml dd AgNO
3
0,2M ( vừa đủ) cho 3,137 g kết tủa. A, B và nồng độ của NaA và NaB trong dd X lần lợt là
A. F ; Cl ; 0,015M ; 0,005M
B. Br ; I ; 0,014M ; 0,006M
C. Cl ; Br ; 0,012M; 0,006M
D. Cl ; Br ; 0,014M ; 0,006M*
Câu 11: Cho các phản ứng sau,
1) 2 Fe + 3 Cl
2
= 2 FeCl
3
2) H
2
S + I
2
= S + 2 HI
Trong mối phản ứng trên hất nào bị khử , chất nào bị oxihoá
A. 1) Cl
2
bị khử ; Fe bị oxihoá
2) I
2
bị khử ; H
2
S bị oxihoá*
B. 1) Cl
2
bị oxihoá ; Fe bị khử
2) I
2
bị khử ; H
2
S bị oxihoá
C. 1) Cl
2
bị khử ; Fe bị oxihoá
2) I
2
bị oxihoá ; H
2
S bị khử
D. 1) Cl
2
bị khử ; Fe bị oxihoá
2) I
2
; H
2
S bị oxihoá
Câu 12: Điện phân hết hh NaCl và BaCl
2
nóng chảy thu đợc 18,3 g kim loại và 4,48 lít khí Cl
2
ở
đktc.Khối lợng của Na và Ba làn lợt là
A. 4,6 g và 13,7 g* B. 2,3 g và 13,7 g
C. 4,6 g và 8,6 g D.4,6 g và 6,7 g
Câu 13 :
Xác định kim loại M. Biết M là một trong những kim loại sau: Al ; Fe ; Na ;Ca. M tan trong dd HCl
cho dd muối A. M tác dụng với Cl
2
cho muối B. Nếu thêm kim loại M vào dd B ta thu đợc dd A.
15
A. Na
B. Fe
C. Al
D. Ca
Câu 14 :
Đề kiểm tra ( Thời gian 45)
Câu 1 : Trong các kim loại sau Na ; Al ;Fe ;Mg. Kim loại nào có thể tan đợc trong cả hai dd HCl và
dd NaOH.
A. Na ; Al B. Al; Fe C. Na ; Mg D. Al ; Mg
Câu 2 : Cho hh Mg; Fe ; Cu vào dd HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ còn d một kim loại ( cha
tan hết). Nhỏ tiếp từ từ dd H
2
SO
4
loãng vào lại thấy kim loại đó tan hết.Dung dich thu đợc gồm những
cation ( Không kể H
+
)
A. Mg
2+
; Fe
3+
; Cu
2+
B. Mg
2+
; Fe
2+
; Cu
2+
C.Mg
2+
; Fe
2+
D. Cu
2+
; Fe
3+
Câu 3 : Cho dãy sau: Mg
2+
/ Mg ; Fe
2+
/ Fe ; Cu
2+
/ Cu ; Fe
3+
/ Fe
2+
. Kim lọai nào đẩy đợc Fe ra
khỏi dd Fe
3+
A. Fe; Cu B. Fe C. Mg D.Mg ; Fe
Câu 4 : Cho 2,8 g Fe vào 200 ml dd chứa Zn(NO
3
)
2
0,2M ; Cu(NO
3
)
2
0,18M và AgNO
3
0,1M. Sau
khi phản ứng hoàn toàn khối lợng chất rắn thu đợc là
A. 4,688g B. 4,464g C. 2,344g D. 3,826g
Câu 5 : Nhiệt phân các chất sau: KClO
3
; KMnO
4
; KNO
3
; HgO. Mỗi chất nhiệt phân 1 mol . Thể
tích khí O
2
thu đợc nhiều nhất từ
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. HgO
Câu 6 : Dung dich nào sau đây có thể hoà tan đợc Cu
A. HCl B. HCl + KNO
3
C. NH
4
NO
3
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 7 : Khí A tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc tạo ra đơn chất B. B tác dụng với H
2
S tạo ra đơn chất C và
chất A ban đầu. A; B; C lần lợt là
A. HCl ; Cl
2
; S B. HBr ; Br
2
; S C. HI ; I
2
; S D. HCl; HBr; HI
Câu 8 : Cho m g BaCl
2
.2H
2
O vào 100 ml dd H
2
SO
4
40% ( D = 1,3 g/ml) thu đợc dd H
2
SO
4
10 %. Giá trị của m là
A. 96g B. 78g C. 80g D. 104g
Câu 9 : Sản phẩm của phản ứng FeSO
4
+ KMnO
4
+ KOH => Là
A. FeSO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
B. Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnO
2
+ K
2
SO
4
C. Fe(OH)
3
+ K
2
MnO
4
+ K
2
SO
4
D. Fe(OH)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Câu 10 : Hoà tan một mẫu hợp kim Ba; Mg trong HCl loãng rồi thêm vào đó lợng d dd Na
2
SO
4
. Khối
lợng kết tủa bằng khối lợng của mẫu hợp kim ban đầu. % khối lợng kim loại Mg trong hợp kim đầu là
A. 35,5% B. 60,1% C.54,5% D. 58,8%
Câu 11 : Cho 1 lit dd FeCl
2
0,1M vào dd AgNO
3
d. Khối lợng kết tuả thu đợc là
A. 39,5 g B. 28,7g C. 21,6g D. 30,8g
Câu 12 : Trộn 500 ml dd FeCl
2
1M với 500 ml dd KMnO
4
/ H
2
SO
4
. Thể tích khí Cl
2
thoát ra ở đktc là
A. 11,2 lit B. 6,72 lit C. 22,4lit D. 5,6 lit
Câu 13 : Cho KMnO
4
tác dụng với dd HCl đặc thu đợc một chất khí A. Khí A hấp thụ vừa đủ vào dd
KOH ở nhiệt độ 100
0
C. Dung dịch thu đợc gồm
A. KCl + KClO B. KClO
3
+ KCl C. Nớc Javen D. KClO
3
+ KClO
Câu 14 : Hoà tan 7 g kim loại M trong 200 g dd HCl vừa đủ thu đợc 206,75 g dd A. Kim loại M và
nồng độ % của dd HCl lần lợt là
A. Fe ; 4,5625% B. Al ; 45,625%
16
C. Mg ; 5, 4625% D. Fe ; 45,625%
Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 13,2 g hh Fe
2
O
3
và CuO trong 2 lit dd HCl 0, 245 M vừa đủ thu đợc dd
X. % khối lợng Fe
2
O
3
trong hh là
A. 86,86% B. 69,69% C. 96,69% D. 96,96%
Câu 16 : Cho 1,12 g bột Fe và 0,24 g bột Mg vào 250 ml dd CuSO
4
. Sau khi dd hết màu xanh thu đ-
ợc khối lợng chất rắn là 1,88 g. Nồng độ của dd CuSO
4
là
A. 0,15M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,18M
Câu 17 : 2,464 lít CO
2
( đktc) đi qua dd NaOH ngời ta thu đợc 11,44 g hh 2 muối Na
2
CO
3
và
NaHCO
3
. Khối lợng của Na
2
CO
3
trong hh thu đợc là
A. 5,3 g B. 10,6 g C. 12,8 g D. 15,9 g
Câu 18 : Cho m g hh bột Al và Fe tác dụng với dd NaOH d tạo ra thể tích khí H
2
bằng thể tích của
9,6 g O
2
ở cùng đk. Cũng m g hh trên tác dụng với dd HCl d thu đợc 8,96 lít H
2
( đktc) . Giá trị của m
là
A. 8 g B. 11 g C. 13 g D. 12,6 g
Câu 19 : Hoà tan 54,4 g hh Fe và FeO trong dd H
2
SO
4
loãng . Làm bay hơi dd thu đợc 222,4 g
FeSO
4
. 7H
2
O. % của Fe và FeO trong hh đầu là
A. 23% ; 77% B. 20,6% ; 79,4% C. 85% ; 15% D. Kết quả khác
Câu 20 : Cho các dd sau : FeSO
4
; FeCl
2
; Fe
2
(SO
4
)
3
; FeCl
3
. dd nào có thể làm mất màu dd KMnO
4
/
H
2
SO
4
.
A. FeSO
4
; FeCl
2
B. FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeCl
3
; FeCl
2
; FeSO
4
D. Cả 4 dd
Câu 21 : Tìm khối lợng của SO
3
cần hoà tan vào 100 g dd H
2
SO
4
91% để thu đợc oleum có SO
3
là
30%
A. 80g B. 100g C. 120 g D. 112 g
Câu 22 : Cho 5,62 g hh gồm Fe
2
O
3
; MgO ; ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,2M. Cô cạn
dd thu đợc lợng muối khan là
A. 15,1 g B. 10,42 g C. 5,21 g D. 4,8 g
Câu 23 : Cho 12,8 g Cu tan hết trong dd HNO
3
thoát ra hh khí NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 19.
Thể tích hh khí thu đợc ở đktc là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C*. 4,48 lit D. 0,448 lít
Câu 24 : Cho một miếng Fe có khối lợng 5,2 g vào dd chứa 1,6 g CuSO
4
. Sau phản ứng hoàn toàn lấy
miếng Fe ra sấy khô. khối lợng của miếng Fe là
A. 5,4 g B. 5,28 g C. 5,78 g D. 6,4 g
Câu 25 : Cho 20 lít SO
2
đi qua dd KMnO
4
d , sau đó cho dd BaCl
2
d vào thì thu đợc m g kết tủa. Giá
trị của m là
A. 200 g B. 210 g C. 208 g D. 215 g
Đề của ông Hải
17
Câu : Trong các kim loại sau Na ; Al ;Fe ;Mg. Kim loại nào có thể tan đợc trong cả hai dd HCl và
dd NaOH.
A*. Na ; Al B. Al; Fe C. Na ; Mg D. Al ; Mg
Câu : Cho hh Mg; Fe ; Cu vào dd HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn chỉ còn d một kim loại ( cha
tan hết). Nhỏ tiếp từ từ dd H
2
SO
4
loãng vào lại thấy kim loại đó tan hết.Dung dich thu đợc gồm những
cation ( Không kể H
+
)
A. Mg
2+
; Fe
3+
; Cu
2+
B*. Mg
2+
; Fe
2+
; Cu
2+
C.Mg
2+
; Fe
2+
D. Cu
2+
; Fe
3+
Câu : Cho dãy sau: Mg
2+
/ Mg ; Fe
2+
/ Fe ; Cu
2+
/ Cu ; Fe
3+
/ Fe
2+
. Kim lọai nào đẩy đợc Fe ra
khỏi dd Fe
3+
A. Fe; Cu B. Fe C*. Mg D.Mg ; Fe
Câu : Để bảo vệ tàu biển ngời ta đeo vào vỏ tàu ( Làm bằng sắt) các kim loại nào sau đây
A*. Zn hoặc Al B. Cu hoặc Ag C. Pb D. Cu
Câu : Kim loại nào có thể phản ứng đợc với ion NO
3
-
trong môi trờng axit và trong môi trờng bazơ
A. Cu B*. Al C. Fe D. Ca
Câu : Cho sơ đồ sau
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
=> X + ......
X + KMnO
4
+ H
2
SO
4
=> ......+ ......
X là
A. FeSO
4
B. CuSO
4
C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. Cu
Câu : Điện phân dd nào sau đây thì thu đợc dd axit
A. Na
2
SO
4
B*. CuSO
4
C. CuCl
2
D. NaCl
Câu : Cho 2,8 g Fe vào 200 ml dd chứa Zn(NO
3
)
2
0,2M ; Cu(NO
3
)
2
0,18M và AgNO
3
0,1M. Sau khi
phản ứng hoàn toàn khối lợng chất rắn thu đợc là
A*. 4,688g B. 4,464g C. 2,344g D. 3,826g
Câu : Cho sơ đồ sau
B NH
3
+ HOH
HCl
Al D t
0
E đf n/c Al
dd NaOH
C CO
2
+HOH
B, C, D, E lần lợt là
A*. AlCl
3
; NaAlO
2
; Al(OH)
3
; Al
2
O
3
B. AlCl
3
; NaAlO
2
; NaOH ; Al
2
O
3
C. AlCl
3
; NaOH ;NaAlO
2
; Al
2
O
3
D. NaAlO
2
; HAlO
2
; NaOH ; Al
2
O
3
Câu : Cho dd AlCl
3
vào những dd muối sau: Na
2
S ; Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
; NaCl .
Trờng hợp hiện tợng phản ứng vừa có kết tủa vừa có khí bay ra là
A. Na
2
S; Na
2
SO
4
B.Na
2
S ; ; NaCl C. Na
2
CO
3
; Na
2
SO
4
D*. Na
2
S ; Na
2
CO
3
Câu : Điện phân một dd gồm a mol CuSO
4
và b mol H
2
SO
4
với
điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu
thoát khí thì ngừng điện phân. Dung dich sau điện phân có số mol H
2
SO
4
là
A. b mol B. (a+b) mol C. a mol D. (b-a) mol
Câu : Điện phân dd có 0,1 mol CuSO
4
và 0,2 mol NaCl sau khi catot và anot đều có khí thoát ra thì
ngừng điện phân. Dung dich sau điện phân có khoảng P
H
là
A. > 7 B. < 7 C. > 8 D. = 7
Câu : Để điều chế nhôm ngời ta dùng phơng pháp
A. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
B. Điện phân n/c Al
2
(SO
4
)
3
C. Dùng H
2
khử Al
2
O
3
D. Dùng Na tác dụng với dd muối của nhôm.
Câu : Dung dich nào sau đây có thể hoà tan đợc Cu
A. HCl B. HCl + KNO
3
C. NH
4
NO
3
D. H
2
SO
4
loãng
Câu : Để điều chế NaOH có thể dùng
18
a. Cho dd Na
2
CO
3
+ dd Ca(OH)
2
b. Nung Fe
2
O
3
với Na
2
CO
3
ở nhiệt độ cao sau đó hợp nớc.
c. Điện phân dd NaCl có màng ngăn
d. Cho Na
2
O hợp nớc.
A. 1; 2 B. 1; 3; 4 C. 3; 4 D. 1; 2; 3; 4
Câu : Cho các chất sau : NaHCO
3
; Al(OH)
3
; Zn(OH)
2
; Cr
2
O
3
; CuO ; Na
2
CO
3
Những chất nào có thể tác dụng đợc với cả hai dd HCl và dd NaOH
A. NaHCO
3
; Al(OH)
3
; Zn(OH)
2
; Cr
2
O
3
B. Al(OH)
3
; Zn(OH)
2
; Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
; Al(OH)
3
; CuO
D. Al(OH)
3
; Cr
2
O
3
; CuO
Câu : Cho sơ đồ sau
Muối X t
0
Rắn X
1
H
2
Rắn X
2
FeCl
3=
X
3
+ M Fe(NO
3
)
2
Các chất X
1
; X
2
; X
3
lần lợt là
A. FeO ; Fe ; FeCl
2
B. K
2
O ; K và KCl
C. CaO ; Ca và CaCl
2
D. CuO ; Cu và FeCl
2
Câu : Nhiệt phân các chất sau: KClO
3
; KMnO
4
; KNO
3
; HgO. Mỗi chất nhiệt phân 1 mol . Thể tích
khí O
2
thu đợc nhiều nhất từ
A. KClO
3
B. KMnO
4
C. KNO
3
D. HgO
Câu : Khí A tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc tạo ra đơn chất B. B tác dụng với H
2
S tạo ra đơn chất C và
chất A ban đầu. A; B; C lần lợt là
A. HCl ; Cl
2
; S B. HBr ; Br
2
; S C. HI ; I
2
; S D. HCl; HBr; HI
Câu : Cho m g BaCl
2
.2H
2
O voà 100 ml dd H
2
SO
4
40% ( D = 1,3 g/ml) thu đợc ddH
2
SO
4
10 %. Giá trị của m là
A. 96g B. 78g C. 80g D. 104g
Câu : Chất nào chỉ tác dụng với dd từng chất sau: Ca(NO
3
)
2
; KOH ; NaOH ; HCl ; CH
3
COOH ;
AlCl
3
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
C. (NH
4
)
2
CO
3
D. K
2
SO
4
Câu : Sản phẩm của phản ứng FeSO
4
+ KMnO
4
+ KOH => Là
D. FeSO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
E. Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnO
2
+ K
2
SO
4
F. Fe(OH)
3
+ K
2
MnO
4
+ K
2
SO
4
G. Fe(OH)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Câu : Chất nào có thể có phản ứng oxihoá khử với FeCl
3
và có phản ứng trao đổi với AgNO
3
A. HCl và HBr B. H
2
S và HI C. HCl và H
2
S D. HBr và H
2
S
Câu : Điện phân dd chứa 0,2 mol CuSO
4
và 0,3 mol NaCl. Sau khi cả 2 điện cực đều có khí thoát ra
thì dừng điện phân. Dung dich thu đợc là
A. Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
B. Na
2
SO
4
và NaOH C. CuSO
4
và Na
2
SO
4
D. NaOH
Câu : Phản ứng nào có chất phản ứng và chất sản phẩm đúng
1) Al + NaNO
3
+ NaOH => Al(OH)
3
+ NH
3
2) Al + NaNO
3
+ NaOH + H
2
O => NaNO
3
+ NH
3
3) Al + KNO
3
+ KOH => KAlO
2
+ NH
3
+ H
2
O
A. 1 B. 2 C.3 D. Đáp án khác
Câu : Trộn 100 ml dd hh HCl ; H
2
SO
4
có P
H
= 1 với 100 ml dd NaOH có P
H
= 12. Sau khi trộn thu đ-
ợc dd có P
H
là
A. 6,5 B. 7 C. 8 D. 7,5
Câu : Hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Cu. Để hoà tan hết X trong dd HNO
3
1M ( Chỉ tạo
NO). Thể tích HNO
3
tối thiểu là
A. 0,4 lit B. 0,8 lit C. 8/3 lit D. 0,25 lit
19
Câu : Có 3 cốc chứa các dd có cùng nồng độ mol/l chứa từng chát sau: NaOH ; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
;
Ca(HCO
3
)
2
. Khoảng P
H
của dd tăng dần theo thứ tự
A. NaHCO
3
< Na
2
CO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH
B. Na
2
CO
3
< NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< NaOH
C. Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO
3
< NaHCO
3
< NaOH
D. NaHCO
3
< Ca(HCO
3
)
2
< Na
2
CO
3
< NaOH
Câu : Hoà tan một mẫu hợp kim Ba; Mg trong HCl loãng rồi thêm vào đó lợng d dd Na
2
SO
4
. Khối l-
ợng kết tủa bằng khối lợng của mẫu hợp kim ban đầu. % khối lợng kim loại Mg trong hợp kim đầu là
A. 35,5% B. 60,1% C.54,5% D. 58,8%
Câu : Cho 25 g dd NaOH 8% vào 25 g dd AlCl
3
8% . Lọc kết tủa và làm khô. khối lợng kết tủa là
A. 0,51g B. 0,255g C. 0,765g D. 1,02g
Câu : Cho 1 lit dd FeCl
2
0,1M vào dd AgNO
3
d. Khối lợng kết tuả htu đợc là
A. 39,5 g B. 28,7g C. 21,6g D. 30,8g
Câu : Trộn 500 ml dd FeCl
2
1M với 500 ml dd KMnO
4
/ H
2
SO
4
. Thể tích khí Cl
2
thoát ra ở đktc là
A. 11,2 lit B. 6,72 lit C. 22,4lit D. 5,6 lit
Câu : Cho 2 phản ứng sau
1) Na
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
=> O
2
+ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
2) Na
2
O
2
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
=> Fe
2
(SO
4
)
3
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số trong 2 p/ 1,2 lần lợt là
A. 32; 10 B. 24 ; 8 C. 36 ; 9 D. 36 ; 8
Câu : Cho 2 p/ sau
1) NaNO
2
+ NH
4
CL => Khí X + NaCl + H
2
O
2) NaNO
3
+ (NH
4
)
2
SO
4
=> Khí Y + Na
2
SO
4
+ H
2
O
Khí X ; Y lần lợt là
A. NH
3
; N
2
O B. N
2
O ; N
2
C. N
2
O ; NO D. NO ; N
2
Câu : Điện phân dd KCl với điện cực trơ , không màng ngăn. Các chất thu đợc ở các điện cực là
A. Catot: Cl
2
; anot : KOH và H
2
B. Catot: H
2
; anot : KClO
3
C. Catot: KOH ; Cl
2
; anot : H
2
D. Catot: KOH ; anot : H
2
; Cl
2
Câu : Cho các phản ứng sau( Cha có hệ số)
1) A + H
2
O => B + C
2
H
2
2) A + O
2
=> C + CO
2
3) C + H
2
O => B
A, B, C lần lợt là
A. CaC
2
; Ca(OH)
2
; CaO B. CaH
2
; H
2
; H
2
O
C. CaO; Ca(OH)
2
; CaC
2
D. B hoặc D đúng
Câu : Cho các phản ứng sau
X + H
2
SO
4
+ FeSO
4
=l> BaSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
X là chất sau
A. BaO
2
B. BaO C. Ba(NO
3
)
2
D. BaH
2
Câu : Cho các phản ứng sau
1) Al + X => Al
2
X
3
2) Al
2
X
3
+ HOH => Al(OH)
3
+ H
2
S
3) H
2
S + O
2
=> H
2
O + Y
4) Y + H
2
X => HOH + X
X ; Y là
A. S; SO
3
B. S ; SO
2
C. SO
2
; SO
3
D. A, B, C đều sai
Câu : Cho Cl
2
d đi qua dd KI, sau đó kiểm tra I
2
bằng hồ tinh bột không thấy màu xanh là do
A. P/ cha xảy ra B. I
2
ở dạng tinh thể ít tan
20
C. I
2
p/ với Cl
2
d tạo ra HIO
3
D. Không nhận đợc I
2
trong dd
Câu : Trộn 500 ml dd FeCl
2
1M với 500 ml dd KMnO
4
0,4M / H
2
SO
4
.Thể tích Cl
2
thoát ra ở đktc là
A. 11,2 lit B. 6,72lit C. 22,4lit d. 5,6 Lit
Câu : Cho rất từ từ 100 ml dd Na
2
CO
3
x mol/l vào 100 ml dd HCl y mol /l thu đợc 2,24 lit CO
2
( đktc).Nếu làm ngợc lại thu đợc 1,12 lit CO
2
( đktc) . Giá trị x, y lần lơtj là
A. 1,5M và 2M B. 2M và 1,5M C. 1M và 2M D. 1,5M và 1,5M
Câu : Cho Fe
3
O
4
vào dd H
2
SO
4
loãng vùa đủ thu đợc dd A, dd A có thể phản ứng đợc với những chất
nào cho đới đây
1. dd Br
2
2. Hg 3. dd HNO
3
4. Na
2
CO
3
5. Ag 6. NaCl
A. 1,2,3,4,5 B. 2,3,5,6 C. 1,2,3,4 D. 1,2,3,6
Câu : Khi điện phân dd muôí nitorat của một kim loại , ở các điện cực platin thoát ra 1,08 g kim loại
và 56 ml O
2
( đktc) . Kim loại M là
A. Cu B. Hg C. Ag D. Fe
Câu : Cho sơ đồ sau
FeS + HCl X
1
+ H
2
SO
4
X
2
+ BaCl
2
X
3
+ X
4
FeS
X
1
; X
2
; X
3
; X
4
lần lợt là
A. FeSO
4
; FeCl
2
; Fe
2
(SO
4
)
3
; Na
2
S B. FeSO
4
; FeCl
2
; FeCl
3
; Na
2
S
C. FeCl
2
; Fe
2
(SO
4
)
3
; FeCl
3
; Na
2
S D. Sai tất
Câu : Cho sơ đồ sau
Fe(OH)
3
X
1
FeS X
2
Fe(OH)
3
X
1
; X
2
lần lợt là
A. FeCl
3
; Fe(NO
3
)
3
B. FeCl
2
; Fe(NO
3
)
2
C. FeCl
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
D. A, B đều đúng
Câu : Trộn 500 ml dd FeCl
2
1M với 50 ml dd KMnO
4
1M / H
2
SO
4
. Thể tích khí Cl
2
thoát ra ở đktc
là
A. 11,2 lit B. 6,72 lit C. 22,4lit D. Kết quả khác
Câu : Cho KMnO
4
tác dụng với dd HCl đặc thu đợc một chất khí A. Khí A hấp thụ vừa đủ vào dd
KOH ở nhiệt độ 100
0
C. Dung dịch thu đợc gồm
A. KCl + KClO B. KClO
3
+ KCl C. Nớc Javen D. KClO
3
+ KClO
Câu : Hoà tan hoàn toàn hh gồm Na
2
O ; CaCl
2
; NaHCO
3
có số mol mỗi chất bằng nhau vào nớc.
Sau khi kết thúc thí nghiệm thu đợc dd X. Dung dịch X chứa
A. NaOH ; NaCl B. NaHCO
3
; NaCl
C. CaCl
2
; NaCl D. NaCl ; NaHCO
3
Câu : Hoà tan 7 g kim loại M trong 200 g dd HCl vừa đủ thu đợc 206,75 g dd A. Kim loại M và
nồng độ % của dd HCl lần lợt là
A. Fe ; 4,5625% B. Al ; 45,625%
C. Mg ; 5, 4625% D. Fe ; 45,625%
Câu : Hoà tan hoàn toàn 13,2 g hh Fe
2
O
3
và CuO trong 2 lit dd HCl 0, 245 M vừa đủ thu đợc dd X.
% khối lợng Fe
2
O
3
trong hh là
A. 86,86% B. 69,69% C. 96,69% D. 96,96%
*********************************************************************************
Câu : Dãy nguyên tử và ion nào sau đây có cấu hình e là: 1s
2
2s
2
2p
6
A*. O
2-
; F
-
; Ne;Na
+
; Mg
2+
; Al
3+
B. Br
-
; F
-
; Ar; Na
+
; Mg
2+
; Al
3+
C. S
2-
; Cl
-
; Ar; Na
+
; K
+
; Al
3+
D. O
2-
; F
-
; Ar ; K
+
; Ca
2+
Câu : Ngâm một miếng Zn trong một dd chứa 2,24 g một ion M
2+
. Sau phản ứng khối lợng miếng
Zn tăng 0,94 g. M là
A. Cu B. Fe C. Mn D*. Cd
Câu : Có 3 hợp kim : (I) Cu- Ag ; (II) Cu Al ; (III) Cu Zn. Chỉ dùng 2 chất nào sau đây
phân biệt đợc 3 hợp kim đó
21
A. HNO
3
; NaOH B*. H
2
SO
4
; dd NH
3
C. H
2
SO
4
; KOH D. HNO
3
; H
2
SO
4
Câu : Cu có thể tan trong những dd nào sau đây: (I) AgNO
3
; (II) FeCl
3
; (III) HNO
3
;
(IV) NaNO
3
/ H
2
SO
4
; (V) Pb(NO
3
)
2
; (VI) HCl
A. I ; II ; III ; VI B*. I ; II ; III ; IV C. I ; II ; V ; VI D. Tất cả
Câu : Cho 1,12 g bột Fe và 0,24 g bột Mg vào 250 ml dd CuSO
4
. Sau khi dd hết màu xanh thu đợc
khối lợng chất rắn là 1,88 g. Nồng độ của dd CuSO
4
là
A. 0,15M B*. 0,1M C. 0,2M D. 0,18M
Câu : Điện phân dd gồm a mol CuSO
4
và 2a mol NaCl sau khi ở catot bắt đầu thoát khí thì dừng lại .
Dung dịch thu đợc gồm
A. CuSO
4
; Na
2
SO
4
B.CuSO
4
; NaCl C*. Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4
; Na
2
SO
4
Câu : Điện phân dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ sau một thời gian thu đợc 0,432 g Ag ở catot,
để làm kết tủa hết ion Ag
+
còm lại trong dd sau điện phân cần 25 ml dd NaCl 0,4M . Khối lợng
AgNO
3
trong dd đầu là
A. 1.98 g B*. 2,38 g C. 2,75g D. 3,15g
Câu : Có 3 dd riêng biệt : NaCl ; NaHCO
3
; NaHSO
4
có nồng độ mol/l bằng nhau. Dung dịch nào
có P
H
thấp nhất
A. NaCl B. NaHCO
3
C*. NaHSO
4
D. Không xác định đợc
Câu : 2,464 lít CO
2
( đktc) đi qua dd NaOH ngời ta thu đợc 11,44 g hh 2 muối Na
2
CO
3
và
NaHCO
3
. Khối lợng của Na
2
CO
3
trong hh thu đợc là
A. 5,3 g B*. 10,6 g C. 12,8 g D. 15,9 g
Câu : Điện phân dd NaOH với I = 10A trong thời gian t = 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 g dd
NaOH 24%. Nồng độ % của dd NaOH trớc khi điện phân là
A*. 2,4% B. 4,8% C. 7,2% D. 12%
Câu : Lợng khí Cl
2
sinh ra khi cho dd HCl tác dụng với 6,96 g MnO
2
tác dụng hết với kim loại M
thu đợc 7,6 g muối. M là
A*. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
Câu : Cho m g hh bột Al và Fe tác dụng với dd NaOH d tạo ra thể tích khí H
2
bằng thể tích của 9,6
g O
2
ở cùng đk. Cũng m g hh trên tác dụng với dd HCl d thu đợc 8,96 lít H
2
( đktc) . Giá trị của m là
A. 8 g B*. 11 g C. 13 g D. 12,6 g
Câu : Có 3 chất rieeng biệt : Mg; Al ; Al
2
O
3
. Dùng một thuốc thử có thể nhận ra từng chất. Thuốc
thử đó nên là
A. dd H
2
SO
4
B. dd HCl C*. dd NaOH D. dd FeCl
2
Câu : Cacnalit là muối clorua kép của K và Mg ngậm nớc. Khi nung nóng 5,55 g Cacnalit thì khối
lợng giảm 2,16g. mặt khác cho 5,55 g Cacnalit tác dụng với dd NaOH đợc một chất kết tủa, lọc nung
đến khối lợng không đổi đợc chất rắn có khối lợng giảm 0,36 g so với
trớc khi nung. Công thức của Cacnalit là
A. KCl.MgCl
2
. 4H
2
O B*. KCl.MgCl
2
. 6H
2
O C. KCl.MgCl
2
. 2H
2
O D. Công thức
khác
Câu : Cho các chất sau : FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; FeS ; FeS
2
; FeSO
4
; . Trong số những chất trên chất
có % khối lợng Fe lớn nhất và nhỏ nhất lần lợt là
A*. FeO ; Fe
2
(SO
4
)
3
B. Fe
3
O
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeS ; FeSO
4
D. FeS
2
; Fe
2
(SO
4
)
3
Câu : Hoà tan 54,4 g hh Fe và FeO trong dd H
2
SO
4
loãng . Làm bay hơi dd thu đợc 222,4 g FeSO
4
.
7H
2
O. % của Fe và FeO trong hh đầu là
A. 23% ; 77% B*. 20,6% ; 79,4% C. 85% ; 15% D. Kết quả khác
Câu : Cho các dd sau : FeSO
4
; FeCl
2
; Fe
2
(SO
4
)
3
; FeCl
3
. dd nào có thể làm mất màu dd KMnO
4
/
H
2
SO
4
.
A. FeSO
4
; FeCl
2
B. FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
C*. FeCl
3
; FeCl
2
; FeSO
4
D. Cả 4 dd
Câu : Cho 2 phản ứng
22
1- Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
-> X 2- X + KOH ->
X là chất
A. K
2
MnO
4
B. MnO
2
C*. MnSO
4
D. Không xác định đợc
Câu : Cho phản ứng của Cl
2
hoặc Br
2
với dd NaOH thuộc loại phản ứng
A. Trung hoà B. Trao đổi C. Oxihoá khử nội phân tử D*. Tự oxihoá khử
Câu : Tìm khối lợng của SO
3
cần hoà tan vào 100 g dd H
2
SO
4
91% để thu đợc oleum có SO
3
là 30%
A. 80g B*. 100g C. 120 g D. 112 g
Câu : Chất X đợc tạo thành từ 2 đơn chất . X có thể phản ứng đợc với Cl
2
hoặc với HCl đều tạo ra
chất rắn màu trắng và dễ tan trong nớc . X có thể là
A. CO
2
B. SO
2
C*. NH
3
D. H
2
S
Câu : Cho 5,62 g hh gồm Fe
2
O
3
; MgO ; ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,2M. Cô cạn dd
thu đợc lợng muối khan là
A. 15,1 g B*. 10,42 g C. 5,21 g D. 4,8 g
Câu : Cho 12,8 g Cu tan hết trong dd HNO
3
thoát ra hh khí NO và NO
2
có tỉ khối so với H
2
là 19.
Thể tích hh khí thu đợc ở đktc là
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C*. 4,48 lit D. 0,448 lít
Câu : Cho một miếng Fe có khối lợng 5,2 g vào dd chứa 1,6 g CuSO
4
. Sau phản ứng hoàn toàn lấy
miếng Fe ra sấy khô. khối lợng của miếng Fe là
A. 5,4 g B*. 5,28 g C. 5,78 g D. 6,4 g
Câu : Cho 20 lít SO
2
đi qua dd KMnO
4
d , sau đó cho dd BaCl
2
d vào thì thu đợc m g kết tủa. Giá trị
của m là
A. 200 g B. 210 g C*. 208 g D. 215 g
Câu : Chất hữu cơ A chứa 7,86% H ; 15,73% N về khối lợng. Đốt cháy hết 2,225 g A thu đợc 1,68
lít CO
2
ở đktc, ngoài ra còn có H
2
O và N
2
. M
A
< 100 đvc. CTPT của A là
A*. C
3
H
7
O
2
N B. C
2
H
5
O
2
N C. C
4
H
9
ON D. C
2
H
5
COONH
4
Câu : Đốt cháy 1,5 g mỗi chát A , B hoặc C đều thu đợc 0,9 g H
2
O và 2,2 g khí CO
2
. Ba chất trên
có thể là
A. Là đồng phân của nhau B. Không phải là đồng phân của nhau
C*. Có cùng CTĐGN D. Có cùng KLPT
Câu : Ankan X chứa 83,33 % khối lợng C. Khi tác dụng với Cl
2
có ánh sáng có thể tạo ra 4 dẫn
xuất là đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo trong phân tử . Chất X có tên là
A. Iso- butan B*. Iso pentan C. n butan D. n pentan
Câu : Đốt cháy hoàn toàn 3,4 g một ankađien liên hợp X thu đợc 0,56 lít CO
2
ở đktc. Tên X không
có tiếp đầu ngữ cis hay trans. CT của X là
A. CH
2
= CH CH = CH
2
B*. CH
2
= C(CH
3
) CH = CH
2
C. CH
2
= CH CH = CH CH
3
D. CT khác
Câu : Đốt cháy mmọt rợu đa chức thu đợc nớc và CO
2
có tỉ lệ mol n
H2O
: n
CO2
= 3 : 2 . Rợu đó là
A. C
2
H
6
O B. C
3
H
8
O
3
C*. C
2
H
6
O
2
D. C
4
H
10
O
2
Câu : Hợp chất hữu cơ mạch hở có CTPT C
3
H
6
O
2
hợp chất đó có thể là
A*. Axit hoặc este no đơn chức B. Rợu 2 chức chứa 1 lk
C. Xeton 2 chức no D. Anđehit 2 chức no
Câu : Cho sơ đồ sau
Toluen KMnO
4
=
A HNO
3
/ H
2
SO
4
B C
2
H
5
OH X
H
2
SO
4
1:1 H
2
SO
4
đ X là
A. o NO
2
- C
6
H
4
COOC
2
H
5
B*. m NO
2
- C
6
H
4
COOC
2
H
5
C. p NO
2
- C
6
H
4
COOC
2
H
5
D. Hỗn hợp A và C
Câu : Cho sơ đồ sau
X + H
2
O Hg
2+
; t=0
c
X
1
+ H
2
/ Ni X
2
H
2
SO
4
/ 140
0
CC
4
H
10
O
Chất X có thể là
23
A. CH
3
CHO B. CH
2
= CH
2
C*. C
2
H
2
D. CH
2
= CH CH
3
Câu : Đốt cháy một amin đơn chức no luôn thu đợc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol CO
2
: số mol H
2
O
là 2 : 3 . Amin đó là
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C*. C
3
H
7
NH
2
D. Không xác định đợc
Câu : Một ancol đơn chức A tác dụng với HBr tạo ra hợp chất B chứa 58,4 % Br trong phân tử. Nếu
đun nóng A với H
2
SO
4
ở 170
0
c thu đợc sản phẩm là 2 anken. CT của A là
A. C
3
H
7
Br B*. CH
3
- CHOH CH
2
-CH
3
C. C
4
H
9
OH D. (CH
3
)
2
CH CH
2
OH
Câu : Hai chất hữu cơ mạch hở X và Y đều có CT phân tử là C
4
H
8
O. X không có đồng phân cis
trans. X tác dụng với Na giải phóng H
2
. Y không tác dụng với dd Br
2
; không tác dụng vơí Na và
không tác dụng với AgNO
3
/ NH
3
. X và Y khi tác dụng với H
2
/ xt Ni ,t
0
C đều cho 1 sản phẩm C
4
H
10
O.
X và Y là
A. CH
2
= CH- CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CO-CH
3
B*.CH
2
=CH-CHOH- CH
3
và CH
3
CH
2
-CO-CH
3
C. CH
2
CHCHOH-CH
3
và C
3
H
7
CHO D. CH
2
=CH CH
2
-O-CH
3
và C
3
H
7
CHO
Câu : Polivinyl ancol đợc điều chế bằng phản ứng trùng hợp chát nào sau đây( rồi sau đó thuỷ phân
đợc)
A. CH
2
= CH COOCH
3
B*. CH
3
- COO-CH=CH
2
C. CH
3
CH = CH COOH D. CH
3
CH
2
CH = CH
2
Câu : Chia một lợng anđehit hành 2 phần bằng nhau
-Phần 1: Đốt cháy thu đợc số mol CO
2
= số mol H
2
O
- Phần 2 : Cho tác dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
d thu đợc Ag với tỉ lệ số mol là 1: 4. Anđêhit đó là
A. Anđehít no đơn chức B. CH
3
CHO C. CH
3
CH(CHO)
2
D*. HCHO
Câu : Đốt cháy hoàn toàn hh 2 hiđrocacbon là đồng đẳng của nhau và hơn kém nhau 28đvc thu đợc
4,48 lít CO
2
đktc và 5,4 g H
2
O. CT của 2 hiđrocacbon là
A. C
2
H
4
và C
4
H
8
B. C
2
H
6
và C
4
H
10
C*. CH
4
và C
3
H
8
D. C
3
H
4
và C
5
H
8
Câu : Dung dịch metylamin có thể tác dụng với dd nào sau đây
A. dd FeCl
3
B. dd NaOh C. dd HCl D*. A,C đúng
Câu : Trong số các dẫn xuất của BenZen có CTPT là C
7
H
8
O có mấy đồng phân vừa tác dụng với
Na vừa tác dụng với dd NaOH
A. 1` B. 2 C*. 3 D. 4
Câu : Cho sơ đồ sau
X + H
2
; Ni; t
0
Y -HOH Z p; t
0
; xt Cao su buna
CTCT của X có thể là
A. HO-C = C CH-OH B. HO- CH
2
-CH =CH- CH
2
-OH
C. OHC CH
2
- CH
2
- CHO D*. A, B, C đều đúng
Câu : Axit hữu cơ X nào sau đây thoả mãn đk
m g X + NaHCO
3
-> V lít CO
2
đktc
m g X + O
2
-> V lít CO
2
đktc.
A. HCOOH B. (COOH)
2
C. HO-CH
2
- COOH D*. A và B
Câu : Câu nào đúng
A.Gluxit là hợp chất hữu cơ có CT C
2
(H
2
O)
n
B*.Gluxit là hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhiều nhóm OH và có nhóm(=C=O) trong phân tử
C. Gluxit là hợp chấ hữu cơ có chứa nhóm Oh và nhóm - CHO
D. Gluxit là đồng đẳng của glucozơ
Câu : Chất nào dới đây thuộc loại mono saccarit
1. CH
2
OH (CHOH)
4
- CH
2
-OH 2. CH
2
OH- (CHOH)
4
- CHO
3. CH
2
OH (CHOH)
3
CO CH
2
OH 4. CH
2
OH- (CHOH)
4
- COOH 5. HOOC- (CHOH)
4
-
CHO
A. 1,2 B*. 2,3 C. 3,4 D.4,5
Câu : Môi trờng của dd NaOOC C
2
H
4
- CH( NH
2
) COONa là
24
A. Axit B. Trung tính C*. Bazơ D. Không xác định đợc
Câu : Cho các chất sau:
1. C
2
H
4
2. CH
3
-CH = CH
2
3. C
6
H
5
- CH= CH
2
4. C
2
H
2
5. CH
2
O 6. C
6
H
5
-CH
3
7. CH
3
COOH
Chất nào không thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. 3,4 B. 2,4 C*. 6,7 D. 4,7
Câu : Tơ poliamit kém bền trong dd NaOH vì lí do nào sau đây
A.Mạch polime chứa nhóm C=O
B.Mạch polime chứa nhóm NH-
C*. Mạch polime chứa nhóm peptit - CO NH
D. Tất cả đều sai
Câu : Triaxetat xenlulozơ thuộc loại nào
A. Chất dẻo B*. Tơ nhân tạo C. Tơ tổng hợp D. Tơ poliamit
Anđêhit- Xêton Axit
Câu : Anđehit no đơn chức mạch hở có CTPT là
A. C
n
H
2n+2
O B*. C
n
H
2n
O C. C
n
H
2n -2
O D. Công
thức khác
Câu : Chất X có CTPT C
3
H
6
O tác dụng đợc với dd Br
2
và với dd AgNO
3
/NH
3
sinh ra Ag. Chất X là
A. CH
3
-CH = CH-OH B. CH
3
COCH
3
C*. CH
3
CH
2
CHO D. CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu : Chỉ dùng dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt đợc khí nào trong số những khí cho dới đây :
HCHO ; C
2
H
2
; C
2
H
4
.
A*. HCHO và C
2
H
2
B. C
2
H
4
và C
2
H
2
C. Cả ba khí D. Không nhận biết đợc
Câu : Cho 5,8 g một anđêhit đơn chức tác dụng với oxi có xt thu đợc 7,4 g một axit tơng ứng.
CTCT của anđehit là
A. HCHCO B. CH
3
CHO C*. C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO
Câu : Phản ứng trùng ngng giữa phenol và HCHO có sản phẩm trung gian X có CTPT là C
7
H
8
O
2
( X có 2 đồng phân ) và có tính chất sau: 1 mol X pứ đợc với 2 mol Na và 1 mol NaOH . CTCT của X
là
A. o- HO C
6
H
4
- CH
2
OH B. m - HO C
6
H
4
- CH
2
OH
C. p - HO C
6
H
4
- CH
2
OH D* A , B đều đúng
Câu : Cho 10,2 g hh CH
3
CHO ; C
2
H
5
CHO tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
d tạo ra 43,2 g Ag. % khối
lợng của CH
3
CHO trong hh là
A. 47,25% B*. 43,14% C. 50% D. 49,28%
Câu : Một thể tích anđehit X mạch hở cộng tối đa 2 thể tích H
2
. Sản phẩm Y sinh ra tác dụng với
Na đợc thể tích H
2
đúng bằng thể tích hơi X ban đầu.( Các khí đo ở cùng đk). X là
A. Anđêhit no đơn chức C*. Anđehit no 2 chức
B. Anđehit không no có 1 lk đôi D. anđehit không no 2 chức
Câu : 13,6 g chất X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO
3
2M / NH
3
thu đợc 43,2 g
Ag. Biết dX/ O
2
= 2,125. CTCT của X là
A. CH
2
(CHO)
2
B*. CH = C CH
2
-CHO C. CH
3
-C = C CHO D. CT khác
Câu : Chất A có CTPT C
2
H
2
O
2
là hợp chất hữu cơ có 2 nhóm chức. A tác dụng với các chất và dd
nào sau đây: (I) Na ; (II) dd NaOH ; (III) dd HCl ; (IV) dd AgNO
3
/ NH
3
A. I B. I , II C. II ; III D*. IV
Câu : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính axit :
25