Tải bản đầy đủ (.pdf) (199 trang)

Bài tập sinh học: Cơ sở phân tử của tính di truyền pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.49 MB, 199 trang )






Bài tập sinh học

Cơ sở phân tử
của tính di truyền
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


1



CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA TÍNH DI TRUYỀN
BÀI 1:
Gen thứ nhất dài 2550 A
0
, nhân đôi một số lần liên tiếp đã lấy của môi trường 22500 Nu tự
do, trong đó có 6750 Xitoxin.
a. Tính số lượng từng loại Nu mà mỗi trường cung cấp số liên kết hidro bị phá vỡ. số
liên kết hidro và số liên kết cộng hóa trị hình thành trong quá trình tự nhân đôi của
gen.
b. Gen thứ hai dài bằng gen thứ nhất nhưng có số Nu loại A ít hơn A của gen thứ
nhất là 30. Tính số lượng Nu từng loại môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị
phá vỡ nếu gen thứ hai nhân đôi liên tiếp 3 lần.
Giải


a. Số Nu từng loại môi trường cung cấp
- Tổng số Nu của gen: (2550 : 3,4) x 2 = 1500 (Nu)
- Gọi x là số lần nhân đôi của gen ( x nguyên dương, x > 0)
- Theo đề bài, ta có tổng số Nu môi trường nội bào cung cấp :
∑ N
mtcc
= (2
x
-1 ). N
22500 = (2
x
– 1). 1500
2
x
= 16 → x = 4
Vậy gen tự nhân đôi 4 lần.
- Theo đề bài ta có :
∑X = ( 2
4
-1) X
6750 = 15 X → X = 450 (Nu)
- Số lượng từng loại Nu của gen :
A =T = (1500 : 2) – 450 = 300 (Nu)
G=X= 450 (Nu)
- Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp :
∑A= ∑T= 300.( 2
4
-1)= 4500 (Nu)
∑G= ∑X= 6750 (Nu)
- Số liên kết hidro bị phá vỡ :

Hp = (2
x
-1) H = (2
4
-1) ( 2. 300 + 3 .450) = 29250
- Số liên kết hidro hình thành
H
ht
= 2
x
. H = 2
4
. ( 2. 300 + 3 .450)= 31200
- Số liên kết hóa trị hình thành :
(N-2)(2
x
-1)= (1500 -2) ( 2
4
-1) = 22470
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


2



b. Số Nu từng loại môi trường cung cấp gen 2 tự sao 3 lần
- Vì L

I
= L
II
nên N
I
= N
II
= 1500 (Nu)
- Số Nu mỗi loại của gen II :
A= T = 300 -30 = 270 (Nu)
G=X= (1500 : 2) – 270 = 480 (Nu)
- Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen II nhân đôi 3 lần :
∑A
mtcc
= ∑T
mtcc
= 270. ( 2
3
-1) = 1890 (Nu)
∑G
mtcc
= ∑X
mtcc
= 480.(2
3
– 1)= 3360 (Nu)
- Số liên kết Hidro bị phá
Hp= (2
x
-1).H = (2

3
-1) ( 2. 270 + 3 . 480) = 13860
Bài 2:
Có 3 gen I,II,III nhân đôi với tổng số lần là 10 và đã tạo ra 36 gen con. Biết rằng số lần tự
nhân đôi của gen I gấp đôi số lần tự nhân đôi của gen II.
a. Tính số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b. Gen I có khối lượng phân tử là 9.10
5
đvC và có hiệu số giữa A với loại không bổ sung
với nó là 20%. Trong quá trình tự nhân đôi của gen I số Nu tự do loại A của môi
trường đến bổ sung với mạch 1 của gen là 650 và số Nu loại G của môi trường đến bổ
sung với mạch thứ hai của gen là 250.
- Tính số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen I.
- Đã có bao nhiêu Nu mỗi loại của môi trường cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của
gen I.
- Số liên kết hidro bị phá vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình tự
nhân đôi của gen I là bao nhiêu ? Biết khối lượng trung bình 1 Nu là 300 đvC.
Giải
a. Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
- Gọi x1 là số lần nhân đôi của gen I
x2 là số lần nhân đôi của gen II
x3 là số lần nhân đôi của gen III ( x1, x2,x3 nguyên dương)
- Theo đề bài, ta có:
x
1
+ x
2
+ x
3
= 10

2
x1
+2
x2
+ 2
x3
= 36
x = 2y


Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


3


- Biện luận :
x2 1 2 3
x1 2 4 6
x3 7 4 1
2
x1
+2
x2
+ 2
x3
55 36 74
Loại nhận loại


- Vậy gen I nhân đôi 4 lần
Gen II nhân đôi 2 lần
Gen III nhân đôi 4 lần
b1.Số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch của gen I.
- Tổng số Nu của gen I:
N = M : 300 = 9.10
5
: 300 = 3000 (Nu)
- Theo đề bài, ta có:
A + G = 50% A = T = 35%N = 35%.3000 = 1050 (Nu)
A - G= 20% G = X = 15%N= 15%.3000 = 450 (Nu)
- Số Nu mỗi loại trên mỗi mạch đơn của gen :
Theo giả NTBS và theo giả thiết, ta có :
T
1
=A
2
= 650 (Nu)
A
1
= T
2
= A – A
2
= 1050 -650= 400 (Nu)
G
1
= X
2

= 250 (Nu)
X
1
= G
2
= G- G
1
= 450 – 250 = 200 (Nu)
b2. Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen I:
- Gen I nhân đôi 4 lần, nên ta có :
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= 1050 (2
4
-1) = 15750 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 450 ( 2
4
-1) = 6750 (Nu)
b3. Số liên kết hidro bị phá vỡ và số liên kết hóa trị được hình thành trong quá trình tự
nhân đôi của gen I
- Số liên kết hidro bị phá vỡ:
Hp = H. (2
x1
– 1)

= (2.1050 + 3 .450 ). (2
4
-1)
= 51750
- Số liên kết hóa trị được hình thành:
HTht = (N-2) (2
x1
-1)
= ( 3000 -2) . ( 2
4
-1) = 44970
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


4


Bài 3:
Hai gen A và B có tổng số Nu là 3600 tiến hành tự sao một số đợt liên tiếp bằng nhau và đã
tạo ra 32 gen con. Biết rằng số Nu môi trường cung cấp cho gen A tự sao một lần bằng 2/3 số
Nu cung cấp cho gen B tự sao 2 lần. Tổng số liên kết Hidro được hình thành trong các gen
con tạo ra từ gen A là 44160 và tổng số liên kết hidro được hình thành trong các gen con tạo
ra từ gen B là 22800.
a. Tính số lần tự sao của mỗi gen.
b. Tính chiều dài của mỗi gen.
c. Tính số lượng từn loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của mỗi gen.
Giải
a) Số lần tự sao của mỗi gen

- Vì số lần tự sao của gen I bằng số lần tự sao của gen II nên ta có:
2
x
+ 2
x
=32
2. 2
x
= 32
2
x
= 16 → x =4
Vậy gen I và gen II đều tự sao 4 lần.
b) Chiều dài của mỗi gen
- Theo lý thuyết và đề bài,ta có :
N
I
+ N
II
= 3600 N
I
+ N
II
= 3600 N
I
= 2400 (Nu)
N
I
= 2/3 (2
2

-1)N
II
N
I
= 2N
II
N
II
= 1200 (Nu)
- Chiều dài gen 1 : (2400 : 2) . 3,4 = 4080 A
0

- Chiều dài gen 2 : (1200 : 2). 3,4 = 2040 A
0

c) Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của mỗi gen
Xét gen 1 :
- Theo đề bài, ta có số liên kết hidro hình thành trong các gen con tao ra :
H
ht
= 2
4
.H
44160 = 2
4
.H → H = 2760
- Ta có : 2A + 2 G = 2400 A = T = 840 (Nu)
2A + 3 G = 2760 G= X = 360 (Nu)
- Số lượng Nu mỗi loại môi trường nội bào cung cấp :
∑A

mtcc
=∑T
mtcc
= 840 . 15 = 12600 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 360 .15 = 5400 (Nu)
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


5


Bài 4:
Một gen dài 0,306 micromet và có T/X = 3/1. Sau một số lần tự sao liên tiếp của gen đã có
tổng số liên kết hidro bị phá vỡ là 62775.
a. Tìm số lần tự sao của mỗi gen.
b. Tìm số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của gen.
c. Đã có bao nhiêu liên kết hidro và liên kết hóa trị được hình thành trong các gen con
được tạo ra.
Giải
a. Số lần tự sao của mỗi gen
- Tổng số Nu của gen : (3060 : 3,4). 2 = 1800 (Nu)
Hay 2T + 2 X = 1800 (1)
- Mặc khác, theo đề bài
T/X = 3/1 → T = 3X (2)

- Từ (1) và (2), ta có số lượng từng loại Nu của gen:
A = T = 675 (Nu)
G= X = 225 (Nu)
- Số liên kết hidro của gen:
2A + 3G= 2. 675 + 3. 225 = 2025
- Gọi x là số lần tự sao của gen.( x nguyên dương)
Theo đề bài, ta có tổng số liên kết hidro bị phá
Hp = (2
x
– 1).H
62755 = ( 2
x
-1). 2025
2
x
= 32 → x= 5
Vậy gen tự sao 5 lần.
b. Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình tự sao của gen
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= 675 ( 2
5
-1) = 20925 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 225 ( 2

5
-1)= 6975 (Nu)
c. Số liên kết hidro và liên kết hóa trị được hình thành
- Số liên kết hidro hình thành
H
ht
= 2
x
. H= 2
5
. 2025 = 64800
- Số liên kết hóa trị hình thành
HT
ht
= ( N -2) ( 2
x
-1) = ( 1800 -2) ( 2
5
-1) = 55738

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


6


Bài 5 :
Trên một mạch đơn của gen có 10% T và 30% A.

a. Khi gen tiến hành nhân đôi thì tỉ lệ % từng loại Nu mtcc là bao nhiêu.
b. Nếu gen nói trên có 900 G thực hiện nhân đôi một lần. Trên mỗi mạch bổ sung được
tạo từ các Nu của môi trường tốc độ liên kết của các Nu là đều nhau, bằng 200 Nu
trong 1 giây thì thời gian một lần nhân đôi của gen là bao nhiêu ?
c. Trong một số đợt nhân đôi khác của gen . Người ta thấy có Hp = 58500
Tìm số đợt nhân đôi của gen.
Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nói trên.
Giải
a. Tỉ lệ % từng loại Nu môi trường cung cấp là bao nhiêu.
- Qui ước mạch đã cho là 1
- Tỉ lệ % từng loại Nu môi trường cung cấp bằng số Nu từng loại của gen
% A = %T = A
1
+ T
1
= 10% + 30% = 20%
2 2
% G = % X = 50% -20% = 30%
b. Thời gian một lần nhân đôi của gen
- Ta có %G= 30% tương ứng với 900
Suy ra tổng số Nu của gen:
%G = G . 100 → N = G .100 = 3000 (Nu)
N %G
- Thời gian một lần nhân đôi của gen:
1s 200 Nu
? N/2 = 1500 Nu ( vì tốc độ tự sao của 2 mạch bằng nhau)
Suy ra thời gian một lần nhân đôi:
(1500 .1) : 200 = 7,5 (s)
c. Số đợt nhân đôi của gen và số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp:
Số đợt nhân đôi của gen:

- Số lượng từng loại Nu của gen:
A= T = 20%.3000 = 600 (Nu)
G= X = 30%. 3000 = 900 (Nu)
- Gọi x là số lần nhân đôi của gen. (x nguyên dương)
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


7


- Theo đề bài, ta có số liên kết hidro bị phá :
Hp = H. ( 2
x
-1)
58500 = (2.600 + 3.900) . (2
x
-1)
2
x
= 16 → x = 4
Vậy gen nhân đôi 4 lần.
Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen:
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= 600 . (2
4

-1) = 9000 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 900. (2
4
-1) = 13500 (Nu)
Bài 6 :
Hai gen I và II nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số gen con là 10. Biết
rằng số lần nhân đôi của gen II nhiều hơn so với gen I.
a. Tìm số lần nhân đôi của mỗi gen.
b. Gen I gấp đôi gen II. Trong quá trình nhân đôi, hai gen đã sử dụng 67500 Nu môi
trường góp phần tạo ra các gen con. Gen I có hiệu số giữa A với một loại Nu khác bằng
10%. Gen II có tỉ lệ từng loại Nu bằng nhau
Tính chiều dài mỗi gen
Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho mỗi gen nhân đôi.
Giải
a. Số lần nhân đôi của mỗi gen
Gọi x là số lần nhân đôi của gen 1
y là số lần nhân đôi của gen 2 ( x,y nguyên dương)
theo đề bài, ta có :
2
x
+ 2
y
= 10 biện luận x 1 2 3
x < y y 3 lẻ 1
nhận loại loại ( x <y)
Vậy gen 1 tự sao 1 lần

gen 2 tự sao 3 lần

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


8


b. Chiều dài mỗi gen
Theo đề bài, ta có L
I
= 2L
II
→ N
I
= 2N
II
(1)
- Tổng số Nu môi trường cung cấp cho gen I tự sao 1 lần: N
mtcc
= N
I

- Tổng số Nu môi trường cung cấp cho gen II tự sao 3 lần : N
mtcc
= (2
3
-1)N

II


- Suy ra : ∑N
I+ II
= N
I
+ (2
3
-1)N
II
= 67500
N
I
+ 7N
II
= 67500 (2)
- Từ (1) và (2), ta có :
N
I
= 2N
II
N
I
= 15000(Nu)
N
I
+ 7N
II
= 67500 N

II
= 7500 (Nu)
- Chiều dài gen I : (15000 :2) x 3,4 = 25500 A
0

- Chiều dài gen II: ( 7500 : 2) x 3,4 = 12750 A
0

Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp
Xét gen 1:
- Theo đề bài, ta có:
A + G = 50% A =T = 30%N = 30% . 15000 = 4500 (Nu)
A – G= 10% G= X = 20% N= 20%. 15000 = 3000 (Nu)
- Số lượng từng loại Nu môi trường nội bào cung cấp cho gen 1 tự sao 1 lần
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= 4500 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 3000 (Nu)
Xét gen 2
- Theo đề bài, ta có số Nu mỗi loại của gen
A =T =G= X = 7500 : 4 = 1875 (Nu)
- Suy ra số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen II tự sao 3 lần
∑A
mtcc

= ∑T
mtcc
= ∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 1875 ( 2
3
-1) = 13125 (Nu)
Bài 7
Một gen dài 3842 A0. Mạch thứ nhất của gen có T + A = 40% và T –A = 20%. Mạch thứ hai
của gen có X= 20% . khi gen nhân đôi 1 lần, thời gian để các Nu môi trường vào bổ sung đầy
đủ với G trên mạch thứ nhất là 1,8 giây.
a. Thời gian cần thiết để gen nhân đôi một lần là bao nhiêu?
b. Nếu gen nhân đôi một số đợt, môit trường cung cấp 6780 T. Tìm :
Số lần nhân đôi của gen
Số Nu môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị phá vỡ.
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


9


Giải
a. Thời gian cần thiết để gen nhân đôi một lần.
- Tổng số Nu của gen :
(3842 : 3,4) . 2 = 2260 (Nu)
- Tổng số Nu trên 1 mạch của gen: 2260 : 2 = 1130 (Nu)

Trên mạch thứ nhất của gen:
T
1
+ A
1
= 40 % T
1
= A
2
= 30%= 30% . 1130 = 339
T
1
– A
1
= 20% A
1
= T
2
= 10%= 10% . 1130 =113
Suy ra số lượng từng loại Nu của gen :
A= T = A
1
+ A
2
= 339 + 113 = 452 (Nu)
G =X= N/2 –A = 1130 - 452 = 678 (Nu)
Trên mạch đơn thứ hai :
X
2
=G

1
= 20%.N/2 =20%.1130 = 226 (Nu)
G
2
=X
1
= G – G
1
= 678 – 226 = 452 (Nu)
- Theo đề bài, ta có :
1,8 s 226 G1
? N/2 =1130 (Nu)
Suy ra thời gian cần thiết để nhân đôi một lần :
1130 .1,8 = 9 (s)
226
b. Số lần nhân đôi của gen và số Nu môi trường cung cấp và số liên kết hidro bị phá vỡ
Số lần nhân đôi của gen :
- Gọi x là số lần nhân đôi của gen . (x nguyên dương)
- Theo đề bài, ta có môi trường cung cấp 6780 T
∑T
mtcc
= T. (2
x
-1 )
6780 = 452. (2
x
-1)
2
x
= 16 → x =4

Vậy gen nhân đôi 4 lần.
Số Nu môi trường cung cấp :
∑Nmtcc = N. (2
4
-1)= 2260. 15 = 33900 (Nu)
Số liên kết Hidro bị phá :
Hp = H. ( 2
4
-1)
= (2.452 + 3 .678) . 15 = 44670



Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


10


Bài 8 :
Một gen dài 0,408 micromet và có hiều số giữa A với một loại Nu khác là 10%. Trên một mạch
đơn của gen có 15% A và 30%G.
Gen nhân đôi 2 đợt và mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần. Pt ARN chưa 120 X.
a. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại NU của gen và mỗi mạch đơn.
b. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại rNu của phân tử ARN
c. Tính số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi và số lượng
từng loại rNu cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
d. Đã có bao nhiêu liên kết hidro bị phá vỡ trong toàn bộ quá trình nhân đôi và sao mã

của gen ?
Giải
a. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen và của mỗi mạch đơn
Tỉ lệ % từng loại Nu của gen
- Tổng số Nu của gen: (4080 : 3,4) .2 = 2400 (Nu)
- Theo đề bài và lý thuyết, ta có:
A + G = 50% A =T = 30%
A – G= 10% G= X = 20%
- Số lượng từng loại Nu của gen
A= T= 30% . 2400 = 720 (Nu)
G=X = 20%. 2400 = 480 (Nu)
Tỉ lệ % từng loại Nu mỗi mạch đơn của gen :
- Giả sử mạch đơn đã cho là mạch 1 :
Ta có : A1 = T2 = 15% N/2 = 15%. 1200= 180 (Nu)
A2 = T1 = 2.30% - 15% = 45% .N/2= 45%. 1200 = 540 (Nu)
G1 =X 2= 30% N/2 = 30%.1200 = 360 (Nu)
G2 = X1 = 2.20% - 30% = 10% N/2 = 10%. 1200= 120 (Nu)
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại rN của ARN
- Vì rX = G2 = 120 (Nu) nên mạch 2 là mạch gốc
Vậy tỉ lệ % và số lượng từng loại rN củ ARN
rA= T2 = 15%= 180 (rN)
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


11


rU= A2 = 45%= 540 (rN)

rG= X2 = 30%= 360(rN)
rX= G2= 10%= 120 (rN)
c) Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi và số lượng từng
loại rN cung cấp cho quá trình sao mã
- Số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= (2
2
-1) 720 = 2160 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= (2
2
-1) 480 = 1440 (Nu)
- Số lượng rN mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen
Vì 1 gen tự sao 2 lần tạo 4 gen con
4 gen con sao mã 3 lần tạo: 4.3 = 12 ARN
∑rA
mtcc
= (180 .3) 4 = 2160 (rN)
∑rU
mtcc
= (540.3).4= 6480 (rN)
∑rG
mtcc

= (360. 3).4= 4320 (rN)
∑rX
mtcc
= (120.3).4 = 1440 (rN)
d) Số liên kết Hidro bị phá vỡ trong toàn bộ quá trình nhân đôi và sao mã của gen
Hp = ( 2
x
-1) H
= (2
2
-1) ( 2.720 + 3 .480) = 17280

Bài 9 :
Hai gen đều có chiều dài 5100 A0.
Gen thứ nhất có 4050 liên kết hidro. Gen thứ hai có tỉ lệ từng loại Nu bằng nhau. Phân tử
ARN thứ nhất được tạo ra từ môi trường hai gen trên có 35%U và 10% X. phân tử thứ hai
được tạo ra từ gen còn lại có 25% U và 30% X.
a. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi gen.
b. Tính số lượng từng loại Nu của mỗi phân tử ARN
c. Hai gen sao mã tổng hợp 16 phân tử ARN. Riêng gen thứ nhất đã nhận của môi trường
3375 U. Tính số lượng từng loại rNu môi trường cung cấp cho mỗi gen sao mã.
Giải
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


12



a. Số lượng từng loại Nu của mỗi gen
L
I
=L
II
→ N
I
=N
II
= (5100 : 3,4). 2 = 3000 (Nu)
Số lượng từng loại Nu của gen 1
Theo lý thuyết và đề bài :
2A + 2G = 3000 A=T=450 (Nu)
2A + 3G = 4050 G= X = 1050 (Nu)
Số lượng từng loại Nu của gen 2
A =T = G= X = 3000 : 4 =750 (Nu)
b. Số lượng từng loại rN của mỗi gen
Ta có N
I
=N
II
= 3000 → rN
I
=rN
II
= 3000 :2= 1500 (Nu)
- Giả sử mARN1 được tạo ra từ gen 1, ta có :
rU= 35% rN = 525 (Nu)
→ rA = A
I

– rU = 450 -525 = -75 ( loại)
- Vậy phân tử mARN1 được tạo ra từ gen II.
Phân tử mARN2 được tạo ra từ gen I
- Số lượng từng loại rN của mARN1 được tạo ra từ gen II
rU= 525
rA= AII – rU = 750 – 525 = 225
rX= 10%rN = 10%. 1500= 150
rG= GII – rX = 750 – 150 = 600
c. Số rN từng loại
Gọi k1 là số lần sao mã của gen I
K2 là số lần sao mã của gen II (k1,k2 nguyên dương; k1, k2 > 0)
Theo đề bài, ta có:
k
1
+ k
2
= 16 k
1
+ k
2
=16 k
1
= 9
∑rU
mtcc
= k
1
. rU
mtcc
3375= 375.k

2
k
2
= 7
- Số lượng từng loại rNu môi trường cung cấp cho gen I sao mã tạo mARN
2

∑rA
mtcc
= 9.75 = 675
∑rU
mtcc
= 9.375 = 3375
∑rG
mtcc
= 9.600=5400
∑rX
mtcc
= 9.450= 4050

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


13


- Số lượng từng loại rN môi trường cung cấp cho gen II sao mã tạo mARN1
∑rA

mtcc
= 7.225= 1575
∑rU
mtcc
= 7.525= 3675
∑rG
mtcc
= 7.600= 4200
∑rX
mtcc
= 7.150= 1050
Bài 10:
Trong một tế bào có 2 gen bằng nhau. Gen I có tích số % giữa A với một loại Nu không bổ
sung với nó là 4%. Gen II có tích số giữa G với loại Nu bổ sung là 9%. Tổng số liên kết
hidro của gen 1 nhiều hơn tổng số liên kết hidro của gen 2 là 150. Nếu xét riêng mỗi mạch
của gen ta thấy:
Trên mạch 1 của gen I có %A.%T = 0,84% ( với A>T) và G/X = 2/3
Trên mạch 2 của gen II các Nu A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1:3:2:4
a. Tính chiều dài của gen bằng micromet?
b. Tính số liên kết hiddro của mỗi gen.
c. Tính số Nu mỗi loại trên từng mạch đơn mỗi gen?
Giải
a. Chiều dài của gen.
– Theo đề bài ta có chiều dài 2 gen bằng nhau
Suy ra N
I
=N
II

Xét gen I:

– Theo đề bài, ta có:
A.G = 4% A = T = 40% hoặc A = T = 10%
A + G = 50% G =X = 10% G= X = 40%
Xét gen II :
– Theo đề bài ta có :
G.X = 9% G = X = 30%
G = X A =T = 20%
– Theo giả thiết, tổng số Hidro của gen I nhiều hơn số Hidro của gen II 150 lk.
Hay HI – HII = 150
2AI + 3GI - 2AI – 3GI = 150 (*)
 Với trường hợp 1 :

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


14


A
I
= 40%N ; G
I
= 10%N
A
II
= 20% N; G
II
= 30%N

→ Pt (*) tương đương :
2. 40N + 3.10%N - 2.20%N - 3. 30%N = 150
-20%N = 150 → N = -750 ( loại)
 Với trường hợp 2
AI = 10%N ; G = 40%N
AII = 20%N ; G = 10% N
→ Pt(*) tường đương :
2.10%N + 3.40%N – 2.20%N - 3. 30%N = 150
10% N = 150 → N =1500 Nu
– Chiều dài của mỗi gen :
LI =LII = (1500 : 2). 3,4 = 2550 A0
b. Số liên kết hidro của mỗi gen
– Số Nu mỗi loại của gen I :
A = T= 10% N = 10% .1500 = 150 (Nu)
G =X =40%N = 40% .1500 = 600 (Nu)
– Số liên kết Hidro của gen I:
2A + 3G = 2.150 + 3.600 = 2100
– Số Nu mỗi loại của gen II:
A =T= 20%N =20%.1500 =300 (Nu)
G= X = 30% N = 30%.1500 = 450 (Nu)
– Số liên kết Hidro của gen II :
2A + 3G = 2.300 + 3.450 = 1950
c. Số Nu mỗi loại trên từng mạch đơn của gen
Xét gen I :
– Theo đề bài, ta có :
%A
1
. %T
1
= 0,84%

%A
1
+ %T
1
= 2.10% = 20%
A
1
> T
1

– Giải hệ pt ta được:
A
1
= 6% ; T
1
= 14% ( loại)
A
1
= 14% ; T
1
= 6% (nhận)
– Mặc khác, ta có :
G
1
/X
1
= 2/3 G
1
= 240
G

1
+ X
1
= 600 X
1
= 360

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


15


– Vậy số Nu mỗi loại trên từng mạch của gen I :
A1 = T2 = 14%.N/2 = 14%.750 = 105 (Nu)
T1 = A2 = 6%. N/2 = 6%. 750 = 45 (Nu)
G1 = X2 = 240 (Nu)
X1 = G2 = 360 (Nu)
Xét gen II :
– Theo đề bài ta có A1 : T1 : G1 :X1 = 1 : 3 :2 :4
– Số Nu mỗi loại trên từng loại trên từng mạch của gen II :
A1 = T2 = (750 : 10) .1 = 75 (Nu)
T1 = A2 = 75 . 3 = 225 (Nu)
G1 = X2 = 75 . 2 = 150 (Nu)
T1 =A2 = 75 . 4 =300 (Nu)
Bài 11:
Gen I và gen II đều có chiều dài là 0,2754 micromet. Gen I có thương số giữa G với một loại
Nu khác là 0,8. Gen II có hiệu số giữa G với một loại Nu khác là 630. Trong cùng một thời

gian, 2 gen nói trên đã tự nhân đôi một số đợt không bằng nhau và tổng số Nu loại G có trong
các gen con tạo ra là 4320.
a. Xác định số lần tự sao của mỗi gen?
b. Tổng số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho mỗi gen để hoàn tất quá
trình tự sao nói trên?
c. Tính số liên kết hidro bị phá hủy trong quá trình tự sao cảu 2 gen và số liên kết kidro
được hình thành trong các gen con được tạo ra khi kết thúc quá trình tự sao nói trên?
Giải
a. Xác định số lần tự sao của mỗi gen:
Ta có; LI =LII → NI =NII= (2754 : 3,4).2= 1620 (Nu)
Xét gen I
Theo đề bài, ta có :
2A +2G = 1620 A=T=450 (Nu)
G/A= 0,8 G=X = 360 (Nu)
Xét gen II
- Theo đề bài, ta có :
2A + 2G = 1620 A =T =90 (Nu)
G- A = 630 G= X= 720 (Nu)
- Gọi x1 là số lần tự sao của gen 1
x2 là số lần tự sao của gen 2
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


16


Theo đề bài, ta có :
G

I
. 2
x1
+ G
II
. 2
x2
= 4320 360.2
x1
+ 720.2
x2
= 4320 2
x1
+ 2.2
x2
=12 x1
≠ x2 x1 ≠ x2 x1 ≠ x2
Biện luận :
x1 1 2 3
x2 lẻ 2 1
Loại loại nhận
Vậy gen 1 tự sao 3 lần ; gen 2 tự sao 1 lần
b. Tổng số Nu mỗi loại môi trường cung cấp
Gen 1:
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= (2
3

-1).450 = 3150(Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= (2
3
-1).360 = 2520 (Nu)
Gen 2:
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= 90 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 720 (Nu)
c. Tổng số liên kết hidro bị phá của 2 gen :
Hp = (2
3
-1) (2A
I
+ 3G
I
) + (2A
II
+ 3 G
II

)

Bài 12:
Một đoạn DNA có A = 32 % tổng số Nu của một mạch. Số liên kết hidro của các cặp G- X
nhiều hơn số liên kết hidro của các cặp A-T là 1050. Tính :
a. Chiều dài của đoạn DNA
b. Số Nu mỗi loại của DNA
c. Số liên kết hidro bị phá hủy và số liên kết hidro được hình thành? Biết đoạn DNA tự
sao đòi hỏi môi trường cung cấp số Nu loại G la 7650.
Giải


Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


17


a. Chiều dài của DNA
– Theo đề bài, ta có:
A= T = 32%. N/2 = 16%.N= 0,16N
G= X= 50 -16 = 43% = 0,34N
- Theo giả thiết :
3G - 2A = 1050
3.0,34 N – 2.0,16N = 1050
N= 1500 (Nu)
- Chiều dài của ADN :
(1500 : 2). 3,4 = 2550 A

0

b. Số Nu mỗi loại của ADN
A = T= 16%N= 16%.1500 = 240 (Nu)
G= X= 34%N= 34%.1500= 510 (Nu)
c. Số liên kết Hidro bị phá vỡ và liên kết Hidro hình thành
– Gọi x là số lần tự sao (x nguyên dương, x> 0)
- Theo đề bài, ta có
∑G
mtcc
= (2
x
-1).G
7650 = (2
x
-1). 510
→ x =4
Vậy gen tự nhân đôi lần
- Số liên kết Hidro bị phá
Hp = (2
x
-1) (2A + 3G)
= (2
4
-1)(2. 240 + 3.510) = 30150
- Số liên kết Hidro hình thành
H
ht
= 2
x

.H = 16. 1578= 25248

Bài 13:
Trên một đoạn của phân tử DNA: ở mạch thứ nhất có Nu loại A= 15%, G=25%, T=40%.
Đoạn DNA này nhân đôi liên tiếp mà ở đợt nhân đôi đầu tiên đã có 3000 G tự do bổ sung
cho mạch 1 của DNA.
a. Tìm số Nu từng loại ở mỗi mạch của DNA.
b. Có bao nhiêu gen con được tạo ra khi môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự
nhân đôi của đoạn DNA đó 17250 X tự do? Trong số DNA con có bao nhiêu DNA
được hình thành từ nguyên liệu hoàn toàn mới.
Giải
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


18


a. Số Nu từng loại ở mỗi mạch của DNA
– Theo đề bài, ta có:
A
1
= T
2
= 15%
G
1
= X
2

= 25%
T
1
= A
2
= 40%
X
1
= G
2
= 100 – (15 + 25 + 40) = 20%
Ta có :Gtd = X
1
=G
2
= 3000 tương ứng với 20% số Nu của 1 mạch.
Mà : %G1 = G
1
.100%
N/2
- Suy ra tổng số Nu của 1 mạch : N/2 = G
1
. 100 = 3000. 100 = 1500 (Nu)
G
1
2
- Số Nu từng loại của mỗi mạch :
A
1
= T

2
= 15%.N/2= 15%. 1500 = 2250 (Nu)
T
1
=A
2
= 40%.N/2= 40%. 1500 = 6000 (Nu)
G
1
= X
2
= 3000 (Nu)
X
1
= G
2
= 20%.N/2= 20%. 1500 = 3750(Nu)
b. Số gen con tạo thành
- Theo đề bài, ta có X tự do :
X
td
= X ( 2
x
-1)
→ 2
x
= (X
td
: X) + 1 = [47250 : (3000+ 3750)] + 1 = 8
Vậy số gen con tạo thành là 2

x
= 8 gen con
Bài 14:
Có 2 gen dài bằng nhau. Trong quá trình tự nhân đôi cảu 2 gen người ta thấy tốc độ tự
nhân đôi của gen 1 lớn hơn tốc độ tự nhân đôi của gen 2 sau cùng một thời gian. Tổng số
gen con sinh ra là 24.
a. Tìm số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b. Trong quá trình tự nhân đôi trên của 2 gen, môi trường nội bào đã cung cấp tất cả là
46200 Nu tự do. Tính chiều dài mỗi gen
c. Gen 1 có tích số % giữa A với một loại không cùng nhóm bổ sung là 9%. Tính số Nu tự
do mỗi loại cần dùng cho quá trình tự sao nói trên của từng gen. biết
Giải
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


19


a. Số lần tự nhân đôi của mỗi gen
Gọi x
1
là số lần tự nhân đôi của gen 1
x
2
là số lần tự nhân đôi của gen 2 . (x1,x2 nguyên dương)
- Vì tốc độ nhân đôi của gen 1 lớn hơn gen 2 nên : x1 > x2
- Theo đề bài, ta có:
x

1
> x
2

2
x1
+ 2
x2
= 24
Biện luận :
x1 1 2 3 4
x2 lẻ lẻ 4 3
Loại loại loại nhận
- Vậy gen 1 nhân đôi 4 lần
Gen 2 nhân đôi 3 lần
b. Chiều dài mỗi gen
- Theo đề bài, ta có :
L
I
= L
II
→ N
I
=N
II
(1)
- Môi trường nội bào cung cấp cho 2 gen nhân đôi là :
NI(2x1 -1) + NII(2x2 -1) = 46200
15N
I

+ 7 N
II
= 46200 (2)
- Từ (1) và (2), ta có
N
I
=N
II

15N
I
+ 7 N
II
= 46200 → N
I
= N
II
= 2100 (Nu)
Suy ra chiều dài gen I bằng chiều dài gen II :
(2100:2). 3,4 = 3570 A
0

c. Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho mỗi gen.
Xét gen 2:
Theo đề bài, ta có:
G.X= 9%
G= X
– Giải hệ pt ta được : G= X= 30%
- Số Nu mỗi loại của gen 2 :
G=X= 30%N = 30%.2100 = 630 (Nu)

A=T= 20%N= 20%. 2100= 420 (Nu)
- Số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen 2 tự sao
∑A
mtcc
=∑T
mtcc
= 420 (2
3
-1) = 2940 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 630 (2
3
-1) = 4410 (Nu)

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


20


Xét gen 1 :
- Theo đề bài, ta có :
A.G = 4% A.G= 0,04 (1)
A +G = 50% G = 0,5 - A (2)
– Lấy (2) thế vào (1) ta được :

A(0,5 -A) = 0,04
A
2
– 0,5 A + 0,04 = 0 (*)
– Giải pt (*) ta được:
A = 10 % hoặc A = 40%
Trường hợp 1:
A=T= 10%N= 10%.2100 = 210 (Nu)
G=X= 40%N = 40%.2100 = 840(Nu)
– Theo giả thiết : A
I
> T
II
, mà với trường hợp này : A
I
= 210 < T
II
= 420
→ Điều này vô lí. Vậy ta loại trường hợp này
Trường hợp 2 :
A= T= 40%N= 40%.2100 = 840(Nu)
G= X= 10%N = 10%.2100 = 210 (Nu)
Vì A
I
= 840 > T
II
= 420 . ( nhận)
- Vậy số Nu mỗi loại mỗi loại môi trường nội bào cung cấp cho gen 1 tự sao :
∑A
mtcc

=∑T
mtcc
= 840. (2
4
-1) = 12600 (Nu)
∑G
mtcc
=∑X
mtcc
= 210 . (2
4
-1)= 3150 (Nu)
Bài 15 :
Trên một đoạn của phân tử DNA xét 2 gen, gen I có số Nu loại T gấp lần một loại Nu khác
và có số liên kết hidro giữa các cặp A-T là 900. Trên mạch 1 cảu gen 1 có G=10%, mạch 2
có A=20%. Gen 2 số liên kết hidro nhiều hơn gen 1 là 2100 và có hiệu số giữa G với một
loại Nu khác là 10%. Trên mạch 1 của gen có G/X = 1/5 và hiệu số giữa Nu loại A và T là
150.
a. Xác định chiều dài mỗi gen
b. Tính số lượng từng loại và tỉ lệ từng loại Nu trên từng mạch đơn của mỗi gen
c. Tổng số liên kết hóa trị có trong đoạn DNA nói trên
Giải

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


21



a. Chiều dài mỗi gen
Xét gen 1:
- Theo đề bài, ta có:
T =1,5X A= T= 450 (Nu)
2T= 900 G=X = 300 (Nu)
- Tổng số Nu của gen I :
2A + 2G = 2.450 + 2. 300 = 1500 (Nu)
- Chiều dài gen I
(1500 :2) . 3,4 = 2250 A0 = 0,225 micromet
Xét gen II:
- Số liên kết Hidro của gen I:
H
I
= 2A + 3G = 2.450 + 3. 300 = 1800
- Số liên kết Hidro gen II:
1800 + 2100 = 3900
Hay 2A + 3G = 3900
Mặc khác, ta có:
A + G = 50 % A = T = 20%N= 0,2N (2)
G – A = 10% G=X = 30 %N = 0,3N (3)
- Lấy (2), (3) thay vào (1) ta được :
2.0,2N + 3.0,3N= 3900 → N = 3000 (Nu)
- Chiều dài gen 2 :
(3000 : 2).3,4 = 5100 A
0
= 0,51 (micromet)
b. Số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
Xét gen 1 :
G

1
= X
2
= 10%.N/2 = 10%.750 = 75
G
2
=X
1
= G – G
1
= 300 -75 = 225
A
2
= T
1
= 20%.N/2 = 20%.750 = 150
A
1
=T
2
= A – A
1
= 450 -150 = 225
Xét gen 2 :
- Theo đề bài, ta có :
A
1
– T
1
= 150 A

1
= T
2
= 375 (Nu)
A
1
+ T
1
= 600 T
1
= A
2
= 225 (Nu)
Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


22


- Mặc khác, ta có :
G
1
/X
1
= 1/5 X
1
=5G
1

G
1
=X
2
= 150
G1 + X1 = 900 G1 + X1 = 900 X
1
= G
2
= 750
- Vậy số Nu mỗi loại của gen 2:
A
1
= T
2
= 375 (Nu)
T
1
= A
2
= 225 (Nu)
G
1
=X
2
= 150 (Nu)
X
1
= G
2

= 750 (Nu)
c. Số liên kết cộng hóa trị trong đoạn DNA
HT = 2(NI – 1) + 2(NII -1)
= 2.(1500 -1) + 2( 3000 -1)
= 8996
Bài 16:
Một gen chưa 1725 lk Hidro. Khi gen tự sao 1 lần, 2 mạch đơn của gen tách rời nhau, người
ta thấy trên mỗi mạch đơn chỉ có 2 loại Nu. Số Nu loại A của môi trường đến liên kết với
mạch 1 của gen là 525.
a. Tính số Nu mỗi loại trên từng mạch của gen và trong gen?
b. Nếu quá trình tự sao của gen nói trên, môi trường đã phải cung cấp 1575 Nu loại G
để tạo các gen con, thì gen đã tự sao mấy lần? Số liên kết hidro và số liên kết hóa trị
trong các gen con tạo ra hoàn toàn từ Nu tự do trong môi trường khi kết thúc đợt tự
sao cuối cùng là bao nhiêu?
Giải
a. Số Nu mỗi loại trên từng mạch của gen và trong gen
- Theo đề bài, ta có:
A
td
= T
1
=A
2
= 525
Và H= 2A + 3G = 1725
- Theo giả thiết, khi gen nhân đôi 1 lần, 2 mạch đơn tách nhau ra và chỉ có 2 loại Nu trên
mỗi mạch đơn.
Mà trong 2 loại Nu đó trên mạch 1, đã có 1 Nu loại T ( vì có A tự do đến bổ sung)

Mạch 2


A
tự do

A2
?

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


23


Mạch 1



Vậy 1 Nu còn lại có thể là : A hoặc G hoặc X
- Như vậy, ta có 3 trường hợp sau :
Trường hợp 1 : mỗi mạch có 2 loại Nu là T và A
Khi đó, ta có : A =T
- Mà theo đề bài số liên kết Hidro là 1725 nên ta có :
H = 2A = 1725 → A = T =862,5 (loại)
( liên kết Hidro = 2A + 3G, mà gen chỉ có 2 loại Nu A và T, nên chỉ có liên kết Hidro giữa
A và T đó là 2A mà không có liên kết Hidro giữa G và X)
Trường hợp 2 : mỗi mạch có 2 loại Nu là T và G
- Ta có : A= T =525
Mà theo đề bài :

H = 2A + 3G= 1725 → G= 1725 – 2. 525 = 225 (Nu)
3
- Số Nu mỗi loại trên từng mạch của gen :
T1 = A2 = 525 (Nu)
G1 = X2 = 225 (Nu)
- Số Nu mỗi loại trong gen :
A= T = 525 + 525 = 1050 (Nu)
G= X= 225 + 225 = 450 (Nu)
Trường hợp 3: mỗi mạch có 2 loại Nu là T và X
Vì G bổ sung với X, nên trường hợp này tương tự trường hợp 2.
b. Số lần tự sao của gen.
- Gọi x là số lần tự sao của gen. (x nguyên dương)
- Theo đề bài, môi trường nội bào cung cấp cho Nu loại G :
∑G
mtcc
= G (2
x
-1)
1575 = 225 (2
x
-1) → 2x = 8 → x =3
Vậy gen tự sao 3 lần.
Số liên kết Hidro tạo thành:
H. (2
4
- 2)= 1725 . 14 = 24150
Số liên kết hóa trị trong các gen con tạo thành:
HTht = (2
x
– 2). 2 . (N -1) = 14.2. [(2.525 + 2.225) -1] = 41972


T1

?

Thanh Huy_SN.K33_ĐHSP

2011


24


Bài 17
Trong một tế bào xét gen I và gen II có cùng số liên kết hidro, nhưng gen I dài hơn gen II là
34 A
0
. Khi tế bào chứa hai gen nói trên nguyên phân 4 lần thì môi trường đã phải cung cấp
cho hai gen 5550 Nu loại A và 9300 Nu loại G.
a. Tính chiều dài của mỗi gen theo micromet
b. Tính số liên kết hidro của mỗi gen.
c. Tính số liên kết hóa trị được hình thành trong tất cả các gen con được tạo ra từ các N
tự do trong môi trường khi hai gen sử dụng hết số nguyên liệu loại A và G nói trên để
tự sao.
Giải
a. Chiều dài của mỗi gen :
Theo đề bài, ta có:
+ Số liên kết hidro của 2 gen bằng nhau :
H
I

= H
II

2A
I
+ 3G
I
= 2A
II
+ 3G
II

2A
I
+ 3G
I
- 2A
II
- 3G
II
=0 (1)
+ L
I
– L
II
= 34 A
0

N
I

- N
II
= 20
2A
I
+ 2G
I
- 2A
II
- 2G
II
=20
A
I
+ G
I
- A
II
- G
II
=10 (2)
+ Môi trường cung cấp cho Nu loại A :
(2
4
-1)A
I
+ (2
4
-1)A
II

= 5530
A
I
+ A
II
= 370 (3)

+ Môi trường cung cấp cho Nu loại G
(2
4
-1)G
I
+ (2
4
-1)G
II
= 9300
G
I
+ G
II
= 620 (4)
- Từ (1), (2),(3),(4) ta có :
2A
I
+ 3G
I
- 2A
II
- 3G

II
=0 (1)
A
I
+ G
I
- A
II
- G
II
=10 (2)
A
I
+ A
II
= 370 (3)
G
I
+ G
II
= 620 (4)

×